Ơn tập vật lý 12
Chương 4.
Bài 1. Mạch dd LC có L = 0,1H và C = 10pF được nạp điện bằng nguồn điện khơng đổi có điện áp U
0
=120V.
Tính
ω
, T, f, q
0
, I
0
?
Bài 2. Một mạch dd có C = 10pF, L = 0,1
µ
F. Mạch dd được nạp điện bằng nguồn điện khơng đổi có U
0
= 120 V.
Tính
ω
, T, f, q
0
, I
0
?
Bài 3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và một tụ
điện C = 40nF.
a) Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được.
b) Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60m đến 600m thì cần phải thay tụ điện C bằng tụ
xoay C
V
có điện dung biến thiên trong khoảng nào ? Lấy π
2
= 10 ; c = 3.10
8
m/s.
Bài 4. Một mạch dd có C = 40pF, L = 10
µ
F. Ở thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng
0,05A.
a. Viết biểu thức q. b. Viết biểu thức của q. c. Viết biểu thức của u.
Bài 5. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10 µH và điện dung C .
a.Để thu được sóng điện từ có bước sóng 30m thì C=?
b.Khi cho C biến thiên từ 10 pF - 250 pF thì máy có thể bắt được sóng vô tuyến trong dãy có bước sóng
nào?
Tính T, f trong mạch dao động lý tưởng.
Câu 1. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác đònh
bởi biểu thức
A. ω =
LC
π
2
. B. ω =
LC
1
. C. ω =
LC
π
2
1
. D. ω =
LC
π
1
.
Câu 2. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được tính theo công thức
A. T = 2π
C
L
. B. T =
LC
π
2
. C. T = 2π
L
C
. D. T =2π
LC
.
Câu 3a. Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ
điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch?
A. f tỉ lệ thuận với
L
và
C
. B. f tỉ lệ nghòch với
L
và
C
.
C. f tỉ lệ thuận với
L
và tỉ lệ nghòch
C
. D. f tỉ lệ nghòch với
L
và tỉ lệ thuận
C
.
Câu 3bTần số dao động riêng của mạch dao động được xác định bởi cơng thức:
A.
2
L
f
C
π
=
B.
2
LC
f
π
=
C.
2f LC
π
=
D.
1
2
f
LC
π
=
.
Câu 4. Khi điện dung của tụ điện trong mạch dao động tăng lên 4 lần thì:
A. Chu kì và tần số cũng tăng lên hai lần. B. Chu kì và tần số cũng giảm hai lần.
C. Chu kì tăng lên 2 lần, tần số giảm 2 lần. D. Chu kì giảm 2 lần, tần số tăng lên 2 lần.
Câu 5. Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kì cuả dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời.
Câu 6. M¹ch dao ®éng ®iƯn tõ ®iỊu hoµ LC cã chu kú
A. phơ thc vµo L, kh«ng phơ thc vµo C. B. phơ thc vµo C, kh«ng phơ thc vµo L.
C. phơ thc vµo c¶ L vµ C. D. kh«ng phơ thc vµo L vµ C.
Câu 7. Cêng ®é dßng ®iƯn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC cã d¹ng i = 0,05sin2000t(A). TÇn sè gãc dao ®éng
cđa m¹ch lµ
A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.
Câu 8. M¹ch dao ®éng LC gåm cn c¶m cã ®é tù c¶m L = 2mH vµ tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 2pF,
(lÊy π
2
= 10). TÇn sè dao ®éng cđa m¹ch lµ
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Câu 9. M¹ch dao ®éng LC cã ®iƯn tÝch trong m¹ch biÕn thiªn ®iỊu hoµ theo ph¬ng tr×nh
q = 4cos(2π.10
4
t)μC. TÇn sè dao ®éng cđa m¹ch lµ
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2π(Hz). D. f = 2π(kHz).
Trang 1
Ơn tập vật lý 12
Câu10. M¹ch dao ®éng ®iƯn tõ gåm tơ ®iƯn C = 16nF vµ cn c¶m L = 25mH. TÇn sè gãc dao ®éng cđa m¹ch
lµ
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s. C. ω = 5.10
-5
Hz. D. ω = 5.10
4
rad/s.
Câu 11. Một mạch dao động có tụ điện C =
π
2
.10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch
bằng 500Hz thì L phải có giá trò
A. 5.10
-4
H. B.
500
π
H. C.
π
3
10
−
H. D.
π
2
10
3−
H.
Câu 12. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện
dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì
dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10
-4
s. B. 12,57.10
-4
s. C. 6,28.10
-5
s. D. 12,57.10
-5
s.
Câu 13. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là
2.10
-2
H, điện dung của tụ điện là 2.10
-10
F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 4π.10
-6
s. B. 2π.10
-6
s. C. 4πs. D. 2πs.
Câu 14 Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Tần số
của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu?
A.
≈
19,8 Hz. B.
≈
6,3.10
7
Hz. C.
≈
0,05 Hz. D.
≈
1,6 MHz.
Câu 15. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1µF.
Tần số riêng của mạch có giá trò nào sau đây?
A. 1,6.10
4
Hz. B. 3,2.10
4
Hz. C. 1,6.10
3
Hz. D. 3,2.10
3
Hz.
Câu16. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung 0,1µF vµ mét cn c¶m cã hƯ sè tù c¶m 1mH. TÇn
sè cđa dao ®éng ®iƯn tõ riªng trong m¹ch sÏ lµ:
A. 1,6.10
4
Hz; B. 3,2.10
4
Hz; C. 1,6.10
3
Hz; D. 3,2.10
3
Hz.
Tính Q
0
Câu 1. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω và cường độ dòng điện có giá trò
cực đại I
0
. Điện tích trên bản tụ có gí trị cực đại được xác định theo cơng thức
A.
0
I
ω
. B.
0
I
ω
. C. ωI
0
. D. I
0
2
.
Câu 2. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω và cường độ dòng điện có giá trò
cực đại I
0
. Điện tích trên bản tụ có gí trị cực đại được xác định theo cơng thức
A.
0
I
ω
. B.
0
I
LC
. C. I
0
/
LC
. D. I
0
LC
.
Câu 3. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s. Cường độ
dòng điện cực đại trên mạch là 10
−3
A. Thì điện tích cực đại trên tụ điện là
A. 10
−
7
C. B. 10
1
C. C. 10
−
13
C. D. 10
−
14
C
Câu 4. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dđ:
4
0,08 cos(2 .10 )i t A
π π
=
. Điện tích cực đại của tụ điện là:
A. 0,08C. B. 0,08
µ
C. C. 8
µ
C. D. 4
µ
C.
Câu 5. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch i = 10
-3
cos2.10
5
t (A). Điện tích cực
đại ở tụ điện là
A.
2
5
.10
-9
C. B. 5.10
-9
C. C. 2.10
-9
C. D. 2.10
9
C.
Tính I
0
Câu 1. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω và điện tích trên bản cực của tụ
điện có giá trò cực đại q
0
. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trò cực đại là
A.
0
q
ω
. B.
ω
0
q
. C. ωq
0
. D. q
0
2
.
Trang 2
Ơn tập vật lý 12
Câu 2. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 25mH, tụ điện có điện dung C = 30 nF. Tích điện
cho tụ điện đến điện tích 14,4.
8
10
−
C rồi cho tụ điện phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là:
A. 5,26mA B. 5,26A C. 3,72mA D. 3,72A
Câu 3. M¹ch dao ®éng ®iƯn tõ ®iỊu hoµ LC gåm tơ ®iƯn C = 30nF vµ cn c¶m L =25mH. N¹p ®iƯn cho tơ ®iƯn
®Õn hiƯu ®iƯn thÕ 4,8V råi cho tơ phãng ®iƯn qua cn c¶m, cêng ®é dßng ®iƯn hiƯu dơng trong m¹ch lµ
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA
Câu 4. Biểu thức điện tích q trên một bản tụ:
7
2cos(2.10 )q t nC=
. Cường độ cực đại là:
A. 4.10
7
A. B. 4.10
-2
A. C. 10
-7
A. D. 10
7
A.
Xác định pha ban đầu của i và q
Câu 1. Sự biến thiên của dòng điện I trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của
điện tích q cảu một bản tụ điện?
A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q.
C. i sớm pha
/ 2
π
so với q. D. i trễ pha
/ 2
π
so với q.
Câu 2. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số q = q
0
cos(
ω
t +
ϕ
). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cos( / 2)i I t
ω π
= +
với
A.
0
ϕ
=
. B.
/ 2
ϕ π
=
. C.
/ 2
ϕ π
= −
. D.
ϕ π
=
.
Câu 3. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số q = q
0
cos(
ω
t ). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cos( )i I t
ω ϕ
= +
với
A.
0
ϕ
=
. B.
/ 2
ϕ π
=
. C.
/ 2
ϕ π
= −
. D.
ϕ π
=
.
Câu 4. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số q = q
0
cos(
ω
t +
/ 2
π
). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cos( )i I t
ω ϕ
= +
với
A.
0
ϕ
=
. B.
/ 2
ϕ π
=
. C.
/ 2
ϕ π
= −
. D.
ϕ π
=
.
Câu 5. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số i = I
0
cos(
ω
t ). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cos( )q q t
ω ϕ
= +
với
A.
0
ϕ
=
. B.
/ 2
ϕ π
=
. C.
/ 2
ϕ π
= −
. D.
ϕ π
=
.
Câu 6. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số q = q
0
cos(
ω
t +
π
). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cos( )i I t
ω ϕ
= +
với
A.
0
ϕ
=
. B.
/ 2
ϕ π
=
. C.
/ 2
ϕ π
= −
. D.
ϕ π
=
.
Câu 7. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số q = q
0
cos(
ω
t +
/ 4
π
). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cos( )i I t
ω ϕ
= +
với
A.
/ 2
ϕ π
=
. B.
3 / 4
ϕ π
=
. C.
3 / 4
ϕ π
= −
. D.
ϕ π
=
.
Câu 8. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số q = q
0
cos(
ω
t +
/ 6
π
). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cos( )i I t
ω ϕ
= +
với
A.
/ 2
ϕ π
=
. B.
2 / 3
ϕ π
=
. C.
3 / 4
ϕ π
=
. D.
ϕ π
=
.
Câu 9. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số q = q
0
cos(
ω
t +
ϕ
). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cos( / 3)i I t
ω π
= +
với
A.
/ 2
ϕ π
=
. B.
/ 3
ϕ π
= −
. C.
/ 6
ϕ π
= −
. D.
ϕ π
=
.
Câu 10. Chọn câu đúng. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số q = q
0
cos(
ω
t +
ϕ
). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
cosi I t
ω
=
với
A.
0
ϕ
=
. B.
/ 2
ϕ π
=
. C.
/ 2
ϕ π
= −
. D.
ϕ π
=
.
Viết phương trình q,i và u
Trang 3
Ôn tập vật lý 12
Câu 1. Mạch dd LC lý tưởng dòng điện tức thời trong mạch có phương trình là:
6
0,006cos(10 / 2)( )i t A
π
= −
. Viết
phương trình điện tích giữa hai bản của tụ.
