Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

ĐÁP án ôn hè TOÁN 3 lên lớp 4 năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 40 trang )

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ƠN HÈ TỐN 3
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ CẤU TẠO SỐ.
Bài 1: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm có

Đọc số

Viết số

6 trăm, 4 chục, 8 đơn vị

648

Sáu trăm bốn mươi tám

7 trăm, 5 đơn vị

705

Bảy trăm linh lăm

3 trăm, 5 chục, 5 đơn vị

355

Ba trăm năm mươi lăm

4 trăm, 1 chục, 4 đơn vị

414



Bốn trăm mười bốn

2 trăm, 6 đơn vị

206

Hai trăm linh sáu

Bài 2: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm có
4 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 3

Đọc số

Viết số
4853

Bốn nghìn tám trăm năm mươi ba

7563

Bảy nghìn năm trăm sáu mươi ba

8405

Tám nghìn bốn trăm linh năm

đơn vị
7 nghìn, 5 trăm, sáu chục, 3

đơn vị
8 nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị

3 chục nghìn, 2 nghìn, 3 32 355
trăm, 5 chục, 5 đơn vị
6 nghìn, 3 trăm, 8

Ba mươi hai nghìn ba trăm năm
mươi lăm

6386

Sáu nghìn ba trăm tám mươi sáu

chục, 6 đơn vị

Bài 3: Viết theo mẫu.
b) Số 8362 = 8000 + 300 + 60 + 2
Đọc là: Tám nghìn ba trăm sáu mươi hai.
c) Số 25 435 = 20000 + 5000 + 400 + 30 + 5
Đọc là: Hai mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi lăm.


d) 9876 = 9000 + 800 + 70 + 6
Đọc là: Chín nghìn tám trăm bảy mươi sáu.
e) Số 42 024 = 40000 + 2000 + 20 + 4
Đọc là: Bốn mươi hai nghìn khơng trăm hai mươi tư.
g) 45 943 = 40000 + 5000 + 900 + 40 + 3
Đọc là: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm bốn mươi ba.
Bài 4. Điền dấu “> ; < ; = “ thích hợp vào ơ trống .

a) 2389 > 2388

b) 5001 > 4000 + 1000

c) 5878 < 6878

d) 95361 – 1 < 95631 + 1

e) 12 545 < 15 465

g) 82 453 > 82 347

h) 9009 = 9000 + 9

i) 98 756 > 98 755

Bài 5.
6875; 7658; 7865; 8675; 8756.

Bài 6.
43 273; 43 272; 43 237; 33 876; 32 768.

Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a) 1200; 1300; 1400; 1500; 1600; 1700; 1800.
b) 2310; 2320; 2330; 2340; 2350; 2360; 2370.
c) 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000.
Bài 8. Viết số, biết số đó gồm :
a) Bảy nghìn, tám trăm, sáu chục, bảy đơn vị: 7867.
b) Sáu nghìn, bảy trăm, ba đơn vị: 6703.
c) Bảy nghìn, chín trăm: 7900.



d) Ba chục nghìn, tám trăm, hai chục, năm đơn vị: 30 825.
e) Sáu chục nghìn, ba nghìn, tám trăm, hai chục: 63 820.
Bài 9. Viết các số và đọc số sau .
a) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được viết là: 9876
Đọc là: Chín nghìn tám trăm bảy mươi sáu.
b) Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được viết là: 10234
Đọc là: Mười nghìn hai trăm ba mươi tư.
c) Số có bốn chữ số giống nhau và có hàng chục là 5 được viết là: 5555
Đọc là: Năm nghìn năm trăm năm mươi lăm.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ƠN HÈ TỐN 3
DẠNG 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức .
a) 125 + 135 + 356

