Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề ôn Vật Lý 12 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.95 KB, 5 trang )

ƠN TẬP HỌC KÌ 1- SỐ 6CB
Câu 1: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
D. Tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
Câu 2. Với dịng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dịng điện hiệu dụng I theo cơng thức:
A. I0 = 2I.
B. I = I0 2 .
C. I = 2I0.
D. I0 = I 2 .
Câu 3. Chọn câu đúng nhất Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. tần số dao động.
B. chiều dương của trục toạ độ.
C. gốc thời gian và trục toạ độ.
D. biên độ dao động.
Câu 4. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Nếu mắc nó
vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Khơng đổi.
D. Có thể tăng, giảm.
Câu 5: : Dao động nào sau đây khơng phải là dao động tuần hồn ?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong khơng khí.
B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.
C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.
D. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
Câu 6 Giá trị trung bình của đại lượng nào dưới đây có ý nghĩa vật lý như nhau trong điện xoay chiều và điện một chiều ?
A. I.
B. P.
C. U.


D. Suất điện động.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và
giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 8: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có
hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0,  1,  2,..) có giá trị là
A. d2 - d1 = k B. d2 - d1 = (2k + 1)


2

C. d2 - d1 = k


2

D. d2 - d1 = (2k + 1)


4

Câu 9: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một q trình truyền vật chất.
B. một quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền pha dao động.
D. quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai về cơng suất hao phí trên đường dây khi truyền tải điện năng?
A. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.


Câu 11: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm liên quan tới
A. Vận tốc âm
B. Biên độ âm
C. Tần số âm

D. Năng lượng âm

Câu 12: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính
bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 4 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 13: Mối ℓiên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.  = = v.f
B. v = =
C.  = =
D. f = =
Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số cơng suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. P = UI

B. U = UL = UC

C. Z = R

D. P 

U2
R


Câu 15. Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ
thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho 2 ≈ 10 thì biên độ dao động
của vật là: A. 60cm
B. 3,75cm
C. 15cm
D. 30cm
Câu 16: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại
một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 90dB
B. 110dB
C. 120dB
D. 100dB
Câu 17: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hịa dọc theo trục Ox nằm
ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 20 N/m.
B. 120 N/m.
C. 200 N/m.
D. 100 N/m.

2.102


cos  100t  Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện
Câu 18: Từ thơng qua 1 vịng dây dẫn là  

4

trong vòng dây này là





V.
4



C. e  2 cos  100t  V.
4





A. e  2 cos  100t 

B. e  2 cos  100t 


V.
2

D. e  2 cos  100t  V.

Câu 19: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần năng lượng đã bị mất đi
trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A. 7,8%.
B. 6,5%.
C. 4,0%.

D. 16,0%.
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với tốc độ truyền sóng là
20m/s. Số bó sóng trên dây là: A. 500.
B. 50.
C. 5.
D. 10.
Câu 21. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có R = 200 và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u  220 2 cos 2ft(V) và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, cơng suất tiêu thụ
có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200W.
B. 220 2 W.
C. 242 W
D. 484W.
Câu 22: Một chất điểm có khối lượng 50g dao động điều hồ trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số 5Hz. Khi t =0 chất điểm qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2=10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10N
B. 3 N
C. 1N
D.10 3 N.

2 
 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
3 
5 

mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i  I0 cos  t 
A . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn
12 

1

3
cảm là: A. 1.
B. .
C. 3 .
D.
.
2
2



Câu 23: Đặt điện áp u  U 0 cos  t 

Câu 24. Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng ổn định. Lúc đầu trên dây có 6 nút sóng(kể cả nút ở hai đầu).
Nếu tăng tần số thêm ∆f thì số bụng sóng trên dây bằng 7. Nếu giảm tần số đi 0,5∆f thì số bụng sóng trên dây là:
A. 4.
B. 10.
C. 3.
D. 5.
Câu 25: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có đồ thị như hình vẽ:

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:

