Chơng ba
Rủi ro và
Quản lý rủi ro
trong nông nghiệp
9/2011, Lê Hữu ảnh
các nội dung chính
3.1 Khái niệm về RR
3.2 Phân loại RR và nhận dạng RR trong SX nông nghiệp
3.3 Quan hệ LN-RR
3.4 Đo lờng rủi ro
3.5 Các chiến lợc quản lý RR trong nông nghiệp
1
3.1 Khái niệm rủi ro
Rủi ro trong môi trờng kinh doanh
Tìm kiếm lợi nhuận tối đa (tối đa hoá lợi nhuận) trong kinh
doanh là mục tiêu của kinh doanh.
Lợi nhuận bị ảnh hởng của các yếu tố trong môi trờng kinh
doanh. Các yếu tố trong môi trờng KD luôn cha đựng
sẵn các vấn đề không lờng trớc đợc xuất hiện quan
hệ LN-RR
3.1 Khái niệm rủi ro (tt.)
Quản lý tài chính và rủi ro
Quản lý tài chính là việc ra quyết định trong môi
trờng của rủi ro và bất định.
Rủi ro và bất định tạo ra những mất mát trong kinh
doanh, những cũng cha đựng những cơ hội
trong kinh doanh
2
3.1 Khái niệm rủi ro (tt.)
ã Quan iờm phụ biờn vê rui ro
- Quan điêm truy n th ng: r i ro đư c xem là s không
may m n, s t n th t m t mát, nguy hi m. Đó là s t n
th t v tài s n hay là s gi m sút l i nhu n th c t so v i l i
nhu n d ki n. R i ro còn đư c hi u là nh ng b t tr c
ngoài ý mu n x y ra trong quá trình kinh doanh.
- Quan điêm hi n đ i: r i ro là s b t tr c có th đo lư ng
đư c, v a mang tính tích c c, v a mang tính tiêu c c. R i
ro có th mang đ n nh ng t n th t m t mát cho con ngư i
nhưng cũng có th mang l i nh ng l i ích, nh ng cơ h i.
3.1 Khái niệm rủi ro (tt.)
Phân biệt rủi ro và bất định
Rủi ro thể hiện những điều kiện mà kết quả xảy ra theo những
luật phân bố có thể biết trớc
Bất định là những điều kiện mà hoàn toàn không thể biết
trớc đợc KQ
3
3.1 Khái niệm rủi ro (tt.)
Phân biệt rủi ro kinh doanh vµ rđi ro tµi chÝnh
- Rđi ro kinh doanh là những thay đổi của thu nhập phát sinh
từ đặc tính các ngành kinh doanh trong nông nghiệp nh thời
tiết, khí hậu, sâu bệnh, giá cả... ảnh hởng đến ngành kinh
doanh. Rđi ro kinh doanh cã quan hƯ chỈt chÏ lợi nhuận.
- Rủi ro tài chính là rủi ro do đặc điểm nguồn tài chính trong
kinh doanh tạo ra. Trong quản lý tài chính, sử dụng các nguồn
tài chính khác nhau tạo ra rủi ro: không trả đợc nợ vay, lÃi
suất, điều kiện vay vốn...
3.2 Phân loại và nhận dạng rđi ro trong n«ng nghiƯp (tt.)
Phân lo i r i ro
R i ro tài s n
R i ro ngu n l c
R i ro pháp ly
YOUNG, SMITH & WILLIAMS
dang rui ro.pdf
4
3.2 Phân loại và nhận dạng rủi ro trong nông nghiÖp (tt.)
Phân lo i r i ro
RR chi n lư c – các m c tiêu chi n lư c &
các i u ki n vê thi trư ng toàn c u, kinh tê, chính tr
RR tài chính – ti n tê, lãi su t, r i ro thanh
kho n va tín d ng
RR v n hành – r i ro liên quan n hê th ng, quy
trình, cơng nghê va con ngư i
RR tuân thu – quy nh va pháp lu t
RR danh ti ng – thi t h i cho nhón hi u
dang rui ro.pdf
3.2 Phân loại và nhận dạng rủi ro trong nông nghiệp (tt.)
Nh n d ng r i ro
- Rủi ro và bất định trong sản xuất
- Rủi ro và bất định do giá cả
- Rủi ro và bất định do kỹ thuật
- Rủi ro và bất định do tai hoạ bất thờng
- Rủi ro và bất định liên quan đến con ngời
- Rủi ro và bất định khác
5
các câu hỏi đặt ra
Câu hỏi 1: Rủi ro trong sản xuất do đặc
điểm của ngành sản xuất tạo ra
1. Ngành sản xuất nông nghiệp có đối tợng là cây trång,
con gia sóc sÏ cã møc ®é rđi ro cao hay thấp so với
các ngành sản xuất khác?
2. Ngời quản lý tài chính cần phải chú ý gì trong các kế
hoạch tài chính đối với các hoạt động sản xuất?
các câu hỏi đặt ra
Câu hỏi 2: Về ảnh hởng của giá cả
1. Khi sản xuất hàng hoá trong nông nghiệp càng phát
triển thì mức độ rủi ro nh thế nào? Vì sao?
