Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

BIỄU MẪU NGHIỆM THU ĐÚC CỌC VUÔNG BTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.36 KB, 23 trang )

CÁC BIÊU MẪU NGHIỆM THU
DỰ ÁN CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
(Theo hướng dẫn chung của Bộ GTVT)

HẠNG MỤC:
THI CÔNG ĐÚC CỌC VUÔNG BTCT
DANH MỤC BIÊN BẢN KIỂM TRA/ NGHIỆM THU
CÔNG TÁC THI CƠNG CỌC VNG BTCT
Biên bản số
I

Nội dung

Số tờ

Đánh giá

Khơng có

Danh mục các biên bản kiểm tra/ nghiệm thu

C…-P...-1

Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi
cơng ép cọc vuông BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01)

03






C…-P...-2

Biên bản NTCVXD: Công tác lắp dựng ván khuôn Cọc
vuông BTCT. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02)

03





C…-P...-3

Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu cốt thép cọc vuông
BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03)

03





C…-P...-4

Biên bản NTCVXD: : Công tác chuẩn bị đổ bê tông cọc
vuông BTCT. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04)

03






C…-P...-5

Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê
tông cọc vuông BTCT. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05)

03





C…-P...-6

Biên bản NTCVXD: Bê tông cọc vuông BTCT sau khi tháo
ván khuôn. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06)

03





03






C…-P...-7

Nghiệm thu hồn thành bộ phận cơng việc thi cơng xây
dựng: Nghiệm thu hồn thành giai đoạn thi cơng đúc cọc
vuông BTCT. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07)


BM 03-NTCVXD - Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi cơng cọc vng BTCT

Tên Chủ đầu tư
............................
............................

-

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......

B I Ê N B Ả N S Ố C … - P. . . - 1
N G H I Ệ M T H U C ÔN G V I Ệ C X Â Y D Ự N G … … …
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu : …………………….…………………….………………….………
Hạng mục : Cọc vuông BTCT
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….…………
1. Tên công việc nghiệm thu:
Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công cọc vuông BTCT
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:

Bắt đầu:
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc:
........... ngày......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.2. Đại diện Nhà thầu thi công xây dựng:……….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.3. Đại diện Nhà thầu phụ (nếu có):……………….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu
có liên quan;
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng
nghiệm thu;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN
9394:2012 – Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu;

Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
Hợp đồng giữa Nhà thầu thi cơng xây dựng và Nhà thầu phụ (nếu có);
Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng.
Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
Trang 2/2


-

Văn bản khác có liên quan.
4.2. Về chất lượng cơng việc xây dựng(đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và
u cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng).
…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 01
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….
5. Kết luận và kiến nghị:
Nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các công việc
tiếp theo; yêu cầu sửa chữa, hồn thiện cơng việc đã thực hiện và các u cầu khác (nếu có);
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Trang 3/2


DỰ ÁN XÂY DỰNG……………………

GÓI THẦU SỐ …

PHỤ LỤC SỐ: 01

(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C…-P...-1)
1. Nội dung kiểm tra:

a. Máy móc, thiết bị thi cơng
TT

Danh
mục
1 Trạm trộn bê tông
2 Xe mix vận chuyển bê tông
3 Trạm biến áp
4 Máy phát điện (dự phòng)
b. Vật liệu
TT

Đơn vị Số
lượng
Trạm
Xe
Trạm
Máy

Danh mục






Đạt







1 Xi măng
2 Cát vàng
3 Đá 1x2
4 Phụ gia
5 Nước
5 Vật liệu khác
c. Nhân lực
TT

Đạt

Danh mục

1 Nhân cơng
2 Bố trí hệ thống an tồn, PCCC

Kiểm tra
Khơng
đạt






Ghi chú

Kiểm tra
Khơng
đạt







Ghi chú

Kiểm tra
Khơng
đạt





Ghi chú

Đạt


2. Các ý kiến:

…………………….…………………….…………………………………………
3. Kết luận:

…………………….…………………….…………………………………………
Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 Không nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Trang 4/2


BM 03-NTCVXD - Kiểm tra Công tác lắp dựng ván khn Cọc vng BTCT

Tên Chủ đầu tư
............................
............................

