Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Ôn tập kiến thức môn Tiền tệ Ngân hàng và Thị trường Tài chính 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.97 KB, 41 trang )

lOMoARcPSD|15333418

TIỀN TỆ
Ngân hàng trung ương
1. Nếu tỷ lệ dữ trữ bắt buộc là 10%, lượng tiền mặt trong lưu thông là $400 tỷ, lượng
tiền gửi ngân hàng là 800 tỷ, và lượng tiền dự trữ vượt mức là $0.8 tỷ, thì số nhân
tiền tệ sẽ là 2459
2. Khi NHTW thu hồi một khoản vay chiết khấu từ NHTM, lượng tiền cơ sở sẽ
GIẢM và dự trữ sẽ Giảm
3. Nếu NHTW quyết định giảm dự trữ, thì NHTW sẽ: Bán trái phiếu chính phủ
4. Điều nào sao đây khơng phải là chức năng chính của NHTW: Nhận tiền gửi và cho
vay đối với khách hàng công chúng
5. Khi tăng lãi suất chiết khấu, NHTW đang thực hiện chính sách : Thắt chặt tiền tệ
6. Khi thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng, NHTW sẽ: Giảm lãi suất chiết khấu
7. Đâu là công cụ quan trọng nhất của ngân hàng trung ương trong điều hành chính
sách tiền tệ: Nghiệp vụ thị trường mở
8. Cơng cụ điều hành chính sách tiền tệ liên quan đến việc mua bán chính khốn
chính phủ: nghiệp vụ thị trường mở
9. Lãi suất mà NHTW áp dụng cho các chế định vay ngắn hạn: Lãi suất chiết khấu
10.Tổng số tiền gửi của NHTM tại NHTW cộng với số tiền mặt mà NHTM nắm giữ,
bằng: Tổng lượng tiền dự trữ
11. Dữ trữ (R) sẽ tăng làm TĂNG lượng tiền cơ sở (MB) và tổng cung tiền (M)
12.NHTW bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách MUA chứng khoán,
và ngược lại
13. Ngân hàng trung ương bổ sung dự trữ (R) cho hệ thống ngân hàng bằng cách: Cấp
các khoản vay chiết khấu cho các NHTM
14. Cung tiền có mối quan hệ NGƯỢC CHIỀU với tỷ lệ dữ trữ bắt buộc
15. Cung tiền có mối quan hệ NGHỊCH CHIỀU với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt
16. Cung tiền có mối quan hệ Ngược chiều với lượng tiền dự trữ vượt mức
17. Nếu tỷ lệ dữ trữ bắt buộc là 10%, số nhân tiền tệ sẽ là 10


1

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

18. Có hai cách mà NHTW có thể bơm thêm tiền vào nên kinh tế đó là (1) MUA, trái
phiếu chính phủ,(2) nới lỏng chính sách cho vay chiết khấu cho ngân hàng thương
mại
19.Tháng 3 năm 2020, FED đã làm gì để hỗ trợ nền kinh tế MỸ trong đại dịch
Covid19 là : Giảm Lãi suất
CHƯƠNG TÀI CHÍNH CƠNG
1. Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu của nó khơng phụ thuộc vào mức độ sẵn lòng chi
trả của người tiêu dùng…………………….: hàng hóa và dịch vụ Cơng
2. Nền kinh tế trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được cung cấp bởi các
công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận…………..: nền kinh tế thị trường thuần túy
3. Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia của việt nam là: Hàng hóa dịch vụ
cơng
4. Nguồn thu chủ yếu để tài trợ cho chi tiêu chính phủ, mang tính bắt buộc, khơng có
lợi ích trực tiếp: THUẾ
5. Sự lựa chọn cơng về chính sách thuế cần căn cứ vào các vấn đề sau:
+ tính bắt buộc của Thuế
+ gánh nặng thuế tạo ra
+ ý kiến công dân
6. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân cao có thể gây ra: Giảm động lực lao động
7. Phương thức tài trợ thâm hụt mà chuyển gánh nặng thuế đến thế hệ tương lai…..:
Vay vốn
8. Chính sách tài khóa làm giảm tổng caauff bằng cách tăng thuế đối với hộ gia đình
và cơng ty hoặc giảm gái chi tiêu chính phủ: chính sách tài khóa siết chặt

9. Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng phương thức vay nợ gay ra những tác động nào
đến thế hệ tương lai: chuyển gánh nặng từ thé hệ này sang thế hệ tương lai
10.Phương thức tài trợ thâm hụt mà cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội tiêu dùng
cá nhân hơn là: Vay nợ

2

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

11.Phương thức tài trợ thâm hụt mà làm cho lãi suất trên thị trường tín dụng tăng lên:
vay nợ
12.Trong nền kinh tế tiết kiệm càng cao, lớn hơn đầu tư thì : nền kinh tế cịn có tiềm
năng phát triển cao
13. Hiệu ứng tích cực từ tài trợ thâm hụt ngân sách bằng vay nợ: Tăng tiết kiệm ở
những người nộp thuế hiện tại
14. Kênh nào sau đây giúp phân phối lại thu nhập: bảo hiểm xã hội, BHYT
CHƯƠNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Theo cách nói mở rộng, vấn đề nào sau đây không thuộc vấn đề lớn được đặt ra
cần giải đáp trong tài chính doanh nghiệp bước đầu đi vào hoạt động: AI là người
làm chủ doanh nghiệp
2. Trong một tập đoàn lớn, người chịu trách nhiệm giải đáp ba vấn đề lớn trong tài
chính doanh nghiệp khi doanh nghiệp bước đầu đi vào hoạt động: người Quản lý
tài chính
3. Trong một tập đồn lớn, người nào sau đây thực hiện chức năng quản lý tài chính:
CFO
4. Ba quyết định quản trị tài chính trong doanh nghiệp là gì: Hoạch định Ngân sách,
cấu trúc vốn và quản lý tài sản ngắn hạn

5. Khoản mục nào sau đây không thuộc vốn lưu động của doanh nghiệp: Khoản nợp
của doanh nghiệp do mua chịu (doanh nghiệp mua hàng chưa thanh tốn ngay – trả
chậm)
6. Những vấn đề khơng phát sinh trong việc quản lý vốn lưu động của doanh nghiệp:
Vay dài hạn thì vay ở đâu và như thế nào?

