Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Hóa 8 chương 1 Chất Nguyên tử Phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.02 KB, 18 trang )

H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

CHƯƠNG 1 CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
I. CHẤT:

Tất cả mọi thứ xung quanh chúng ta được gọi là VẬT THỂ
Tất cả các VẬT THỂ đều được tạo thành từ các CHẤT Hóa Học

1. VẬT THỂ :
Định nghĩa Vật thể:
+ Là tất cả những gì tồn tại xung quanh chúng ta
+ Có khối lượng
+ Chiếm khơng gian
Ví Dụ: Mặt trời, bàn, ghế, khơng khí,…

Phân loại Vật thể:
+ Vật thể tự nhiên: có sẵn trong tự nhiên
Vd: Cây mía, núi, đất,………………….……..
+ Vật thể nhân tạo: do con người tạo ra
Vd: Bàn, ghế, xoong, nồi ………………….……..

2. CHẤT TINH KHIẾT – HỖN HỢP
a) Chất tinh khiết: Chất chỉ chứa 1 chất duy nhất, KHÔNG có lẫn chất khác. Có tính chất nhất định.
Vd: nước cất, calcium, oxygen, sodium,…..
b) Hỗn hợp: Chất có chứa hai hay NHIỀU chất khác trộn lẫn với nhau
Vd: nước ao (trong nước ao có nước, có đất, cát, vi khuẩn,,,); nước biển (nước và muối),,….
BÀI TẬP:
Câu 1: Kể tên 3 vật thể làm bằng a) Nhôm (Aluminium)

b) Thủy tinh


c) Chất dẻo

d) Gỗ

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Câu 2. Có các vật thể sau: con dao, quả chanh, núi đồi, xe đạp, cây cỏ, quần áo, giầy dép, sông hồ, cày,
cuốc, cơ thể con người, các con vật, ô tô. Đâu là vật thể tự nhiên, đâu là vật thể nhân tạo ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Có: Xe đạp, chậu nhôm, ô tô, nồi đồng, cốc nhựa, cặp sách, bút bi, kính đeo mắt, quạt điện, nhẫn
vàng. Đâu là vật thể do 1 chất tạo nên, đâu là vật thể do nhiều chất tạo nên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Có: Đường, nước đường, rượu (cồn), nước cất, nước tự nhiên, nước chanh, muối ăn, sữa tươi, sắt,
gang, thép, thủy ngân. Đâu là chất tinh khiết, đâu là hỗn hợp.
1
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, hay chất (những từ in nghiêng) trong các câu sau:
a) Trong quả nho có nước,
Vật thể tự nhiên
Vật thể nhân tạo
Chất
đường glucose và một số
chất khác.
…………………….. ……………………..
………………………...
b) Chai bằng thủy tinh dễ
vỡ so với chai bằng chất
……………………..
…………………...
………………………...
dẻo.
……………………. ……………………….
………………………...
c) Dây điện làm bằng

đồng
…………………...
……………………..
………………………...
d) Nước biển chứa muối,
nước và một số chất khác
Câu 6: Làm thế nào để tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: So sánh các tính chất (màu, vị, độ tan, tính cháy) của muối ăn, đường và than ?

2
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử
Màu

Vị

Tính tan trong nước

Tính cháy

Muối ăn
Đường
Than


II. NGUYÊN TỬ:
1. Nguyên tử: là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện
Ngun tử được
tạo thành từ ba loại
hạt nhỏ hơn, đó là
proton, neutron và
electron

Tên các K
hạt
í
hi

u

KMnO4: (thuốc tím), potasyum permanganate
CaCO3: (đá vơi), calcium carbonate
CaO (Vôi sống), Calcium oxide
Ca(OH)2:(nước vôi trong)- calcium hydroxide
Na2CO3 (xô đa), sodium carbonate
CuSO4: Copper (II) sulfate

Đ
i

n
t
í
c

h

Prot
on

P

Dương
(+)

Elec
tron

E

Âm (-)

Neu
tron

N

Khơng
mang
điện

H2O: nước
NH3: amonia
CO2: khí Carbonic


2. Nguyên tử khối: là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị carbon (đvC)
1 đvC = 1,6605.10-24g
Bài tập:
Câu 8: Nêu ý nghĩa của các cách viết sau

3Ca:…………………………………………………..

