Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra hinh 9 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.02 KB, 4 trang )

ÔN TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chọn câu đúng.
A. AB2 = HB.HC B. AH2 = AB.AC
C. AC2 = BC.HC
D. AB.AH = BC.AC
2

Câu 2: Nếu tan   5 thì cot  bằng:
A.

2
5

B.

3
5

C.

Câu 3: Cho hình vẽ, ta có:
A. x = 10.sin 32o
C. x = 10.tan 32o

1
5

D.

5
2



B. x = 10.cot 32o10
D. x = 10.cos 32o

32
o

x

x

Câu 4: Cho cot x = 1,2345. Khi đó góc x bằng (làm trịn đến độ)
A. 40o
B. 51o
C. 39o
D. 49o
Câu 5: Cho hình vẽ biết BC = 12cm, AB = 6cm. Khi đó x = ?
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 4,5cm

B

x

H

A


C

Câu 6: Với  là một góc nhọn tùy ý, chọn câu đúng.
A. tan .cos  sin B. cot .cos  sin
C. sin2  + cos2  =1
cot  = 1
Câu 7: Giá trị của biểu thức: 2(sin2 360 + sin2 540) bằng:
A. 2 cos 540
B. 1
C. 2 sin 360
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. sin 300 = cos 30o
B. sin 400 < cos 30o
D. tan 600 > cot 20o

2
2

Câu 10: Cho
AH bằng:
A. 3 3

B.
 ABC

GV: Lê Thị Mai Hương

1
2


C.

3
2

D. 2

C. tan 600 = cot 60o

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, Biết sinB =
A.

1
2

Vậy cos B bằng:

3

C. 5

3
3
12, Cµ  30o .

D.

vng tại A, đường cao AH. Biết BC =

B. 4


D. tan  +

3

D. 6

3

Khi đó


Câu 11. ABC vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 9cm
B. 10cm
C. 6cm
D. 3cm
Câu 12. Hình thang ABCD vng góc ở A, D. Đường chéo BD vng góc với
cạnh bên BC, biết AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là: A. 9cm
B. 9cm hay 16cm
C. 16cm
D. một kết quả khác
Câu 13. Tam giác ABC vng tại A, có AB = 2cm; AC = 3cm. Khi đó độ dài
đường cao AH bằng:
A.

6 13
cm
13


B.

13
cm
6

C.

3 10
5

cm

D.

5 13
13

cm

Câu 14. Cho hình vng ABCD cạnh 4cm. Khi đó độ dài đường chéo bằng bao
nhiêu :
Câu 15. Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ
dài CH bằng:
A.

25
cm
13


B.

12
cm
13

C.

5
cm
13

D.

144
cm
13

Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm.
Khi đó độ dài đoạn BH bằng: A.
D.

16
cm
5

B.

5
cm

9

C.

9
cm
5

Câu17. Trong hình bên, SinB bằng :
A.

5
cm
16

AH
AB

B. CosC

B

C.

AC
BC

H

D. A, B, C đều đúng.


C

A

Câu18. Cho 00    900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin  + Cos  = 1
B. tan  = tg(900   )
C. Sin  = Cos(900   )
D. A, B, C đều đúng. B
Câu 19.Trong hình bên, độ dài BC bằng:
A. 2 6
B. 3 2
C. 2 3
D. 2 2
GV: Lê Thị Mai Hương

300
A

6

C


Câu 20. Cho
C.

Cos 


2
3

0
0
;  0    90  ta có

Sin

bằng:

5
3

A.



A. 2
B. 1
C. 0
Câu 22. Cho biết ABC vng tại A, góc
nào sau đây đúng.

µ
B

SinA
tgA


CosB cot gB

sin   4cos
7

2sin   cos
4

2cos  sin

C.

B.

2sin   cos

D. Có hai câu đúng

Câu 23. Cho biết

tg 750  2  3 .

2 3
2

Câu 24. Cho biết
A. p  2  m 2

Tìm sin150, ta được:


2 2
2

B.

cos  sin   m .

B.

bằng:

cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu

A.

2 3
2

C.
Tính

D.

P  cos  sin 

C.

P  m2

P  2  m2


2 2
2

theo m, ta được:
D. A, B, C đều sai.

Câu 25. Cho ABC đều, cạnh a. tính độ dài đường cao.
Câu 26. Cho biết
A.

P

12
5

0    900

1
2

B.

Câu 27. Cho biết
A.

B.

5
3


5
9

Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có

A.

B.

P

sin  .cos 

3
2

12
giá
13
13
C. 5

cos 

5
12




trị của
D.

1
.
2

Tính

C.

P 1

tg

là:

P  sin 4   cos 4 ,

D.

P

ta được:

1
2

15
3


Câu 28. ABC vng tại A có AB = 3cm và
A. 6cm
B. 6 3 cm
C. 3 3

µ  600 .
B

Độ dài cạnh AC là:
D. Một kết quả khác

Câu29. ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB =
·
9cm; HC =16cm, Giá trị của tg HAM
là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).
A. 0,6
B. 0,28
C. 0,75
D. 0,29
GV: Lê Thị Mai Hương


Câu39. ABC vng tại A có AB = 12cm và
A. 16cm

B. 18cm

Câu31. Cho biết
A.


15

B.

cos 

15
4

1
4

C.

thì giá trị của

C.

1
15

D.

µ 
tg B

1
.
3


5 10 cm

cot g

Độ dài cạnh BC là:
D.

4 10 cm

là:

4
15

Câu 32. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và
độ dài đường cao AH là:
A. 2cm
B. 2 3 cm

C. 4cm

D.

sin B 

3
2

thì


4 3 cm
3

Câu 33. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB= 4 và AB = 4cm. Độ dài
cạnh BC là:
A. 6cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 3cm
Câu34: Lúc 14h, một cây cột điện ngả bóng xuống mặt đường và có chiều dài
của bóng đo được là 4m. Tại thời điểm đó ánh mặt trời tạo với mặt đất một góc
600.Tính chiều cao của cây cột điện.

GV: Lê Thị Mai Hương



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×