Tải bản đầy đủ (.docx) (143 trang)

Giáo án địa lí 7 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống (kì 2, có chủ đề tích hợp 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 143 trang )

GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
(ĐÃ CÓ TRỌNG BỘ CẢ NĂM 2 KÌ, CÁC THÀY CƠ VÀO TRANG CÁ NHÂN
TẢI KÌ 1 NHÉ)

TRƯỜNGTHCS..............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1.Phân phối chương trình

ST
T

Phân
mơn

Bài học

Tiế
t

Thời
điểm



Thiết
bị dạy
học

Địa
điểm
dạy học

Số

HỌC KÌ I
1

LS

Chương 1: Tây Âu từ TK V
đến nửa đầu TK XVI
Bài 1: Quá trình hình thành và
phát triển của chế độ phong kiến

1

Tuần
1

Lớp học


ở Tây Âu (T1)

2

LS

Bài 1: Quá trình hình thành và
phát triển của chế độ phong kiến
ở Tây Âu (T2)

2

Lớp học

3

ĐL

Chương 1: Châu Âu

3

Lớp học

Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu (T1)
4

LS

Bài 1: Quá trình hình thành và
phát triển của chế độ phong kiến

ở Tây Âu (T3)

4

Tuần
2

5

LS

Bài 2: Các cuộc phát kiến địa lí
và sự hình thành quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
(T1)

5

Lớp học

6

ĐL

Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu (T2)

6

Lớp học


7

LS

Bài 2: Các cuộc phát kiến địa lí
và sự hình thành quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
(T2)

7

8

LS

Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục
hưng và Cải cách tơn giáo (T1)

8

Lớp học

9

ĐL

Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu (T3)


9

Lớp học

10

LS

Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục
hưng và Cải cách tơn giáo (T2)

10

11

LS

Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục

11

Tuần
3

Tuần
4

Lớp học

Lớp học


Lớp học

Lớp học


hưng và Cải cách tơn giáo (T3)
12

ĐL

13

LS

Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Âu (T4)
Chương 2: Trung Quốc và Ấn
Độ thời Trung đại

12

13

Lớp học

Tuần
5

Lớp học


Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến
giữa thế kỉ XIX (T1)
14

ĐL

Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Âu (T1)

14

Lớp học

15

ĐL

Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Âu (T2)

15

Lớp học

16

LS

Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến

giữa thế kỉ XIX (T2)

16

17

ĐL

Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên ở châu Âu (T1)

17

Lớp học

18

ĐL

Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên ở châu Âu (T2)

18

Lớp học

19

LS


Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến
giữa thế kỉ XIX (T3)

19

20

ĐL

Bài 4: Liên minh châu Âu

20

Lớp học

21

ĐL

21

Lớp học

Chương 2: Châu Á

Tuần
6

Tuần
7


Lớp học

Lớp học

Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Á (T1)
22

LS

Ôn tập

22

Tuần

Lớp học


23

ĐL

Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Á (T2)

24

ĐL


Ơn tập

25

LS-ĐL Kiểm tra giữa kì I

23

8

24
25,
26

Lớp học

Lớp học
Tuần
9

Lớp học

26

ĐL

Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Á (T3)


27

27

LS

Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
giữa thế kỉ XIX (T1)

28

28

LS

Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
giữa thế kỉ XIX (T2)

29

Lớp học

29

ĐL

Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Á (T1)

30


Lớp học

30

LS

Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
giữa thế kỉ XIX (T3)

31

31

LS

Chương 3: Đông Nam Á từ
nửa sau thế kỉ X đến

Lớp học

Tuần
10

Tuần
11

Lớp học

Lớp học


32

Lớp học

Lớp học

nửa đầu thế kỉ XVI
Bài 6: Các vương quốc phong
kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế
kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI
(T1)
32

ĐL

Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Á (T2)

33

33

LS

Bài 6: Các vương quốc phong
kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế

34


Tuần
12

Lớp học


kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI
(T2)
34

LS

Bài 7: Vương quốc Lào (T1)

35

Lớp học

35

ĐL

Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Á (T3)