2C:………………………………………………….

7Cl:…………………………………………………..

5O:………………………………………………….. 4Mg:
9Li:…………………………………………………. …………………………………………………..
6Na:…………………………………………………..
Câu 9: Dùng chữ số và kí hiệu hố học để diễn đạt
các ý sau:

. Năm nguyên tử zinc:………………………………

. Một nguyên tử hydrogen:…………………………

. Bảy nguyên tử coper:……………………………….

. Tám nguyên tử carbon:…………………………..

. Tám nguyên tử iron:….……………………………..

. Hai nguyên tử aluminium:……………………….

. Chín nguyên tử Mercury:…………………………


. Bốn nguyên tử calcium:…………………………..

. Mười hai nguyên tử silver:……..…………………..

. Mười nguyên tử lead:……….……………………..

Câu 10: Hãy so sánh xem nguyên tử magnesium nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a) Nguyên tử Carbon
Mg: 24

C: 12;

b) Nguyên tử sulfur c) Nguyên tử Aluminium d) Nguyên tử Lithium
S: 32;

Al: 27;

Li: 7;

Ag: 108;
3

BTTH – GV HÓA

Ca: 40


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử
NTK Mg

a)

NTK C

=

24
=2
12

c) ……………………………………………………
………………………………………………………

>1

………………………………………………………

Vậy Magnesium nặng hơn Carbon 2 lần

………………………………………………………

b)……………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………
………………………………………………………

d) ……………………………………………………


………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Câu 11: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitrogen Hãy tính nguyên tử khối của X và cho biết tên và
kí hiệu hố học của X?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Tám ngun tử của nguyên tố X nặng bằng 7 nguyên tử của ngun tố đồng. Hãy tính tốn để
cho biết tên và kí hiệu hố học của X?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

III. ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ:
1. ĐƠN CHẤT: là những chất được tạo nên từ 1 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
a) Đơn chất kim loại: in chữ màu đen Bảng 1 SGK trang 42
b) Đơn chất phi kim: in chữ màu xanh Bảng 1 SGK trang 42
Cl, Si, C, H, O, N, P, S

………………………………………………………………………………………………………………
VD: Cl2, N2, Ca, Fe, Al,…..
2. HỢP CHẤT: là những chất được tạo nên từ 2 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC trở lên
VD: HCl, CaCl2, NaCl, Mg(OH)2, KClO3,…..
III. PHÂN TỬ: là hạt đại diện cho chất, gồm 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau.
Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị carbon (đvC).
4
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

Bài tập:
Câu 13: Cho các chất sau, chỉ ra và giải thích đâu là đơn chất, đâu là hợp chất ? Giải thích
a) Khí ammonia tạo nên từ N và H: Khí ammonia là ……………………vì tạo nên từ 2 ngun tố hóa học

b) Khí sulfur dioxide tạo nên từ S và O……………………………………………………………………
c) Kim loại kẽm tạo nên từ Zn …...……………………………………………………………………...
d) Phosphorus đỏ tạo nên từ P………..…………………………………………………………………
e) Phosphoric acid tạo nên từ H, P và O ………………………………………………………….………
f) Calcium carbonate tạo nên từ Ca, C và O………..………………………………………………….…
g) Đường mía tạo nên từ C, H và O ………………………………………………………………………
Câu 14: Tính phân tử khối của :

d) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O

a) Carbon dioxide, biết phân tử gồm 1C và 2O

e) Nước vôi trong, biết phân tử gồm 1Ca, 2O và 2H


b) Khí methan, biết phân tử gồm 1C và 4H

f) Soda, biết phân tử gồm 2Na, 1C và 3O

c) Nitric acid, biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O

g) Vôi sống , biết phân tử gồm 1Ca và 1O

C : 12 ;

Ca :40 ;

O :16 ;

N :14 ; H :1 ;

K : 39 ;

5
BTTH – GV HÓA

Mn :55 ; Na:23


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

a)

PTK CO2 = NTK C .1 + NTK O .2


………………………………………………………

=…………………..

