Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Khoa cúng ba ngày song ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.05 KB, 13 trang )

夫 Phù
教 Giáo
有 Hữu
淨 Tịnh
穢 Uế
真 Chân
言 Ngôn
謹 Cẩn
當 Đương
持 Trì
誦 .tụng

以 Dĩ:
法 Pháp
筵 Diên
初 Sơ
啟 Khải
淨 Tịnh

香 hương
禱 Đảo.
賜 Tứ
福 Phúc
永 vĩnh
昌 Xương
隆 Long.

供 Cúng

焚 Phần
界 Giới



Tam

定. Định



上 Thượng

nhật

沖 xung
碧 bích



漢 hán

lễ

敷 Phu

南 nam

宮. cung

塵. Trần

無 mơ


淡 Đạm

慮 Lự

香 hương

霞 Hà

sứ

排 Bài

蕓 vân

布 bá

瓣 Biện

蓋 cái

滿 mãn.

使

之 Chi

菩 bồ

端 Đoan


弗 Phất

薩 tát

体 Thể

嚴.Nghiêm 摩 ma

散 Tán

恐 Khủng

訶 ha

浮 Phù

往 Vãng

薩.tát

空. Không

來 Lai

九 Cửu

之 Chi

天 Thiên


穢 Uế

馥 Phúc

濁 Trọc.

三 tam

郁 Úc.


giả


tiếp


linh


khoa


憑 Bằng

变 biến

聖 thánh




玆 tư

駕 Giá

法 Pháp

降 Giáng

使 Sứ

水 Thủy

壇 Đàn

者 Giả.

洗 Tẩy

忠 Trung.

謹 Cẩn

滌 Địch

恭 Cung

志 Chí

聞 Văn:


心 Tâm

一 Nhất

取 Thủ

塵 Trần

聖 Thánh

叩 Khấu

缽 Bát

今 Kim

勞 Lao.

月 Nguyệt
吉 Cát
日 Nhật
虔 Kiền
請 Thỉnh
(Thuyền lưu)
(Pháp sư)

……
依Y


于 Vu
…..
處 Xứ.

今 Kim

(Phục -hồn)

清 Thanh

通 Thơng
顯 Hiển

唵 Án

涼 Lương

化 Hóa.

北 Bắc

水 Thủy.

凡 Phàm

帝 Đế
灌 qn

有 Hữu


吒 Tra

灑 Sái

願 Nguyện

天 Thiên

諸 Chư

以 Dĩ

神 Thần

塵 Trần

皆 Giai

那 La

垢 Cấu.

就 Tựu

臣 Thần:

于 Vu

孝 Hiếu


……….
處 Xứ.

主 Chủ

從 Tòng.

羅 na

成 Thành

地 địa

仰Ngưỡng

……
劦 Hiệp

意Ý

吒 tra

憑 Bằng

同 Đồng

精 Tinh

莎 sa


使 Sứ

家 Gia

虔 Kiền.

下 hạ.

者 Giả

陽 Dương

不 Bất

門 Môn

故 Cố

諸 Chư
神 Thần
來 Lai
護 Hộ
持 Trì.


殫 Đàn

眷 Quyến

何 Hà


三 tam

湛 Trạm

煩 Phiền

等 Đẳng.

求 Cầu

變 biến

然 Nhiên

勞 .Lao

欲 Dục

而 Nhi

常Thường

照 Chiếu

伸 Thân

悉 Tất

清 Thanh


理 Lí

孝 Hiếu

應 ứng.

淨 Tịnh.

施 Thi

悃 Khổn

玆 tư

行 Hành.

之 Chi

晨 thần

降 Giáng

敬 Kính

謹 cẩn

臨 Lâm

誠 Thành. 奏 tấu


南 nam
無 mô
香 hương
供 cúng

設 Thiết

為 vì:

禮 Lễ

越 việt

召 Chiêu

南 nam

魂 Hồn

國 quốc

求 Cầu

養 dàng

南 nam

法 Pháp
以 dĩ


席 Tịch.

此 thử

教 Giáo

靈 linh

有 Hữu

菩 bồ

上 thượng 無 mô

聲 thanh

召 Triệu

薩 tát

來 lai

哺 bộ

伸 thân

請 Thỉnh

摩 ma


專 chuyên 哺 bộ

召 triệu

真 Chân

訶 ha

伸 thân

嚏 để

請.thỉnh

言 Ngôn

薩.tát

召 triệu

莉 lị

請: thỉnh

咖 dà

追 truy

顒 ngung


莉 lị

魂 hồn

望 vọng

哆 đá

使 sứ

謹 Cẩn
當 Đương
持 Trì


来 lai

莉 lị

者 giả

臨 lâm

笪 đát

願 nguyện

孝 hiếu


哆 đá

聞 văn

主 chủ

哦 nga

知.tri

虔 kiền

哆 đá

香hương

誠 thành

耶. da

花hoa

上 thượng

請. thỉnh

香 hương

三tam
变biến


誦 Tụng.