3

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

7. Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho: Khơng có đáp án đúng

8. Khoản mục nào sau đây khơng thuộc nguồn vốn (nguồn tài chính) của doanh
nghiệp: Doanh nghiệp bán chịu cho khách hàng ( chưa thu tiền ngay)
9. Điều quan trọng trong hạch định ngân sách là: Đánh giá quy mô, thời gian và rủi ro
của dòng tiền trong tương lai
10. Trong hoạch định ngân sách nhà quản lý tài chính chọn cơ hội đầu tư như thế nào
là cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cho cơng ty và phù hợp với tính chất hoạt
động kinh doanh của công ty
11.Doanh nghiệp a sẽ lựa chọn nguồn vốn nào sau đây trong giả định các yếu tố khác
khơng đổi là mua chịu hàng hóa của doanh nghiệp d với lãi suất 0,8% một tháng
12. Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của tài sản ngắn hạ
13. Quản lý vốn lưu động của công ty là một hoạt động Hằng Ngày để đảm bảo rằng
cơng ty có đủ nguồn lực để Duy Trì và tránh sự gián đoạn tốn kém
14. Trụ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân là một cá nhân duy nhất
15. Hình thức tổ chức kinh doanh đơn giản nhất của doanh nghiệp là doanh nghiệp tư
nhân

16. Đối với doanh nghiệp tư nhân thu nhập từ hoạt động kinh doanh là bị đánh thuế là thu
nhập cá nhân

4

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

17. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ sở hữu
chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ
18. Số lượng thành viên của doanh nghiệp tư nhân là một cá nhân
19. Cơng ty hợp danh là một doanh nghiệp được hình thành bởi hai hoặc nhiều cá nhân
hoặc tổ chức
20. Các hình thức hợp danh bao gồm là hợp danh chung và hợp danh hữu hạn
21. Doanh nghiệp A là một cơng ty hợp danh trong đó ơng A và ơng B điều hành doanh
nghiệp và chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ ơng C góp vốn vào doanh nghiệp
không tham gia vào kinh doanh và chịu trách nhiệm giới hạn trong phạm vi vốn góp
doanh nghiệp A là công ty hợp danh hữu hạn
22. Chủ thể nào sau đây không chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ là cổ đơng
23. Tại sao nói cơng ty cổ phần là người hợp pháp vì CTCP và các chủ sở hữu là một
24. Công ty cổ phần không thể thực hiện hoạt động nào sau đây là chủ sở hữu của doanh
nghiệp tư nhân
25. Số lượng thành viên của cơng ty cổ phần khơng có giới hạn tối đa
26. Bất lợi của công ty cổ phần là thuế bị đánh hai lần
27. Mục tiêu nào luôn thúc đẩy động cơ của nhà quản lý tài chính doanh nghiệp là các
mục tiêu liên quan đến lợi nhuận
28. Đối với công ty cổ phần mục tiêu quản trị tài chính là tối đa hóa giá trị hiện tại của
mỗi cổ phần


CHƯƠNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
1. Tỷ giá là giá của đồng tiền này so với một đồng tiền khác
2. Thị trường ngoại hối (hối đối) là thị trường tài chính nơi tỷ giá được xác định và thị
trường tài chính nơi dòng tiền chảy từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn

5

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

3. Tỷ giá giao ngay là tỷ giá áp dụng cho giao dịch 2 bên thực hiện mua bán một lượng
ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh tốn trong vịng
một ngày làm việc tiếp theo
4: Tại thời điểm t, 1 USD = a VND. Đến thời điểm (t+1), USD = b VND. Nếu b>a thì :
USD tăng giá, VND giảm giá
5. . Tại thời điểm t, tỷ giá USD/VND = 23 230 VND. Đến thời điểm (t+1), tỷ giá
USD/VND = 22 200. Điều này có nghĩa là USD giảm giá thấp 4.43%
6. Với tỷ giá giữa GBP so với USD, đồng tiền USD tăng khi tỷ giá này giảm và giảm giá
khi tỷ giá này tăng
7. Nếu đồng tiền của một quốc gia tăng giá mạnh lên khi hàng hóa xuất khẩu của quốc
gia này sẽ đắt hơn và hàng nhập khẩu sẽ rẻ hơn
8. Iphone ở Mỹ có giá 1000 USD. Tỷ giá 1 ERU = 1.42 USD. Tỷ giá thay đổi 1 ERU =
1.72 USD. Vậy sau khi tỷ giá thay đổi, giá bán iphone ở Châu âu sẽ : RẺ HƠN
9. Theo quy luật một giá giá hàng hóa của hai quốc gia sẽ như thế nào nếu là hai quốc gia
sản xuất cùng một loại hàng hóa giống hệt nhau chi phí vận chuyển và rào cản thương
mại rất thấp
10. Theo lý thuyết cân bằng sức mua ppp tỷ giá thực bằng 1

11. một giỏ hàng ở New York có giá 12 USD. Cùng giỏ hàng đó ở việt nam có giá
230.00. tỷ giá danh nghĩa USD/VND = 23000. Hỏi tỷ giá thực bằng bao nhiêu: 12078
12. Nếu tỷ giá thực sự giữa Mỹ và Việt Nam lớn hơn 1 thì giá hồng hóa Mỹ cao hơn giá
hàng hóa ở Việt Nam
13. Một trong những yếu tố tác động tỷ giá trong dài hạn là năng suất lao động
14. Mức giá chung của hàng hóa Mỹ tăng lên so với các quốc gia khác Định giá hàng
hóa của quốc gia khác khơng đổi thì USD có xu hướng giảm giá trong dài hạn