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………


………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Câu 15: So sánh phân tử khí oxygen nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử:
a) Nước (H2O)
PTK O2

a)

PTK H 2O

=

b) Muối ăn (NaCl)

c) Khí methan (CH4)
c) …………………………………………………

16.2

32
=
= 1,777
1.2 + 16 18

………………………………………………………

Vậy O2 nặng hơn H2O 1,777 lần

………………………………………………………

b)……………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………


………………………………………………………

………………………………………………………

……………………………………………………… ………………………………………………………
Câu 16: Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2, KClO3, HCl, H2SO4, C, CO, N2O, H2O, N2
Đơn chất:………………………………………………………………………………………………………
Hợp chất:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

6
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

Câu 17: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử
nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn ………………………………………………………
phân tử H 31 lần.
………………………………………………………
a) Tính phân tử khối của X
………………………………………………………
b) Xác định nguyên tử khối, tên, kí hiệu của X
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Câu 18: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử
nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn ………………………………………………………
phân tử Oxygen 5 lần.
………………………………………………………
a) Tính phân tử khối của X
………………………………………………………
b) Xác định nguyên tử khối, tên, kí hiệu của X

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

IV. CƠNG THỨC HĨA HỌC
1. CTHH của Đơn chất

2. CTHH của Hợp chất


a) Đơn chất Kim loại: CTHH = KHHH

A,

Vd: Cu, Fe,

x, y: Chỉ số

b) Đơn chất Phi kim:

(Nếu chỉ số = 1 thì KHƠNG GHI)

Chất khí: H2,
Chất rắn: C,
Cl: 35,5;

N2 ,

O2,

AxBy

B: là các nguyên tố hóa học

Cl2

P, S,

P:31; Ca:40;


C:12;

O:16; Zn:65;

H:1; Cu:64;

P:31;

N: 14;

S: 32; K:39; Mn: 55

Bài tập:
Câu 20: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau

b) Calcium carbonate CaCO3

a) Khí Chlorine Cl2

- Nguyên tố tạo ra: ……………………………….

- Nguyên tố tạo ra: Clo

-Số nguyên tử từng nguyên tố: ………………..….

-Số nguyên tử từng nguyên tố: ……………….

- PTK = ……………………………………………

- PTK = ……………………………………………


…………………………………………………….

…………………………………………………….
7
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

c) Zinc Chloride ZnCl2

d) Đường glucose C6H12O6

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….


…………………………………………………….

…………………………………………………….

e) Phosphoric acid H3PO4

f) Copper(II) sulfate CuSO4

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Câu 21: Viết CTHH và tính phân tử khối của


c) Muối ăn, biết trong phân tử có 1Na và 1Cl

a) Ammonia, biết trong phân tử có 1N và 3H

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

b) Thuốc tím, biết trong phân tử có 1K, 1Mn và 4O

d) Potassium phosphate, biết trong phân tử có 3K, 1P và 4O


…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….
Câu 22: Các cách viết sau chỉ ý gì
5 Cu:………………………………..…………….…
2 NaCl:………………………………………………
6 CaCO3:…………………………………….………
12 N2:……………………………………………..…
1 H:………………………………………………..…

…………………………………………………….
1 H2:…………………………………………………
5 Cl:……………………………………………….…
5 Cl2:…………………………………………………
7 CO2:……………………………………………..…
9 C:……………………………………………….….
4 Ca(OH)2:……………………………………..……

Câu 23: Dùng chữ số và kí hiệu hố học để diễn đạt


. Năm phân tử calcium oxide:………………………
8

BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

các ý sau:

. Mười phân tử thuốc tím:……….………………..

. Một nguyên tử Oxygen:…………………………

. Bảy phân tử sodium carbonate:………………….

. Tám phân tử Oxygen:…………………………..

. Tám phân tử nước:….……………………………..

. Hai phân tử copper (II) sulfate:…….…………….