b) 928 – 125 – 234

= 260 + 356

= 803 – 234

= 616

= 569

c) 400 + 234 – 321


d) 324 – 102 + 338

= 634 – 321

= 222 + 338

= 313

= 560

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức .
a) 8  2 + 354

b) 40 : 5 + 238

= 16 + 354

= 8 + 238

= 370

= 246

c) 5234 – 325  3

d) 2015 + 1232  2

= 5234 – 975


= 2015 + 2464

= 4259

= 4479

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức .
a) 105 + 324  2 – 308

b) (102 + 432) : 3 – 48

= 105 + 648 – 308

= 534 : 3 – 48

= 753 – 308

= 178 – 48

= 445

= 130

c) 182 + (230  3 : 5) : 3

d) 3082 – (15  3 + 45) : 3

= 182 + (690 : 5) : 3

= 3082 – (45 + 45) : 3


= 182 + 138 : 3

= 3082 – 90 : 3

= 182 + 46

= 3082 – 30


= 228

= 3052

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức .
a) 59321 – 25639  2

b) (17508 + 12569)  2

= 59321 – 51278

= 30077  2

= 8043

= 60154

c) 59321 – 27248 : 4

d) (12369 + 8256) : 3


= 59321 – 6812

= 20625 : 3

=52509

= 6875

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức .
a) 13532 – (435  7)

b) (736  5) – (103  3)

= 13532 – 3045

= 3680 – 309

= 10487

= 3371

c) 8721 + (1502  3)

d) (1032 : 3) + (325  8)

= 8721 + 4506

= 344 + 2600


= 13227

= 2944

Bài 6. Tính giá trị của biểu thức .
a) 325 + 108 : 3 – 121

b) 2020 – 118  2 + 1011

= 325 + 36 – 121

= 2020 – 236 + 1011

= 361 – 121

= 1784 + 1011

= 240

= 2795

c) (3021 – 1005)  7 – 8212 : 2

d) 84120 : 4  2 + 12598

= 2016  7 – 4106

= 21030  2 + 12598

=14112 – 4106


= 42060 + 12598

= 10006

= 54658

Bài 7. Tính giá trị của biểu thức .


a) 902 : 2 + 848 : 4 – 20  3

b) 3726 : 3 – (121  3 + 745)

= 451 + 212 – 60

= 1242 – (363 + 745)

= 663 – 60

= 1242 – 1108

= 603

= 134

c) 325  3 + (1040 : 5 – 120)

d) 98127 : (12327 – 49272 : 4)


= 975 + (208 – 120)

= 98127 : (12327 – 12318)

= 975 + 88

= 98127 : 9

= 1063

= 10903


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ƠN HÈ TỐN 3
DẠNG 4: CÁC DẠNG TỐN TÌM X .
Bài 1. Tìm x .
a) x + 235 = 557

b) x – 156 = 250

c) 995 – x = 475

x

= 557 – 235

x

= 250 + 156


x = 995 – 475

x

= 322

x

= 406

x = 520

Bài 2. Tìm x .
a) x  4 = 32 : 8

b) x : 2 = 22 + 19

c) x  5 = 142 – 7

x  4=4

x : 2 = 41

x  5 = 135

x

=4:4


x

= 41  2

x

= 135 : 5

x

=1

x

= 82

x

= 27

Bài 3. Tìm x .
a) x + 12453 = 98954

b) 85421 – x = 25642

x = 98954 – 12453

x = 85421 – 25642

x = 10034  7


x = 86501

x = 59779

x = 70238

c) x : 7 = 10034

Bài 4. Tìm x .
a) x : 8 = 160  2

b) x  3 = 102  4

c) 105 : x = 25 : 5

x : 8 = 320

x  3 = 408

105 : x = 5

x

= 320  8

x

= 408 : 3


x = 105 : 5

x

= 2560

x

= 136

x = 21

Bài 5. Tìm x .
a) x + 1269 = 7382

b) x – 3242 = 4273

c) 9178 – x = 1566

x = 7382 – 1269

x = 4273 + 3242

x = 9178 – 1566

x = 6113

x = 7515

x = 7612


Bài 6. Tìm x .
a) x  4 = 6792
x

= 6792 : 4

b) 5  x = 1205
x = 1205 : 5

c) x  2 + 1205 = 3247
x  2 = 3247 – 1205


x

= 1698

x = 241

x  2 = 2042
x

= 2042 : 2

x

= 1021

Bài 7. Tìm x .