A.
9 6
6.10 cos(10 )( )q t C
−
=
. B.
9 6
6.10 cos(10 )( )q t C
π
−
= +
C.
6 6
6.10 cos(10 )( )q t C
−
=
. D.
6 6
6.10 cos(10 )( )q t C
π
−
= +
Câu 2. Mạch dd LC có L = 0,1H và C = 10pF được nạp điện bằng nguồn điện không đổi có điện áp 120V. Lúc t = 0,
tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức điện tích trên bản cực của tụ là:
A.
9 6
1,2.10 cos(10 )( )q t C
−
=
. B.
9 6
1,2.10 cos(10 / 2)( )q t C
π
−
= +
.
C.
6 12
0,6.10 cos(10 / 2)( )q t C
π
−
= −
. D.
6 12
0,6.10 cos(10 )( )q t C
−
=
Câu 3. Mạch dd LC có L = 10
µ
H và C = 40pF. Ở thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và
bằng 0,05A. Biểu thức điện tích trên bản cực của tụ là:
A.
9 7
10 cos(5.10 )( )q t C
−
=
. B.
9 7
10 cos(5.10 / 2)( )q t C
π
−
= −
.
C.
6 7
10 cos(5.10 / 2)( )q t C
π
−
= −
. D.
6 7
10 cos(5.10 )( )q t C
−
=
Câu 4. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động LC là i = 10sin5000t (mA). Biểu thức của điện tích
trên bản cực của tụ là:
A.
50cos(5000 / 2)( )q t C
π
= −
. B.
6
2.10 cos(5000 )( )q t C
π
−
= −
.
C.
3
2.10 cos(5000 / 2)( )q t C
π
−
= +
. D.
6
2.10 cos(5000 / 2)( )q t C
π
−
= −
Câu 5. Mạch dd LC có L = 10mH và C = 10pF. Lúc t = 0 cường độ tức thời của mạch có giá trị cực đại là 31,6mA.
Biểu thức điện tích trên bản cực của tụ là:
A.
9 6
10 cos(10 10 )( )q t C
−
=
. B.
6 6
10 cos(10 10 / 2)( )q t C
π
−
= +
.
C.
8 6
10 cos(10 10 / 2)( )q t C
π
−
= −
. D.
6 6
10 cos(10 10 / 2)( )q t C
π
−
= −
Câu 6. Mạch dd LC lý tưởng có L = 0,1H và C = 10pF ,dòng điện tức thời trong mạch có phương trình là:
6
0,006cos(10 / 2)( )i t A
π
= −
. Viết phương trình hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
A.
6
600cos(10 )( )u t V=
. B.
6
600cos(10 )( )u t V
π
= +
C.
8 6
6.10 cos(10 )( )u t V
−
=
. D.
8 6
6.10 cos(10 )( )u t V
π
−
= +
.
Câu 7. Mạch dd LC lý tưởng có L = 0,1H và C = 10pF ,dòng điện tức thời trong mạch có phương trình là:
10 6
6.10 cos(10 )( )q t C
π
−
= −
. Viết phương trình hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
A.
6
60cos(10 )( )u t V=
. B.
6
60cos(10 )( )u t V
π
= −
C.
9 6
6.10 cos(10 )( )u t V
−
=
. D.
9 6
6.10 cos(10 )( )u t V
π
−
= −
Câu 8. Mạch dd LC có L = 0,1H và C = 10pF được nạp điện bằng nguồn điện không đổi có điện áp 120V. Lúc t = 0,
tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức hiệu điện thế giữahai bản của tụ là:
A.
6
120cos(10 )( )u t V=
. B.
6
120cos(10 / 2)( )u t V
π
= +
.
C.
6
120 2 cos(10 / 2)( )u t V
π
= −
. D.
6
120 2 cos(10 )( )q t V=
Câu 9. Mạch dd LC lý tưởng có phương trình điện tích giữa hai bản tụ là:
6 6
0,6.10 cos(10 / 2)( )q t C
π
−
= −
. Viết
phương trình dòng điện chạy trong mạch LC.
A.
6
0,6cos(10 )( )i t A=
. B.
6
0,6cos(10 )( )i t A
π
= +
C.
6
0,6 2 cos(10 )( )i t A=
. D.
6
0,6 2 cos(10 )( )i t A
π
= +
.
Câu 10. Mạch dd LC có L = 10mH và C = 10pF. Lúc t = 0 cường độ tức thời của mạch có giá trị cực đại là 31,6mA.
Biểu thức cường độ tức thời là:
A.
6
31,6cos(10 10 )( )i t mA=
. B.
6
31,6cos(10 10 / 2)( )i t mA
π
= +
.
C.
6
31,6cos(10 10 )( )i t A=
. D.
6
31,6cos(10 10 / 2)( )i t A
π
= −
Câu 11. Mạch dd LC có L = 10
µ
H và C = 40pF. Ở thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và
bằng 0,05A. Biểu thức cường độ tức thời là:
A.
7
0,05cos(5.10 )( )i t mA=
. B.
7
0,05cos(5.10 )( )i t A=
.
C.
7
0,05cos(5.10 / 2)( )i t mA
π
= +
. D.
7
0,05cos(5.10 / 2)( )i t A
π
= −
Câu 12. Mạch dd LC có L = 0,1H và C = 10pF được nạp điện bằng nguồn điện không đổi có điện áp 120V. Lúc t =
0, tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức cường độ tức thời là:
A.
3 6
1,2.10 cos(10 )( )i t mA
−
=
. B.
2 6
1,2.10 cos(10 )( )i t mA
−
=
.
Trang 4
ễn tp vt lý 12
C.
3 6
1,2.10 cos(10 / 2)( )i t A
= +
. D.
3 6
1,2.10 cos(10 / 2)( )i t A
=
.
Tớnh , L, C, f, T
Cõu 1. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C và cuộn cảm L, vn tc truyn song l c. Bớc
sóng điện từ ca mạch thu đợc xỏc nh theo cụng thc
A.
.2c LC
=
. B.
.2c LC
=
. C.
/ 2c LC
=
. D.
.c LC
=
.
Cõu 2. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là
A. =2000m. B. =2000km. C. =1000m. D. =1000km.
Cõu 3. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20H. Bớc sóng
điện từ mà mạch thu đợc là
A. = 100m. B. = 150m. C. = 250m. D. = 500m.
Cõu 4. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm
L = 100H (lấy
2
= 10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A. = 300m. B. = 600m. C. = 300km. D. = 1000m.
Cõu 5. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung
C = 0,1F. Mạch thu đợc sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
Cõu 6. Mt mch chn súng ca mỏy thu cú L = 1mH, C = 10pF.Mỏy thu ny cú th thu c súng cú bc súng
A. 188,4m. B. 235,2m. C. 1635,8m. D. 761,5m.
Cõu 7. Súng FM ca mt i phỏt thanh cú bc song 10/3 m. Tỡm f .
A. 90MHz. B. 100MHz. C. 80MHz. D. 60MHz.
Cõu 8. Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch
có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10
-6
H. D. L = 5.10
-8
H.
Cõu 9. Mch dao ng ca mt mỏy thu vụ tuyn gm mt cun cm cú t cm
100L H
à
=
. thu c súng
in t cú bc súng 200m thỡ t in phi cú in dung bng:
A.
11,27 pF
B.
112,7 pF
C.
1,127nF
D.
1127nF
Cõu 10. Mt mch dao ng in t cú tn s
6
0,5.10f Hz=
, vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng
8
3.10 /c m s=
.
Súng in t do mch ú phỏt ra cú bc súng l:
A. 600m B. 0.6m C. 60m D. 6m.
Cõu 11. Tc truyn súng in t trong chõn khụng l
8
3.10 /m s
, chu kỡ ca súng cú bc súng 6m l:
A.
8
2.10 ms
B.
8
2.10 s
à
C.
8
2.10 s
D.
7
2.10 s
.
Cõu 12. Mt súng in t truyn trong chõn khụng cú bc súng l 1000m. Tn s ca súng in t ú l:
A. 300Hz B. 300kHz C. 150Hz D. 150kHz.
Mch chn súng ca mỏy thu.
Cõu 1. Mch dao ng chn súng ca mt mỏy thu vụ tuyn in thu di súng in t cú bc súng t 105m n
210m. Di tn s ca súng in t trờn l:
A.
8 8
315.10 630.10Hz f Hz
B.
6 6
1,4285.10 2,857.10Hz f Hz
C.
8 8
35.10 70.10Hz f Hz
D.
6 6
35.10 70.10Hz f Hz
Cõu 3. Mt mch chn súng ca mỏy thu cú L = 2
à
H v t in cú C thay i. Bit mch cú th thu c súng cú
bc súng t 60m n 144m. Ly
2
10
=
. Tớnh giỏ tr ca C.
A. 100pF n 500pF. B. 200pF n 1260pF. C. 450pF n 2880pF. D. 500pF n 2880pF.
Cõu 4. Mt mch thu súng cú C = 20pF, mch cú th thu c súng cú bc súng 60m. Tớnh t cm ca cun
dõy.
A. 0,03H. B. 4.10
-6
H. C. 2.10
-4
H. D. 5.10
-5
H.
Cõu 5. Mt mch thu súng cú in dung thay i c. in dung ca th cú th thay i t C
1
n C
2
= 9C
1
. Khi
in dung cú giỏ tr C
1
thỡ mch thu c súng cú bc súng 25m. Mỏy ny cú th thu c di súng
A. 25m 225m. B. 25m 75m. C. 25/3 m 25m. D. 25/9m 25m.
Cõu 6. Mt mch thu súng cú L = 1,5.10
-4
H v in dung thay i c. in dung ca th cú th thay i t C
1
=
0,19pF n C
2
= 18,78pF. Mỏy ny cú th thu c di súng
A. 15m 50m. B. 10m 100m. C. 15 m 80m. D. 20m 100m.
Cõu 7. Mt mch thu súng cú t cm thay i: L
1
= 0,2mH n L
2
= 0,3mH v in dung thay i: C
1
= 8pF n
12pF. Bc súng m mỏy thu c l
A. 50m 100m. B. 60,5m 105,8m. C. 75,36m 113,04m. D. 86,42m 175,67m.
Trang 5
Ơn tập vật lý 12
Câu 8. Một mạch chọn sóng có L = 2.10
-6
H và tụ điện có C thay đổi được. Biết mạch thu có thể bắt được sóng có
bước sóng từ 60m đến 144m. Giá trị của C là
A. 100pF – 500pF. B. 20pF – 1260pF. C. 450pF – 1975pF. D. 500pF – 2880pF.
Câu 9. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu có tụ điện với điện dung biến đổi từ
49nF
đến
748nF
. Khi
196C nF
=
thì mạch thu được sóng có bước sóng
210m
λ
=
, dải sóng mà mạch có thể thu được là:
A.
51 210m m
λ
≤ ≤
B.
51 420m m
λ
≤ ≤
C.
105 210m m
λ
≤ ≤
D.