-

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......

B I Ê N B Ả N S Ố C … - P. . . - 2

N G H I Ệ M T H U C ÔN G V I Ệ C X Â Y D Ự N G … … …
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu : …………………….…………………….………………….………
Hạng mục : Cọc vuông BTCT
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….…………
1. Tên công việc nghiệm thu:
Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra Công tác lắp dựng ván khuôn Cọc vuông BTCT
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Bắt đầu:
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc:
........... ngày......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.2. Đại diện Nhà thầu thi cơng xây dựng:……….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.3. Đại diện Nhà thầu phụ (nếu có):……………….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
4. Nội dung kiểm tra :

4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu
có liên quan;
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng
nghiệm thu;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN
9394:2012 – Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
Hợp đồng giữa Nhà thầu thi công xây dựng và Nhà thầu phụ (nếu có);
Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng.


-

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
Văn bản khác có liên quan.
4.2. Về chất lượng cơng việc xây dựng(đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và
yêu cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng).
…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 02
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….
5. Kết luận và kiến nghị:
Nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các cơng việc
tiếp theo; u cầu sửa chữa, hồn thiện cơng việc đã thực hiện và các yêu cầu khác (nếu có);
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


DỰ ÁN XÂY DỰNG……………………
GÓI THẦU SỐ …

PHỤ LỤC SỐ: 02

(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C…-P...-2)
1. Nội dung kiểm tra:

Kích thước hình
học

Dài (m)
TK

TT

Rộng (m)
TK

TT

Cao (m)
TK

TT


Đoạn nhọn (m)
TK

TT

Cọc mũi
Cọc bằng
- Kiểm tra các bán kính cong các góc
vát:

Đạt



Khơng đạt



- Kiểm tra độ phẳng ván khn:

Đạt



Khơng đạt



- Kiểm tra độ kín khít của ván khn:


Đạt



Khơng đạt



- Kiểm tra độ ổn định của ván khuôn :

Đạt



Không đạt




- Kiểm tra độ chắc chắn của ván khuôn: Đạt  Không đạt
- Kiểm tra độ chống dính của ván

Đạt  Khơng đạt
khn:
- Kiểm tra độ sạch,khe hở của ván

Đạt  Không đạt
khuôn:
Chất lượng công việc xây dựng đảm bảo bảo hồ sơ thiết kế, quy chuẩn kỹ thuật
và tiêu chuẩn áp dụng.

2. Các ý kiến:

…………………….…………………….…………………………………………
3. Kết luận:

…………………….…………………….…………………………………………
Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 Không nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


BM 03-NTCVXD - Kiểm tra Nghiệm thu cốt thép cọc vng BTCT

Tên Chủ đầu tư
............................
............................

-

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......

B I Ê N B Ả N S Ố C … - P. . . - 3
N G H I Ệ M T H U C ÔN G V I Ệ C X Â Y D Ự N G … … …
Dự án: …………………….…………………….………………….……………

Gói thầu : …………………….…………………….………………….………
Hạng mục : Cọc vuông BTCT
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….…………
1. Tên công việc nghiệm thu:
Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra Nghiệm thu cốt thép cọc vuông BTCT
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Bắt đầu:
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc:
........... ngày......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.2. Đại diện Nhà thầu thi công xây dựng:……….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.3. Đại diện Nhà thầu phụ (nếu có):……………….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu

có liên quan;
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng
nghiệm thu;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN
9394:2012 – Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
Hợp đồng giữa Nhà thầu thi công xây dựng và Nhà thầu phụ (nếu có);
Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi công.