6

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

15. Nếu Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với hàng hóa của Nhật do những cáo buộc
về kinh doanh thiếu lành mạnh đồng thời cầu nhập khẩu hàng hóa Mỹ ở thị trường nhật
tăng lên thì trong dài hạn đồng JPY sẽ giảm giá so với đồng USD
16. Mỹ có nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng lên điều này sẽ tác động đến
VND là tăng giá trong dài hạn
17. Trong dài hạn năng suất lao động của một quốc gia giảm xuống so với các quốc gia
Pháp Đồng tiền của quốc gia đó giảm giá do giá cả hàng hóa trong nước tăng so với giá
cả hàng hóa nước ngồi
18. theo quy luật 1 giá, nếu 1 kg cà phê ở Mỹ là 15 USD và 1kg cà phê ở Việt Nam là
349 050 VND thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này là 23 270 VND một USD hoặc 0.000043
USD một VND
19. Khi Nội tệ bị định giá quá cao ngân hàng Trung ương phải mua nội tệ để duy trì tỷ
giá cố định hoặc thực hiện giảm giá nội tệ
20. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất nếu ở Việt Nam khi lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất
nội tệ trong ngắn hạn thì ngoại tệ lên giá , nội tệ giảm giá, dẫn đến tỷ giá sẽ tăng trong

ngắn hạn
21. Khi Đồng ngoại tệ định giá cao Nội tệ định giá quá thấp nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so
với nội tệ được ấn định nằm trên mất tỷ giá cân bằng dẫn đến cung NỘI TỆ > cầu NỘI
TỆ, NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG CAN THIỆP BẰNG CÁCH NÂNG GIÁ NỘI TỆ
ĐỂ GIẢM CẦU NỘI TỆ VÀ GIỮ TỶ GIÁ CỐ ĐỊNH
22. Khi Đồng ngoại tệ định giá thấp nghĩa là tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ được ấn định
nằm dưới mức tỷ giá cân bằng dẫn đến cung ngoại tệ nhỏ hơn cầu ngoại tệ Ngân hàng
trung ương can thiệp bằng cách bán ngoại tệ để tăng cung ngoại tệ hoặc phá giá nội tệ để
duy trì chế độ tỷ giá cố định
23. Việc giảm thuế quan nhập khẩu đồng thời giảm hạn nhập nhập khẩu sẽ tác động như
thế nào đến Đồng tiền của quốc gia đó và phát động này là dài hạn hay ngắn hạn trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi là không đủ điều kiện để xác định
7

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

24. Nếu tỷ giá thực giữa Mỹ và Việt Nam là nhỏ hơn 1 thì hàng hóa ở Mỹ sẽ rẻ hơn so
với Việt Nam
CHƯƠNG: TIỀN TỆ, LẠM PHÁT VÀ LÃI SUẤT
1. Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là: Tỷ suất sinh lợi
2. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ suất sinh
lợi kì vọng trên so với các tài sản: trái phiếu, thực
3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài sản
khác làm cho cầu trái phiếu giảm và đường cầu dịch chuyển sang trái
4. Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22.050 sau hai năm, vậy lãi suất của
khoản vay đó là: 5%
5.Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp giảm làm dịch

chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang phải và đường cầu trái phiếu chính phủ sang
trái
6. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãu suất đáo hạn
7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là: -5%
7. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán ở giá $900 sau một năm
là: -5%
8. Thời gian đáo hạn càng dài thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng lớn
9. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm cho cầu
trái phiếu tăng và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải
10. Thanh khoản của trái phiếu doanh nghiệp giảm sẽ làm giá trái phiếu doanh nghiệp giảm và
làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu Chính phủ giảm
11. Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác đã cho thấy: Có mối quan hệ rõ rệt giữa lạm phát
và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn
12. Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu cực, NHTW can thiệp bằng các chính sách thúc đẩy tổng
cầu tăng trở lại mức ban đầu, thì: sản lượng trở lại mức tiềm năng và lạm phát không đổi
13. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít bến động hơn, đường
cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ tăng
14. Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với: tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng với tỷ
lệ tăng trưởng của tổng cung
15. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng sẽ làm giá trị trái phiếu đó giảm và giá của trái
phiếu chính phủ tăng
16. Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3.000, vòng quay tiền sẽ là: 6
17. Khi thị trường trái phiếu Chính phủ trở nên kém thanh khoản, đường cầu trái phiếu doanh
nghiệp sẽ dịch chuyển sang phải và đường cầu trái phiếu Chính phủ dịch chuyển sang trái
8

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418


18. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng phần tăng giá chia cho: Giá
ban đầu (giá mua/bán)
19. Giá của trái phiếu không kỳ hạn bằng coupon: chia cho lãi suất
20. Tiền làm giảm chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực mà họ làm tốt
nhất.
21. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan trực tiếp với giá hiện tại của trái
phiếu đó.
22.Vay trả góp cịn được gọi là: Vay thanh tốn cố định
23. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp
sang trái và đường cầu trái phiếu chính phủ sang phải
24. Trong nền kinh tế khơng dùng tiền làm phương tiện thanh tốn chung, số lượng giá cần có
để trao đổi hàng hố là: 45
25. In tiền để tài trợ cho thâm hụt ngân sách dẫn đến: sự gia tăng của mức giá chung
26. Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng các cơng cụ của
chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì: sản lượng giảm đi trong ngắn hạn
và sản lượng sẽ quay lại với mức tiềm năng theo thời gian

CHƯƠNG: HỆ THỐNG TÀI CHÍNH:
1. Chứng khốn nợ thể hiện sự cam kết thanh tốn định kì trong một khoảng thời gian cụ thể:
Trái phiếu
2. Thị trường nào mà đặt biệt quan trọng đối với các hoạt động kinh tế vì nó là nơi mà các cơng
ty và chính phủ vay vốn để tài trợ cho các hoạt động: Thị trường trái phiếu
3. Chứng khoán nào mà việc sở hữu nó cũng đại diện cho việc sở hữu một phần tài sản của cơng
ty phát hành: Cổ phiếu
4. Chứng khốn nào mà xác nhận quyền hưởng lợi đối với thu nhập và tài sản của công ty phát
hành: Cổ phiếu
5. Một công cụ nợ là ngắn hạn nếu thời gian đáo hạn của nó dưới một năm
câu. Thị trường tài chính trong đó các chứng khốn, như trái phiếu hoặc cổ phiếu được phát
hành và bán ra lần đầu: sơ cấp

6. Thị trường tài chính trong đó giao dịch mua bán, chuyển nhượng quyền sở hữu các chứng
khoán, như trái phiếu hoặc cổ phiếu mà được phát hành trước đó: Thị trường thứ cấp
7. Giá chứng khốn của cơng ty nào trên thị trường thứ cấp càng cao thì giá bán chứng khốn
phát hành mới từ cơng ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ cao và vì thế cơng ty đó có thể huy
động được nhiều vốn hơn
9