105 420m m
λ
≤ ≤
.
Câu 10. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện có điện dung biến thiên từ
50 pF
đến
800 pF
và
cuộn cảm có độ tự cảm
4
0,114.10L H
−
=
. Máy thu có thể bắt được sóng có bước sóng nhỏ nhất là:
A. 22,5m B. 45m C. 11.25m D. 90m.
Điện từ trường.
Câu 1. Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh một dòng điện không đổi.
C. Xung quanh một ốngdây dẫn. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 2. Chọn câu đúng. Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. có điện từ trường. D. không có các trường nói trên.
Câu 3. Điểm nào dưới nay không thuộc về nội dung của thuyết điện tử Mắc – xoen?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy.
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
Câu 4. Chọn câu đúng. Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh
dây dẫn
A. có điện trường. B. có từ trường. C. có điện từ trường. D. Không có trường nào cả.
Câu 5. Tìm câu phát biểu sai.
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu 6. Chỉ ra câu phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trường. B. có từ trường. C. có điện từ trường. D. Không có trường nào cả.
Câu 7. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A.điện trường. B. từ trường. C. điện từ trường. D. điện trường xoáy.
Câu 8. Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng đònh kết luận”Xung quanh một điện trường biến thiên xuất hiện
một từ trường”? Đó là sự xuất hiện
A. từ trường của dòng điện thẳng. B. từ trường của dòng điện tròn.
C. từ trường của dòng điện dẫn. D. từ trường của dòng điện dòch.
Câu 9. Điện trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện. B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây dẫn. D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu 10. Điện từ trường xuất hiện tại chỗ nảy ra tia chớp vào lúc nào?
A. Vào đúng lúc xảy ra tia chớp. B. Trước lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn.
C. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn.
D. Điện từ trường không xuất hiện tại chỗ có tia chớp.
Câu 11. Thuyết điện từ Mắc – xoen đề cập đến vấn đề gì?
A. Tương tác của điện trường với điện tích. B. Tương tác của từ trường với dòng điện.
C. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường. D. Tương tác của điện từ trường với các điện tích.
Câu 12. Chỉ ra câu sai.
A. Điện trường gắn liền với điện tích. B. Từ trường gắn liền với dòng điện.
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.
Trang 6
Ơn tập vật lý 12
D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên.
Câu 13. Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng. B. Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn.
C. Êlectron chuyển động trong ống dây điện.
D. Êlectron trong neon hình vô tuyến đến va chạm vào màn hình.
Cơng thức liên hệ giữa
0 0
, , ,U I L C
:
2 2
0 0
I L U C=
Câu 1: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có
điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U
0
.
Giá trị cực đại I
0
của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức
A. I
0
= U
0
√(C/L) B. I
0
= U
0
√(LC) . C. I
0
= √(U
0
/√(LC)). D. I
0
= U
0
.√(L/C).
Câu 2: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện
trở thuần của mạch khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là
A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi.
Khi C = C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz.
Nếu C = C
1
+ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Gọi U
0
, I
0
lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch thì
A.
0
0
I
U
LC
=
. B.
0 0
L
U I
C
=
. C.
0 0
C
U I
L
=
. D.
0 0
U I LC=
.
Câu 5. Mạch dd LC có L = 10
µ
H và C = 40pF. Ở thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và
bằng 0,05A. Biểu thức hiệu điện thế tức thời là:
A.
7
50cos(5.10 )( )u t V=
. B.
7
100cos(5.10 / 2)( )u t V
π
= +
.
C.
7
25cos(5.10 / 2)( )u t V
π
= −
. D.
7
25cos(5.10 )( )u t V=
.
Bài tốn liên quan đến biên độ I
0
, Q
0
qt được góc
?
ϕ
=
.
Phương pháp:
t
ϕ ω
= ∆
Câu 1.dh2010 Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích
trên bản tụ cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất
t
∆
thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6
t
∆
. B. 12
t
∆
. C. 3
t
∆
. D. 4
t
∆
.
Câu 2. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ
cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất
t∆
thì điện tích trên bản tụ này bằng
0
/ 2Q
.Chu kì dao động của mạch
là:
A. 8
t∆
. B. 6
t∆
. C. 12
t∆
. D. 4
t∆
.
Câu 3. Một mạch dao động điện từ tự do, đang dao động với chu kì T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ đạt
gí trị cực đại. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ giảm về 0:
A. T/4. B. T/2. C. T/ 6. D. T/12.
Câu 4: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai
đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/ 400s B. 1/600 . s C. 1/300 . s D. 1/1200 . s
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
µ
H và tụ điện có điện dung 5
µ
F.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn
cực đại là
A. 5
π
.
6
10
−
s. B. 2,5
π
.
6
10
−
s. C.10
π
.
6
10
−
s. D.
6
10
−
s.
Trang 7
- Q
0
t =T/6 t =T/12 O t = T/12 t =T/6 + Q
0
t = T/4 t =T/4
Ơn tập vật lý 12
Hệ thức độc lập với thời gian.
Phương pháp.
Hệ thức:
2 2
0 0
1
q i
Q I
+ =
÷ ÷
,
2 2
0 0
1
u i
U I
+ =
÷ ÷
Câu 1.2010 Cho hai mạch dao động lí tưởng. Chu kì dao động của mạch thứ nhất T
1
, mạch thứ hai là T
2
= 2T
1
.
Ban đầu điện tích cực đại của mỗi bản tụ có độ lớn Q
0
. Sau đó tụ điện phóng điện qua cuộn cảm. Khi điện tích
của mỗi bản tụ của hai mạch có độ lớn bằng q ( 0 < q < Q
0
) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ
nhất và mạch thứ hai là:
A. ¼. B. ½. C. 4. D. 2.
Câu 2. Cho hai mạch dao động lí tưởng. Tần số góc dao động của mạch thứ nhất
1
ω
= 5.10
7
rad/s, mạch thứ hai
là
2
ω
= 10.10
7
rad/s. Ban đầu điện tích cực đại của mỗi bản tụ có độ lớn Q
0
. Sau đó tụ điện phóng điện qua cuộn
cảm. Khi điện tích của mỗi bản tụ của hai mạch có độ lớn bằng q ( 0 < q < Q
0
) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng
điện trong mạch thứ nhất và mạch thứ hai là:
A. ¼. B. ½. C. 4. D. 2.
Câu 3(CĐ 2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4
mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực
của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA.
Câu 4(ĐH – 2008): Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời điểm cường
độ dòng điện trong mạch có giá trị
0
I
2
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
A.
0
3
U .
4
B.
0
3
U .
2
C.
0
1
U .
2
D.
0
3
U .
4
Câu 5(ĐH – 2008) : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10
−10
C B. 8.10
−10
C C. 2.10
−10
C D. 4.10
−10
C.
Câu 6. (CĐ 2010)Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện
dao động điện từ tự do. Gọi U
0
là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện
trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
2 2 2
0
( )i LC U u= −
. B.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
= −
. C.
2 2 2
0
( )i LC U u= −
.D.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
= −
.
Câu 7 cd2011: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
. Khi hiệu điện thế giữa hai bản
tụ là
0
2
U
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.
0
3
2
U
L
C
. B.
0
5
2
U
C
L
. C.
0
5
2
U
L
C
. D.
0
3
2
U
C
L
.
Sóng điện từ.
Câu 1. Chọn câu đúng. Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng được điện thoại di động, vì không có sóng.
Nhà đó chắc chắn phải là
A. nhà sàn. B. nhà lá. C. nhà gạch. D. nhà bê tông.
Câu 2. Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 3. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện
từ?
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.
C. Bò nhiễu xạ khi gặp vật Cản. D. Truyền được trong chân không.
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha
/ 2
π
so với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
/ 2
π
so với dao động của điện trường.
Trang 8
Ơn tập vật lý 12
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
π
so với dao động của điện trường.
D. Tại mọi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường
E
ur
đồng
pha với dao động của cảm ứng từ
B
ur
.
Câu 5. Hãy chọn câu đúng. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét.
Câu 6. Sóng điện từ có bước sóng 21 m thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 7. Tại sao các chấn tử trong anten thu vô tuyến lại phải đặt song song với mặt đất?
A. Vì vectơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
B. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
C. Vì vectơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
D. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
Câu 8. Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bò nhiễu. Vì sao?
A. Hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi.
B. Hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên điện lưới.
C. Hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới anten của tivi. D. Một nguyên nhân khác.
Câu 9. Chỉ ra câu sai. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh có thể là
A. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. B. sóng phản xạ một lần trên tầng ion.
C. sóng phản xạ hai lần trên tầng ion. D. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng ion.
Nguyên tắc thông tin liên laic bằng sóng vô tuyến.
Câu 1. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình. C. Chiếc điện thoại di động. D. Cái điều khiển tivi.
Câu 2. Chon câu đúng. Trong “ máy bắn tốc độ “ xe cộ trên đường
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 3. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
C. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
D. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 4. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem băng viđêô. D. Điểu khiển tivi từ xa.
Câu 5. Trong thiết bò nào dưới đây có một máy thu và một máy phát vô tuyến?
A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn.
C. Máy điện thoại di động. D. Cái điều khiển tivi từ xa.
Câu 6. Hãy chọn câu đúng. Trong việc truyề thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghin kilômét, người
ta thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài mét. B. vài chục mét. C. vài trăm mét. D. vài nghìn mét.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng. Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ
có tần số vào khoảng
A. vài kilôhéc. B. vài mêgahéc. C. vài chục mêgahéc. D. vài nghìn mêgahéc.
Câu 8. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch phát sóng điện từ.
Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch phát sóng điện từ.
Câu 10. Trong thời kì hoạt động mạnh, có khi Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng hạt điện tích gây ra
hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong trận bão từ, các kim của la bàn đònh hướng hỗn loạn và sự truyền sóng
vô tuyế bò ảnh hưởng rất mạnh. Sở dó bão từ ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đôi
A. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. B. điện trường trên mặt đất.
C. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li. D. từ trường trên mặt đất.
Trang 9
Ơn tập vật lý 12
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
µ
H và tụ điện có điện dung 5
µ
F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ
điện có độ lớn cực đại là
A. 5
π
.10
-6
s. B. 2,5
π
.10
-6
s. C.10
π
.10
-6
s. D. 10
-6
s
Ơn tập chương 1,2,3
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
os( )x Ac t
ω ϕ
= +
. Vận tốc của vật tại thời điểm t có
biểu thức:
A.
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
B.
2
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
. C.
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
D.
2
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
os( )x Ac t
ω
=
Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:
A.
os( )a A c t
ω ω π
= +
B.
2
os( )a A c t
ω ω π
= +
C.
sina A t
ω ω
=
D.
2
sina A t
ω ω
= −
Câu 3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A.
Av
ω
=
max
. B.
Av
2
max
ω
=
C.
Av
ω
−=
max
D.
Av
2
max
ω
−=
Câu 4. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A.
Aa
ω
=
max
B.
Aa
2
max
ω
=
C.