. Hai nguyên tử bạc:…………………….…………

9
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử


I. HÓA TRỊ
1 LÝ THUYẾT

H ln ln hóa trị I, O ln ln hóa trị II

1. Hóa trị: (viết bằng số LA MÃ)
Hóa trị I:

Na,

H,

Đọc là:

Na

Hết

Ag ,
Áo (gấm)

K,

Li,

Cl

Kiếm

Liền


Clo

Hóa trị
I

Hóa trị II:

O,

Ba ,

Ca ,

Pb ,

Mg,
Mua

Oxi

Bán



Pháo

Fe,

Zn,


Cu ,

Hg

Sắt

Kẽm

Cùng

Thủy Ngân

Hóa trị III:

Al

Cu: I, II;

Fe: II, III;

10

OH

:

Hydroxide

NO3 :


Nitrate

II

SO4 :
CO3 :

Sulfate
Carbonate

III

PO4

Phosphate

Pb: II, IV

2. Quy tắc hóa trị: ( a là hóa trị của nguyên tố A, b là hóa trị của ngun tố B)

BTTH – GV HĨA

Tên nhóm

:


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử


Cho hợp chất có cơng thức hóa học:

a

b

AxBy

Thì quy tắc hóa trị là:

3. Xác định hóa trị của ngun tố:

4. Lập cơng thức hóa học khi biết hóa trị:

- Bước 1 : Gọi a là hóa trị của ngun tố cần tìm
- Bước 2 : Quy tắc hóa trị : a . x = b . y
- Bước 3: Suy ra:

a=

aXx = bXy

b.y
x

Kết luận: Vậy hóa trị của ngun tố cần tìm là
…..

a


- Bước 1: Đặt cơng thức chung cần tìm là
- Bước 2: Theo quy tắc hóa trị :
x
b
- Bước 3: Lập tỷ lệ:
y= a

b

AxBy

a.x = b.y

(tèi
gi¶n)
- Bước 4: Chọn x = b, chọn y= a.
- Thay x, y vừa chọn vào cơng thức chung
Kết luận: Vậy cơng thức hóa học của hợp chất là: ….

Câu 24: Xác định hóa trị của nguyên tố in đậm b) FeO
trong hợp chất sau
……………………………………………………..
a) KH
……………………………………………………..
a

Gọi a là hóa trị của ngun tố cần tìm

I


KH

……………………………………………………..

Quy tắc hóa trị : a . 1 = I . 1
⇒ a = 1 (I)

……………………………………………………..

Kết luận: Vậy hóa trị của K là I

……………………………………………………..

c) CH4…………………………………………….

d) SiO2…………………………………………….

……………………………………………………..

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
Câu 25: Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất sau biết Cl (I),
a) ZnCl2………………………………………..

SO4 (II) ;


PO4 (III)

b) AlCl3……………………………………….

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
11
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
c) CuCl2……………………………………….…..

d) Fe2(SO4)3………………………………………..

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
e) Na3PO4………………………………………..


f) CuSO4……………………………………….

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
g) Xác định hóa trị của Nitơ trong N2O5

h) Xác định hóa trị của Nitơ trong NO2

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
i) Xác định hóa trị của nhóm SO3 trong H2SO3

j) Xác định hóa trị của Mn trong MnO2

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
12
BTTH – GV HÓA



H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
Câu 26: Lập CTHH của các hợp chất sau
a) P (III) và H

b) C (IV) và S (II)…………………………….
III

Gọi cơng thức hóa học cần tìm là

I

Px H y

III . x = I . y
x
I
1
=
=
Lập tỷ lệ:
y III 3

Chọn x = 1, chọn y= 3.
Vậy cơng thức hóa học cần tìm: PH3

Theo quy tắc hóa trị :

……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..

c) Fe (III) và O…………………………………..

d) Zn và nhóm NO3……………………………….

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
e) Ca và nhóm OH………………….


f) Cu (II) và SO4 ………………………………….