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

8. Thị trường tài chính nào giao dịch các cơng cụ tài chính ngắn hạn: Thị trường tiền tệ
9. Cơng cụ nợ được ngân hàng phát hành và bán cho người gửi tiền, NH trả lãi hàng năm, trả
gốc khi đáo hạn: Chứng chỉ tiền gửi
10. Công cụ nợ ngắn hạn thường được phát hành bởi NH và các doanh nghiệp lớn: Thương
phiếu
11. Khoản tín dụng trong đó tiền vay được sử dụng để mua bất động sản và tài sản hình thành từ
vốn vay được sử dụng làm tài sản đảmm bảo cho khoản vay đó, gọi là:Tín dụng thế chấp bằng
bất động sản
12. Định chế tài chính nà cung cấp dịch vụ phát hành chứng khoán cho doanh nghiệp: NH đầu

13. Định chế tài chính huy đọng vốn bằng cách bán thương phiếu (công cụ nợ ngắn hạn), phát
hành cổ phiếu và trái phiếu; cho vay vốn đói với người tiêu dùng, mua đồ nội thất, ô tô, sửa
chữa nhà và các doanh nghiệp nhỏ: Công ty tài chính
14.Trên thị trường chứng khốn Mỹ, cơng cụ nào có tính thanh khoản cao nhất và an tồn nhất
trong tất cả các cơng cụ thị trường tiền tệ: Tín phiếu kho bạc Mỹ T_Bill
15. Cơng cụ tài chính nào mà có tính năng bổ sung cho phép người năm giữ chuyển đổi chúng
thành một số lượng cổ phiếu xác định bất cứ lúc nào cho đến ngày đáo hạn: Trái phiếu doanh
nghiệp

16. Định chế trung gian tài chính hỗ trợ cơng ty phát hành chứng khốn: Ngân hàng thương mại
17. Tập đồn sản xuất ơ tơ Porsche của Đức phát hành và bán trái phiếu ở Mỹ, trái phiếu được
yết giá bằng: Foreign bond
18. Tình trạng thơng tin khơng đồng đều mà mỗi bên thambgia giao dịch có về bên kia, gây ra
lựa chọn đói nghịch và rủi ro đạo đức: Bất cân xứng thông tin
19. Rủi ro là: sự không chắc chắn về thu thập từ các tài sản mà các nhà đầu tư sẽ kiếm được

CHƯƠNG: LÃI SUẤT
1. Biết lãi suất 6%/năm, giá trị hiện tại của $100 của 1 năm sau gần bằng: $94
2. Công cụ nợ trong đó người vay hồn trả cả tiền gốc lẫn lãi vào ngày đến hạn là: Vay đơn
3. Công cụ nợ trong đó người vay thanh tốn định kỳ một khoảng tiền bằng nhau cho đến ngày
đến hạn là: Vay thanh tốn cố định
4.Vay trả góp cịn được gọi là: Vay thanh tốn cố định
5. Cơng cụ nợ trong đó thanh tốn định kì 1 khoản tiền lãi cố định và trả mệnh gials vào ngày
đến hạn là: Trái phiếu Coupon

10

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

6. Trái phiếu Coupon thanh tốn định kì cho người nắm giữ 1 khoản tiền lãi bằng nhau và hoàn
trả mệnh giá khi đến hạn
7. Trái phiếu mà được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hồn trả số tiền
bằng mệnh giá, là: Trái phiếu chiết khấu
8. Lãi suất mà làm cân bằng giữa giá trị hiện tại của dòng tiền nhận được từ 1 cơng cụ nợ với giá
trị của nó ngày hơm nay, gọi là: Lãi suất đáo hạn
9. Các nhà kinh tế cho ràng lãi suất đáo hạn là thước đo lãi suất chính xác nhất.

10. Đối với các khoản vay đơn, lãi suất đơn bằng lãi suất đáo hạn
11. Nếu 1 khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số tiền $2420 sau 1 năm, lãi suất 10%/năm, vậy số
tiền vay ban đầu là: $2000
12. Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22.050 sau 2 năm, vậy lãi suất của
khoản vay đó là: 5%
13. Nếu 1 chứng khốn được bán với giá $2000, thanh toán $110 năm sau và $121 vào năm sau
nữa, vậy lãi suất đáo hạn của chứng khốn đó là bao nhiêu: 10$
14. Phát biểu đúng đối với trái phiếu coupon: Khi trái phiếu coupon được định giá bằng mệnh
giá thì lãi suất đáo hạn sẽ bằng lãi suất coupon
15. Giá của trái phiếu và lãi suất đáo hạn có mối tương nghịch
16. Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ nghịch. Theo đó, khi lãi suất
đáo hạn tăng thì trái phiếu giảm
17. Lãi suất đáo hạn thấp hơn lãi suất coupon khi trái phiếu cao hơn mệnh giá
18. Một trái phiếu coupon mệnh giá $10.000, lãi suất coupon 10% được bán với giá $10.000.
Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là: 10%
19. Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn cao nhất, biết tất cả đều dùng mệnh giá $1000:
Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1000
20. Một trái phiếu không kỳ hạn thanh tốn định kì mỗi năm $20. Nếu lãi suất 5% thì giá của
trái phiếu này bằng: $400
21. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu khấu kỳ hạn 1 năm bằng số tiền tăng giá chia cho: giá ban
đầu (giá mua/bán)
22. Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10.000 đoá hạn sau 1 năm, được bán với giá 55.000. Lãi
suất đáo hạn của trái phiếu này là: 100%
23. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan nghịch với giá hiện tại của trái
phiếu đó.
24. Trái phiếu của tỷ suất sinh lời bằng với lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo hạn bằng với thời
gian nắm giữ
25. Thời gian đáo hạn càng dài thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đồi càng lớn
11


Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

26.Tổng của lãi suất coupon và tỷ suất sinh lời trên vốn chính là: tỷ suất sinh lợi
27. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán ở giá $1.200 sau 1 năm,
là: 25%
28. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon là 5% , mua ở giá $1000 và bán ở giá $900 sau 1 năm,
là: -5%
29. Tỷ suất sinh lời là bao nhiêu biết mệnh giá của trái phiếu coupon là 1.000USD, lãi suất
coupon là 5% mua ở giá $1.000 và bán ở giá $950 sau 1 năm: 0%
30. Lãi suất thực phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay
31. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát: Bằng lãi suất thực
32. Khi lãi suất thực thấp, có nhiều ý định đi vay và ít ý định cho vay
33. Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ lệ lạm phát là -10%, lãi suất thực là: 12%
34. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất đáo hạn
7% thì lãi suất thực của trái phiếu này là -5%
35. Trên thị trường trái phiếu người mua trái phiếu là người cho vay và người cung trái phiếu là
người đi vay
36. Đường cầu trái phiếu thường dốc xuống cho thấy khi giá trái phiếu càng thấp cầu càng tăng
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
37. Đường cung trái phiếu thường dốc lên cho thấy khi giá trái phiếu càng tăng cung càng tăng
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
38. Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng thị trường dư cung và giá sẽ giảm
39. Khi giá trái phiếu thấp hơn giá cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và giá sẽ tăng
40. Khi lãi suất của trái phiếu cao hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và lãi suất
sẽ giảm
41. Nếu lãi suất trái phiếu thu cao hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cầu và lãi suất
sẽ giảm

42. Nếu lãi suất trái phiếu thấp hơn lãi suất cân bằng thị trường trái phiếu dư cung và giá trái
phiếu sẽ giảm
43. Khi kinh tế thế ở pha tăng trưởng thu nhập và của cải tăng lên cầu trái phiếu tăng và đường
cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải phải trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
44. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu lãi suất dự kiến sẽ giảm cầu trái phiếu dài
hạn ở hiện tại sẽ tăng và đường cầu dịch chuyển sang phải
45. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi nếu lãi suất dự kiến tăng cầu trái phiếu ở hiện tại
sẽ giảm và đường cầu dịch chuyển sang trái

12

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

46. Giả sử tỉ suất sinh lợi kỳ vọng ảnh trên bên trái phiếu không đổi khi tỷ suất sinh lời kỳ vọng
trên cổ phiếu phổ thông tăng lên sẽ làm cho cầu trái phiếu giảm Làm dịch chuyển đường cầu trái
phiếu sang trái
47. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi lạm phát dự kiến tăng lên làm giảm tỷ suất sinh
lợi kỳ vọng trên trái phiếu so với các tài sản thực
48. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi rủi ro của trái phiếu tăng lên so với các tài sản
khác làm cho cầu trái phiếu giảm và đường cầu dịch chuyển sang trái
49. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi giá của cổ phiếu trở nên ít biến động hơn đường
cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ tăng
50. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thanh khoản của trái phiếu tăng lên làm cho cầu
trái phiếu Tăng và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải
51. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng cung trái phiếu sẽ giảm và đường cung trái phiếu dịch
chuyển sang trái
52. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng các khoản đầu tư dự kiến sẽ sinh lợi tốt cung trái phiếu

Tăng và đường cung dịch chuyển sang phải
53. Khi lạm phát dự kiến tăng chi phí thực của vốn vay giảm và cung trái phiếu tăng trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi
54. Thâm hụt ngân sách tăng làm Tăng cung trái phiếu và dịch chuyển đường cung sang phải
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
55. Khi lạm phát dự kiến tăng cầu trái phiếu giảm cung trái phiếu tăng và lãi suất tăng trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi
56. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng thông thường cầu trái phiếu sẽ giảm cung trái phiếu
giảm và lãi suất giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
……………………………………………………………………………………………
1 ....là sự gia tăng liên tục trong mức giá
a.

Lãi suất

b.

Lạm phát

c.

tiền

d.

khơng có điều nào ở trên

2.

Sự dễ dàng mà một công cụ tài chính có thể được trao đổi thành tiền là


a.

chất lượng.

b.

rủi ro.

c.

thanh khoản.

d.

Vĩnh viễn.
13

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

3.

Một ngân hàng thương mại cung cấp thanh khoản khi

a.

thanh toán séc do khách hàng gửi tiền viết.


b.

đổi tiền gửi tiết kiệm theo yêu cầu.

c.

thực hiện một khoản vay thực hiện cam kết cho vay.

d.

Tất cả những điều trên.

4.

Các công cụ thị trường tiền và công cụ thị trường vốn khác nhau đáng kể trong

a.

Hạn

b.

thanh khoản

c.

khả dụng cho các nhà đầu tư cá nhân thông thường

d.


tất cả những điều trên

5. Sở giao dịch chứng khốn

New York là một ví dụ về một sàn giao dịch có tổ chức.

a.

thật

b.

Sai

6.

Bảo đảm là khiếu nại về thu nhập và tài sản của một cơng ty

a.

cổ phiếu

b.

bơng

c.

Giấy thương mại


d.

Hóa đơn kho bạc

7. Tun bố của Milton Friedman: "lạm phát luôn luôn và ở khắp mọi nơi là một hiện
tượng tiền tệ"
a.

thật

b.

Sai

8.

Đơn vị chi tiêu thặng dư (SSU) còn được gọi là

a.

Cho vay.

b.

Vay.

c.

người bán chứng khoán.


d.

đơn vị ngân sách cân bằng.

9.
Phương tiện trao đổi là: Bất cứ thứ gì được sử dụng để thanh tốn hàng hóa và
dịch vụ.
a.

thật

b.

Sai
14

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

10.
Khi Ngân hàng Trung ương mua Trái phiếu từ một ngân hàng, dự trữ trong hệ
thống ngân hàng và cơ sở tiền tệ , mọi thứ khác đều giữ không đổi.
a.

giảm; tăng

b.


tăng; giảm

c.

tăng; tăng

d.

giảm; giảm

11.

Mua trái phiếu của Ngân hàng Trung ương được gọi là?

a.

Cho vay các tổ chức tài chính

b.

Các can thiệp dự trữ cần thiết

c.

Hoạt động mua thị trường mở

d.

Khơng có điều nào ở trên


12.

Cái nào sau đây khơng phải là bảo mật nợ?

a.

trái phiếu doanh nghiệp.

b.

Chứng khốn Chính phủ Hoa Kỳ.

c.

chứng khốn cơ quan liên bang.

d.

cổ phiếu phổ thông.

13.

Một công cụ nợ là ...... nếu thời hạn của nó nhỏ hơn một năm

a. ngắn hạn
b ngắn hạn
c. trung gian tem.
d khơng có lời nói dối ngây thơ
14.