36

Lớp học

36


LS

Bài 7: Vương quốc Lào (T2)

37

Lớp học

37

LS

Bài 8: Vương quốc Cam-pu-chia
(T1)

38

38

ĐL

Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á,
các khu vực của châu Á (T1)

39

Lớp học

39


LS

Bài 8: Vương quốc Cam-pu-chia
(T2)

40

Lớp học

40

ĐL

Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á,
các khu vực của châu Á (T2)

41

Lớp học

Tuần
13

Lớp học

Tuần
14

41


ĐL

Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á,
các khu vực của châu Á (T3)

42

Lớp học

42

LS

Chủ đề 1: Các cuộc đại phát kiến
địa lí(T1)

43

43

ĐL

Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về
các nền kinh tế lớn và kinh tế
mới nổi của châu Á (T1)

44

Lớp học


44

ĐL

Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về
các nền kinh tế lớn và kinh tế
mới nổi của châu Á (T2)

45

Lớp học

Tuần
15

Lớp học


45

LS

Chủ đề 1: Các cuộc đại phát kiến
địa lí (T2)

46

Tuần
16


Lớp học

46

ĐL

Chương 3: Châu Phi

47

Lớp học

Lớp học

Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Phi (T1)
47

ĐL

Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Phi (T2)

48

48

LS


Chủ đề 1: Các cuộc đại phát kiến
địa lí (T3)

49

ĐL

Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Phi (T3)

50

Lớp học

49

ĐL

Ơn tập

51

Lớp học

50

LS

Ơn tập


52

51

LS&Đ Kiểm tra cuối học kì I
L

Tuần
17

Tuần
18

53,5
4

Lớp học

Lớp học
Lớp học

HỌC KÌ II
52

LS

Chương 4: Đất nước dưới thời
các vương triều Ngô- ĐinhTiền Lê (939-1009)
Bài 9: Đất nước buổi đầu độc lập
(939 - 967) (T1)


55

Tuần
19

Lớp học


53

Bài 9: Đất nước buổi đầu độc lập
(939 - 967) (T2)

56

Lớp học

Lớp học

LS
54

ĐL

Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Phi (T1)

57


55

LS

Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và
Tiền Lê (968 - 1009) (T1)

58

56

LS

Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và
Tiền Lê (968 - 1009) (T2)

59

Lớp học

57

ĐL

Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Phi(T2)

60

Lớp học


58

LS

Chương 5: Đại Việt thời LýTrần-Hồ (1009-1225)

61

Lớp học

Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát
triển đất nước (1009-1225) (T1)

Tuần
20

Lớp học

Tuần
21

59

LS

Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát
triển đất nước (1009-1225) (T2)

62


Lớp học

60

ĐL

Bài 11: Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở châu Phi (T1)

63

Lớp học

61

LS

Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát
triển đất nước (1009-1225) (T3)

64

62

LS

Bài 12: Cuộc kháng chiến chống
quân xâm lược Tống (1075 1077) (T1)


65

Tuần
22

Lớp học

Lớp học


63

ĐL

Bài 11: Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở châu Phi (T2)

66

Lớp học

64

LS

Bài 12: Cuộc kháng chiến chống
quân xâm lược Tống (1075 1077) (T2)


67

65

ĐL

Bài 12: Thực hành: Tìm hiểu
khái qt Cộng hịa Nam Phi

68

Lớp học

66

ĐL

Chương 4: Châu Mỹ

69

Lớp học

Tuần
23

Lớp học

Bài 13: Vị trí địa lý, phạm vi của
châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu

Mỹ
67

LS

Bài 13: Đại Việt thời Trần (1226
- 1400) (T1)

70

Tuần
24

68

ĐL

Bài 14: Đặc điểm tự nhiên Bắc
Mỹ (T1)

71

Lớp học

69

ĐL

Bài 14: Đặc điểm tự nhiên Bắc
Mỹ (T2)


72

Lớp học

70

LS

Ôn tập

73

71

ĐL

Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội,
phương thức khai thác tự nhiên
bền vững ở Bắc Mỹ (T1)