-

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
Văn bản khác có liên quan.
4.2. Về chất lượng cơng việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và
yêu cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng).
…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 03
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….
5. Kết luận và kiến nghị:
Nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các cơng việc
tiếp theo; u cầu sửa chữa, hồn thiện công việc đã thực hiện và các yêu cầu khác (nếu có);
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)



DỰ ÁN XÂY DỰNG……………………
GÓI THẦU SỐ …

PHỤ LỤC SỐ: 03

(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C…-P...-3)
1. Nội dung kiểm tra:

Tên
thanh

Đ.kính
mm
TK

Tổng

TT

T.lượng
đơn vị
kg/m
TK

TT

Chiều dài
mm


Số thanh

Khối lượng
kg

TK

TK

TK

TT

TT

Ghi chú

TT

Tính cho 1 cọc
Tính tổng số cọc

- Kiểm tra chất lượng bề mặt và độ sạch Đạt
của thép:



Khơng đạt




- Kiểm tra vị trí, cự ly các thanh:

Đạt



Không đạt



- Kiểm tra chất lượng mối nối thép:
- Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo
vệ:

Đạt



Không đạt



Đạt



Không đạt




- Các vấn đề khác của cốt thép thường: Đạt  Không đạt
Chất lượng công việc xây dựng đảm bảo bảo hồ sơ thiết kế, quy chuẩn kỹ
thuật và tiêu chuẩn áp dụng.



2. Các ý kiến:

…………………….…………………….…………………………………………
3. Kết luận:

…………………….…………………….…………………………………………
Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 Khơng nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CƠNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


BM 03-NTCVXD - Kiểm tra Công tác chuẩn bị đổ bê tơng cọc vng BTCT

Tên Chủ đầu tư
............................
............................

-


CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......

B I Ê N B Ả N S Ố C … - P. . . - 4
N G H I Ệ M T H U C ÔN G V I Ệ C X Â Y D Ự N G … … …
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu : …………………….…………………….………………….………
Hạng mục : Cọc vuông BTCT
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….…………
1. Tên công việc nghiệm thu:
Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra Công tác chuẩn bị đổ bê tông cọc vuông BTCT
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Bắt đầu:
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc:
........... ngày......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.2. Đại diện Nhà thầu thi cơng xây dựng:……….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….

3.3. Đại diện Nhà thầu phụ (nếu có):……………….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu
có liên quan;
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng
nghiệm thu;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN
9394:2012 – Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
Hợp đồng giữa Nhà thầu thi công xây dựng và Nhà thầu phụ (nếu có);
Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng.


-

Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
Văn bản khác có liên quan.
4.2. Về chất lượng cơng việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và
yêu cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng).
…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 04
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….

5. Kết luận và kiến nghị:
Nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các cơng việc
tiếp theo; u cầu sửa chữa, hồn thiện công việc đã thực hiện và các yêu cầu khác (nếu có);
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


DỰ ÁN XÂY DỰNG……………………
GÓI THẦU SỐ …

PHỤ LỤC SỐ: 04

(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C…-P...-4)
1. Nội dung kiểm tra:

- Thời tiết hiện tại:

Trời không mưa





Trời mưa

Nhiệt độ


- Điều kiện vật liệu và thiết bị thi công:
Bê tông mác:

Độ sụt:

KL bê tông thiết kế:

a) Kiểm tra chất lượng vật liệu đổ bê tơng
Vật liệu

Nguồn gốc

K.lượng

C. lượng

Xi măng

Tấn

Tốt

Cát

Tấn

Tốt

Đá


Tấn

Tốt

Phụ gia

Tấn

Tốt

Nước

Tấn

Tốt

K.lượng

Phiếu thí nghiệm

Xi măng

Tấn

Cát

Tấn

Đá


Tấn

Phiếu thí nghiệm
thiết kế bê tơng
loại….. …Mpa
ngày……...

Phụ gia

Tấn

đã được chấp thuận

Nước

Tấn

b) Thành phần cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông.
Vật liệu

Nguồn gốc

c) Kiểm tra chất lượng vật liệu đổ bê tơng
Tên máy móc,
thiết bị

SL
(cái)

Tình trạng Tên máy móc, thiết SL

hoạt động bị
(cái)

Tình trạng
hoạt động

Trạm trộn bê tơng

Tốt

Xe mix vận chuyển
BT

Tốt

Máy phát điện

Tốt

Máy xúc

Tốt

Cẩu phục vụ

Tốt

Tốt

2. Các ý kiến:


…………………….…………………….…………………………………………
3. Kết luận:

…………………….…………………….…………………………………………


Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 Không nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


BM 03-NTCVXD - Kiểm tra Công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê tông cọc vuông BTCT

Tên Chủ đầu tư
............................
............................

