南
無
香
雲
蓋
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
Hương
Vân
Cái
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
高
超
密
禱
懇
求
保
護
福
豐
饒
Cao
Siêu
Mật
Đảo
Khẩn
Cầu
Bảo
Hộ
Phúc
Phong
Nhiêu
氤
氳
寶
篆
貫
徹
丹
霄
和
光
瑞
氣
滿
風
飄
法
界
彩
Nhân
n
Bảo
Triện
Qn
Triệt
Đơn
Tiêu
Hịa
Quang
Thụy
Khí
Mãn
Phong
Phiêu
Pháp
Giới
Thải
1
禳
星
祈
解
限
安
科
Nhương
Tinh
Kì
Giải
Hạn
An
Khoa
熱
則
涼
而
垢
則
淨
浸
潤
滂
沱
灑
之
則
普
施
法
Nhiệt
Tắc
Lương
Nhi
Cấu
Tắc
Tịnh
Tẩm
Nhuận
Bàng
Đà
Sái
Chi
Tắc
Phổ
Thi
Pháp
湛
湛
靈
派
滔
滔
夏
無
煖
而
暑
無
乾
滄
溟
瀛
溢
Trạm
Trạm
Linh
Phái
Thao
Thao
Hạ
Vơ
Nỗn
Nhi
Thử
Vơ
Càn
Thương
Minh
Doanh
Dật
來
之
穢
濁
憑
茲
法
水
灌
灑
花
筵
夫
水
者
妙
源
2
Lai
Chi
Uế
Trọc
Bằng
Tư
Pháp
Thủy
Qn
Sái
Hoa
Diên
Phù
Thủy
Giả
Diệu
Ngun
夫
以
壇
儀
整
肅
法
席
敷
陳
慮
排
辨
之
弗
嚴
恐
往
Phù
Dĩ
Đàn
Nghi
Chỉnh
Túc
Pháp
Tịch
Phu
Trần
Lự
Bài
Biện
Chi
Phất
Nghiêm
Khủng
Vãng
竊
以
聖
通
顯
化
凡
有
願
以
皆
從
誠
意
精
虔
故
何
Thiết
Dĩ
Thánh
Thơng
Hiển
Hóa
Phàm
Hữu
Nguyện
Dĩ
Giai
Tịng
Thành
Ý
Tinh
Kiền
Cố
Hà
南
無
清
涼
地
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
Thanh
Lương
Địa
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
此
道
場
悉
令
清
淨
教
有
潔
淨
真
言
謹
當
持
誦
Thử
Đạo
Tràng
Tất
Lệnh
Thanh
Tịnh
Giáo
Hữu
Khiết
Tịnh
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
3
界
消
愆
滅
罪
願
之
則
保
護
壇
場
錫
福
增
筵
自
Giới
Tiêu
Khiên
Diệt
Tội
Nguyện
Chi
Tắc
Bảo
Hộ
Đàn
Tràng
Tích
Phúc
Tăng
Diên
Tự
御
鸞
輿
而
雲
集
星
辰
聞
此
乘
鶴
駕
以
風
駢
怒
Ngự
Loan
Dư
Nhi
Vân
Tập
Tinh
Thần
Văn
Thử
Thừa
Hạc
Giá
Dĩ
Phong
Biền
Nộ
而
光
通
大
地
叢
中
不
二
林
裡
無
雙
賢
聖
薰
之
Nhi
Quang
Thơng
Đại
Địa
Tùng
Trung
Bất
Nhị
Lâm
Lí
Vơ
Song
Hiền
Thánh
Hn
Chi
此
出
根
自
在
生
熱
金
爐
而
彩
徹
遙
天
飄
寶
鼎
4
Thử
Xuất
Căn
Tự
Tại
Sinh
Nhiệt
Kim
Lơ
Nhi
Thải
Triệt
Dao
Thiên
Phiêu
Bảo
Đỉnh
求
而
不
應
欲
通
星
主
須
仗
寶
香
是
香
者
本
由
Cầu
Nhi
Bất