a) x + 1254 = 1205  5

b) x – 1382 = 9549 : 9

x + 1254 = 6025

x – 1382 = 1061

x  2 = 3247 – 1205

x = 6025 – 1254

x

= 1061 + 1382

x  2 = 2042

x = 4771

x

= 2443

x

= 2042 : 2

x


= 1021

c) x  2 + 1205 = 3247

Bài 8. Tìm x .
a) x : 5 = 1621 – 1256
x : 5 = 365

b) x + 2415 = 1235 + 3206
x + 2415 = 4441

c) x + 12546 = 21451 
3

x

= 365  5

x

= 4441 – 2415

x + 12546 = 64353

x

= 1825

x


= 2026

x = 64353 – 12546
x = 51807

Bài 9. Tìm x .
a) x + 123  5 = 1024

b) 3268 – x  2 = 2032

c) x – 2015  4 = 4002

x + 615 = 1024

x  2 = 3268 – 2032

x – 8060 = 4002

x = 1024 – 615

x  2 = 1236

x = 4002 + 8060

x = 409

x = 1236 : 2

x = 12062


x = 618

Bài 10. Tìm x .
a) x : 5 – 345 = 275

b) x : (405 – 399) = 172

c) 3020 – 15 : x = 3015

x : 5 = 275 + 345

x : 6 = 172

15 : x = 3020 – 3015

x : 5 = 620

x = 172  6

15 : x = 5

x = 620  5

x = 1032

x = 3100

x = 15 : 5
x=3


Bài 11. Tìm x .
a) 4106 – x : 2 = 1002

b) (4106 – x) : 2 = 1002

c) 4106 : 2 – x = 1002


x : 2 = 4106 – 1002

4106 – x = 1002  2

2053 – x = 1002

x : 2 = 3104

4106 – x = 2004

x = 2053 – 1002

x = 3104  2

x = 4106 – 2004

x = 1051

x = 6208

x = 2102


Bài 12. Tìm x .
a) 2156 – x : 2 = 489

b) x – (2320 : 5 + 127) =

c) 7020 : (x – 15  2) =

x : 2 = 2156 – 489

150

5

x : 2 =1667

x – (464 + 127) = 150

7020 : (x – 30) = 5

x = 1667  2

x – 591 = 150

x – 30 = 7020 : 5

x = 3334

x = 150 + 591

x – 30 = 1404


x = 741

x = 1404 + 30
x = 1434

Bài 13. Tìm x .
a) x  5 – 1500 : 2 =

b) 1802 – 802 : x = 900 

c) 2020 – (x  6 + 120)

25

2

= 550

x  5 – 750 = 25

1802 – 802 : x = 1800

x  6 + 120 = 2020 –

x  5 = 25 + 750

802 : x = 1802 – 1800

550


x  5 = 775

802 : x = 2

x  6 + 120 = 1470

x = 775 : 5

x = 802 : 2

x  6 = 1470 – 120

x = 155

x = 401

x  6 = 1350
x = 1350 : 6
x = 225


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ƠN HÈ TỐN 3
DẠNG 5: BÀI TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG .
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 1km = 10hm

b) 1hm = 10dam


c) 1km = 100dam

d) 1hm = 100m

e) 1km = 1000m

g) 1dam = 10m

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5km = 5000m

b) 6m = 60dm

c) 20cm = 200mm

d) 3m = 300cm

e) 4cm = 40mm

g) 2dm = 200mm

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 8km 6hm = 86hm

b) 5km 25dam = 525dam

c) 7hm 8m = 708m

d) 16hm 9dam = 169dam


e) 3km 7hm = 3700m

g) 5km 3dam = 5030m

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 15m 4dm = 154dm

b) 4dm 5cm = 45cm

c) 5m 30dm = 80dm

d) 8m 15cm = 815cm

e) 20dm 5mm = 2005mm

g) 7m 5dm 30cm = 780cm

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 1 ngày = 24 giờ

b) 1 tuần = 7 ngày

c) Tháng 3 = 31 ngày

d) 2 giờ = 120 phút

e) Tháng 4 = 30 ngày

g) 3 phút = 180 giây



Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 2 ngày 4 giờ = 52 giờ

b) 2 tuần 5 ngày = 19 ngày

c) 3 phút 34 giây = 214 giây

d) 2 giờ 42 phút = 162 phút

e) 3 tuần 6 ngày = 27 ngày

g) 4 ngày 2 giờ = 98 giờ

Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 8km 60dam = 860dam

b) 17hm 80m = 178dam

c) 9m 60mm = 906cm

d) 12dm 90cm = 21dm

e) 8hm 80dm = 808m

g) 16m 20cm = 16200mm

Bài 8. Tính .
a) 8km + 22km = 30km


b) 276dam – 16dam = 260dam

c) 52dam + 37dam = 89dam

d) 1246cm – 1022cm = 224cm

e) 12832m – 2890m = 9942m

g) 762hm + 108hm = 870hm

Bài 9. Tính .
a) 82918cm2 + 1002cm2 = 83920cm2 b) 9873cm2 – 353cm2 = 9520cm2
c) 32006g + 1727g = 33733g