Aa
ω
−=
max
D.
Aa
2
max
ω
−=
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có li độ là 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn 2m/s.
Tần số góc của dao động là:
A. 2500 rad/s B. 2500
π
rad/s C. 50 rad/s D. 50
π
rad/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Khi vật có vận tốc 0,8m/s thì li độ là 3cm. Gia tốc
cực đại của vật là:
A. 100cm/s
2
. B. 80cm/s
2
C. 20m/s
2
D. 16m/s
2
.
Câu 7: Trong một chu kì dao động điều hòa, có bao nhiêu lần động năng của vật bằng thế năng của nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Đồ thò biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ của vật dao động điều hòa là:
A. Đoạn thẳng B. Đường parabol C. Đường êlip D. Đoạn đường hình sin.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4cm với tần số 10Hz. Lúc t=0, vật qua vò trí cân
bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. phương trình dao động của vật là:
A.
2cos(20 / 2)x t cm
π π
= +
B.
2cos(20 / 2)x t cm
π π
= −
C.
4cos(10 / 2)x t cm
π
= +
D.
4cos(20 / 2)x t cm
π π
= −
Câu 10: Khi gắn quả cầu có khối lượng m
1
vào lò xo thì quả cầu dao động với chu kì 1,5s. Khi gắn quả cầu có
khối lượng m
2
vào lò xo thì quả cầu dao động với chu kì 0,8s. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì hệ
dao động với chu kì:
A. 2,3s B. 0,7s C. 1,7s D. 2,9s
Câu 11: Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
=0,75s và con lắc đơn có
chiều dài l
2
dao động điều hòa với chu kì T
2
=1s. Cũng tại nơi này, con lắc đơn có chiều dài l
1
+l
2
dao động điều
hòa với chu kì bằng:
A. 1,75s B. 0,25s C. 1,25s D. 0,43s.
Câu 12: Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm và vật nặng 100g dao động với biên độ góc 0,1rad tại nơi có
g=10m/s
2
. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 0,01J B. 0,05J C. 0,001J D. 0,0025J
Câu 13: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của vật
đạt cực đại nếu hiệu số pha của hai dao động bằng:
A. Số lẻ lần
π
B. Số chẵn lần
π
C. Số lẻ lần
/ 2
π
D. Số chẵn lần
/ 2
π
Câu 14: Một vật khối lượng 200g, tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các
phương trình:
1
3sin 20x t=
(cm) và
2
4cos 20 ( )x t cm=
. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Độ lệch pha của hai dao động là
/ 2
π
B. Biên độ dao động tổng hợp là 5cm
C. Cơ năng của vật là 0,02J D. Tần số góc của dao động tổng hợp là 20 rad/s
Câu15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình:
1
cos 20x t
π
=
(cm) và
2
3 cos(20 / 2)( )x t cm
π π
= +
. Phương trình dao động của vật là
cos( )x A t
ω ϕ
= +
với:
A.
/ 3
ϕ π
=
B.
/3
ϕ π
= −
C.
/ 6
ϕ π
=
D.
/ 6
ϕ π
= −
Trang 10
Ơn tập vật lý 12
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình:
1
2cos(30 / 2)x t cm
π
= +
và
2
2cos30 ( )x t cm=
. Vân tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 20
2
cm/s B. 60
2
cm/s C. 120cm/s D. 60cm/s
Câu 17: Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng 50g treo vào một sợi dây dài 2,0m. Lấy g=9,8m/s
2
.
Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2,8s B. 2,0s C. 1,5s D. 3,5s.
Câu 18: Một con lắc đơn dài 2,0m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s
2
với biên độ góc 30
o
. Tốc
độ của con lắc khi qua vò trí cân bằng là:
A. 2,8m/s B. 2,3m/s C. 3,2m/s D. 3,6m/s.
Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k=200N/m, khối lượng m=200g dao động điều hòa với biên độ 10cm. tốc
độ của con lắc khi qua vò trí x=2,5cm là bao nhiêu?
A. 86,6m/s B. 3,06m/s C. 8,67m/s D. 0,0027m/s.
Câu 20: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Biểu thức gia tốc của chất
điểm là:
A.
cos( )a A t
ω ω ϕ
= − +
B.
cos( )a A t
ω ω ϕ
= +
C.
2
cos( )a A t
ω ω ϕ
= +
D.
2
cos( )a A t
ω ω ϕ
= − +
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12cm. Trong 1 chu kì, vật đi được quãng đường:
A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 48cm.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Thời gian vật đi từ vò trí biên này đến vò trí biên kia
là 0,5s. Tìm vận tốc của vật khi vật cách vò trí cân bằng 2cm.
A. 21,8cm/s B. 16,2cm/s C. 18,8cm/s D. 32,2cm/s.
Câu 23 a: Trong sóng dọc, các phần tử truyền trong môi trường theo phương:
A. thẳng đứng B. Nằm ngang
C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 23 b: Trong sóng ngang, các phần tử truyền trong môi trường theo phương:
A. thẳng đứng B. Nằm ngang
C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 24: Sóng cơ nếu là sóng ngang thì truyền được trong:
A. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí D. Chân không
Câu 25: Một người quan sát chiếc phao trên mặt nước, thấy nó nhô lên 11 lần trong 5s và khoảng cách giữa hai
đỉnh sóng liên tiếp bắng,2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,2m/s B. 8 m/s C. 4,44m/s D. 4 m/s
Câu 26: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O trên mặt nước, truyền đi với tốc độ 2m/s. Hai điểm M và N gần
nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau.
Tần số sóng đó là:
A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz.
Câu 27: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng không đổi là:
A. Cường độ sóng B. Bước sóng C. Chu kì của sóng D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 28: Một sóng có tần số 60Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 45m/s. Hai điểm nằm trên cùng một
phương truyền sóng cách nhau 15cm dao động lệch pha với nhau một góc bằng:
A. 0,2
( )rad
π
B. 0,4
( )rad
π
C. 0,5
( )rad
π
D. 40
( )rad
π
Câu 29a: Phương trình dao động của nguồn sóng O là:
2cos 200 ( )u t cm
π
=
. Tốc độ truyền sóng là 20m/s. Coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phần tử của môi trường tại điểm cách nguồn 7,5cm trên phương truyền
sóng dao động theo phương trình:
A.
3
2cos(200 )( )
4
u t cm
π
π
= −
B.
3
2cos(200 )( )
4
u t cm
π
π
= +
C.
2cos(200 3 )( )u t cm
π π
= −
D.
2cos(200 3 )( )u t cm
π π
= +
Câu 29b. Cho một sóng ngang có phương trình
8cos( 2 )u t x
π π
= −
(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây.Vận tốc sóng là
Trang 11
Ơn tập vật lý 12
A. 0,5mm/s. B. 0,5 cm/s. C. 2 mm/s. D. 2 cm/s.
Câu 30: Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm:
A. 1000dB B. 30dB C. 20dB D. 300dB.
Câu 31: Một sóng âm có bước sóng 50cm, truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Tần số của âm đó là:
A. 340Hz B. 680Hz C. 170Hz D. 0,5Hz.
Câu 32: Một sóng âm có tần số 300Hz truyền trong không khí với vận tốc 330m/s. Khi âm truyền từ M đến N
trên cùng một phương truyền sóng thì pha của sóng giảm đi
0,62 ( )rad
π
. Khoảng cách MN bằng:
A. 86,2cm B. 68,2cm C. 28,6cm D. 34,1cm
Câu 33: Giao thoa sóng là hiện tượng:
A. Giao nhau của hai sóng trong một môi trường.
B. Công hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
C. Hai sóng gặp nhau trong một vùng xác đònh làm tăng cường độ sóng của nhau.
D. Hai sóng kết hợp khi gặp nhau, tại những điểm xác đònh, luôn luôn tăng cường hoặc làm yếu lẫn nhau.
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 55Hz.
Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 23,5 và 11,5cm sóng có biện độ cực đại, giữa M và đường
trung trực của AB có hai vân cực đại giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 1,65m/s B. 2,2m/s C. 2,15m/s D. 3,3m/s
Câu 35: Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây hai đầu cố đònh là chiều dài sợi dây bằng:
A. Số lẻ lần nửa bước sóng B. Số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. Số nguyên lần nửa bước sóng B. Số nguyên lần một phần tư bước sóng
Câu 36: Một sợi dây dài 0,9m, hai đầu cố đònh. Người ta tạo sóng dừng trên dây với 3 bụng sóng. Bước sóng
trên dây bằng:
A. 0,6m B. 0,45m C. 1,2m D. 0,3m
Câu 37: Phương trình sóng tại nguồn O là
cosu a t
ω
=
. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tốc độ truyền
sóng là v, bước sóng là
λ
. Phương trình dao động của điểm M trên phương truyền sóng, cách nguồn O một
khoảng OM = d là:
A.
2
cos( )
M
u a t d
π
ω
λ
= −
B.
2
cos( )
M
u a t d
π
ω
λ
= +
C.
2
cos( )
M
u a t d
π
λ
= −
D.
2
cos( )
M
u a t d
v
π
ω
= −
Câu 38 a: Trên vật cản cố đònh, tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:
A. Cùng pha với sóng tới B. Ngược pha với sóng tới
C. Vuông pha với sóng tới D. Lệch pha
/ 6
π
so với sóng tới.
Câu 38 b: Trên vật cản tự do, tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:
A. Cùng pha với sóng tới B. Ngược pha với sóng tới
C. Vuông pha với sóng tới D. Lệch pha
/ 6
π
so với sóng tới
Câu 39: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
A. Pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng 0. B. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn bằng 0.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên cùng pha.
Câu 40: Nếu đặt một điện áp xoay chiều u vào một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì:
A. Cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng
/ 2
π
. B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
C. Cường độ dòng điện biến thiên trễ pha
/ 2
π
so với điện áp.
D. Cường độ hiệu dụng tăng nếu tầng số của điện áp giảm.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần?
A. Điện áp tức thời sớm pha
/ 2
π
so với dòng điện. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có biểu thức:
I U L
ω
=
.
D. Tần số của dòng điện càng lớn thì dòng điện càng khó qua cuộn cảm.
Câu 42: Cuộn cảm mắc trong mạch điện xoay chiều:
A. Không cản trở dòng điện xoay chiều đi qua nó.
Trang 12
Ơn tập vật lý 12
B. Có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra trên nó càng lớn.
C. Làm cho cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp.
D. Có tác dụng cản trở dòng điện càng yếu khi chu kì của dòng điện càng nhỏ.
Câu 43: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có biểu thức:
U
I
C
ω
=
B. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với tần số của dòng điện.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha
/ 2
π
so với cường độ dòng điện.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha
/ 2
π
so với cường độ dòng điện.
Câu 44: Trên một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai
đầu đoạn mạch thì:
A. Đoạn mạch có điện trở và tụ điện. B. Đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. D. Đoạn mạch không thể có tụ điện.
Câu 45: Trong một mạch điện xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi:
A. Đoạn mạch không có điện trở thuần. B. Đoạn mạch không có tụ điện.
C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần.