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
13
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
g) Pb (IV) và O ………………….

h) Al và nhóm SO4 ……………………………

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
Câu 27: Viết CTHH của hợp chất tạo bởi sodium với nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố sau
=O,; -Cl; = S; - OH; = SO4 ; - NO3 ; =SO3 ; = CO3 ; - HS; - HSO3 ;- HSO4; - HCO3; =HPO4
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
Câu 28: Xác định CTHH đúng / sai, Nếu sai sửa lại
MgCl; KO; NaCO3; Ba3PO4; CaCl3, AgCl3, K3SO4, Al2O, Zn2O2,
CaSO3; FeO
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
Câu 29: :
Sodium:
Sulfur:

Lead:
Silver:

Carbon:
Calcium:
14

BTTH – GV HÓA

Nitrogen:
Potassium:

Aluminium:

Iron:


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

Mercury:

Barium:

Sodium:

Zinc:

Copper:

……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………………………………..
Câu 30: Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử nitrogen. Vậy X là nguyên tử của nguyên tố nào ?
…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….


…………………………………………………….

…………………………………………………….

15
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử
Câu 31: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxygen. Hợp chất
này nặng hơn phân tử hydrogen 23 lần. Tìm nguyên tố X ?
…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Câu 32: Xác định số nguyên tử và số nguyên tố trong mỗi hợp chất sau
a) KNO3


b) Ba(NO3)2

Có………nguyên tố:………………………

……………………………………………………

Số nguyên tử từng nguyên tố: ……………………

…………………………………………………..

c) Al2(SO4)3

d) Fe(OH)2

Có………nguyên tố:………………………

Có………nguyên tố:………………………

Số nguyên tử từng nguyên tố: ……………………

Số nguyên tử từng nguyên tố: ……………………

…………………………………………………………………………………………………………...
e) SO2

f) HgCl2

Có………nguyên tố:………………………


Có………nguyên tố:………………………

Số nguyên tử từng nguyên tố: ……………………

Số nguyên tử từng nguyên tố: ……………………

g) NaHSO4

h) Ca(H2PO4)2

Có………nguyên tố:………………………

Có………nguyên tố:………………………

Số nguyên tử từng nguyên tố: ……………………

Số nguyên tử từng nguyên tố: …………………….

…………………………………………………….. ……………………………………………………..
i) CH3CHO

j) C2H4

Có………nguyên tố:………………………

Có………nguyên tố:………………………

Số nguyên tử từng nguyên tố: …………………….

Số nguyên tử từng nguyên tố: ……………………


…………………………………………………….. ……………………………………………………..
Câu 33: Nêu ý nghĩa của các cơng thức hóa học sau
a) Ba(HSO4)2
-Có………ngun tố:………………………
-Số ngun tử từng nguyên tố: …………………………………………………………………………..
- PTK…….………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………...
16
BTTH – GV HÓA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

b) C3H7OH
-Có………nguyên tố:………………………
-Số nguyên tử từng nguyên tố: …………………………………………………………………………..
- PTK…….………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………..………………………………………………………
Ba: 137;
H:1;
S: 32; O:16;
C:12; Fe:56; Cu: 64; Ag: 108; Ca: 40;
Câu 34: Tỉ lệ khối
lượng của hai phân tử
X2O3 và CuSO4 như sau

PTK X 2O3
PTK CuSO4


=

1 …………………………………………………………………...
1 …………………………………………………………………...

…………………………………………………………………...
Tìm nguyên tử khối của X và cho biết X là
…………………………………………………………………...
nguyên tố hóa học nào ?

……………………………………………………..…………………………………………………….
……………………………………………………..…………………………………………………….
……………………………………………………..…………………………………………………….
Câu 35: Tỉ lệ khối
lượng phân tử của X2O
và CH4 như sau

PTK X 2O
PTKCH 4

=

29 …………………………………………………………………...
2 …………………………………………………………………...

…………………………………………………………………...
Tìm nguyên tử khối của X và cho biết X là
…………………………………………………………………...
nguyên tố hóa học nào ?


…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
Câu 36: Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe (III) và nhóm OH

…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
17
BTTH – GV HĨA


H8 C1- Chất - Nguyên tử - Phân tử

…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..
…………………………………………………..……………………………………………………..

18
BTTH – GV HÓA




×