Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Những cụm từ "ĐỘC" trong tiếng Anh pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.4 KB, 7 trang )




Những cụm từ "ĐỘC" trong tiếng
Anh


Giúp ích cho các bạn trong quá trình dịch Việt - Anh, Anh - Việt hoặc dùng để viết bài
luận.

It is worth noting that: đáng chú ý là
It was not by accident that… không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, thành thật mà nói
Place money over and above anything else: xem đồng tiền trên hết mọi thứ
Be affected to a greater or less degree: ít nhiều bị ảnh hưởng
According to estimation,… theo ước tính,…
According to statistics, … theo thống kê,
According to survey data, theo số liệu điều tra,
Win international prizes for Mathematics: đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.
The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội
Viewed from different angles, … nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống
cho sự độc lập của Tổ quốc.
In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài
nước.
To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…
The total investment in his project is …tổng vốn đầu tư trong dự án này là …
As far as I know,… theo như tôi được biết,
Not long ago: cách đâu không lâu
More recently, …gần đây hơn,…


What is mentioning is that … điều đáng nói là …
There is no denial that … không thể chối cải là…
To be hard times: trong lúc khó khăn
According to a teacher who asked not to be named, theo một giáo viên đề nghị giấu
tên,…
Be given 2 year imprisonment for + (tội gìWink: bị kết án 2 năm tù về tội…
Make best use of: tận dụng tối đa
In a little more detail: chi tiết hơn một chút
To avoid the risk catching AIDS from infected needles: tránh nguy cơ bị SIDA từ kim
tiêm nhiễm trùng.
From the other end of the line: từ bên kia đầu dây (điện thoại )
Doing a bit of fast thinking, he said sau một thoáng suy nghĩ, anh ta nói…
Keep up with the Joneses: đua đòi
I have a feeling that tôi có cảm giác rằng
Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors:
những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS: như gái mại dâm, người nghiện ma
túy.
Be of my age: cỡ tuổi tôi.




×