A là một thị trường tài chính trong đó các vấn đề mới của một seeirity, đàn ông như
một booii ar I snex. các khoản vay supp t băng giá được bán cho người mua ban đầu bởi
công ty hoặc cơ quan chính phủ vay tiền.
a.

Thị trường thứ cấp

b.

Thị trường sơ cấp

c.

Thị trường vốn

d.

Tiền narkai

15.

Cơ sở tiền tệ bao gồm

a.

tiền tệ đang lưu hành và ghi chú của Cục Dự trữ Liên bang.

b.

tiền tệ đang lưu hành và Hoa Kỳ Nợ tiền tệ của kho bạc.

15

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

c.

tiền tệ đang lưu hành và dự trữ.

d.

dự trữ và ghi chú của Cục Dự trữ Liên bang.

16.
Giả sử rằng từ một khoản tiền gửi mới có thể kiểm tra. Ngân hàng Quốc gia đầu
tiên nắm giữ hai triệu đô la tiền mặt, tám dặmllion đô la tiền gửi với Cục Dự trữ Liên
bang và chín triệu đơ la dự trữ vượt q. Với thơng tin này, chúng ta có thể nói Ngân
hàng Quốc gia đầu tiên có...... một triệu đô la dự trữ cần thiết.
a.

Một

b.

Hai

c.


Tám

d.

Mười

18.

Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 15 phần trăm, hệ số tiền gửi đơn giản là

a. 15.0
b. 1,5
c. khoảng 6,67
d. 3,33
19.Tất cả mọi thứ khác giữ không đổi, giảm nắm giữ dự trữ dư thừa sẽ có nghĩa là
a.

giảm nguồn cung tiền

b.

sự gia tăng tiền supm?

c.

giảm tiền gửi có thể kiểm tra

d.

sự gia tăng của các can giảm giá


20.Trong số ba chức năng của tiền, chức năng phân biệt tiền với các tài sản khác ics
rjneaua như một
a.

lưu trữ giá trị

b.

đơn vị tài khoản

c.

tiêu chuẩn thanh toán trả chậm

d.

phương tiện trao đổi

21.Tăng chi phí giao dịch bán tài sản làm cho tài sản a. có giá trị hơn b. thanh khoản hơn
a.

Khả dụng hơn

b.

Thêm chất lỏng

c, ít chất lỏng
d, nhiều tiền hơn

16

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

22.
Xếp hạng tài sản từ thanh khoản nhất đến ít thanh khoản nhất, đúng lệnh là trái
phiếu tiết kiệm, nhà ở; tiền tệ
b tiền tệ; trái phiếu tiết kiệm; tiền tệ nhà c; nhà ở, trái phiếu tiết kiệm
d. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền tệ
23.

Siêu lạm phát là

a.

một giai đoạn lạm phát cựcđoan lớn hơn 50% mỗi tháng

b.

một giai đoạn lo lắng do giá tăng

c.

tăng sản lượng do giá cao hơn

d.


khơng thể ngày hơm nay vì các quy định chặt chẽ hơn

24.
Một nhược điểm của việc làm từ kim loại quý là nó rất nặng và khó vận chuyển từ
nơi này sang nơi khác.
a.

tiền hàng hóa

b.

tiền pháp định

c.

tiền điện tử

d.

tiền giấy

25.
Khái niệm này dựa trên khái niệm thông thường rằng một đô la trả cho bạn trong
tương lai ít có giá trị hơn đối với bạn so với một đô la ngày nay.
a.

giá trị hiện tại

b.


giá trị tương lai

c.

tiền lãi

d.

giảm phát

26.
Giá trị hiện tại của $ 500.00 sẽ được thanh toán trong hai năm nếu lãi suất là 5 phần
trăm là gì?
a. 453,51 USD
b. $550.00
c. khoảng $476.25
d. $500.00
27.
Một cơng cụ thị trường tín dụng u cầu người vay thực hiện cùng một khoản thanh
toán mỗi kỳ cho đến ngày đáo hạn được gọi là
a. khoản vay đơn giản
b khoản vay trả cố định
c. trái phiếu giảm giá
17

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418


d. trái phiếu giảm giá
28.
Số tiền đô la của khoản thanh toán phiếu giảm giá hàng năm được thể hiện dưới
dạng tỷ lệ phần trăm của ngưỡng của trái phiếu được gọi là trái phiếu
a.

tỷ lệ phiếu giảm giá

b.

tỷ lệ đáo hạn

c.

tỷ lệ gương mặt

d.

tỷ lệ thanh toán

29.
Nếu trái phiếu giảm giá $ 5,000 có tỷ lệ phiếu giảm giá là 13 phần trăm, thì khoản
thanh tốn phiếu giảm giá hàng năm là
a. $650
b. $1,300
c. khoảng $130
d. $13
30.
Trái phiếu được mua ở mức giá thấp hơn lương
tại ngày đáo hạn được gọi là

a.

khoản vay đơn giản

b.

khoản vay thanh toán cố định

c.

trái phiếu giảm giá

d.

trái phiếu giảm giá

31.

Có bao nhiêu khn khổ của ngân hàng trung ương

và lương được hoàn trả

a2
b3
c. khoảng 4
d. mất 5
32 Hiếu hai loại hoạt động thị trường mở là
a.
b.
c.

d.

tấn cơng và phịng thủ
động và phản ứng i trên ary
chủ động và thụ động
năng động và phòng thủ

33.
nếu Fed dự kiến nắm giữ tiền tệ sẽ tăng, nó tiến hành thị trường mở dự kiến trong
dự trữ.
a. mua hàng, tăng
b.

mua hàng; giảm
18

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

c.

bán hàng; tăng

d.

bán hàng; giảm

34.


Đôi khi, những mục tiêu nào có thể xung đột trong ngắn hạn?

a.

Việc làm cao và tăng trưởng kinh tế

b.

Ổn định lãi suất và ổn định thị trường tài chính c Việc làm cao và ổn định mức giá

d. Ổn định tỷ giá hối đoái và ổn định thị trường tài chính
35.