-

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......

B I Ê N B Ả N S Ố C … - P. . . - 5
N G H I Ệ M T H U C ÔN G V I Ệ C X Â Y D Ự N G … … …

Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu : …………………….…………………….………………….………
Hạng mục : Cọc vng BTCT
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….…………
1. Tên công việc nghiệm thu:
Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra Công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê tông cọc vuông
BTCT
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Bắt đầu:
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc:
........... ngày......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.2. Đại diện Nhà thầu thi cơng xây dựng:……….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.3. Đại diện Nhà thầu phụ (nếu có):……………….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
4. Nội dung kiểm tra :

4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu
có liên quan;
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng
nghiệm thu;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN
9394:2012 – Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
Hợp đồng giữa Nhà thầu thi công xây dựng và Nhà thầu phụ (nếu có);


-

Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng.
Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
Văn bản khác có liên quan.
4.2. Về chất lượng cơng việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và
u cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng).
…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 05
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….
5. Kết luận và kiến nghị:
Nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các công việc
tiếp theo; yêu cầu sửa chữa, hồn thiện cơng việc đã thực hiện và các u cầu khác (nếu có);
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


DỰ ÁN XÂY DỰNG……………………
GÓI THẦU SỐ …

PHỤ LỤC SỐ: 05

(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C…-P...-5)
1. Nội dung kiểm tra:.

- Quá trình đổ BT:

TT xe vận
chuyển

Khối
lượng
(m3)

Thời gian đổ bê tơng
Bắt đầu

Kết thúc

Thời
gian
(phút)


Độ sụt
bê tơng
(cm)

Ghi chú

Cộng
- Q trình đúc mẫu:
Số TT

Thời gian lấy mẫu

Độ sụt
(mm)

Mẫu số

Ghi chú

1

1-2-3

Độ sụt đo tại trạm

2

4-5-6

Độ sụt đo tại trạm


3

7-8-9

Độ sụt đo tại trạm

- Công tác theo dõi đổ bê tông cọc vuông BTCT........................................................
- Khối lượng bê tông: Thiết kế ………….m3 – Thực tế …………m3
- Q trình đổ bê tơng:........................................................................................
- Cơng tác lấy mẫu trong quá trình đổ BT.
2. Các ý kiến:

…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
3. Kết luận:

…………………….…………………….…………………………………………
Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 Không nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


BM 03-NTCVXD - Kiểm tra Công tác Bê tông cọc vuông BTCT sau khi tháo ván khuôn

Tên Chủ đầu tư

............................
............................

-

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......

B I Ê N B Ả N S Ố C … - P. . . - 6
N G H I Ệ M T H U C ÔN G V I Ệ C X Â Y D Ự N G … … …
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu : …………………….…………………….………………….………
Hạng mục : Cọc vng BTCT
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….…………
1. Tên công việc nghiệm thu:
Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra Công tác Bê tông cọc vuông BTCT sau khi tháo ván
khuôn
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Bắt đầu:
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc:
........... ngày......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….

3.2. Đại diện Nhà thầu thi công xây dựng:……….…………………….…
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.3. Đại diện Nhà thầu phụ (nếu có):……………….…………………….…
- Ơng: …………………….
Chức vụ: …………………….
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu
có liên quan;
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng
nghiệm thu;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN
9394:2012 – Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
Hợp đồng giữa Nhà thầu thi cơng xây dựng và Nhà thầu phụ (nếu có);


-

Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng.
Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
Văn bản khác có liên quan.
4.2. Về chất lượng cơng việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và
u cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng).