Ứng
Dục
Thơng
Tinh
Chủ
Tu
Trượng
Bảo
Hương
Thị
Hương
Giả
Bản
Do
繚
繞
雲
臺
隨
處
現
九
天
星
主
普
供
養
Liễu
Nhiễu
Vân
Đài
Tùy
Xứ
Hiện
Cửu
Thiên
Tinh
Chủ
Phổ
Cúng
Dàng
金
爐
纔
熱
五
分
香
裊
裊
煙
騰
遍
十
方
Kim
Lơ
Tài
Nhiệt
Ngũ
Phân
Hương
達
信
真
言
謹
當
持
誦
Đạt
Tín
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
Niểu
Niểu
n
Đằng
Biến
Thập
Phương
5
凡
情
而
照
鑒
壇
場
施
神
力
而
證
明
功
德
教
有
Phàm
Tình
Nhi
Chiếu
Giám
Đàn
Tràng
Thi
Thần
Lực
Nhi
Chứng
Minh
Cơng
Đức
Giáo
Hữu
半
點
無
瑕
願
之
者
則
除
咎
召
休
扶
命
位
千
祥
Bán
Điểm
Vơ
Hà
Nguyện
Chi
Giả
Tắc
Trừ
Cữu
Triệu
Hưu
Phù
Mệnh
Vị
Thiên
Tường
耀
下
臨
于
萬
象
祈
之
者
則
增
齡
添
祐
掃
災
殃
Diệu
Hạ
Lâm
Vu
Vạn
Tượng
Kì
Chi
Giả
Tắc
Tăng
Linh
Thiêm
Hựu
Tảo
Tai
Ương
恭
聞
星
輝
銀
漢
更
動
玉
樓
光
芒
上
賭
於
六
星
照
6
Cung
Văn
Tinh
Huy
Ngân
Hán
Canh
Động
Ngọc
Lâu
Quang
Mang
Thượng
Đổ
Ư
Lục
Tinh
Chiếu
南
無
香
供
養
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
Hương
Cúng
Dàng
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
仗
承
三
寶
力
加
持
願
在
今
時
來
降
赴
Trượng
Thừa
Tam
Bảo
Lực
Gia
Trì
Nguyện
Tại
Kim
Thời
Lai
Giáng
Phó
以
此
真
言
伸
召
請
九
天
星
主
遙
聞
知
Dĩ
Thử
Chân
Ngơn
Thân
Triệu
Thỉnh
Cửu
Thiên
Tinh
Chúa
Dao
Văn
Tri
俯
鑒
凡
情
之
懇
款
教
有
召
請
真
言
謹
當
持
誦
Phủ
Giám
Phàm
Tình
Chi
Khẩn
Khoản
Giáo
Hữu
Triệu
Thỉnh
Chân
Ngơn
Cẩn
Đương
Trì
Tụng
7
有
慶
弘
垂
景
貺
大
賜
洪
休
仰
蒙
賢
聖
之
威
光
Hữu
Khánh
Hoằng
Thùy
Cảnh
Huống
Đại
Tứ
Hồng
Hưu
Ngưỡng
Mơng
Hiền
Thánh
Chi
Uy
Quang
香
九
焚
天
寶
馥
木
郁
上
神
沖
足
碧
會
漢
雲
臺
來
淡
志
霞
心
布
叩
滿
禱
瑞
錫
彩
福
散
永
天
涯 無 台
Hương
Cửu
Phần
Thiên
Bảo
Phức
Mộc
Úc
Thượng
Thần
Trùng
Túc
Bích
Hội
Hán
Vân
Đài
Lai
Đạm
Chí
Hà
Tâm
Bá
Khấu
Mãn
Đảo
Thụy
Tích
Thải
Phúc
Tán
Vĩnh
Thiên
Nhai Vơ
Đài
上
來
奉
請
真
言
宣
揚
以
竟
眾
等
虔
誠
上
香
迎
請
8
Thượng
Lai
Phụng
Thỉnh
Chân
Ngơn
Tun
Dương
Dĩ
Cánh
Chúng
Đẳng
Kiền
Thành
Thượng
Hương
Nghinh