Tỷ giá hối đối là

a.

giá của một loại tiền tệ liên quan đến vàng

b.

giá trị của một loại tiền tệ liên quan đến lạm phát

c.

sự thay đổi giá trị của tiền theo thời gian

d.


giá của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác

36.
Khi giá trị của bảng
Anh có và Hoa Kỳ. đơ la có

Anh thay đổi từ 1,50 đơ la thành SI.25, thì đồng

bảng

a. đánh giá cao; đánh giá cao
b khấu hao; được đánh giá cao
c. đánh giá cao; khấu hao
d khấu hao; khấu hao
37.
Vào ngày 25 tháng 1 năm 2017, một đô la Mỹ đã giao dịch trên thị trường ngoại hối
với giá khoảng 0,75 euro. Do đó, một euro sẽ mua khoảng ...... Đô-la Mỹ.
a. 0,75
b. 1.00 –
c. khoảng 1,33
d. Mất 1,75
38.

Nếu đồng đô la mất giá so với đồng franc Thụy Sĩ

a.

Sô cô la Thụy Sĩ sẽ trở nên rẻ hơn ở Hoa Kỳ

b.


Máy tính Mỹ sẽ trở nên đắt hơn ở Thụy Sĩ

c.

Sô cô la Thụy Sĩ sẽ trở nên đắt hơn ở Hoa Kỳ

d.

Máy tính Thụy Sĩ sẽ trở nên rẻ hơn ở Hoa Kỳ

39.

Có bao nhiêu chế độ tỷ giá hối đoái trong Hệ thống tài chính quốc tế

a.

1

b.

2
19

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

c.


3

d.

4

40.

Cái nào sau đây không phải là sự hút của thị trường tỷ giá hối đối

a.

chuyển

b.

tín dụng

c.

Hedging

d.

phương tiện trao đổi

………………………………………………………………………………………
1. Nếu hạt đậu có chức năng thanh tốn và đơn vị đo đếm và lưu trữ giá trị thì hạt đậu
chính là TIỀN

2. Mục đích của việc phát hành chính khốn ra cơng chúng là Huy đồng vốn để mở
rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản xuất
3. Điều nào sau đây là đúng khi nói tới thị trường tài chính và chứng khốn Thời
gian đáo hạn của các cơng cụ nợ là số năm ( kì hạn) mà công cụ nợ sẽ đáo hạn
4. Những công cụ vốn cổ phần và nợ với thời gian đáo hạn hơn một năm được gọi là
những công cụ giao dịch trên thị trường VỐN
5. Ba chủ thể trong quá trình cung ứng tiền bao gồm: Ngân hàng, người gửi tiền,
người vay tiền
6. Năng suất lao động Tăng, giá cả hàng hóa trong nước Giảm so với giá cả hàng hóa
nước ngồi làm Tăng cầu hàng nội địa so với hàng ngoại và đồng nội tệ có xu
hướng tăng giá
7. Khoản thu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong trong thu ngân sách Ngân hàng nhà nước
VN là THUẾ
8. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách nhà nước bao gồm:
Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí
9. Những đặc trưng cơ bản của lạm phát:
+ Lượng tiền giấy trong lưu thông gia tăng quá mức làm đồng tiền bị mất giá
+ Mức giá chung của nền kinh tế gia tăng liên tục
+ Sức mua của đồng tiền bị sụt giảm

20

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

10.Nhà đầu tư mua trái phiếu để tận dụng chênh lệch giá khi : dự báo lãi suất giảm
trong thời gian tới
11.Cấu trúc vốn là : Sự kết hợp giữa nợ và vốn cổ phần được duy trì bới doanh nghiệp

12. Khi nền kinh tế lạm phát tỷ giá đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ sẽ TĂNG
13.Những nghiên cứu những tác động tiêu cực của thuế có tác dụng: để xây dựng
chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu thuế cho Ngân sách nhà nước
14.Thời gian đáo hạn càng dài thì tỷ suất sinh lợi do lãi suất thay đổi càng thấp
15.Lợi nhuận giữ lạ là: sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong năm
16.Một trái phiếu coupond có lãi suất 10%/năm với mệnh giá $1000 được bán với giá
$1000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là 0.1
17.Chính sách tài khóa được hiểu là: Chính sách kinh tế vĩ mơ nhằm ổn định và tăng
cường nền kinh tế thông qua các công cụ thu, chi Ngân sách nhà nước
18.Lạm phát dự kiến tăng làm Giảm lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu, khiến cho cầu
trái phiếu GIảm và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái
19.Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp bao gồm: Lạm
phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi ngân sách của nhà nước và và sự tăng trưởng
tiền tệ quá mức
20.Nếu ngân hàng trung ướng quyết định giản dự trữ ngân hàng, họ có thể: Mua trái
phiếu chính phủ
21.Một tài sản có tính thanh khoản tốt là một tài sản dễ chuyển đồi thành tiền và với
chi phí chuyển đổi thấp nhất
22.Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu lên oto của Nhật về những cáo buộc về kinh doanh
thiếu lành mạnh (bán phá giá,…) đồng thời cầu nhập khẩu hàng hóa mỹ của thị
trường Nhật Bản tăng thì trong dài hạn ĐỒNG JPY SẼ TĂNG GIÁ SO VỚI
ĐỒNG USD, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
23.Nếu tổng sản lượng là 10 ngàn tỷ, vòng quay tiền là 5, cung tiền là 2 ngàn thì mức
giá chung bằng 1
24.Cầu xuất khẩu tăng thì phản ứng tỷ giá của đồng tiền quốc gia với ngoại tệ sẽ tăng
giá

21

Downloaded by H? Nh?t ()



lOMoARcPSD|15333418

25.Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng phát hành trái phiếu chính phủ bán cho cơng
chúng sẽ KHƠNG có tác động đến lượng tiền cơ sở và vì thế khơng làm tăng cung
tiền
26.Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng
hóa đó tại TOKYO là 4500 JPY, tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Tỷ giá
thực sẽ là 1.07
27.Thị trường chứng khốn trên thực tế chính là tất cả những nơi mua và bán chứng
khoán
28.Chỉ số đo lường lạm phát phổ biến nhất hiện nảy là chỉ số CPI
29. Họ thuyết số lượng tiền tệ của Fisher cho rằng: sự thay đổi của số lượng tiền dẫn
đến sự thay đổi tương ứng của mức giá
30.Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng
hóa đó tại TOKYO là 7500 JPY tăng lên thành 9000 JPY, tỷ giá danh nghĩa là 100
JPY cho 1 USD. Tỷ giá thực sẽ là 0.89
31.Giái pháp thâm hụt ngân sách nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là Vay tiền của
dân cư
32.Tiền là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh tốn hàng hóa, dịch vụ
hoặc trong hồn trả các khoản nợ.
33.Khoản thu mang tính bù đắp là Phí và lệ phí
34.Quan điểm của M.Friedman về lạm phát là lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là
một hiện tượng tiền tệ
35.Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đơng phổ thơng được: Nhận phần cịn lại (nếu có)
sau khi cơng ty thanh tốn các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi
36.Rủi ro của các tài sản thay thế tăng làm Tăng cầu trái phiếu và dịch chuyển đường
cầu sang phải
37.Trái phiếu chuyển đổi được phát hành bởi các cơng ty là loại trái phiếu: có thể

