Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng anh. pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.24 KB, 5 trang )





Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng anh


Khi nói, chúng ta thường sử dụng từ viết tắt. Chúng ta thường làm ngắn gọn từ khi
viết tin nhắn (SMS). Dưới đây là một số chỉ dẫn hữu ích về một số các từ viết tắt
thông dụng nhất.

Từ viết tắt tiếng Anh trong văn Nói
gonna = is / am going to (do something)

"I'm gonna call him now." - Tôi định gọi anh ấy bây giờ
wanna = want to

"I wanna speak to you." - Tôi muốn nói chuyện với bạn
gotta = has / have got to (or have got)

"I gotta go!" - Tôi phải đi
innit = isn't it

"It's cold, innit?" - Trời lạnh có phải không?
ain't = isn't / haven't / hasn't

"He ain't finished yet." - Anh ấy vẫn chưa làm xong.

"I ain't seen him today." -Tôi vẫn chưa gặp anh ấy hôm nay.
ya = you


"Do ya know what I mean?" Bạn có hiểu tôi nói gì không?
lemme = let me

"Lemme see … tomorrow's a good time." - Để tôi xem nào ngày mai thì tốt đấy.
whadd'ya = what do you …

"Whadd'ya mean, you don't want to watch the game?" - Ý bạn là sao, bạn không
muốn xem trận đấu à?
dunno = don't / doesn't know

"I dunno. Whadd'ya think?" - Tôi không biết. Bạn nghĩ sao?
Từ viết tắt tiếng Anh về tin nhắn và Internet

Từ viết tắt tiếng Anh về số đếm
2 = to / two
4 = for / four
8 = ate / eight
Từ viết tắt tiếng Anh về chữ cái
U = you
C = see
B = be
CU L8r = see you later
msg - message
pls = please
cld = could
gd = good
vgd = very good
abt = about
ths = this
asap = as soon as possible

tks = thanks
txt = text
LOL = lots of love / laugh out loud
x = a kiss!

×