極.cực
主 chủ
以 dĩ
茲 tư
等 đẳng
至 chí
腑 phủ
痛 thống
於ư
余 dư
為 vì
次 thứ
之 chi
真 chân
人. nhân
鞠 cúc
靈 linh
皆 giai
育.dục
故 cố
以 dĩ
茫 mang
茫 mang
滄 thương
海 Hải
難 nan
窮. cùng
抌 đam
禁 cấm
未 vị
辨 biện
於ư
五 ngũ
(父母)
霑 triêm
沙 sa
恙 dạng
身.thân
俄 nga
然 nhiên
棄 khí
世.thế
憶 ức
前 tiền
人.nhân
之 chi
用 dụng
也. giã
雖 tuy
五 ngũ
服 phục
之 chi
禮 lễ
有 hữu
別.biệt
(父母 )
哀 ai
然 nhiên
百 bách
之 chi
音催 thôi
孝 hiếu
劬 cù
行 hành
蓋 cái
欲 dục
聞: văn
仗 trượng
始 thủy
神 thần
於ư
功 công
混 hỗn
通 thông
沌. Độn
下 hạ
則 tắc
悃. Khổn
乎 hồ
天 thiên
地. Địa
通 thơng
神 thần
人. nhân
冠 quan
貴 q
賤.tiện
儒 nhu
釋 thích
同 đồng
尊 tơn
之 chi
其 kỳ
為 vi
發
phát
先 tiên
憑 bằng
喪
一 nhất
tang
念 niệm
儀
信 tín
香 hương
傳 Chuyền
氤 nhân
氳 huân
遍 biến
達 đạt
幽u
冥 minh
界. Giới
nghi
音姪 điệt
已 dĩ
披 phi
於 ư.
回 hồi
向 hướng
功 công
德 đức
殊 thù
勝 thắng
荇.hạnh
無 vô
邊 biên
勝 thắng
福 phúc
皆 giai
迴 hồi
向.hướng
普 phổ
願 nguyện
沉 trầm
溺 nịch
諸 chư
有 hữu
勞.lao
之 chi
浩 hạo
源 nguyên 道 đạo
感 cảm
浩 hạo
不 bất
矣 hỹ
惟 duy
今 kim
昊 hiệu
殊. thù
故 cố
通 thông
日.nhật
天 thiên
今 kim
自 tự
網 võng.
者 giả
天 thiên
哀 ai.
子 tử.
儼 nghiễm 茲 tư
座 tọa
因 nhân
前. Tiền 孝 hiếu
Vịnh
玉 ngọc
孝 hiếu
誠 thành
嗚ô
Tả sướng
hữu sướng
呼: hô
兔 thỏ
舉 cử
今 kim
父 phụ
兌 đoài
哀 ai
神 thần
母 mẫu
山 sơn
各 các
孝 hiếu
生 sinh
各 các
子 chủ
成 thành
服 phục
詣 nghệ
隱 ẩn
金 kim
甚 kham
至 chí
製 chế
服 phục
尊 tơn
嘗.thường
禮 lễ
載 tải
陳 trần
其 kỳ
于 vu
烏ơ
喪 tang
靈 linh
震 chấn
服 Phục
前. Tiền
三 tam
海 hải
仗 trượng
掬 cúc
年 niên
追. Truy
陰 âm
躬 cung
乳 nhũ
陽 dương
頂 đỉnh
哺 bộ
禮 lễ
極 cực
亡 vong
辛 tân
靈 linh
酸. Toan
陰 âm
陽dương
分 phân
異 dị
難. Nạn
菲 phi
拔. bạt
使 sứ
者 giả
靈 linh
通 thông.
情.tình
速 tốc
往 vãng
無 vơ
量 lượng
光 quang
佛 phật
刹 .sát
四 tứ
戲 hí
接 tiếp
拜. bái
般 bàn
真 chân
生 sinh
弄 lộng
識 thức
死 tử
汰 thái
鉴 giám
別 biệt
虧 khuy
知 tri
兩 lưỡng
前日
路. lộ
岐. kỳ
哀 ai
丹 đan
悃.khổn
緻 trí
纏 triền
身 thân
正 chính
此 thử
發
Phát
喪
Tang
終
chung
畢
南 nam
無 mơ
娑 sa
婆 bà
世 thế
界. giới
三 tam
界 giới
大 đại
師. sư
四 tứ
生 sinh
慈 từ
父. phụ
人 nhân
間 gian.
玄 huyền
門.môn
八 bát
難 nạn
三 tam
途.đồ
共 cộng
入 nhập
毘 tỳ
廬 lư
性 tính
海. hải
十 thập
方 phương
三 tam
世 thế
一 nhất
切 thiết
佛.phật
諸 chư
尊 tôn
菩 bồ
薩 tát
摩 ma
訶 ha
薩.tát
摩 ma
訶 ha
般 bát
若 nhã
波 ba
tất
天 thiên
教 giáo
主.chủ
千 thiên
百 bách
億 ức
化 hố
身.thân
釋 thích
迦 ca
牟 màu
尼 ni
佛.phật
3l
羅 la
密.mật
四 tứ
生 sinh
九 cửu
有 hữu
同 đồng
簦.đăng
花 hoa
藏 tạng