được chuyển đổi thành cổ phiếu
38.So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phương tiện thanh tốn, nền kinh tế khơng sử
dụng tiền làm phương tiện thanh tốn có bất lợi là: địi hỏi phải có sự trùng hợp
nhu cầu trao đổi
22

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

39.Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên là tối thiểu 2, tối đa là
50
40.Nếu tỷ lệ dữ trữ bắt buộc là 10%, tiền trong lưu thông là 400 ty $, tiền gửi không
kỳ hạn là 800 tỷ $ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì hệ số nhân tiền M1 là 2.5
41.Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp là: điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn
định và phát triển
42.Thời gian đáo hạn càng dài thì sợ thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng lớn
43.Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thương mai có hiệu quả và an toàn nhất là
Ngân hàng trung ương
44.Trong giai đoạn suy thoái, các cơ hội đầu tư sinh lợi sẽ giảm, cung trái phiếu giảm
và đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái
45.Vốn lưu động đề cập đến Tài sản ngắn hạn
46.Sự chuyển đổi từ nên kinh tế khơng sử dụng tiền là phương tiện thanh tốn sang
nền kinh tế sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán giúp: Làm tăng hiệu quả bằng
cách giảm chi phí giao dịch
47.Cơ sở tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng trung ương bán 200 tỷ
trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở: Giảm
48.Chọn các mệnh đề đúng: kỳ hạn chứng khoán càng cao thì lợi tức càng cao +
chứng khốn có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp

49.Lãi suất đồng ngoại tệ tăng làm cho cầu tài sản bằng nội tệ Giảm và đồng nội tệ sẽ
Giảm Giá, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
50.Nhược điểm lớn nhất của tiền giấy là dễ bị mất giá
51.Lãi suất tái chiết khấu là: lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
52.Cho mệnh giá trái phiếu là $1050, lãi suất coupond là 5%, lãi suất đáo hạn là
10%/năm, thời gian đáo hạn là 5 năm. Giá của trái phiếu coupond là $850
53.Cơ quan chính phủ giám sát ngân hàng và chịu trách nhiệm thực hiện chính sách
tiền tệ ở MỸ là the Federal Reserve System
54.Cổ phiếu ưu đãi khác với cố phiếu thường ở chỗ: cỗ tức thu được từ cổ phiếu ưu
đãi là cố định

23

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

55.Nếu mức giá chung trong nền kinh tế tăng gấp đơi thì giá trị của tiền sẽ Giảm đi
50%
56.Một tín phiếu kho bạc kì hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị
trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là
$83.33
57.Thuế là các khoản đóng góp bắt buộc khơng mang tính chất: hồn trả trực tiếp
58.Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi: tiền cơ sở (MB)
59.Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng
hóa đó tại TOKYO là 7500 JPY, tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Để tỷ
giá thực bằng 1, tỷ giá danh nghĩa sẽ điều chỉnh bằng 93.75
60. Nếu đồng tiền của một quốc gia Tăng giá, hàng hóa xuất khẩu của quốc gia này ra
nước ngồi sẽ đắt đỏ hơn

………………………………………………………………………………………
1. Giá của các công cụ thị trường tiền tệ trải qua biến động giá ít nhất vì
A) các kỳ hạn ngắn đến ngày đáo hạn của chứngkhoán.
2. Các hóa đơn của Bộ Tài chính Hoa Kỳ khơng trả lãi nhưng được bán với giá
__________ Đó là, bạn sẽ trả giá mua thấp hơn số tiền bạn nhận được khi đáo hạn.
B) tài sản thế chấp
3. Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được coi là an toàn nhất trong tất cả các cơng cụ thị
trường tiền mặt vì khơng có rủi ro __________
B) mặc định
4. Một cơng cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền trả lãi hàng năm của một
số tiền nhất định và khi đáo hạn trả lại giá mua ban đầu được gọi là
B) chứng chỉ tiền gửi chuyển khoản có thể thương lượng.
5. Một công cụ nợ ngắn hạn được phát hành bởi các tập đoàn nổi tiếng được gọi là
A) giấy thươngmại.
24

Downloaded by H? Nh?t ()


lOMoARcPSD|15333418

6. ... là các khoản vay ngắn hạn trong đó tín phiếu Kho bạc đóng vai trị là tài sản thế
chấp.
A) Thỏa thuận mua lại
7. Tài sản bảo đảm là ________ người cho vay nhận được nếu người vay không trả
lại khoản vay.
B) một tài sản
8. Quỹ liên bang are______
D) các khoản vay của ngân hàng chonhau.
9. Hiệp hội Ngân hàng Anh trung bình lãi suất liên ngân hàng cho tiền gửi đô la tại

thị trường London được gọi là
A) Tỷ lệ Libor.
10.Cơng cụ tài chính ngắn hạn nào sau đây?
A) Thỏa thuận mua lại.
11.Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền?
B) Hóa đơn của Bộ Tài chính Hoa Kỳ.
12.Cơng cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền?
B) Giấy thương mại.
13.Công cụ nào sau đây không được giao dịch trên thị trường tiền?
A) Thế chấp nhà ở.
14.Trái phiếu do chính quyền tiểu bang và địa phương phát hành được gọi là trái
phiếu _________
C) Thành phố
15.Cơng cụ vốn chủ sở hữu và nợ có thời hạn lớn hơn một năm được gọi là ________
công cụ thị trường.
25

Downloaded by H? Nh?t ()


×