2
)cm
3
2
)cm
C. x  2 cos(2t 
3



3
2
D. x  2 cos(2t  )cm
3

A. x  4 cos(2t 

B, x  2 cos(2t  )cm

R

L


A



M

C


N



B


Câu 26 Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế u = Uocos(ωt), thì hiệu điện thế uAN và uMB lệch pha nhau 90o. Biết R
= 40 và khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì  = o = 50(rad/s). Giá trị của L và C bằng bao nhiêu?
A. L = 0,8H và C = 500μF
B. L = 0,4H và C = 50μF
C. L = 0,8H và C = 50μF
D. Chưa xác định được cụ thể.
Câu 27: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi
được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30  và
20 mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 4W.

B. 100W.

C. 400W.

D. 200W.


ƠN TẬP HỌC KÌ 1– SỐ 7.
Câu 1. Dịng điện xoay chiều có:
A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi
B. giá trị hiệu dụng biến thiên điều hòa theo thời gian
C. giá trị tức thời phụ thuộc thời gian theo hàm số sin hoặc cosin
D. giá trị biến thiên tuần hồn nhưng khơng đổi chiều
Câu 2. Trong dao động điều hịa thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
A. đường trịn có tâm là gốc tọa độ
B. đường elip
C. đường parabol
D. đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 3: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng:
A. bước sóng.
B. năng lượng.
C. cường độ âm.
D. tần số.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi hợp lực tác dụng lên vật
A. có độ lớn cực đại
B. đổi chiều
C. có độ lớn bằng khơng
D. ngược chiều với gia tốc
Câu 5. Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số nhưng không cùng pha ban đầu với điện áp hai đầu mạch
B. có cường độ hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn mạch
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu mạch
D. vuông pha với điện áp hai đầu mạch
Câu 6: Dao động của người xuýt đu trong là dao động
A. có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra.
B. điều hồ.
C. có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra.
D. cưỡng bức.
Câu 7. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1 2018): Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hịa với chu kì T
2 mA 2
2 mA 2
22 mA 2
42 mA 2
và biên độ A là: A. W 
B.
C.
D.
.

W

.
W

.
W

.
2T 2
4T 2
T2
T2
Câu 8. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz
C. Sóng âm khơng truyền được trong chân không.
D. Đơn vị mức cường độ âm là W/m².
Câu 9(Chuyên Amsterdam-HN-2012): Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm
thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng
điện xảy ra? A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dịng điện.
Câu 10: Cho hai dao động điều hồ cùng phương, cùng f. Dao động tuần hoàn sẽ cùng pha với dao dộng thành phần này và
ngược pha với dao dộng thành phần kia khi hai dao dộng thành phần
A. ngược pha và có biên độ khác nhau.
B. ngược pha và cùng biên độ.
C. cùng pha và cùng biên độ.
D. cùng pha và có biên độ khác nhau.

Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực. Để thu được tần số dòng điện là f = 50 Hz thì tốc độ qua
của roto là:
A. 480 vòng/phút
B. 25 vòng/phút
C. 75 vòng/phút
D. 750 vòng/phút
Câu 12. Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 2 cos (40πt - 0,2πx) (mm), trong đó x tính theo cm. Vận tốc
truyền sóng trên dây là: A. 100 cm/s
B. 200 cm/s
C. 50 cm/s
D. 80 cm/s
Câu13. Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Vật có tốc độ
bằng 0 lần đầu tiên là vào thời điểm:
A. t = T/3
B. t = T/2
C. t = T/6
D. t = T/4
Câu 14. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một bụng đến một nút gần nhất là
A. λ
B. λ/2
C. λ/4
D. λ/8
Câu 15. Một máy biến áp lý tưởng có số vịng dây cuộn thứ cấp là 200 vòng, đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 1000
B. 1100
C. 2000
D. 2200
Câu 16. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 75 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 –4/π F. Tần số dòng điện
trong mạch là f = 50 Hz. Tổng trở của mạch là

A. 200 Ω.
B. 150 Ω.
C. 125 Ω.
D. 175 Ω.
Câu 17. Trong thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1,2 m, ngồi hai đầu dây cịn có 2 nút.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s
B. 4 m/s
C. 16 m/s
D. 8 m/s
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc độ cực đại của vật
trong quá trình dao động là
A. vmax = 2π cm/s.
B. vmax = 4π cm/s.
C. vmax = 6π cm/s.
D. vmax = 8π cm/s.