d) 6739g – 1023g = 5716g

e) 12656l + 3462l = 16118l

g) 83562l – 42130l = 41432l

Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 3km  5 = 15km

b) 2hm  6 = 120dam

c) 12dm  4 = 4800mm

d) 12cm2  5 = 60cm2

e) 178g : 2 = 89g


g) 1827l  3 = 5481l

Bài 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 6km  4 = 240hm

b) 13m  5 = 650dm

c) 15dm  3 = 450cm

d) 142cm2  6 = 852cm2


e) 188g : 2 = 94g

g) 602l  3 = 1806l

Bài 12. Điền dấu “> ; < ; =” thích hợp vào ô trống .
a) 3m 50cm > 3m 45cm

b) 2m 40cm =

c) 1m 10cm > 101cm

d) 5km 4hm

e) 17dm 8mm < 180cm

g) 5hm 2m < 600m


Bài 13. Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu.
Mẫu:
a)
b)
c)
d)

1
4
1
2

1
5
1
3

1
8

của 96m là: 96 : 8 = 12 (m)

của 164kg là: 164 : 4 = 41 (kg)
của 720dam là: 720 : 2 = 360 (dam)
của 375hm là: 375 : 5 = 75 (hm)
ngày là: 24 : 3 = 8 (giờ)

240cm

> 50dam 400m



ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ƠN HÈ TỐN 3
DẠNG 6: CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC.
Bài 1.
Bài giải
Chu vi của hình chữ nhật là :
(15 + 8)  2 = 46 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là :
15  8 = 120 (cm2)
Đáp số: Chu vi: 46cm
Diện tích: 120cm2.

Bài 2.
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là :
25  3 = 75 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là :
(75 + 25)  2 = 200 (cm)
Đáp số: 200cm.

Bài 3.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là :
6 – 3 = 3 (m)
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là :
6  3 = 18 (m2)
Đáp số: 18m2


Bài 4.
Bài giải
Độ dài cạnh của hình vng là :


20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích của hình vng là :
5  5 = 25 (cm2)
Đáp số: 25cm2.

Bài 5.
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa là :
248 : 2 = 124 (cm)
Chu vi của tấm bìa là :
(248 + 124)  2 = 744 (cm)
Đáp số: 744cm.

Bài 6.
Bài giải
Chiều dài của tấm bìa là :
63  2 = 126 (cm)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật là :
(126 + 63)  2 = 378 (cm)
Đáp số: 378cm.

Bài 7.
Bài giải
Đổi 12dm = 120cm
Diện tích của tấm vải hình chữ nhật là :

120  6 = 720 (cm2)
Đáp số: 720cm2.

Bài 8.
Bài giải
Diện tích của hình vng là :
9  9 = 81 (cm2)
Vậy diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vng và bằng 81cm2.
Chiều dài của hình chữ nhật là :


81 : 3 = 27 (cm)
Đáp số: 27cm.

Bài 9.
Bài giải
Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật là :
25  9 = 225 (cm2)
Diện tích của mảnh bìa hình vng là :
5  5 = 25 (cm2)
Diện tích cịn lại của mảnh bìa là :
225 – 25 = 200 (cm2)
Đáp số: 200cm2.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ƠN HÈ TỐN 3
DẠNG 7: GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN.
7.1. Bài tốn so sán hai số hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị.
Bài 1.

Bài giải
Trường Tiểu học Ba Đình có số học sinh nữ là:
472 + 97 = 569 (học sinh)
Đáp số: 569 học sinh.
Bài 2.
Bài giải
Đội thứ hai sửa được số mét đường là:
315 – 126 = 189 (m)
Đáp số: 189m đường.
Bài 3.
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:
125 + 26 = 151 (kg)
Đáp số: 151kg gạo.
Bài 4.
Bài giải
Trang trại nhà Bình có số con vịt là:
256 – 35 = 221 (con)
Đáp số: 221 con vịt.
Bài 5.
Bài giải
Hôm qua cửa hàng nhà Nam bán được số bộ quần áo là:
237 + 16 = 253 (bộ)


Đáp số: 253 bộ quần áo.
Bài 6.
Bài giải
Vườn nhà Minh có số cây bưởi là:
435 – 120 = 315 (cây)

Đáp số: 315 cây bưởi.