2. Quy mô sản xuất hàng hoá có quan hệ với rủi ro nh thế
nào?
3. Những gợi ý gì về quản lý khi tìm cách hạn chế sự ảnh
hởng cđa rđi ro vỊ gi¸?
6
các câu hỏi đặt ra
Câu hỏi 3: Về ứng dụng kỹ thuật
Trong điều kiện CNH-HĐH nông nghiệp, nông
thôn, mức độ rủi ro sẽ tăng hơn hay giảm bớt
đối với tăng cờng áp dụng tiến bộ kỹ thuật?
các câu hỏi đặt ra
Câu hỏi 4: Về quy mô kinh doanh
Quy mô kinh doanh của hộ nông dân thay đổi có
liên quan gì đến rủi ro đối với các tai hoạ bất
thờng?
7
Nguôn gôc phat sinh rui ro
Môi trư
Môi trư
Môi trư
Môi trư
Môi trư
Môi trư
Môi trư
ng v t ch t
ng xa h i
ng chính tr
ng lu t pháp
ng ho t ng
ng kinh tê
ng nh n th c
/>gII-20II-Nhan dang rui ro.pdf
3.3 Quan hƯ lỵi nhuận rủi ro
3.3.1 Các quan điểm đối với rủi ro
3.3.2 Quan hÖ LN-RR
8
3.3.1 Các quan điểm đối với rủi ro
Các quan điểm nhìn nhận rủi ro khác
nhau liên quan đến thái độ của ngời
quản lý tài chính khi ứng xử với rủi ro
Mô tả quan hệ lợi nhuận rủi ro
LN
LN
RR
RR
9
Các quan điểm
- Risk-Averse
- Risk-Seeking
- Risk-Indifferent
Mô tả các quan điểm
Các quan điểm khác nhau
Risk loving
Risk indifferent
Risk seeking
U
Risk prefer
U
W (wealth)
Risk averse
U
W
W
10
Mô tả các quan điểm
Sự kết hợp các quan điểm
U
R- prefer
R-averse
W
21
Khi nào rủi ro quan trọng?
Output
XS
Rủi ro không quan trọng
Y=F(X)
f(X+)
f(X)
f(X-)
X-
X
X+
Input
11
Khi nµo rđi ro quan träng?
Output
XS
Rđi ro rÊt quan träng
Y=f(X)
f(X+σ)
σ
f(X)
f(X-σ)
σ
X-σ
σ
X
X+σ
σ
Input
VÊn đề lựa chọn trong quan hệ LN-RR
Nguyên tắc xác định phụ thuộc vào quan điểm của ngời quản lý tài
chính đối với rủi ro
Các quy tắc thờng gặp
- Quy tắc maximin: lựa chọn cái tốt nhất trong những cái xấu nhất
- Quy tắc maximax: lựa chọn cái tốt nhất trong những cái tốt nhất
- Quy tắc an toàn trên hết (safety- first): kết quả tốt nhất với xác
suất của kết quả thấp ít nhất đợc chọn
12
3.3.2 Quan hệ lợi nhuận - rủi ro
Trong quản lý tài chính, tìm kiếm lợi nhuận tối đa thờng gặp rủi ro
lớn
Ngời quản lý tài chính chấp nhận cách lựa chọn là tối đa hoá độ thoả
dụng.
Độ thoả dụng là hàm quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro. Độ thoả dụng
đợc a thích là lợi nhuận cao và rủi ro thấp
Hàm thoả dụng của quan hệ lợi nhuận rñi ro
U = f(E,V)
(∂U/∂E) > 0
∂ ∂
(∂U/∂V) < 0
∂ ∂
13
Hình 1
Tăng độ thoả dụng
E
I2
I1
e2
e1
v1
v2
V
v3
Hình 2
I2
E
I1
e2
e1
v1
v2
v3
V
14
3.4 Đo lờng quan hệ lợi nhuận - rủi ro
Trong phân tích cụ thể, ngời ta đánh giá
quan hệ lợi nhuận - rủi ro nh thế nào?
3.4. Đo lờng quan hệ lợi nhuận - rủi ro (tt.)
Thớc đo lợi nhuận
Thớc ®o rñi ro
15
Công cụ đo lờng
Lợi nhuận kỳ vọng
n
E(R) = (Ri )(P )
i
i=1
§é lƯch chn
n
σ=
2
∑ [ R − E ( R)] P
i
i =1
i
31
Based only on your
expected return
calculations, which
stock would you
prefer?
16
Have you considered
RISK?
Cách lựa chọn trong quan hệ lợi nhuận - rđi ro
- HƯ sè biÕn thiªn (CV: coefficient of variation)
- Giíi h¹n d−íi cao nhÊt (L: highest lower bound)
- Độ thoả dụng của ngời ra quyết định
17
3.5 Các chiến lợc hạn chế rủi ro
- Mua bảo hiểm
- Dự trữ tài chính
- Đa dạng hoá
18