Thỉnh
南
無
部
部
帝
利
伽
哩
多
哩
怛
哆
枳
哆
耶
Nam
Mơ
Bộ
Bộ
Đế
Lợi
Già
Lí
Đa
Lí
Đát
Đá
Chỉ
Đá
Da
聲
靈
有
感
四
方
丕
式
人
咸
孚
愛
戴
之
忱
萬
象
Thanh
Linh
Hữu
Cảm
Tứ
Phương
Phi
Thức
Nhân
Hàm
Phu
Ái
Đái
Chi
Thầm
Vạn
Tượng
恢
恢
碧
漢
蕩
蕩
旋
霄
最
高
最
廣
妙
難
窮
無
嗅
無
Khơi
Khơi
Bích
Hán
Đãng
Đãng
Tồn
Tiêu
Tối
謹
運
真
香
志
心
拜
請
Cẩn
Vận
Chân
Hương
Chí
Tâm
Bái
Thỉnh
Cao
Tối
Quảng
Diệu
Nan
Cùng
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
Vơ
Khứu
Vơ
9
南
無
香
供
養
菩
薩
和
摩
訶
薩
Nam
Mơ
Hương
Cúng
Dàng
Bồ
Tát
Ma
Ha
Tát
承
天
效
法
厚
德
光
太
后
土
皇
地
祇
殿
下
Thừa
Thiên
Hiệu
Pháp
Hậu
Đức
Quang
Thái
Hậu
Thổ
昊
天
至
尊
金
闕
玉
皇
上
帝
Hạo
Thiên
Chí
Tơn
Kim
Khuyết
Ngọc
Hồng
Thượng
Đế
Hồng
Địa
三
十
三
天
千
主
釋
提
桓
因
聖
帝
Tam
Thập
Tam
Thiên
Thiên
Chúa
Thích
Đề
Hồn
Nhân
Hạ
Ngọc
Bệ
Hạ
玉
陛
下
10
Linh
Thế
Tịnh
Ngưỡng
Chiếu
Lâm
Chi
Đức
Đế
恭
惟
玉
陛
下
Hư
Thánh
Kì
Điện
虛
靈
世
並
仰
照
臨
之
德
Ngọc
Bệ
Hạ
Cung
Duy
陰
陽
之
氣
靈
通
莫
測
妙
化
難
量
星
羅
碁
布
於
Âm
Dương
Chi
Khí
Linh
Thơng
Mạc
Trắc
Diệu
Hóa
Nan
Lường
Tinh
La
Kì
Bá
Ư
端
居
貝
闕
統
日
月
星
宿
之
天
高
御
乾
宮
運
造
化
Đoan
Cư
Bối
Khuyết
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Thống
Nhật
Nguyệt
Tinh
Tú
Chi
Thiên
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
Cao
Ngự
Càn
Cung
Vận
Tạo
Hóa
11
惟
願
曲
垂
天
眼
普
照
凡
心
請
降
道
場
證
明
功
德
Duy
Nguyện
Khúc
Thùy
Thiên
Nhãn
Phổ
Chiếu
Phàm
Tâm
Thỉnh
Giáng
Đạo
Tràng
Chứng
Minh
Cơng
Đức
香
花
請
一
心
奉
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
溥
施
慧
力
妙
轉
威
光
請
降
道
場
證
明
功
德
和
Phổ
Thí
Tuệ
Lực
Diệu
Chuyển
Uy
Quang
Thỉnh
中
天
星
主
北
極
紫
微
大
帝
Trung
Thiên
Tinh
Chúa
Bắc
Cực
Tử
Vi
Đại
Đế
群
生
雨
施
雲
行
於
八
極
Quần
Sinh
Vũ
Thi
Vân
Hành
Ư
Bát
Cực
Giáng
Đạo
Tràng
Chứng
Minh
玉
陛
下
Ngọc
Bệ
Hạ
Cơng
Đức
惟
願
12
Duy
Nguyện
恭
惟
Cung
Duy
府
地
府
水
府
一
切
聖
眾
暨
及
Phủ
Địa
Phủ
Thủy
Phủ
Nhất
Thiết
Thánh