7.2. Bài toán một phần mấy của một số.
Bài 7.
Bài giải
Cửa hàng đó đã bán được số mét vải là:
240 : 5 = 48 (m)
Đáp số: 48m vải.
Bài 8.
Bài giải
Mạnh có số quả bóng là:
124 : 4 = 31 (quả)
Đáp số: 31 quả bóng.
Bài 9.
Bài giải
Cửa hàng đã bán được số ki-lô-gam cam là:
246 : 6 = 41 (kg)
Đáp số: 41kg cam.
Bài 10.
Bài giải
Trường Tiểu học Thành Cơng có số học sinh giỏi là:
432 : 4 = 108 (học sinh)
Đáp số: 108 học sinh giỏi.


Bài 11.
Bài giải
Trong vườn có số cây cam là:
63 : 7 = 9 (cây)
Trong vườn có số cây bưởi là:

63 – 9 = 54 (cây)
Đáp số: 54 cây bưởi.
Bài 12.
Bài giải
Lớp 3A có số học sinh nữ là:
42 : 3 = 14 (học sinh)
Lớp 3A có số học sinh nam là:
42 – 14 = 28 (học sinh)
Đáp số: 28 học sinh nam.
Bài 13.
Bài giải
Cửa hàng đã bán được số ki-lô-gam đậu đen là:
1182 : 3 = 394 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam đậu đen là:
1182 – 394 = 788 (kg)
Đáp số: 788kg.
Bài 14.
Bài giải
Bạn Mạnh đã đọc được số trang sách là:
276 : 4 = 69 (trang)
Bạn Mạnh còn phải đọc số trang sách nữa để xong cả quyển là:
276 – 69 = 207 (trang)
Đáp số: 207 trang sách.


7.3. Bài toán gấp lên một số lần, giảm đi một số lần.
Bài 15.
Bài giải
Mạnh có số viên bi là:
16  5 = 80 (viên)

Đáp số: 80 viên bi.

Bài 16.
Bài giải
Mạnh có tất cả số cái bút chì là:
12  8 = 96 (cái)
Đáp số: 96 cái bút chì.
Bài 17.
Bài giải
Bình có số que tính là:
124  3 = 372 (que tính)
Đáp số: 372 que tính.
Bài 18.
Bài giải
Quý đi xe đạp từ nhà đến trường hết số phút là:
27 : 3 = 9 (phút)
Đáp số: 9 phút.
Bài 19.
Bài giải
Ngày thứ hai đoàn thuyền đánh bắt được số con cá là:
396 : 3 = 132 (con)
Đáp số: 132 con cá.
Bài 20.
Bài giải


Bình có số quyển vở là:
120  5 = 600 (quyển)
An và Bình có tất cả số quyển vở là:
120 + 600 = 720 (quyển)

Đáp số: 720 quyển vở.
Bài 21.
Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:
36 : 3 = 12 (kg)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:
36 + 12 = 48 (kg)
Đáp số: 48kg đường.
Bài 22.
Bài giải
Nơng trại có số con gà là:
414 : 2 = 207 (con)
Nơng trại có số con heo là:
207 : 3 = 69 (con)
Đáp số: 69 con heo.

Bài 23.
Bài giải
Thùng thứ hai chứa được số lít dầu là:
32  3 = 96 (l)
Thùng thứ ba chứa được số lít dầu là:
96  2 = 192 (l)
Đáp số: 192l dầu.


Bài 24.
Bài giải
Bao thứ hai đựng được số ki-lô-gam gạo là:
972 : 3 = 324 (kg)
Bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai số ki-lô-gam gạo là:

972 – 324 = 648 (kg)
Đáp số: 648kg gạo.
7.4. Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 25.
Bài giải
Một bao gạo đựng được số ki-lô-gam gạo là:
400 : 8 = 50 (kg)
6 bao gạo như thế đựng được số ki-lô-gam gạo là:
50  6 = 300 (kg)
Đáp số: 300kg gạo.
Bài 26.
Bài giải
8 nhóm cơng nhân như vậy có số người là:
20  8 = 160 (người)
Đáp số: 160 người.
Bài 27.
Bài giải
Mỗi hộp đựng được số viên bi là:
64 : 8 = 8 (viên)
Bình có số hộp bi là:
48 : 8 = 6 (hộp)
Bình có ít hơn An số hộp bi là:


8 – 6 = 2 (hộp)
Đáp số: 2 hộp bi.
Bài 28.
Bài giải
Mỗi chuồng nhốt được số con gà là:
30 : 5 = 6 (con)

366 con gà cần số chuồng để nhốt là:
366 : 6 = 61 (chuồng)
Đáp số: 61 chuồng.
Bài 29.
Bài giải
Hoa cho bạn số hộp kẹo là:
6 – 4 = 2 (hộp)
Mỗi hộp có số viên kẹo là:
24 : 2 = 12 (viên)
Ban đầu Hoa có tất cả số viên kẹo là:
12  6 = 72 (viên)
Đáp số: 72 viên kẹo.
Bài 30.
Bài giải
Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai số bao gạo là:
8 – 6 = 2 (bao)
Mỗi bao nặng số ki-lô-gam gạo là:
300 : 2 = 150 (kg)
Xe thứ nhất chở số ki-lô-gam gạo là:
150  8 = 1200 (kg)
Xe thứ hai chở được số ki-lô-gam gạo là:
150  6 = 900 (kg)


Đáp số: Xe thứ nhất: 1200kg gạo.
Xe thứ hai: 900kg gạo.
Bài 31.
Bài giải
Mỗi tủ có số quyển sách là:
3360 : 2 = 1680 (quyển)

Mỗi ngăn có số quyển sách là:
1680 : 3 = 560 (quyển)
Đáp số: 560 quyển sách.
Bài 32.
Bài giải
Mỗi gói kẹo có số viên kẹo là:
40 : 5 = 8 (viên)
36 em thiếu nhi cần số viên kẹo để chia là:
6  36 = 216 (viên)
Cần phải mua tất cả số gói kẹo là:
216 : 8 = 27 (gói)
Đáp số: 27 gói kẹo.

7.5. Dạng bài tốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn .
Bài 33.
Bài giải
Số sách ở ngăn dưới gấp số sách ở ngăn trên số lần là :
24 : 8 = 3 (lần)
Vậy số sách ở ngăn trên bằng

1
số sách ở ngăn dưới.
3

Bài 34.
Bài giải
Học sinh tiên tiến gấp học sinh giỏi số lần là:


27 : 9 = 3 (lần)

Vậy số học sinh giỏi bằng

1
số học sinh tiên tiến.
3

Bài 35.
Bài giải
Tuổi của mẹ gấp tuổi của con số lần là:
30 : 6 = 5
Vậy tuổi của con bằng

1
tuổi của mẹ.
5

Bài 36.
Bài giải
Tuổi của mẹ 4 năm sau là:
32 + 4 = 36 (tuổi)
Tuổi của con 4 năm sau là:
5 + 4 = 9 (tuổi)
4 năm sau, tuổi của mẹ gấp tuổi của con số lần là:
36 : 9 = 4 (lần)
Vậy 4 năm sau, tuổi của con bằng

1
tuổi của mẹ.
4


Bài 37.
Bài giải
Tổng số quả bóng bay của An và Bình là:
18 + 14 = 32 (quả)
Tổng số quả bóng bay của An và Bình gấp số quả bóng bay của Cường số
lần là:
32 : 8 = 4 (lần)
Vậy số quả bóng bay của Cường bằng
Bình.

1
tổng số quả bóng bay của An và
4


7.6. Dạng toán số lớn gấp mấy lần số bé .
Bài 38.
Bài giải
Số viên bi màu xanh gấp số viên bi màu vàng số lần là:
15 : 5 = 3 (lần)
Đáp số: 3 lần.
Bài 39.
Bài giải
Số cây lấy gỗ gấp số cây ăn quả số lần là:
56 : 7 = 8 (lần)
Đáp số: 8 lần.
Bài 40.
Bài giải
Số bạn được điểm 10 gấp số bạn được điểm 9 số lần là:
32 : 8 = 4 (lần)

Đáp số: 4 lần.
Bài 41.
Bài giải
Quý còn lai số quyển vở là:
56 – 8 = 48 (quyển)
Số quyển vở còn lại của Quý gấp số quyển vở của Mạnh được tặng số lần là:
48 : 8 = 6 (lần)
Đáp số: 6 lần.
Bài 42.
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:
25 – 20 = 5 (kg)
Số gạo buổi sáng bán được gấp số gạo buổi chiều bán được số lần lầ:


×