仗 trượng
丞 thừa
使 sứ
者 giả

拜 phụng

力 lực

請. Thỉnh

加 da
持 .trì
此 thử
惟 duy

日 nhật

一 nhất

今 kim

心 tâm

時 thời

奉 phụng


來 lai

請: thỉnh

口 khẩu.

降 giáng

杳 yểu

無 vơ

赴 .phó

杳 yểu

願: nguyện
聞 văn
吳 ngơ
召 triệu
請. thỉnh
速 tốc
降 giáng
本 bản
壇. đàn

恭 cung

處 xứ


惟 duy

不 hạ

左 tả

通.thông
巡 tuần

戢. tập
掌chưởng

難 nan
名. danh
冥 minh


證 chứng

騰 đằng

行 hành

十 thập

冥 minh

明 minh


魂 hồn

海 hải

二 nhị

若 nhược

功 công

使 sứ

角 giác

日 nhật

在 .tại

德. Đức

者. giả

山 sơn

時 thời

欽 khâm

右 hữu


涯. nhai

之 chi

承 thừa

命 mệnh

上 thượng

奉 phụng

帝 đế

令 lệnh

檢 kiểm

而 nhi

察 sát

行. hành

下 hạ

旁 bàng

民. dân


提 đề
魂 hồn
香 hương
花 hoa
請. thỉnh

使 sứ
者. giả
一 nhất
切 thiết

赴 phó
法 pháp
筵. diên
證 chứng
明 minh

非 phi
幽u
不 bất
燭. chúc
時 thời
時 thời
顯 hiển

三 tam

現 hiện

羅 la


管 quản

界 giới

報 báo

南 nam

三 tam

追 truy

應 ứng

北 bắc

千 thiên

魂 hồn

飄 phiêu

東 đông

世 thế

接 tiếp

飄. phiêu


西. tây

界 giới

魄 phách

渺 diểu

詰 cật

之 chi

列 liệt

渺 diểu

問 Vấn

權. quyền

位 vị

根 căn

山 sơn

克 Khắc

靈 linh


尋 tầm

神 thần

遵 tuân

官.quan

指 chỉ

土 thổ

厥 quyết

輝 huy

地. địa

一 nhất

疾 tật


疾. tật

功 công
德. đức

當 đương

年 niên
惟 duy
香 hương
花 hoa
請. thỉnh

.