D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.
Câu 46: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Tác dụng của từ trường quay D. Tác dụng của từ trường lên dòng điện.
Câu 49: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. Có cường độ thay đổi liên tục. B. Có trò số biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. D. Tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.
Câu 50: Biểu thức nào sau đây không đúng trong mạch RLC mắc nối tiếp:
A.
R L C
U U U U= + +
B.
R L C
u u u u= + +
C.
R L C
U U U U= + +
r r r
D.
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
Câu 51: Trong khi truyền tải điện năng đi xa, biện pháp hữu hiệu nhất để giảm hao phí là:
A. Giảm điện trở dây dẫn B. Tăng điện áp nơi truyền đi.
C. Giảm công suất của nguồn D. Tăng hệ số công suất.
Câu 52: Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp nơi truyền đi được tăng lên 20 lần thì công suất hao phí:
A. Tăng 20 lầnB. Tăng 400 lần C. Giảm 20 lần D. Giảm 400 lần.
Câu 53: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Tác dụng của từ trường quay D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 54: Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với các đường cảm
ứng từ. Khung dây có 200 vòng dây, diện tích 400cm
2
, quay với tốc độ góc 40rad/s. Cảm ứng từ B=0,2T. Suất
điện động trong khung có giá trò hiệu dụng bằng:
A. 32
2
V B. 64V C. 402V D. 201
2
V.
Câu 55: Đặt điện áp
120cos(100 /3)u t V
π π
= +
vào hai đầu đoạn mạch. Sau 2 giây, điện áp bằng:
A. 0 B. 60V C. 60
3
V D. 120V.
Câu 56: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức:
1,5cos(100 / 6)i t A
π π
= +
. Biết tụ điện có điện
dung
4
1,2.10
C F
π
−
=
. Điện áp tức thời giữa hai bản có biểu thức:
A.
150cos(100 /3)u t V
π π
= +
B.
150cos(100 / 6)u t V
π π
= −
C.
125cos(100 / 3)u t V
π π
= −
D.
150cos(100 / 3)u t V
π π
= −
Câu 57: Đoạn mạch xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
100V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 80V. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện là:
A. 20V B. 180V C. 60V D. 100V.
Câu 58: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
L
=100V, U
R
=80V, U
C
=40V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch bằng:
Trang 13
Ơn tập vật lý 12
A. 40V B. 60V C. 220V D. 100V
Câu 59: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của
dòng điện do máy phát ra là:
A. 25Hz B. 1500Hz C. 60Hz D. 50Hz.
Câu 60: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây, phần cảm là nam châm có 4 cặp
cực. Muốn máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì tốc độ của rôto phải bằng:
A. 375 vòng/phút B. 750 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D.6000 vòng/phút.
Câu 61: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng dây mắc vào mạng điện 220V – 50Hz. Biết
cuộn thứ cấp có 20 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 22V B. 22kV C. 2,2V D. 2,2kV.
Câu 62: Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng vào mạng điện xoay chiều có giá trò hiệu dụng 220V,
giá trò hiệu dụng của cường độ dòng điện và điện áp trên cuộn thứ cấp lần lượt là 12V và 1,65A. Dòng điện qua
cuộn sơ cấp có giá trò hiệu dụng là:
A. 0,18A B. 0,09A C. 0,165A D. 30,25A.
Câu 63: Điện áp và cường độ dòng điện của một mạch điện xoay chiều có biểu thức:
200cos(100 / 6)u t V
π π
= +
và
2cos(100 / 6)( )i t A
π π
= −
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là:
A. 200W B. 400W C. 100W D. 300W.
Câu 64: Mạch RLC có
100R = Ω
,
2
( )L H
π
=
,
4
10
( )C F
π
−
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều:
400cos100 ( )u t V
π
=
. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 cos(100 / 4)( )i t A
π π
= +
B.
2 2 cos(100 / 4)( )i t A
π π
= −
C.
2cos(100 / 4)( )i t A
π π
= +
D.
2cos(100 / 4)( )i t A
π π
= −
Câu 65: Mạch RLC có
100R = Ω
,
2
( )L H
π
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều:
220 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Để điện áp cùng pha với dòng điện thì:
A.
4
10
( )C F
π
−
=
B.
4
10
( )
2
C F
π
−
=
C.
4
10
( )
4
C F
π
−
=
D.
3
10
( )C F
π
−
=
Câu 66. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40
Ω
và độ tự cảm L = 0,7H, tụ điện có điện dung C = 100μF
và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u
= 200cos(100t) V. Thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch đạt giá trị cực đại P
max
. Khi đó
A. P
max
= 666,7W B. P
max
= 640W C. P
max
= 320W D. P
max
= 333W .
Câu 67. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: L = 3/10
π
(H), C = 2.10
-4
/
π
(F), R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
120 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Điều chỉnh R để P lớn nhất.
a. Xác định R.
A. 10
Ω
. B. 20
Ω
. C. 30
Ω
. D. -20
Ω
.
b. Xác định P
max
A. 120W. B. 80W. C. 150W. D. 360W.
Câu 68. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: R = 80
Ω
, C = 10
-4
/2,5
π
(F), L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
200 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Chỉnh L để P lớn nhất.
a. Xác định L.
A. 2,5.
π
(H). B. 2,5/
π
(H). C. 2,5(H). D. 25/
π
(H).
b. Xác định P
max
.
A. 500W. B. 2,5W. C. 2,5
2
W. D. 500
2
W.
Câu 69. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: R = 80
Ω
, C = 10
-4
/
π
(F), L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có f = 50Hz. Chỉnh L để P lớn nhất, xác định L.
A.
π
(H). B. 1/
π
(H). C. 10.
π
(H). D. 10/
π
(H).
Câu 70. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: R = 240
Ω
, L = 3,2/
π
(H), C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có f = 50Hz. Chỉnh C để P lớn nhất, xác định C.
A.
4
10
( )
3,2
F
π
−
. B.
4
10
( )
3,2
F
−
. C.
4
10
( )
32
F
π
−
. D.
1
( )
3,2
F
π
.
Trang 14
Ơn tập vật lý 12
Câu 71. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: R = 50
Ω
, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều có U = 80V, f khơng đổi. Chỉnh C để P lớn nhất, xác định P
max
.
A. 128W. B. 56W. C. 234W. D. 88W.
Câu 72. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: L = 2/
π
(H), C = 10
-4
/0,8
π
(F), R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
150 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Định R để P = 90W.
A. 90
Ω
. B. 90
Ω
và 160
Ω
. C. 160
Ω
. D. 150
Ω
.
Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG.
Tán sắc ánh sáng.
Câu 1. Chọn câu đúng.Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu – tơn nhằm chứng minh
A. sự tồ tại cảu ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bò lệch về phía đáy.
Câu 2. Hãy chọn câu đúng. Dải sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu – Tơn được giải thích
là do
A. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bò nhiễu loạn khi truyề qua thuỷ tinh.
Câu 3. Hãy chọn câu đúng. Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nược trong một bể bơi và tạo ở đáy
bể một vệt sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu du chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Khí sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì
A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. B. bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi.
C. cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.
Câu 5. Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng giảm.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 6. Gọi
, , ,
c l L v
n n n n
là chiết suất của thuỷ tinh lần lưựt đối với các tia chàm, lam, lục, và vàng. Sắp xếp thứ
tự nào dưới đây là đúng?
A.
c l L v
n n n n> > >
. B.
c l L v
n n n n< < <
. C.
c L l v
n n n n> > >
. D.
c L l v
n n n n< < <
.
Câu 7. Một bức xạ có bước sóng
0,589 m
λ µ
=
. Tính chu kì của bức xạ.
A. 0,196.10
-14
s. B. 0,196.10
-15
s. C. 1,767.10
-14
s. D. 5,093.10
14
s.
Câu 8. Một bức xạ có bước sóng
0,546 m
λ µ
=
. Tính tần của bức xạ.
A. 0,182.10
-14
Hz. B. 0,196.10
-15
Hz. C. 1,638.10
-14
Hz. D. 5,496.10
14
Hz.
Câu 9: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ tồn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ ln được ánh sáng trắng.
Giao thoa ánh sáng.
A. Bài tập tự luận.
Trang 15
Ơn tập vật lý 12
Bài 1. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Người ta đo được
khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6mm. Xác đònh:
a. Bước sóng của ánh sáng và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so
với vân sáng chính giữa.
b. khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở khác phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
c. Tại 2 điểm M và N trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm
lần lượt là 3mm và 13,2mm là vân sáng hay vân tối? Nếu là vân sáng thì đó là vân sáng bậc mấy? Trong
khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng, vân tối?
Bài 2. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ = 0,5µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp trên màn là 4mm. Hãy xác đònh :
a. Khoảng cách từ hai khe đến màn và khoảng cách từ vân sáng
bậc 3 đến vân sáng bậc 12 ở khác phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
b. Tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần
lượt là 2,5mm và 15mm là vân sáng hay vân tối? Từ C đến E có bao nhiêu vân sáng?
Bài 3. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,9m. Người ta quan
sát được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa trung điểm hai vân sáng ngồi cùng là 3,6mm.
a. Tính khoảng vân. b. Tính bước sóng của ánh sáng
Bài 4. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là λ
1
và λ
2
. Cho λ
1
= 0,5µm. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
1
trùng vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
2
. D = 1m, a = 1mm.
a. Xác đònh bước sóng λ
2
.
b. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ
2
(nằm cùng phía
với nhau và khác phía so với vân sáng chính giữa).
Bài 5. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 1m.
a. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ để làm thí nghiệm thì người ta đo được khoảng cách gữa 5 vân
sáng liên tiếp nhau là 0,8mm.Tính bước sóng và tần số của bức xạ dùng trong thí nghiệm.
b. Xác đònh khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 6 ở khác phía với nhau so với vân sáng chính
giữa.
Bài 6. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là λ
1
và λ
2
. Cho λ
1
= 0,5µm. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
1
trùng vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
2
. Biết 2 khe Iâng cách nhau
1mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m.
a. Xác đònh bước sóng λ
2
.
b. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ
2
(nằm cùng phía
với nhau so với vân sáng chính giữa).
Bài 7. Hai khe Iâng cách nhau 0,8mm và cách màn 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75µm vào
hai khe. Tìm khoảng vân và cho biết tại điểm M cách vân trung tâm 4,5mm có vân sáng hay vân tối.
Bài 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,600µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,8m. Xác
đònh vò trí vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng chính giữa.
Bài 9. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có λ = 0,48µm vào hai khe.
a. Tìm khoảng vân và vò trí vân sáng bậc năm.
b. Tại E các vân trung tâm 10,2mm có mấy vân sáng, vân tối.
Bài 10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 3m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ chiếu vào hai khe thì người ta đo được
khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tư là 6mm. Xác đònh bước sóng λ và vò trí vân sáng thứ 6.