…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 06
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….
5. Kết luận và kiến nghị:
Nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các công việc
tiếp theo; yêu cầu sửa chữa, hồn thiện cơng việc đã thực hiện và các u cầu khác (nếu có);
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


DỰ ÁN XÂY DỰNG……………………
GÓI THẦU SỐ …

PHỤ LỤC SỐ: 06

(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C…-P...-6)
1. Nội dung kiểm tra:

Kích thước
hình học

Dài (m)
TK

TT


Rộng (m)
TK

TT

Cao (m)
TK

TT

Đoạn nhọn (m)
TK

TT

Cọc mũi
Cọc bằng
- Độ phẳng nhẵn mặt ngồi bê tơng cọc: Đảm bảo phẳng, nhẵn, không lồi lõm.
- Bảo dưỡng bê tông đúng yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Chất lượng công việc xây dựng đảm bảo bảo hồ sơ thiết kế, quy chuẩn
kỹ thuật và tiêu chuẩn áp dụng.
2. Các ý kiến:

…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
3. Kết luận:

…………………….…………………….…………………………………………
Đồng ý nghiệm thu

ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 Không nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


BM 04-NTGĐTCXD- Nghiệm thu hồn thành giai đoạn thi cơng đúc cọc vng BTCT

Tên Chủ đầu tư
............................
............................

CỘNG HỒ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......
BIÊN BẢN SỐ ...........................
N G H I Ệ M T H U G I A I Đ OẠ N T H I C ÔN G X Â Y D Ự N G H O Ặ C B Ộ P H Ậ N
C ÔN G T R Ì N H X Â Y D Ự N G
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu: …………………….…………………….………………….…………
Hạng mục: …………………….…………………….…………….………………
Địa điểm xây dựng: …………………….…….…….………………….…………
1. Tên hạng mục cơng trình nghiệm thu:
Đối tượng nghiệm thu: Nghiệm thu hồn thành giai đoạn thi cơng đúc cọc vuông BTCT
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
Bắt đầu:
.......... ngày.......... tháng......... năm..........
Kết thúc:

........... ngày......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1. Đại diện Chủ đầu tư:
- Ông: …………………….
Chức vụ: đại diện theo pháp luật hoặc người
được ủy quyền
- Ông: …………………….
Chức vụ: …………………….
3.2. Đại diện Tư vấn giám sát :
- Ông: …………………….
Chức vụ: : đại diện theo pháp luật hoặc người
được ủy quyền
- Ông: …………………….
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
3.3. Đại diện Nhà thầu thi công xây dựng: …………………….……………
- Ông: …………………….
Chức vụ: đại diện theo pháp luật hoặc người
được ủy quyền
- Ông: …………………….
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
3.4. Đại diện Tư vấn thiết kế (có khi có thay đổi về thiết kế và khơng có khi khơng

có thay đổi về thiết kế):
- Ông: …………………….
- Ông: …………………….

-

Chức vụ: đại diện theo pháp luật hoặc người

được ủy quyền
Chức vụ: chủ nhiệm thiết kế

4. Đánh giá giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận cơng trình xây dựng:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu
có liên quan;
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;


-

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng
nghiệm thu;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN
9394:2012 – Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
Hợp đồng giữa Nhà thầu thi công xây dựng và Nhà thầu phụ (nếu có);
Kết quả quan trắc, đo đạc,thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị có liên quan;
Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
Biên bản nghiệm thu các cơng việc xây dựng có liên quan;
Các biên bản nghiệm thu lắp đặt thiết bị có liên quan;
Các biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dựng;
Bản vẽ hồn cơng;
Báo cáo của nhà thầu thi cơng có xác nhận của Tư vấn giám sát về các đối tượng nghiệm thu
đã thi cơng hồn thành trên cơ sở tổng hợp các công tác nghiệm thu công việc xây dựng
Báo cáo hồn thành giai đoạn thi cơng xây dựng hoặc bộ phận cơng trình xây dựng của tư
vấn giám sát gửi Chủ đầu tư;
Văn bản khác có liên quan.
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và

yêu cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng).
……….…………………….……………………….…………………….…
4.3 Về khối lượng cơng việc xây dựng:
Phụ lục khối lượng hoàn thành số: C - P – 7.....
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……….…………………….……………………….…………………….…
……….…………………….……………………….…………………….…
5. Kết luận:
Nêu rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu; đồng ý cho triển khai các công việc
tiếp theo; yêu cầu sửa chữa, hồn thiện cơng việc đã thực hiện và các yêu cầu khác (nếu có);
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CƠNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN TƯ VẤN THIẾT KẾ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)


Ghi chú:

Đối với người được ủy quyền thì phải nêu văn bản ủy quyền;




×