Chúng
Kị
Cập
諸
天
天
主
欲
界
色
界
無
色
界
天
官
地
官
水
官
天
Chư
Thiên
Thiên
動
盪
Động
Đãng
Chúa
Dục
Giới
Sắc
恭
惟
Cung
Duy
Giới
Vô
Sắc
Giới
Thiên
Quan
Địa
Quan
Thủy
Quan
Thiên
13
幾
重
宵
漢
映
日
月
之
光
花
次
位
天
宮
列
聖
神
之
Cơ
Trọng
Tiêu
Hán
Ánh
Nhật
Nguyệt
Chi
Quang
Hoa
Thứ
Vị
Thiên
Cung
Liệt
Thánh
Thần
Chi
北
方
黑
帝
八
天
天
主
毗
沙
門
大
天
王
并
諸
眷
屬
Bắc
Phương
Hắc
Đế
Bát
Thiên
Thiên
Chúa
Bì
Sa
Mơn
Đại
Thiên
Vương
Tịnh
西
方
白
帝
八
天
天
主
毗
樓
博
吒
大
天
王
Tây
Phương
Bạch
Đế
Bát
Thiên
Thiên
Chúa
Bì
Lâu
Bác
Tra
Đại
Thiên
Vương
南
方
赤
帝
八
天
天
主
毗
樓
勒
吒
大
天
王
Chư
Quyến
Thuộc
14
Nam
Phương
Xích
Đế
Bát
Thiên
Thiên
Chúa
Bì
Lâu
Lặc
Tra
Đại
Thiên
Vương
東
方
青
帝
八
天
天
主
提
頭
賴
吒
大
天
王
Đơng
Phương
Thanh
Đế
Bát
Thiên
Thiên
Chúa
Đề
Đầu
Lại
Tra
Đại
Thiên
Vương
虛
無
境
上
輕
清
一
氣
以
包
含
妙
有
玄
中
管
掌
諸
Hư
Vơ
Cảnh
Thượng
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Khinh
Thanh
Nhất
Khí
Dĩ
Bao
Hàm
Diệu
Hữu
Huyền
Trung
Quản
Chưởng
Chư
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
飄
馳
雲
馬
迅
速
雷
蛇
降
赴
道
場
證
明
功
德
和
Phiêu
Trì
Vân
Mã
Tấn
Tốc
Lơi
Xà
Giáng
Phó
Đạo
Tràng
盡
空
界
之
威
靈
會
法
筵
而
感
格
Tận
Khơng
Giới
Chi
Uy
Linh
Hội
Pháp
Diên
Nhi
Cảm
Cách
Chứng
Minh
Cơng
Đức
15
惟
願
Duy
Nguyện
善
罰
惡
護
世
四
王
盡
天
府
感
格
之
聖
神
列
地
Thiện
Phạt
Ác
Hộ
Thế
Tứ
Vương
Tận
Thiên
Phủ
Cảm
Cách
Chi
Thánh
Thần
Liệt
Địa
各
宮
本
命
元
宸
真
君
星
斗
河
漢
萬
象
高
真
主
Các
Cung
Bản
Mệnh
Nguyên
Thần
Chân
Quân
Tinh
Đẩu
Hà
Hán
Vạn
Tượng
Cao
Chân
Chủ
日
月
二
宮
天
子
上
清
二
十
八
宿
十
一
列
曜
星
君
16
Nhật
Nguyệt
Nhị
Cung
Thiên
神
而
參
衛
Thần
Nhi
Sam
Vệ
Tử
Thượng
Thanh
Nhị
Thập
Bát
Tú
Thập
Nhất
Liệt
Diệu
Tinh
Quân
恭
惟
Cung
Duy
位
朝
金
闕
職
掌
南
曹
註
善
惡
之
人
間
定
死
生
於
Vị
Triều
Kim
Khuyết
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Chức
Chưởng
Nam
Tào
Chú
Thiện
Ác
Chi
Nhân
Gian
Định
Tử
Sinh
Ư