Trang 16
Ơn tập vật lý 12
Bài 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2,5m,
0,5 m
λ µ
=
. M, N là hai điểm nằm quan sát và ở khác phía so với vân trung tâm, cách vân
trung tâm 2,1mm và 5,9mm.
a. Tính khoảng vân i. b. Xác định số vân sáng vân tối quan sát được từ M đến N.
Bài 12. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng (
0,76 ; 0,40
do tim
m m
λ µ λ µ
= =
) ; a = 0,3mm ; D =
2m. Xác định bề rộng quang phổ bậc 2.
Bài 13. Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 400W, điện áp hiệu dụng giữa anôt và catôt là 10kV. Tính:
a. Cường độ dòng điện hiệu dụng và số electron trung bình qua ống trong mỗi giây.
b. Tốc độ cực đại của các electron khi tới anôt.
Bài 14. Khi tăng điện áp giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 4kV thì tốc độ các electron tới anôt tăng thêm
8000km/s. Tính tốc độ ban đầu của electron và điện áp ban đầu giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ.
Bài 15. Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt là 50000km/s. Để giảm tốc độ này 10000km/s thì
phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu?
B. Trắc nghiệm
Tính khoảng vân.
Câu 1. Chỉ ra công thức để chỉ khoảng vân.
A.
D
i
a
λ
=
. B.
a
i
D
λ
=
. C.
aD
i
λ
=
. D.
a
i
D
λ
=
.
Câu 2. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. a = 0,8mm, D = 2m. Người
ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Tính i
A. 1mm. B. 0,8mm. C. 0,8
m
µ
. D. 0,8cm.
Câu 3. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. a = 0,8mm, D = 2m. Người
ta đo được khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp trên màn là 4mm. Tính i
A. 1mm. B. 0,8mm. C. 0,8
m
µ
. D. 0,8cm.
Câu 4. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách
từ vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 5 là 4mm. Khoảng vân i là:
A. 0,8mm. B. 1,25mm. C. 0,8cm. D. 1mm
Câu 5. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách
từ vân sáng trung tâm tới vân tối thứ 5 là 4,5 mm. Khoảng vân i là:
A. 0,8mm. B. 1,25mm. C. 0,8cm. D. 1mm
Câu 6. Trong thí nghiệm với khe Y – âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4
µ
m thì khoảng vân đo
được là 2 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7
µ
m thì khoảng vân đo được Là bao nhiêu?
A. 0,3 mm. B. 0,35 mm. C. 0,4 mm. D. 0,45 mm.
Câu 7. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách
từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 8 là 2mm. Khoảng vân i là:
A. 4mm. B. 0,25mm. C. 0,5cm. D. 0,5mm
Câu 8. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách
từ vân tồi 4 đến vân tối thứ 8 ( so với vân sáng trung tâm) là 2mm. Khoảng vân i là:
A. 4mm. B. 0,25mm. C. 0,5cm. D. 0,5mm
Tính bước sóng
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10
8
m/s. Tần số ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.10
14
Hz. B. 4,5. 10
14
Hz. C. 7,5. 10
14
Hz. D. 6,5. 10
14
Hz.
Câu 2. Hai khe trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng cách nhau a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là D = 1,2m. Khoảng vân đo đựoc là 3mm. bước sóng đơn sắc do nguồn F phát ra là:
A.
0,75 m
µ
B.
0,625 m
µ
C.
0,5 m
µ
D.
0,4 m
µ
.
Trang 17
Ơn tập vật lý 12
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân tối thứ 3 ở hai bên vân trung tâm là
3mm; khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m.
Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là:
A.
0,4 m
µ
B.
0,68 m
µ
C.
0,45 m
µ
D.
0,76 m
µ
.
Câu 4. Trong mét thÝ nghiƯm giao thoa ¸nh s¸ng, ®o ®ỵc kho¶ng c¸ch tõ v©n s¸ng thø t ®Õn v©n s¸ng thø 10 ë
cïng mét phÝa ®èi víi v©n s¸ng trung t©m lµ 2,4 mm, kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe I©ng lµ 1mm, kho¶ng c¸ch tõ
mµn chøa hai khe tíi mµn quan s¸t lµ1m. Bíc sãng ¸nh s¸ng dïng trong thÝ nghiƯm lµ
A. λ = 0,40
µ
m; B. λ = 0,45
µ
m; C. λ = 0,68
µ
m; D. λ = 0,72
µ
m.
Câu 5. Trong mét TN I©ng vỊ giao thoa ¸nh s¸ng, hai khe I©ng c¸ch nhau 2mm, h×nh ¶nh giao thoa ®ỵc høng
trªn mµn ¶nh c¸ch hai khe 1m. Sư dơng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cã bíc sãng λ, kho¶ng v©n ®o ®ỵc lµ 0,2 mm. Bíc
sãng cđa ¸nh s¸ng ®ã lµ
A. λ = 0,64
µ
m; B. λ = 0,55
µ
m; C. λ = 0,48
µ
m; D. λ = 0,40
µ
m.
Câu 6. Trong mét TN vỊ giao thoa ¸nh s¸ng. Hai khe I©ng c¸ch nhau 3mm, h×nh ¶nh giao thoa ®ỵc høng trªn
mµn ¶nh c¸ch hai khe 3m. Sư dơng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cã bíc sãng λ, kho¶ng c¸ch gi÷a 9 v©n s¸ng liªn tiÕp ®o ®-
ỵc lµ 4mm. Bíc sãng cđa ¸nh s¸ng ®ã lµ
A. λ = 0,40
µ
m; B. λ = 0,50
µ
m; C. λ = 0,55
µ
m; D. λ = 0,60
µ
m.
Xác định vị trí vân sáng vân tối.
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, gọi a là khoảng cách giữa hai khe sáng; D là khoảng cách từ hai khe
sáng đến màn ảnh; x là toạ độ điểm ta xét;
λ
là bước sóng ánh sáng đơn sắc. Vị trí của vân sáng thứ k(k
∈
Z) là:
A. x = k
λ
B. x =
1
( )
2
k
λ
+
C. x =
D
k
a
λ
D. x =
a
k
D
λ
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, gọi a là khoảng cách giữa hai khe sáng; D là khoảng từ khe sáng đến
màn ảnh; x là toạ độ điệm ta xét;
λ
là bước sóng ánh sáng đơn sắc.Vị trí vân tối thứ k’
( ' )k Z∈
trên màn là:
A. x = k’
D
a
λ
B. x =
( ' 1)
D
k
a
λ
+
C. x =
1
( ' )
2
D
k
a
λ
+
D. x =
1
( )
2
a
k
D
λ
−
.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48
m
µ
, a = 1,5mm, D = 2m. Xác định vị trí
vân sáng bậc 2 trên màn. (kể từ vân sáng trung tâm)
A.
±
2,56mm. B.
±
1,32mm. C.
±
1,28mm. D.
±
0,63mm.
Câu 4. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách
từ vân sáng trung tâm tới vân tối thứ 5 là 4,5 mm. Xác định vị trí vân sáng bậc 5
A.
±
0,8mm. B.
±
5cm. C.
±
0,8cm. D.
±
5mm
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64
m
µ
, a = 0,5mm, D = 2,5m. Xác định vị trí
vân tối thứ 3 trên màn. (kể từ vân sáng trung tâm)
A.
±
8mm. B.
±
11,2mm. C.
±
6,4mm. D.
±
4,8mm.
Câu 6. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. a = 0,8mm, D = 2m. Người
ta đo được khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp trên màn là 4mm. Xác định vị trí vân tối thứ năm ( kể từ vân sáng
trung tâm)
A.
±
4mm. B.
±
3,27mm. C.
±
3,63m. D.
±
3,6mm
Câu 7. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách
từ vân sáng trung tâm tới vân tối thứ 5 là 4,5 mm. Xác định vị trí vân tối thứ 6: (kể từ vân sáng trung tâm)
A.
±
5,5mm. B.
±
11,2mm. C.
±
6mm. D.
±
1mm.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48
m
µ
, a = 1,5mm, D = 2m. Xác định vị trí
vân sáng bậc 5 trên màn. (kể từ vân sáng trung tâm)
A.
±
3,2mm. B.
±
2,88mm. C.
±
1,8mm. D.
±
1,62mm.
Câu 6. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. a = 0,8mm, D = 2m. Người
ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Xác định vị trí vân sáng bậc 8. (kể từ vân
sáng trung tâm)
A.
±
5,6mm. B.
±
6,4mm. C.
±
5,6,8cm. D.
±
8,4cm.
Xác định vân sáng hay vân tối tại một điểm trên màn.
K =
x
i
; k là số ngun thì vân sáng có bậc cùng số ngun.
K là số nửa ngun lần thì vân tối lớn hơn 0,5 số nửa ngun lần đó.
Trang 18
Ơn tập vật lý 12
Câu 1: Trong thí nghiệm Youn giao thoa ánh sáng đơn sắc có: a = 2,5mm, D = 2m,
0,6 m
λ µ
=
. Tại điểm M trên
màn quan sát cách vân trung tâm 1,44mm là vân sáng ( hay vân tối ) thứ máy kể từ vân trung tâm.
A. Vân sáng thứ 3. B. Vân tối thứ 3. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4.
Câu 2: Trong thí nghiệm Youn giao thoa ánh sáng đơn sắc có: a = 3mm, D = 2m,
0,48 m
λ µ
=
. Tại điểm M trên
màn quan sát cách vân trung tâm 1,12mm là vân sáng ( hay vân tối ) thứ máy kể từ vân trung tâm.
A. Vân sáng thứ 3. B. Vân tối thứ 3. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4.
Câu 3. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách
từ vân tồi 4 đến vân tối thứ 8 ( so với vân sáng trung tâm) là 2mm. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,25mm là vân
sáng hay vân tối thứ mấy.
A. Vân sáng thứ 5. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4.
Câu 4. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. a = 0,8mm, D = 2m. Người
ta đo được khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp trên màn là 4mm. Tại điểm M cách vân trung tâm 4,8mm là vân
sáng hay vân tối thứ mấy.
A. Vân sáng thứ 5. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng thứ 6. D. Vân tối thứ 6.
Câu 5. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách
từ vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 5 là 4mm. Vậy tại điểm M cách vân trung tâm 5,2mm là vân sáng hay vân tối
thứ mấy.
A. Vân sáng thứ 6 B. Vân tối thứ 6 C. Vân sáng thứ 7. D. Vân tối thứ 7.
Tính khoảng cách giữa hai vân cùng phía và khác phía so với vân trung tâm.
