Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

Tài liệu Khí cụ điện hạ áp dùng trong điện dân dụng và công nghiệp pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.09 MB, 74 trang )

Bộ môn Kỹ thuật Điện

Nội dung chương
Nội dung chương
1. Phân loại khí cụ điện
2. Tìm hiểu một số khí cụ điện hạ áp thông dụng

Các đặc tính quan trọng (A-s, đặt tính tác động)

Tìm hiểu cấu tạo

Tìm hiểu nguyên lý hoạt hoạt động

Công dụng của khí cụ điện
3. Ứng dụng trong mạch điện công nghiệp
Bộ môn Kỹ thuật Điện

Cách chọn lựa và đấu nối

Phân loại khí cụ điện
Phân loại khí cụ điện

Khí cụ điện dùng để đóng, cắt lưới điện, đóng cắt phụ tải
như cầu dao, công tắc (switch), áptômát, máy cắt dòng tự
động (circuit breaker), RCCB, …

Khí cụ điện dùng để điều khiển, điều chỉnh tốc độ, điều
chỉnh điện áp và dòng điện như rờle (relay, relays), công tắc
tơ, khở động từ, điện trở, biến trở, …

Khí cụ điện dùng để duy trì thông số điện hoặc các thông số


khác ở giá trị không đổi như ổn áp, ổn dòng, ổn tần số, ổn tốc,
ổn nhiệt,
Bộ môn Kỹ thuật Điện

Tìm hiểu khí cụ điện điều khiển bằng tay

Cầu dao

Áp tô mát

Cầu dao chống dòng rò

Công tắc chuyển mạch

Nút ấn

Cầu dao

Cấu tạo của cầu dao

Nguyên lý hoạt động của cầu dao

Công dụng của cầu dao

Đặc tính A-s

Tính toán lựa chọn và đấu nối

Đặc tính đóng/ngắt khi có tải và dập hồ quang


Cách lắp đặt cầu dao trên bảng điện

Áptômát (cầu dao tự động, CB)

Cấu tạo của áptômát

Nguyên lý hoạt động của áptômát

Công dụng của áptômát trong dân dụng và công nghiệp

Đặc tính A-s, đặt tính tác động

Tính toán lựa chọn và đấu nối

Đóng/ngắt khi có tải và dập hồ quang

Cách lắp đặt áptômát trên bảng điện, bản vẽ

Cấu tạo Áptômát

Nguyên lý hoạt động của Áptômát
Từ nguyên
lý hoạt động
Công dụng áptômát

Đặc tính A-s của Áptômát

Đặc tính tác động của Áptômát
Cầu dao nhánh
D6 – 63A

Cầu dao nhánh
D6 – 63A
Cầu dao nhánh
D6 – 63A

Lựa chọn Áptômát

I
đmA
(A):

I
cu
(kA):

I
cs
(%I
cu
):

U
đm
(A):

Số pha, số cực:

Đóng/ngắt và dập hồ quang

Áptômát cho phép đóng ngắt có tải

bằng tay; đối với áptômát có công
suất lớn thì phải thông qua phụ
kiện đóng/ngắt

Khi đóng/ngắt có tải hồ quang sẽ
sinh ra trong áptômát và hồ quang
này sẽ được dập tắt nhờ các
phương pháp dập hồ quang trog
áptômát.

PA Auto-Puffer
Công nghệ ISTAC nâng cao
PA Auto-Puffer
Công nghệ ISTAC nâng cao

Thanh cái cố đònh dạng chử U

Công nghệ VJC

Vật liệu mới cho buồng dập hồ quang
1. Gia tăng Icu
H-type : 415VAC 50kA 70kA→
( M/G : 70kA)
2. Điện áp cao
H-type : 690VAC 10kA 20kA→
( M/G : 20kA)
3. Ics=100%Icu
4. Cắt có phối hợp loại "2"
5. UL/CSA=CE
Tính năng ngắt

Tính năng ngắt
Khả năng dập hồ quang

Khả năng dập hồ quang
①Vật liệu ăn mòn
② Buồng tích gas
③Thổi gas
Vỏ nhựa
Tiếp điểm động
Hồ
quang
Tiếp điểm tónh
Bộ dập hồ quang
VJC (Polymer cao phân tử)


Công nghệ
Công nghệ
PA auto-puffer
PA auto-puffer

Kí hiệu Áptomát trên bản vẽ
3 pha 3 cực
1 pha 1 cực
1 pha 2 cực
Kí hiệu
Tiếp điểm di động
Tác động theo chiều
kim đồng hồ
Tiếp điểm cố định

Góc 30
0
÷ 45
0

Cầu dao chống dòng rò

Cấu tạo

Nguyên lý hoạt động

Công dụng của cầu dao chống dòng
rò trong dân dụng và công nghiệp

Đặc tính tác động

Tính toán lựa chọn và đấu nối

Cách lắp đặt cầu dao

Cấu tạo cầu dao chống dòng rò

Nguyên lý cầu dao chống dòng rò
Từ nguyên
lý hoạt động
Công dụng cầu dao
chống dòng rò

Đặc tính tác động cầu dao chống dòng rò


I

(mA):

Thời gian tác động (t
cắt
):

Công tắc chuyển mạch

Là loại khí cụ điện đóng, ngắt nhờ ngoại
lực (có thể bằng tay hoặc điều khiển qua
một cơ cấu nào đó…)

Trạng thái của công tắc sẽ thay đổi khi có
ngoại lực tác động và giữ nguyên khi bỏ
ngoại lực tác động.

Thông thường công tắc (hay chuyển
mạch nói chung) dùng để đóng, ngắt
mạch điện có công suất nhỏ, điện áp thấp.

Nút ấn

Là loại khí cụ điện đóng, ngắt nhờ ngoại
lực (có thể bằng tay hoặc điều khiển qua
một cơ cấu nào đó…)

Trạng thái của công tắc sẽ thay đổi khi có
ngoại lực tác động và trở về trạng thái

ban đầu khi bỏ ngoại lực tác động.

Trong mạch điện công nghiệp nút ấn
thường được dùng để khởi động, dừng,
đảo chiều quay động cơ thông qua công
tắc tơ hoặc rơle trung gian.

Cấu tạo và ký hiệu nút ấn
Nút ấn thường mở
Nút ấn thường đóng
Nút ấn 2 tầng tiếp điểm

Nút ấn đơn (1 tầng tiếp điểm)

Nút ấn kép (hai tầng tiếp điểm)

Đặc tính tác động nút ấn kép
t
t
t
off
on
off
on
off
on
Tác động
Tiếp điểm thường đóng
Tiếp điểm thường mở
t

1
t
2
t
3

Tìm hiểu khí cụ điện điều khiển tự động

Công tắc tơ

Rờ le nhiệt

Công tắc hành trình

Khởi động từ

Công tắc tơ

Cấu tạo

Nguyên lý hoạt động

Công dụng công tắc tơ trong công nghiệp

Đặc tính tác động

Tính toán lựa chọn và đấu nối

Kí hiệu cuộn dây và tiếp điểm trên bản vẽ

×