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
暫
移
寶
座
克
允
凡
情
降
赴
法
筵
受
斯
供
養
和
Tạm
Di
Bảo
Tọa
Khắc
Dỗn
下
無
邊
之
賢
哲
Hạ
Vơ
Biên
Chi
Hiền
Triết
Phàm
Tình
Giáng
Phó
Pháp
Diên
Thụ
Tư
Cúng
Dàng
17
惟
願
Duy
Nguyện
斗
天
梁
司
壽
星
君
南
斗
天
同
益
算
星
君
南
斗
Đẩu
Thiên
Lương
Tư
Thọ
Tinh
Qn
Nam
Đẩu
Thiên
Đồng
Ích
Tốn
Tinh
Qn
Nam
Đẩu
南
斗
天
機
益
壽
星
君
南
斗
天
相
司
祿
星
君
南
Nam
Đẩu
Thiên
Cơ
Ích
Thọ
Tinh
Qn
Nam
Đẩu
Thiên
Tương
Tư
Lộc
Tinh
Qn
Nam
南
曹
六
司
延
壽
星
君
南
斗
延
壽
天
府
司
權
星
君
18
Nam
Tào
Lục
簿
籍
Bạ
Tịch
Tư
Diên
Thọ
Tinh
Qn
Nam
Đẩu
Diên
Thọ
Thiên
Phủ
Tư
Quyền
Tinh
Qn
恭
惟
Cung
Duy
改
逆
位
而
還
順
宮
註
丹
書
而
更
黑
簿
威
顏
自
Cải
Nghịch
Vị
Nhi
Hồn
Thuận
Cung
Chú
Đan
Thư
Nhi
Canh
Hắc
Bộ
Uy
Nhan
Tự
司
掌
按
判
官
列
位
星
君
南
曹
記
數
增
福
添
齡
Tư
Chưởng
Án
Phán
Quan
Liệt
Vị
Tinh
Qn
Nam
Tào
Kí
Sổ
Tăng
Phúc
Thiêm
Linh
鉞
司
科
星
君
南
斗
火
星
齡
星
二
將
君
天
曹
諸
Việt
Tư
Khoa
Tinh
Qn
Nam
Đẩu
Hỏa
Tinh
Linh
Tinh
Nhị
Tướng
Qn
Thiên
Tào
Chư
19
七
殺
主
將
星
君
南
斗
文
昌
魁
名
星
君
南
斗
天
Thất
Sát
Chủ
Tướng
Tinh
Qn
Nam
Đẩu
Văn
Xương
Khơi
Danh
Tinh
Qn
Nam
Đẩu
Thiên
位
朝
金
闕
職
掌
北
宮
察
禍
福
於
人
間
鑒
吉
凶
於
Vị
Triều
Kim
Khuyết
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Chức
Chưởng
Bắc
Cung
Sát
Họa
Phúc
Ư
Nhân
Gian
Giám
Cát
Hung
Ư
一
心
奉
請
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
消
災
北
府
註
福
南
曹
降
赴
道
場
受
斯
供
養
和
20
Tiêu
Tai
Bắc
Phủ
Chú
在
妙
相
端
嚴
Tại
Diệu
Tương
Đoan
Nghiêm
Phúc
Nam
Tào
Giáng
Phó
Đạo
Tràng
Thụ
Tư
Cúng
Dàng
惟
願
Duy
Nguyện
門
元
星
君
北
斗
天
機
宮
大
聖
真
人
日
光
祿
存
Mơn
Ngun
Tinh
Qn
Bắc
Đẩu
Thiên
Cơ
Cung
Đại
Thánh
Chân
Nhân
Nhật
Quang
Lộc
Tồn
貪
狼
太
星
君
北
斗
天
璿
宮
大
聖
地
元
陰
星
巨
Tham
Lang
Thái
Tinh
Qn
Bắc
Đẩu
Thiên
Tuyền
Cung
Đại
Thánh
Địa
Ngun
Âm
Tinh
Cự
北
斗
九
皇
解
厄
真
君
北
斗
天
樞
大
聖
陽
明
天
元
Bắc
Đẩu
Cửu
簿
籍
Bạ
Tịch
Hồng
Giải
Ách
Chân
Qn
Bắc
Đẩu