Câu 19 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A.100 cm/s.
B.150 cm/s.
C.200 cm/s.
D.50 cm/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là
0,05 s. Lấy g = π² m/s². Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là


A. 2 cm
B. 0,5 cm
C. 5 cm

D. 1 cm
Câu 21. Một máy phát điện xoay chiều có khung dây hình chữ nhật diện tích 90 cm² gồm 500 vịng dây quay đều với tốc độ 25
vòng/giây quanh trục cố định vng góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,05 T. Suất điện động hiệu dụng
của máy phát ra gần bằng:
A. 11,3 V
B. 35,3 V
C. 15,9 V
D. 25,0 V
Câu 22: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình
uA = uB = acos30πt (a khơng đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 60 cm/s. Hai điểm P, Q nằm trên mặt nước có
hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PA – PB = 6 cm, QA – QB = 12 cm. Kết luận về dao động của P, Q là
A.P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại
B.P, Q có biên độ cực đại
C.P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu
D.P, Q có biên độ cực tiểu
Câu 23(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz.
Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là :
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 24:(Chuyên Lê Khiết – 2017) Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi
dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi
dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox.
Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là
A. 2 m/s
B. 6 m/s
C. 3 m/s
D. 4 m/s

Câu 25:Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp S 1, S2 có
cùng 20 Hz tại điểm M cách S 1 khoảng 25 cm và cách S 2 khoảng 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
của S1S2 cịn có 2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8 cm. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là
A.8.
B.12.
C.10.
D.20.
Câu 26: Một con lắc lị xo có m = 200g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Khi lị xo
có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là :
A. 1,5J
B. 0,1J
C. 0,08J
D. 0,02J
Câu 27. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung
C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U 0.sin100t (V). Để điện áp u RL
lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300.
B. R = 100.
C. R = 100 2 .
D. R = 200.
Câu 28.( ĐH_2009)Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80
dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
Câu 29: Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.5). R=100  ,

2
H và tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện

π
áp tức thời giữa hai điểm A và N là: u AN = 200cos100πt (V) . Cơng suất tiêu thụ
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

R

A

L

M

C

N

B

Hình 3.5

của dịng điện trong đoạn mạch là:
A. 100W
B. 50W
C. 40W
D. 79W
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos 100πt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm ba phần tử R, L, C với R thay đổi được;
L = 2/π H; C = 10–4/π F. Thay đổi R để công suất mạch cực đại khi đó giá trị của R là
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 75 Ω

D. 120 Ω
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm bắt đầu từ vị trí biên dương, sau thời gian Δt vật đi được quãng đường
105 cm. Nếu sau thời gian 2.Δt kể từ bắt đầu dao động, vật đi được quãng đường là
A. 210 cm
B. 215 cm
C. 220 cm
D. 225 cm
Câu 32: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2009 kể từ thời điểm
6025
6205
6250
6,025
bắt đầu dao động là :A.
(s).
B.
(s)
C.
(s)
D.
(s)
30
30
30
30
Câu 33: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u 1 = u2 = 2cos100t
(mm). Trên mặt thống chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của đường trung trực của AB thỏa mãn:
MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 35mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân
loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là:A. 0,5cm/s
B. 0,5m/s
C. 1,5m/s

D. 0,25m/s
Câu 34 Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) và một tụ
điện có điện dung C =

10  4
(F) mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp u = 200cos(100πt)V.Điện áp hai đầu cuộn cảm là


A. uL = 200cos(100πt - ) VB. uL = 400cos(100πt + ) VC. uL = 400cos(100πt - ) V D. uL = 200cos(100πt - ) V




×