Cùng phía:
∆
x = x
lớn
- x
nhỏ
Khác phí:
∆
x = x
lớn
+ x
nhỏ
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng
thứ ba đến vân tối thứ ba khác phía đối với vân trung tâm bằng:
A. 0,5 B. 5,5i C. 6i D. 7,5i.
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa hai
vân tối thứ 4 bằng:
A. 0 B. 6i C. 7i D. 8i.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa hai
vân sáng thứ năm bằng:
A. 0 B. 8i C. 9i D. 10i.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa vân
tối tứ hai đến vân sang bậc chín cùng phía so với vân trung tâm là
A. 0 B. 7i C. 9,5i D. 7,5i.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa vân
tối tứ hai đến vân tối thứ tám cùng phía so với vân trung tâm là
A. 0 B. 7i C. 7,5i D. 6i.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa vân
sang bậc hai đến vân sang bậc chín cùng phía so với vân trung tâm là
A. 0 B. 7i C. 9,5i D. 7,5i.
Câu 7. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc: a = 0,3mm, D = 1m,
λ
= 600nm. Khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là:
A. 4m. B. 14mm C. 6mm. D. 10mm.
Câu 8. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc: a = 0,3mm, D = 1m,
λ
= 600nm. Khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 2 và bậc 5 nằm khác bên vân sáng trung tâm là:
A. 4m. B. 14mm C. 6mm. D. 10mm.
Câu 9. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc: a = 0,8mm, D = 1,2m,
λ
= 0,5
µ
m. Khoảng cách vân sáng
bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm, biết rằng hai vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm.
4,5mm. B. 2,25mm. C. 1,875mm. D. 4,125mm.
Giao thoa hai vân sáng trúng nhau.
1 1 2 2
k k
λ λ
=
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S
1
S
2
là a, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là
D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
= 0,4
µ
m và
2
λ
= 0,6
µ
m. Ở điểm M có vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm nếu nó có toạ độ:
Trang 19
Ôn tập vật lý 12
A. x
M
=
a
D
1
6
λ
. B. x
M
=
a
D
2
5
λ
. C. x
M
=
2
6 D
a
λ
. D. x
M
=
a
D
1
4
λ
.
Câu 2. Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm
1
λ
= 0,571
m
µ
và
2
λ
thì thấy vân sáng bậc 3
của
2
λ
trùng với vân sáng bậc 2 của
1
λ
. Tính
2
λ
.
A. 0,381
m
µ
. B. 0,381mm. C. 0,856
m
µ
. D. 0,856mm
Câu 3. Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm D = 1,2m, a = 2mm ;
1
λ
= 0,571
m
µ
và
2
λ
thì
thấy vân sáng bậc 3 của
2
λ
trùng với vân sáng bậc 2 của
1
λ
.Tính i
1
, i
2
.
A. 11,42mm ; 7,62mm. B. 0,342mm ; 0,228mm. C. 11,42mm ; 0,762mm. D. 1,142mm ; 7,62mm.
Câu 4. Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm
1
λ
= 0,5
m
µ
và
2
λ
=0,6
m
µ
; D = 1,2m, a =
2mm. Xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm.
A. 1,8mm. B. 1,8cm. C. 5mm. D. 5cm.
Câu 5: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 540nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i
1
= 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ
2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i
2
= 0,60 mm. B. i
2
= 0,40 mm. C. i
2
= 0,50 mm. D. i
2
= 0,45 mm.
Câu 6. Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm
1
λ
= 0,6
m
µ
và
2
λ
=0,55
m
µ
; D = 2,5m, a =
4,5mm. Vị trí đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm tại đó hai vân sáng trung nhau và cách vân sáng trung tâm là.
A. 2mm. B. 11/3mm. C. 22/3mm. D. 5mm.
Câu 7. Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm
1
λ
= 0,6
m
µ
và
2
λ
=0,5
m
µ
; D = 2m, a=2mm
M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân trung tâm với MN = 15mm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng
trung tâm có được từ M đến N là:
A. 5. B. 25. C. 4. D. 20.
Bề rông giao thoa. L = x
do
- x
tim
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được
các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 là
A. 0,35 mm B. 0,45 mm C. 0,50 mm D. 0,55 mm
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. a= 0,8 mm, D=2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm
đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 2 là.
A. 2,4mm. B. 2mm. D. 1,8mm. D. 2,2mm
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. a= 0,3 mm, D=2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm
đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 2 là.
A. 2,4mm. B. 2mm. D. 4,8mm. D. 2,2mm.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. a= 0,3 mm, D=2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm
đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ có bề rộng L = 14,4mm. Bề rộng của dải quang phổ
bậc mấy.
A. 4. B. 5. D. 6. D. 7.
Tìm số vân sáng, vân tối tại một điểm trên man quan sát với giao thoa ánh sáng trắng.
Số vân sáng :
?
tim do
xa
k
kD
λ λ
≤ ≤ ⇒ =
Số vân tối :
'
'
?
1
( )
2
tim do
xa
k
k D
λ λ
≤ ≤ ⇒ =
+
Câu 1. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (
0,45 0,75m m
µ λ µ
≤ ≤
). a =0,6mm ; D = 1,2m. Số bức xạ cho vân
tối tại điểm P cách vân trung tâm 7,2mm là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (
0,45 0,75m m
µ λ µ
≤ ≤
). a =0,6mm ; D = 1,2m. Số bức xạ cho vân
sáng tại điểm P cách vân trung tâm 7,2mm là :
A. 4. B. 5. C.6 D. 7.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38
µ
m đến 0,76
µ
m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76
µ
m còn có bao nhiêu
vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
Trang 20
Ơn tập vật lý 12
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 4. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (
0,41 0,65m m
µ λ µ
≤ ≤
). a =4mm ; D = 3m. Tại điểm M cách vân
trung tâm 3mm. Bước sóng của các bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M là :
A. 0,57
m
µ
; 0,55
m
µ
; 0,48
m
µ
. B. 0,57
m
µ
; 0,50
m
µ
; 0,44
m
µ
.
C. 0,62
m
µ
; 0,50
m
µ
; 0,48
m
µ
. D. 0,62
m
µ
; 0,55
m
µ
; 0,44
m
µ
.
Câu 5. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (
0,40 0,70m m
µ λ µ
≤ ≤
). a =1mm ; D = 2,5m. Tại điểm M cách vân
trung tâm 4mm. Bước sóng của các bức xạ đơn sắc cho vân tối tại M là :
A. 0,640
m
µ
; 0,525
m
µ
. B. 0,682
m
µ
; 0,457
m
µ
.
C. 0,682
m
µ
; 0,525
m
µ
. D. 0,640
m
µ
; 0,457
m
µ
.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38
µ
m đến 0,76
µ
m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76
µ
m còn có bao nhiêu
vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Xác định bước sóng của một ánh sáng đơn sắc khi giao thoa ánh sáng trắng có áng sáng đơn sắc trùng nhau.
Câu 1. Chiếu ánh sáng trắng gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,38
m
µ
đến 0,76
m
µ
đến hai khe trong
thí nghiệm Y – âng. Tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím ứng với bước sóng 0,4
m
µ
còn có vân sáng của bức
xạ đớn sắc nào nằm trùng tại đó?
A. 0,48
m
µ
. B. 0,55
m
µ
. C. 0,60
m
µ
. D. 0,58
m
µ
.
Câu 2. Chiếu ánh sáng trắng gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,40
m
µ
đến 0,76
m
µ
đến hai khe trong
thí nghiệm Y – âng. Cho a = 0,8mm, D = 1,6m, I = 1mm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím ứng với bước
sóng 0,4
m
µ
còn có vân sáng của bức xạ đớn sắc nào nằm trùng tại đó?
A. 0,67
m
µ
, 0,5
m
µ
. B. 6,7
m
µ
, 0,5
m
µ
. C. 0,67
m
µ
, 5
m
µ
. D. 6,7
m
µ
, 5
m
µ
.
Xác định số vân sáng khi biết bề rộng của giao thoa.
Câu 1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc với : a= 0,9mm; D = 1,8m;
0,48 m
λ µ
=
. Trên vùng rộng
1,80cm trên màn ( với vân trung tâm chính giữa) người ta sẽ thấy bao nhiêu vân sáng?
A. 17 vân. B. 19 vân. C. 18 vân. D. 21 vân.
Câu 1. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc với : a= 1,2mm; D = 2m;
0,60 m
λ µ
=
. Các điểm M và N
nằm hai bên của vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm những khoảng lần lượt là 0,62cm và 1,55cm. Trong khoảng
MN có bao nhiêu vân sáng?
A. 19 vân. B. 20 vân. C. 21 vân. D. 22 vân.
Câu 3. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc với : a= 1mm; D = 2,5m;
0,60 m
λ µ
=
. Bề rộng của miền
giao thoa 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát trong miền giao thoa là:
A. 19. B. 17. C. 15. D. 21
Các loại quang phổ.
Câu 1. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bò nung nóng phát ra?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 2. Chỉ câu sai. Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây bò nung nóng?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 3. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang
phổ là gì?
A. Ống chuan trực. B. Lăng kính. C. Buồng tối. D. Tấm kính ảnh.
Câu 4. Nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì các vạch quang phổ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Nở rộng ra. C. Thu hẹp lại. D. Xê dòch đi.
Câu 5. Chỉ ra câu sai. Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục:
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn. B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
C. Mặt trời. D. Miếng sắt nung nóng.
Câu 6. Quang phổ của một nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò. B. Cục than hồng.
C. Bóng đèn ống dùng trong gia đình. D. Đèn khí phát sáng màu lục dùng trong quảng
cáo.
Câu 7. Tia laze có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. D. Quang phổ vạch hấp thụ.
Trang 21
Ơn tập vật lý 12
Câu 8. Cho một chùm sáng do một đèn có dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung dòch mực
đỏ loảng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính buồng tối ta sẽ thấy gì?
A. Một quang phổ liên tục. B. Một vùng màu đỏ.
C. Một vùng màu đen trên nền quang phổ liên tục. D. Tối đen, không có quang phỏ nào cả.
Câu 9. Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trongmột mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang phổ
của mẫu đó?
A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ hấp thụ. D. Cả ba loại quang phổ trên.
Câu 10: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi ngun tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của ngun tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của ngun tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của ngun tố nào thì đặc trưng cho ngun tố ấy.
D. Quang phổ vạch của ngun tố nào thì đặc trưng cho ngun tố ấy.
Câu 12: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Tia hồng ngoại. Tia tử ngoại.
Câu 1. Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngoại.
Câu 2. Chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A. không có tác dụng nhiệt. B. cũng có tác dụng nhiệt. C. không làm đen phim ảnh.
D. làm đen phim ảnh, nhưng không làm đen mạnh bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 3. Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ
A. đơn sắc, có màu hồng. B. đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ.
C. có bước sóng nhỏ dưới 0,4
µ
m. D. có bước sóng từ 0,75
µ
m tới cỡ milimét.
Câu 4. Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 0
0
C. C. trên 100
0
C. D. trên 0
0
K.
Câu 5. Chọn câu đúng. Bức xạ( hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. đơn sắc, có màu tím sẫm. B. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.
C. có bước sóng từ 750 nm đến 2nm. D. có bước sóng từ 400 nm đến vài nanômét.
Câu 6. Chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A. không làm đen kính ảnh. B. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. bò lệch trong điện trường và từ trường. D. truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 7. Chọn câu đúng.
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia sáng vàng của natri.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia
H
α
,… của hiđrô.
C. Bước sóng của bức xạ hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng bức xạ tử ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có tần số thấp bức xạ hồng ngoại.