Thiên
Xu
Đại
Thánh
Dương
Minh
Thiên
Ngun
21
恭
惟
Cung
Duy
北
斗
瑤
光
宮
大
聖
天
衡
河
元
破
軍
關
星
君
北
Bắc
Đẩu
Dao
Quang
Cung
Đại
Thánh
Thiên
Hành
Hà
Nguyên
Phá
Quân
Quan
Tinh
Quân
Bắc
君
北
斗
闓
陽
宮
大
聖
北
極
江
元
武
曲
紀
星
君
Quân
Bắc
Đẩu
Khai
Dương
Cung
Đại
Thánh
Bắc
Cực
Giang
Nguyên
Vũ
Khúc
Kỉ
Tinh
Quân
星
君
北
斗
玉
衡
宮
大
聖
丹
元
海
元
廉
貞
綱
星
22
Tinh
Quân
Bắc
Đẩu
Ngọc
Hành
Cung
Đại
Thánh
Đan
Nguyên
Hải
Nguyên
Liêm
Trinh
Cương
Tinh
樞
星
君
北
斗
天
權
宮
大
聖
玄
冥
日
光
文
曲
紐
Xu
Tinh
Quân
Bắc
Đẩu
Thiên
Quyền
Cung
Đại
Thánh
Huyền
Minh
Nhật
Quang
Văn
Khúc
Nữu
諸
靈
官
惟
願
Chư
Linh
Quan
Duy
Nguyện
羅
司
引
星
君
北
斗
列
位
諸
星
一
切
斗
中
神
仙
La
Tư
Dẫn
Tinh
Quân
Bắc
Đẩu
Liệt
Vị
Chư
Tinh
Nhất
Thiết
Đẩu
Trung
Thần
Tiên
右
弼
主
宰
星
君
北
斗
擎
羊
司
引
星
君
北
斗
陀
Hữu
Bật
Chúa
Tể
Tinh
Quân
Bắc
Đẩu
Kình
Dương
Tư
Dẫn
Tinh
Quân
Bắc
Đẩu
Đà
23
斗
洞
明
宮
大
聖
左
輔
主
宰
星
君
北
斗
隱
元
宮
Đẩu
Động
Minh
Cung
Đại
Thánh
Tả
Phụ
Chúa
Tể
Tinh
Quân
Bắc
Đẩu
Ẩn
Nguyên
Cung
運
行
赫
赫
無
私
昭
昭
罔
爽
丁
未
年
五
月
下
旬
Vận
Hành
Hách
Hách
Vơ
Tư
Chiêu
Chiêu
Võng
Sảng
Đinh
Vị
Niên
Ngũ
Nguyệt
Hạ
Tuần
開
造
萬
端
幹
旋
四
象
爍
爍
烏
倫
臨
照
明
明
天
日
Khai
Tạo
Vạn
Đoan
香
花
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Cán
Tồn
Tứ
Tượng
Thước
Thước
Ơ
一
心
奉
請
Ln
Lâm
Chiếu
Minh
Minh
Thiên
Nhật
24
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
權
知
改
死
籍
註
添
齡
光
降
香
延
受
斯
供
養
和
Quyền
Tri
Cải
Tử
Tịch
Chú
Thiêm
Linh
Quang
Giáng
Hương
Diên
Thụ
Tư
Cúng
Dàng
香
花
請
一
心
奉
請
Hương
Hoa
Thỉnh
Nhất
Tâm
Phụng
Thỉnh
添
玲
益
算
保
護
仝
家
降
赴
壇
場
受
斯
供
養
和
Thiêm
Linh
Ích
Tốn
Bảo
Hộ
Đồng
Gia
Giáng
Phó
Đàn
Tràng
Thụ
Tư
Cúng
Dàng
天
庭
鬱
儀
宮
大
聖
丹
元
海
日
宮
太
陽
星
君
惟
願
Thiên
Đình
Uất
Nghi
Cung
Đại
Thánh
Đan
Ngun
二
十
七
日
亥
時
誕
降
Nhị
Thập
Thất
Nhật
Hợi
Thời
Đản
Giáng
Hải
Nhật
Cung
Thái
Dương
Tinh
Qn
Duy
Nguyện
25
恭
惟
Cung
Duy