願:nguyện 王 vương

經 kinh

心 tâm

略 lược

奉 phụng

江 giang

請: thỉnh

津 tân

欽 khâm

渡 độ

承 thừa
帝 đế


体 phụng

行 hành

天 thiên

遣 khiến

貞 trinh

命. mệnh

地 địa

至 chí

祥. tường

職 chức

發 phát

德 đức

去 khứ

掌chưởng

生 sinh


尊 tơn

慕 mộ

當 đương

之 chi

神 thần

除 trừ

年. niên

德. đức

凶. hung

四 tứ

除 trừ

轉 chuyển

時 thời

氛 phân

治 trị


災 tai

檢 kiểm

氣 khí

下 hạ

作 tác

察 sát

福. phúc

人 nhân

引 dẫn
春 xuân

間. gian

風. phong

通 thông

弘 hoằng

恭 cung
惟 duy


知 tri

一 nhất

乾 càn

善 thiện

心 tâm

坤 Khơn

惡. ác

奉 phụng

化 hóa

八 bát


請: thỉnh

育 dục

節 tiết

名 danh


之 chi

巡 tuần

稱 xưng

仁. nhân

逾 du

五 ngũ

消 tiêu

世 thế

字 tự

妄 vọng

界. giới

列 liệt

災 tai

位 vị

成 thành


帝 đế

泰 thái

神. thần

運. vận

掌chưởng

降 giáng

恭 cung
惟. duy

上 thượng

惟 duy

下 hạ

願 nguyện

之 chi

尊 tôn

中. trung

扶 phù


鎮 chấn

社 xã

五 ngũ

稷.tắc

方 phương 保 bảo
尊 tôn

侑 hựu

司 ty

梨 lê

之 chi

民 .dân

一 nhất

境 cảnh

心 tâm

天 thiên
都 đô


維 duy

保 bảo

當 đương

下 hạ

四 tứ

定 định

大 đại
城 thành
隍 hoàng
本 bản
土 thổ
最 tối
靈 linh
大 đại
王. vương
及 cập
當 đương

挌 cách

奉 phụng

知. tri


請: thỉnh

恩 ân

命 mệnh

能 năng

承 thừa

降 giáng

上 thượng

福 phúc

帝 đế

除 trừ

職 chức

災. tai

掌chưởng

德 đức

下 hạ


布 bá

民. dân

救 cứu

振 chấn

民 dân

千 thiên

助 trợ

古 cổ


外.ngoại

降 giáng

處 Xứ

世. Thế

之 chi

威 uy


赴 phó

里 lý

記 kí

英 anh

靈 linh

法 pháp

域 vực

明 minh

靈.linh

煞 sát

筵. diên

真 chân

善 thiện

凜 bẩm

證 chứng


君. quân

惡 ác

萬 vạn

明 minh

一 nhất

傳 chuyền

年 niên

功 công

切 thiết

奏 Tấu

之 chi

德 đức

等 đẳng

牒 điệp

主 chủ


諸 chư

文 văn

宰. tể

上 thượng
來 lai
召 triệu
請. thỉnh
既 ký
沐 mộc
光 quang
臨. Lâm

香 hương

尊 tôn

聰 thông

神.thần

明 minh

花 hoa
請. thỉnh

教 giáo


正 chính
直. trực

女.nữ

變 biến

列 liệt

有 hữu

化 hóa

位 vị

安 an

灶 táo

坐 toạ

君 quân

真 chân

及 cập

言. ngôn

惟 duy


謹 cẩn
當 đương

願 nguyện 土 thổ
公 công
聞 văn

諷 phúng

吳 ngô

土 thổ

誦. tụng

召 triệu

主 chủ

恭 cung
惟 duy

鬼 quỷ

本bản

除 trừ

家gia


邪. tà

元nguyên

德 đức

皇hoàng

布 bá

萬vạn

救 cứu
民 dân


請. thỉnh

土 thổ

福phúc

助 trợ

速 tốc

府 phủ

夫phu


世. Thế

降 giáng

靈 linh

人.nhân

洋 dương

本 bản

祇 kỳ

東đơng

洋 dương

壇. đàn

等 đẳng

廚trù

變 biến

證 chứng

眾.chúng


司ty

化. hóa

明 minh

命mệnh

濯 trạc

功 công

灶táo

濯 trạc

德. Đức

府phủ

厥 quyết

變 biến

神thần

靈.linh

食 thực


君quân

真 chân

五ngũ

言: ngôn
南 nam

香 hương

音âm

花 hoa

五ngũ

請. thỉnh

姓.tính

無 mơ

天thiên

薩 tát

帝đế


縛 phạ
怛 đát
他 tha
哦 nga
哆 đa
…….

坐 toạ

僑kiều

前 tiền

男.nam

輒 nhiếp

地địa

神 thần

備. bị

皇hồng

德 đức

淨 tịnh

僑kiều


從 tịng


七 thất
变 biến

眾 chúng

供 cúng

等 đẳng

非 phi

虔 kiền

儀. nghi

誠. thành

上 thượng

都 đô

獻 hiến

伸 thân

列 liệt


奉 phụng

位 vị

献. hiến

使 sứ

空 không
唵 án
迦 ca
摩 ma
羅 la
莎 sa
下.hạ

神.thần
證 chứng
鋻 giám
南 nam

壇 đàn

無 mô

筵 diên

觀 quán


俯 phủ

自 tự

垂 thùy

在 tại

納 nạp

菩 bồ

受.thụ

降 giáng
下. hạ
豁 khốt
然 nhiên
心 tâm
月nguyệt

者 giả
尊 tơn

來 lai

三 tam

聽 thính


變 biến

伽 già
陀. đà
隨 tuỳ
方phương
應 ứng
現 hiện
變 biến
光 quang
明. minh

薩 tát
摩 ma

願nguyện

訶 ha

降 giáng


薩.tát

上 thượng

法 pháp

來 lai


筵 diên

上 thượng 獻 hiến

三 tam
变biến



安 an
譜 phả

來 lai

供 cúng

文 văn

已 dĩ

疏 sớ

竟.kính

宣 tuyên

所 sở

讀. đọc


有 hữu

以 dĩ

牒 điệp

周 chu

文 văn

唵 án

真 chân

疏 sớ

宜 nghi

哦 nga

言: ngôn

對 đối

當 đương

哦 nga

壇 đàn


宣 tuyên

囊 lẵng

前. tiền

讀.đọc

三 tam

供 cúng

法 pháp
坐. toạ

養 dàng
真 chân

泔 cam

言:ngôn

路 lộ
水 thuỷ

南 nam
無 mô
囌 tô

用 dụng


婆 bà

憑 bằng

怕 phạ

付 phó

罰 phạt

……..
七 thất

爐 lơ

日 nhật

变 biến

燒 thiêu

囉 la

化. Hố

縛. hộc
七 thất

船 bát


变 biến

鮋rơ


phục

若 nhã



心 tâm
經 .kinh

hồn

一 nhất



拜 bái
求 cầu

Khoa

福 phúc


tất


福 phúc

信 tín

來. lai

主 chủ
虔 kiền

四 tứ
拜 bái
求 cầu

二 nhị
拜 bái

成 thành
五 ngũ
拜. bái

上 thượng
來 lai
禮 lễ
請 thỉnh
使 sứ

信 tín

求 cầu


主 chủ

三 tam

接 tiếp

平 bình

災 tai

召 triệu

安. An

送.Tống

三 tam

者 giả

日 nhật
五 ngũ

三 tam

伏 phục

拜 bái


拜 bái

魂 hồn

求 cầu

求 cầu

功 công

家 gia

身 thân

德.đức

門 môn

無 vô


興 hưng

躬 cung

限 hạn

盛. thịnh

康 khang


良 lương

太.thái

因 nhân
讚 tán
霑 chiêm
沙 sa
界.giới
和 hòa
南 nam
聖 thánh
眾.chúng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×