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000
0
C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Tia X.
Câu 1. Chọn câu đúng. Tia X có bước sóng.
Trang 22
Ơn tập vật lý 12
A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. lớn hơn tia tử ngoại.
C. nhỏ hơn tia tử ngoại. D. không thể đo được.
Câu 2. Chọn câu đúng. Trong ống Cu – lít –giơ, để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm êlectron nhanh bắn
vào
A. một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn. B. một chất rắn, có nguyên tử lượng bất kì.
C. một chất rắn, hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn.
D. một chất rắn, chất lỏng hoặc một chất khí bất kì.
Câu 3. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia
X?
A. KLhả năng đâm xuyên. B. Làm đen kính ảnh.
C. Làm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào.
Câu 4: Trong chân khơng, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Tính vận tốc cực đại của eletron đập vào anot.
2
min
1
2
AK
hc
eU mv
λ
= =
Câu 1. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống cu-lít-giơ là 12kV. Tính vận tốc cực đại của electron đập vào
anot.
A. 77.10
6
m/s. B. 77.10
4
km/h. C. 0,02.10
10
m/s. D. 20,5.10
10
m/s
Câu 2. Tốc độ của electron đập vào anốt của ống cu-li-giơ là 45000km/s. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là :
A. 5800V. B. 580V. C. 58kV. D. 580kV.
Câu 3. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống cu-lít-giơ là 20kV. Tính vận tốc của electron vừa tới anot.
A. 4,213.10
6
m/s. B. 2,819.10
5
m/s. C. 8,386.10
7
m/s. D. 5,720.10
7
m/s.
Câu 4. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống cu-lít-giơ là 18kV. Tính vận tốc của electron vừa tới anot.
A. 5,32.10
6
m/s. B. 2,18.10
5
m/s. C. 7,96.10
7
m/s. D. 3,45.10
7
m/s.
Câu 5. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống cu-lít-giơ là 20kV. Tính vận tốc cực đại của electron đập vào
anot.
A. 89,580.10
6
m/s. B. 2,18.10
5
m/s. C. 7,96.10
7
m/s. D. 89,58.10
7
m/s.
Tính số electron tới anot.
It
n
e
=
Câu 1. Cường độ dòng điện qua ống tia X là I = 5mA. Biết e = 1,6.10
-19
C. Số e tới đạp vào anot trong mỗi phút là :
A. 3,125.10
16
. B. 1,875.10
18
. C. 2,430.10
17
. D. 5,213.10
15
.
Câu 2. Cường độ dòng điện qua ống tia X là I = 5mA. Biết e = 1,6.10
-19
C. Số e tới đạp vào anot trong mỗi giây là :
A. 3,125.10
16
. B. 1,875.10
18
. C. 2,430.10
17
. D. 5,213.10
15
.
Câu 3. Trong ống cu-lit-giơ, số eletron đập vào anốt trong mỗi giây là 6.10
15
hạt. Vận tốc trung bình mỗi hạt v =
5,93.10
7
m/s.
a. Cường độ dòng điện qua ơng1 là:
A. 0,96mA. B. 0,96A. C. 9,6mA. D. 0,69mA.
b. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi ống là :
A. 1000V. B. 10kV. C. 100kV. D. 1kV.
c. Để vận tốc tăng thêm 700km/s thì phải tăng thêm hiệu điện thế đặt vào ống là bao nhiêu :
A. 10237,5V. B. 237,5V. C. 2375V. D. 102375V.
Lượng tử ánh sáng.
h = 6,625.10-34J.s; c=3.10
8
m/s và e = 1,6.10
-19
C
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Tính giới hạn quang điện của đồng.
Bài 2. Cho biết giới hạn quang điện của đồng, bạc, kẽm, nhôm lần lượt là: 0,3
m
µ
, 0,26
m
µ
, 0,35
m
µ
, 0,36
m
µ
.
a.Giới hạn quang điện của hợp kim gồm 4 kim loại trên bằng bao nhiêu?
b. Tính công thoát của êlectron ra khỏi 4 kim loại trên theo đơn vò jun và êlectron vôn.
Trang 23
Ơn tập vật lý 12
c. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,35
m
µ
vào từng kim loại trên. Hỏi hiện tượng quang điện sẽ xảy ra
với những kim loại nào?
Bài 3. Một tế bào quang điện có catôt làm bằng asen có công thoát electron bằng 5,15eV. Nếu chiếu chùm
sáng đơn sắc có tần số f = 10
15
Hz vào tế bào quang điện đó thì có xảy ra hiện tượng quang điện không? Tại
sao?
Bài 4. Chiếu chùm bức xạ điện từ có tần số f = 5,76.10
14
Hz vào một miếng kim loại cô lập thì các quang
electron có vận tốc ban đầu cực đại là v = 0,4.10
6
m/s.
a) Tính công thoát electron và bước sóng giới hạn quang điện của kim loại.
b) Tìm bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào miếng kim loại để điện thế cực đại của nó là 3V.
Bài 5.
a. Tính lượng tử năng lượng của các ánh sáng
0,75
d
m
λ µ
=
và tím
0,40
t
m
λ µ
=
.
b. Cơng thốt electron ra khỏi kim loại Kali là 2,27 eV. Khi chiếu các bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
0,4 m
λ µ
=
và
2
0,6 m
λ µ
=
thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra đối với bức xạ nào? Vì sao?
c. Giới hạn quang điện của đống là 0,3
m
µ
. Tính cơng thốt của electron ra khỏi đồng theo đơn vị J và eV.
Bài 6. Catot của một tế bào quang điện làm băng natri có giới hạn quang điện là 0,50
µ
m. Chiếu vào catot ánh sáng
tử ngoại có bước sóng 0,36
µ
m.
a. Tính A. b. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện.
Bài 7. Trong quang phổ của hidro, bước sóng
λ
( tính bằng
m
µ
)của các vạch quang phổ như sau.
0,1216
LK
λ
=
,
0,6563
ML
λ
=
,
1,8751
NM
λ
=
,
1,2818
OM
λ
=
,
1,0938
PM
λ
=
. Tính bước sóng
, , , ,
MK NK NL OL PL
λ λ λ λ λ
Bài 8. Ngun tử hdro đang ở mức năng lượng N nó hấp thụ ánh sáng đỏ có bước sóng 0,6563
µ
m. Khi đó bức xạ
điện từ mà nó có thể phát ra.
Bài 9. Tính bán kính quỹ đạo dừng N, M, P của ngun tử hidro ( r
0
= 5,3.10
-11
m)
Bài 10. Ngun tử hdro đang ở mức năng lượng P, khi chuyển về mức năng lượng L thì bức xạ ra ánh sáng màu tím
có
0,40 m
λ µ
=
. Năng lượng của mỗi phơtơn là:
Bài 11: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi (Cs) có công thoát của electron bằng 1,88eV.
a.Tìm bước sóng dài nhất của bức xạ mà hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
b.Chiếu vào catốt đó một bức xạ tử ngoại có bước sóng
0,33 m
λ µ
=
. Tìm v
max
của các quang electron.
Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 1. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bò bật ra khỏi kim loại bò nung nóng. B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron bò bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. Êlectron bò bật ra khỏi mặt kim loại khi bò chiếu sáng.
Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào
A. mặt nước biển. B. lá cây. C. mái ngói. D. tấm kim loại không sơn.
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì đối với mỗi ánh sáng đơn sắc xác định, năng lượng của các phơtơn:
A. Đều như nhau. B. Tỉ lệ thuận với tốc độ chuyển động của các phơtơn.
C. Tỉ lệ nghịch với tốc độ chuyển động của các phơtơn. D. Giảm dần khi phơtơn rời xa nguồn.
Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm nhiễm điện dương thì điện tích của tấm
kẽm không bò thay đổi. Đó là:
A. tia tử ngoại không làm bật được êlectron ra khỏi kẽm.
B. tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectron và ion dương khỏi kim loại.
C. tia tử ngoại không làm bật cả êlectron và ion dương khỏi kẽm.
D. tia tử ngoại lảm bật êlectron ra khỏi kẽm nhưng êlectron này lại bò bản kẽm nhiễm điện dương hút
lại.
Câu 5. Hiện tượng quang điện là hiện tượng giải phóng
A. Các êlectron ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Các êlectron ra khỏi kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C. Các êlectron ra khỏi kim loại khi có các ngun tử hay iơn đập vào.
Trang 24
Ơn tập vật lý 12
D. Các êlectron ra khỏi ngun tử khi va chạm với các ngun tử khác.
Câu 6. Hiện tượng quang điện chỉ xẩy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại có:
A. Tần số lớn hơn một tần số nào đó đối với mỗi kim loại. B. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó đối với mỗi kim loại. D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
Câu 7: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phơtơn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng n tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng n.
C. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn.
Câu 8: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại.
Nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Tính cơng thốt và giới hạn quang điện.
0
hc
A
λ
=
Câu 1. Hệ thức liên hệ giữa cơng thốt A, giới hạn quang điện
0
λ
của kim loại trong hiện tượng quang điện là:
A.
0
hc
A
λ
=
B.
0
A
hc
λ
=
C.
0
A
hc
λ
=
D.
0
c
hA
λ
=
.
Câu 2. Cơng thốt của êlectron ra hỏi natri là 2,27eV. Giới hạn quang điện của natri là:
A. 0,114
m
µ
B. 0,183
m
µ
C. 0,550
m
µ
D. 0,880
m
µ
.
Câu 3. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kali có giới hạn quang điện là
0
λ
= 0,552
m
µ
. Cơng thốt của
êlectron đối với kim loại trên là:
A.
19
3,6.10 J
−
B.
25
3,6.10 J
−
C.
19
0,19.10 J
−
D.
25
3,6.10 J
−
Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng, và kẽm sẽ là
A. 0,26
µ
m. B. 0,30
µ
m. C. 0,35
µ
m. D. 0,40
µ
m.
Câu 5. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện tượng quang điện
sẽ khơng xảy ra khi chùmg bức xạ có bước sóng
A. 0,1
m
µ
B. 0,2
m
µ
C. 0,3
m
µ
D. 0,4
m
µ
Câu 6. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catơt là
0
λ
= 0,30
m
µ
. Cơng thốt của kim loại dùng làm catơt là
A. 1,16e V B. 2,21eV C. 4,14e V D. 6,62e V.
Câu 7. Giíi h¹n quang ®iƯn cđa kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ λ
0
= 0,30µm. C«ng tho¸t cđa kim lo¹i dïng lµm cat«t
lµ
A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV
Câu 8. Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức
xạ có bước sóng là
1
λ
= 0,18
µ
m,
2
λ
= 0,21
µ
m và
3
λ
= 0,35
µ
m. Lấy h=6,625.10
-34
J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ
nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (
1
λ
và
2
λ
). B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (
1
λ
,
2
λ
và
3
λ
). D. Chỉ có bức xạ
1
λ
.
Câu 9: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. ngun tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngồi.
Tính năng lượng của mỗi photơn.
hc
ε
λ
=
Trang 25