74

Tuần
25

Lớp học

Lớp học
Lớp học



72

ĐL

Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội,
phương thức khai thác tự nhiên
bền vững ở Bắc Mỹ (T2)

75

73

ĐL

Ôn tập

76

74

LS&Đ Kiểm tra giữa kì II
L

Lớp học

Tuần
26


Lớp học

77,

Lớp học

78

Lớp học

75

LS

Bài 13: Đại Việt thời Trần (1226
- 1400) (T2)

79

Tuần
27

76

LS

Bài 14: Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông Nguyên (T1)

80


Lớp học

78

ĐL

Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung
và Nam Mỹ (T1)

81

Lớp học

77

LS

Bài 14: Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông Nguyên (T2)

82

78

LS

Bài 14: Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông Nguyên (T3)


83

Lớp học

79

ĐL

84

Lớp học

Tuần
28

Lớp học

Lớp học

Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung
và Nam Mỹ (T2)

80

LS

Bài 15: Nước Đại Ngu thời Hồ

85


Tuần

Lớp học


(1400 - 1407)
81

LS

Chương 6: Khởi nghĩa Lam Sơn
và Đại Việt thời Lê Sơ (1418 1527)

29
86

Lớp học

Lớp học

Bài 16: Khởi nghĩa Lam Sơn
(1418 - 1427) (T1)
82

ĐL

Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội
Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử
dụng và bảo vệ rừng A ma dôn
(T1)


87

83

LS

Bài 16: Khởi nghĩa Lam Sơn
(1418 - 1427) (T2)

88

84

LS

Bài 17: Đại Việt thời Lê Sơ
(1428 - 1527) (T1)

89

Lớp học

85

ĐL

Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội
Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử
dụng và bảo vệ rừng A ma dôn

(T2)

90

Lớp học

86

LS

Bài 17: Đại Việt thời Lê Sơ
(1428 - 1527) (T2)

91

87

ĐL

Chương 5: Châu Đại Dương và
châu Nam Cực

92

Lớp học

Lớp học

Tuần
30


Tuần
31

Lớp học

Lớp học

Bài 18: Châu Đại Dương (T1)
88

ĐL

Bài 18: Châu Đại Dương (T2)

93

89

LS

Chương 7: Vùng đất phía Nam

94

Tuần

Lớp học



Việt Nam từ đầu

32

thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI
Bài 18: Vương quốc Chăm-pa và
vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X
đến đầu thế kỉ XVI (T1)
90

ĐL

Bài 18: Châu Đại Dương (T3)

95

Lớp học

91

ĐL

Bài 19: Châu Nam Cực (T1)

96

Lớp học

92


LS

Ôn Bài 18: Vương quốc Chămpa và vùng đất Nam Bộ từ đầu
thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (T

97

93

ĐL

Bài 19: Châu Nam Cực (T2)

98

Lớp học

94

ĐL

Chủ đề 2: Đô thị: Lịch sử và hiện
tại (T1)

99

Lớp học

ĐL


Chủ đề 2: Đô thị: Lịch sử và hiện 100
tại (T2)

95

ĐL

Chủ đề 2: Đô thị: Lịch sử và hiện 101
tại (T3)

Lớp học

96

LS

Ôn tập

102

Lớp học

97

ĐL

Ôn tập

103


98

LSĐL

Kiểm tra cuối kì II

104

Lớp học

99

LSĐL

Kiểm tra cuối kì II

105

Lớp học

2. Chuyên đề lựa chọn: Không

Tuần
33

Tuần
34

Tuần
35


Lớp học

Lớp học

Lớp học


II. Nhiệm vụ khác :........................

TỔ TRƯỞNG

BÀI 11.- PHƯƠNG THỨC CON NGƯỜI KHAI THÁC,
SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ THIÊN NHIÊN Ở CHÂU PHI.
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường
khác nhau.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh cách thức khai thác thiên nhiên ở các môi trường với nhau.
2. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự học: khai thác được tài liệu phục vụ cho bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: làm việc nhóm, cặp đơi có hiệu quả.


- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục vụ
bài học, biết phân tích và xử lí tình huống.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: nhận thức thế giới theo quan điểm khơng

gian, phân tích mối quan hệ giữa đối tượng tự nhiên và đối tượng kinh tế- xã hội.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Khai thác kênh hình và kênh chữ trong sách giáo khoa.
3. Phẩm chất:
- Hiểu rõ thiên nhiên, tôn trọng và bảo vệ thiên nhiên.
- Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tịi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên (GV):
- Giáo án, SGK, SGV, một số hình ảnh về khai thác và sử dụng thiên nhiên tại các
môi trường tự nhiên ở châu Phi, phiếu học tập.
2. Học sinh (HS): SGK, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Mở đầu ( p)
a. Mục tiêu:
- Tạo kết nối giữa kiến thức của HS về các môi trường tự nhiên châu Phi với cách thức
người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
- Tạo hứng thú, kích thích tị mị của người học.
b. Nội dung: Người dân châu Phi sinh sống ở các môi trường đã khai thác, sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên như thế nào?
c. Sản phẩm:HS dựa vào kiến thức và hiểu biết cá nhân để đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức thực hiện:


Hoạt động của GV và HS

Nội dung

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập.
GV có thể cho HS quan sát lại hình 4 Bản đồ các mơi
trường tự nhiên ở châu Phi ở bài học trước, sau đồ đặt
Câu hỏi gợi mở: Mơi trường tự nhiên châu Phi có đa

dạng không? Người dân châu Phi sinh sống ở các môi
trường khác nhau đã khai thác và bảo vệ thiên nhiên như
thế nào để phù hợp với điếu kiện tự nhiên?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
HS: Quan sát, suy nghĩ, thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
HS: Trình bày suy nghĩ của mình, HS khác bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
GV: Nhận xét và dẫn dắt vào bài mới.
HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở mơi trường xích đạo
ẩm ( p).


a. Mục tiêu: Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở mơi
trường xích đạo.
b. Nội dung: HS quan sát hình ảnh và thơng tin SGK, hoàn thành phiếu học tập
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV:
Đọc thông tin trong mục và quan sát hình 4 (trang
131), hãy hồn thành phiếu học tập sau:


Mơi
trường.

Xích đạo
ẩm.

Phạm vi.

Cách thức con
người người khai
thác, bảo vệ thiên
nhiên.

Nội dung
1.Khai thác, sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên ở mơi
trường xích đạo ẩm.

- Cách thức con người khai
thác, bảo vệ thiên nhiên ở
mơi trường xích đạo:
+ Trồng gối vụ, xen canh
nhờ nhiệt độ và độ ẩm cao
giúp cầy trồng phát triển
quanh năm.

+ Hình thành các vùng
GV yêu cầu HS hoạt động CĐ, thời gian 5p.
chủyên canh cây công
nghiệp (cọ dầu, ca cao,...)

HS: lắng nghe, quan sát và hồn thành phiếu học
theo quy mơ lớn nhằm
tập.
xuất khẩu hoặc cung cấp
nguyên liệu cho nhà máy
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
chế biến.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
+ Bảo vệ rừng và trồng
HS: Suy nghĩ cá nhân, trao đổi CĐ và hoàn thành
rừng để giữ tầng mùn
phiếu học tập vào vở.
trong đất không bị nước


Bước 3: Báo cáo kết quả
GV gọi đại diện 1,2 CĐ báo cáo kết quả làm việc.
Dự kiến:

Môi
trường

Phạm vi

Cách thức con người
người khai thác, bảo
vệ thiên nhiên

Xích đạo
ẩm


Gồm bồn
địa Cơnggơ

dun hải
phía bắc
vịnh Ghinê.

+ Trồng cây quanh
năm, gối vụ và xen
canh nhiều loại cây
(nhờ nhiệt độ và độ
ẩm cao).
+ Hình thành các khu
vực chuyên canh cây
công nghiệp (cọ dầu,
ca cao,...) theo quy
mô lớn để xuất khẩu
hoặc
cung
cấp
nguyên liệu cho các
nhà máy chế biến.
+ Tích cực trồng và
bảo vệ rừng (do tầng
mùn trong đất không
dày, lớp phủ thực vật
bị tàn phá nhiều nên
dễ bị rửa trôi).


GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học

mưa rửa trôi (đặc biệt là ở
các sườn dốc của đồi, núi).


tập.
GV: Nhận xét câu trả lời của HS; Chuẩn kiến thức
và ghi bảng.
HS: Lắng nghe, ghi bài.
*GV yêu cầu HS đọc nội dung phần em có biết
thuộc mục 1, đặt câu hỏi:
? Em biết gì về rừng mưa nhiệt đới và ngành công
nghiệp khai thác gỗ ở Trung Phi?
HS dựa vào SGK trả lời câu hỏi.
GV gọi hs nhận xét và chốt lại nội dung mục 1.

Hoạt động 2.2: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới. (
p)
a. Mục tiêu: Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở mơi
trường nhiệt đới.
b. Nội dung: HS quan sát hình hình ảnh và thông tin SGK trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện.

Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập.
GV:


Nội dung
2. Khai thác sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên ở môi
trường nhiệt đới.


Đọc thơng tin trong mục và quan sát hình 4 (trang
131), hãy hồn thành phiếu học tập 2:

Mơi
trường

Phạm vi

Cách thức con người
người khai thác, bảo vệ
thiên nhiên

Nhiệt đới

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, thời gian 5p.
HS: lắng nghe, quan sát và suy nghĩ câu hỏi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
HS: Suy nghĩ, thảo luận nhóm, hồn thành phiếu học
tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận.

- Cách thức con người
khai thác, bảo vệ thiên

nhiên ở môi trường nhiệt
đới:
+ Ở những khu vực khô
hạn như vùng xa van ở
Nam
Xa-ha-ra:
làm
nương rẫy, cây trồng
chính là lạc, bơng, kê,...;
chăn ni dê, cừu,... theo
hình thức chăn thả.
+ Ở những khu vực có
khí hậu nhiệt đới ẩm như
Đơng Nam Phi: hình
thành các vùng trồng cây
ăn quả (chủối,...) và cầy
cơng nghiệp (mía, chè,
thuốc lá, bông, cà phê,...)
để xuất khẩu.

GV gọi đại diện 1,2 nhóm báo cáo kết quả làm việc.
Dự kiến:

Mơi
trườn
g

Phạm vi

Cách thức con người người

khai thác, bảo vệ thiên
nhiên

Nhiệt
đới

Gần
như
trùng
với
ranh giới đới
khí hậu cận

+ Những vùng khô hạn như
xa van ở Nam Xa-ha-ra:
canh tác phổ biến theo hình
thức nương rẫy. Cây trồng

+ Phát triển hoạt động
khai thác và xuất khẩu
khống sản (vàng, đồng,
chì, dầu mỏ, khí tự
nhiên,...); phát triển cơng
nghiệp chế biến sản phẩm
cầy nông nghiệp và sản
phẩm chăn nuôi.
+ Cần chú ý xây dựng các


xích

đạo chính lạc, bơng, kê,...; chăn
(khoảng
ni dê, cừu,... theo hình
20°B
- thức chăn thả.
20°N).
+ Những vùng khí hậu nhiệt
đới ẩm như Đơng Nam Phi:
hình thành các vùng trồng
cây ăn quả (chuối,...) và cây
cơng nghiệp (chè, thuốc lá,
bơng….) với mục đích xuất
khẩu.
+ Khai thác xuất khẩu
khống sản (vàng, đồng,
chì, dầu mỏ, khí tự
nhiên,...), một số nước phát
triển công nghiệp chế biến.
Bảo vệ thiên nhiên ở môi
trường nhiệt đới:
+ Xây dựng các công trình
thủy lợi nhằm đảm bảo
nguồn nước cho nơng
nghiệp và sinh hoạt.
+ Một số quốc gia đã thành
lập các khu bảo tồn thiên
nhiên, để bảo vệ hệ sinh
thái cũng như phát triển du
lịch.


GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.

cơng trình thuỷ lợi để
đảm bảo nguổn nước cho
sản xuất nông nghiệp và
sinh hoạt của người dân
trong mùa khô.
+ Thành lập các khu bảo
tồn thiên nhiên vừa để
bảo vệ môi trường sinh
thái cho sinh vật tự nhiên,
vừa phát triển du lịch sinh
thái


GV: nhận xét, chuẩn kiến thức.
HS: Lắng nghe, ghi bài.
*Gv mở rộng kiến thức
? Em hãy kể tên các loại cây cơng nghiệp có cả ở
nước ta và ở châu Phi?
-

Hs kể tên

? Nêu hiểu biết của em về một trong những loại cây
cơng nghiệp đó?
HS dựa vào nội dung phần em có biết để nêu hiểu biết
về cà phê A-ra-bi-ca (hoặc loại cây công nghiệp
khác).

Hoạt động 2.3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang
mạc. ( p)
a. Mục tiêu: Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi
trường hoang mạc
b. Nội dung: HS đọc thông tin SGK, quan sát hình ảnh, video để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện.

Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập.
GV:
Đọc thơng tin trong mục và quan sát hình 4 (trang

Nội dung
3. Khai thác, sử
dụng và bảo vệ
thiên nhiên ớ môi
trường hoang mạc.


131), hãy hồn thành phiếu học tập 3:

Mơi
trường

Phạm vi

Cách thức con người
người khai thác, bảo vệ
thiên nhiên


Hoang
mạc

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, thời gian 5p.
HS: lắng nghe, quan sát và suy nghĩ câu hỏi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
HS: Suy nghĩ, làm việcCĐ.
Bước 3: Báo cáo kết quả.
GV gọi đại diện 1,2 CĐ báo cáo kết quả làm việc.
Dự kiến:

Môi
trường

Phạm vi

Hoang
mạc

gồm hoang
mạc Xa-ha-ra
ở Bắc Phi;
hoang mạc
Ca-la-ha-ri,

Cách thức con người
người khai thác, bảo vệ
thiên nhiên

Cách thức để con người
khai thác:
+ Khu vực ốc đảo: trồng
cây ăn quả (cam,

- Cách thức con
người khai thác
thiên nhiên ở môi
trường hoang mạc:
+ Trồng một số loại
cây nông nghiệp phù
họp trong các ốc đảo
(cam, chanh, chà
là, ,...), chăn ni
gia súc theo hình
thức du mục.
+ Dùng sức lạc đà
để vận chuyển hàng
hố và bn bán
xuyên hoang mạc.
+ Ứng dụng kĩ thuật
khoan sâu để khai
thác một số nguồn
tài ngun trong
lịng đất (dầu mỏ,
khí đốt, khống sản,
nước ngầm).
+ Các nước trong
khu vực thực hiện
nhiều biện pháp

chống hoang mạc
lập “vành đai xanh”.


hoang mạc
Na-mip ở
Nam Phi.

chanh,...), chà là và 1 số
cây lương thực (lúa
mạch,...) trên những
mảnh ruộng nhỏ.
+ Chăn nuôi gia súc (dê,
lạc đà,...) dưới hình thức
du mục.
+ Nhờ tiến bộ của kĩ
thuật khoan sâu, nhiều
mỏ dầu khí lớn, các mỏ
khống sản và các túi
nước ngầm được phát
hiện => đem lại nguồn
thu lớn.
Bảo vệ thiên nhiên ở
môi trường hoang mạc:
Các nước trong khu vực
đã có nhiều biện pháp
như hợp tác để thành lập
“vành đai xanh” chống
hoang mạc hóa,...


GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học
tập.
GV: Nhận xét câu trả lời của HS; chuẩn kiến thức và
ghi bảng.
HS: Lắng nghe, ghi bài.


GV đưa 1 số hình ảnh về ốc đảo và khai thác dầu mỏ
trong hoang mạc Xa- ha-ra.
Hoạt động 2.4: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ớ mơi trường
cận nhiệt. ( p)
a. Mục tiêu: Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi
trường cận nhiệt.
b. Nội dung:Đọc thông tin mục 4 và quan sát hình 4/SGK trang 131trả lời câu hỏi:
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện.

Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập.

Nội dung

4. Khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên
* GV trình chiếu (treo) treo bản đổ hình 4/SGK ớ môi trường cận
trang 131, cho HS đọc nội dung mục 4.
nhiệt.
* GV đặt câu hỏi cho HS:
- Xác định phạm vi mơi trường cận nhiệt ở Châu

Phi.
- Trình bày cách thức con người khai thác thiên - Cách thức con người
khai thác thiên nhiên ở
nhiên ở môi trường cận nhiệt.
* GV yêu cầu HS quan sát thông tin mục 4, hình mơi trường cận nhiệt.
4/SGK trang131, làm việc cá nhân trong 5 phút để + Trồng các loại cây ăn
quả (nho, cam, chanh,
trả lời các câu hỏi.
ô liu) có giá trị xuất
khẩu và một số cây
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập.
lương thực (lúa mì,
* HS đọc bài, dựa vào hình 4/ SGK trang 131 suy ngơ). Gia súc chính là
nghĩ để trả lời câu hỏi.
cừu.
* GV quan sát, trợ giúp HS khi có yêu cầu. Đánh


giá thái độ và khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập + Phát triển khai thác
của HS.
khoáng sản, là trung
tâm lớn của thế giới về
Bước 3: Báo cáo kết quả.
khai thác dầu (An- giêri), đứng đầu thế giới
* Sau khi HS có sản phẩm, GV yêu cầu 1,2 HS lên
về khai thác vàng, kim
trình bày trước lớp.
cương (Cộng hịa Nam
Dự kiến sản phẩm:
Phi).

- Môi trường cận nhiệt gồm dãy At-lat và vùng + Phát triển các hoạt
đồng bằng ven biển Bắc Phi, vùng cực nam Châu động du lịch.
Phi.
- Cách thức con người khai thác thiên nhiên ở môi
trường cận nhiệt.
+ Trồng các loại cây ăn quả (nho, cam, chanh, ơ
liu) có giá trị xuất khẩu và một số cây lương thực
(lúa mì, ngơ). Gia súc chính là cừu.
+ Phát triển khai thác khoáng sản, là trung tâm lớn
của thế giới về khai thác dầu (An- giê-ri), đứng
đầu thế giới về khai thác vàng, kim cương ( Cộng
hòa Nam Phi)
+ Phát triển các hoạt động du lịch
- Các HS khác lắng nghe, bổ sung, chỉnh sửa sản
phẩm giúp bạn và sản phẩm của cá nhân.
Gv có thể cho hs quan sát thêm một số hình ảnh về
các loại cây ăn quả, cây lương thực hoặc hình ảnh
về du lịch ở Châu Phi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học
tập.
GV: Nhận xét câu trả lời của HS; chuẩn kiến thức
và ghi bảng.
HS: Lắng nghe, ghi bài.


3. Luyện tập.( p)
a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở
các môi trường khác nhau. Rèn luyện kĩ năng so sánh cách thức khai thác thiên nhiên ở
các môi trường với nhau.
b. Nội dung: Lập bảng so sánh cách thức con người khai thác thiên nhiên ở mơi trường

xích đạo và môi trường nhiệt đới châu Phi
c. Sản phẩm: Bảng so sánh
d. Tổ chức thực hiện.

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Hãy lập bảng so sánh cách thức con người khai thác thiên nhiên ở mơi
trường xích đạo và môi trường nhiệt đới châu Phi.
HS: Lắng nghe nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập.
HS làm việc cá nhân, thảo luận CĐ để hoàn thành nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận.
Sau khi các CĐ có sản phẩm, GV gọi đại diện 1,2 CĐ trình bày sản phẩm
của mình trước lớp.
Dự kiến sản phẩm:

MƠI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO

MƠI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI


×