Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA HINH 9 (chuong I )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.45 KB, 4 trang )

Tiết 19 Ngày soạn:09/10/2008
§ KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I (Hệ thức lượng)
I-Mục tiêu:
* Kiến thức: Kiểm tra học sinh:Các HTL trong tam giác vuông; đònh nghóa TSLG của
góc nhọn, TSLG hai góc phụ nhau, tính biến thiên của các TSLG; tìm số đo góc nhọn
khi biết một TSLG của nó và ngược lại; hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông .
* Kỷ năng: HS có kỷ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức kể trên vào từng bài tập
cụ thể; chủ yếu biết tìm TSLG của góc nhọn và ngược lại bằng máy tính bỏ túi; dùng
hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận; trung thực trong kiểm tra.
II- Chuẩn bò:
* Giáo viên: Đề kiểm tra có tác dụng kiểm tra kiến thức cơ bản ; phân loại học sinh;
phong phú các mức độ(pho-to phát sẵn HS).
* Học sinh: n tập kỹ các dạng đã học; nghiên cứu thêm SBT; sách tham khảo; giấy
làm bài kiểm tra.
III-Hoạt động kiểm tra:
a) n đònh tổ chức: (1') GV kiểm tra só số học sinh; vệ sinh ánh sáng lớp học; sơ đồ
chỗ ngồi theo quy đònh.
b) Kiểm tra viết: (42')
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ đề chính Các mức độ đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam
giác vuông
1
3
1
0
0


3
6a;6b;6c
4
4
5
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn; tỉ số lượng giác
hai góc phụ nhau; tính
biến thiên của các
TSLG
1
4
1
2
1;2c
1,25
9
2d;5a;
6a
1,75
12
4
Hệ thức giữa cạnh và
góc trong tam giác
vuông
2
2a;2b
0,5
0
0

2
5b;5c
0,5
4
1
Tổng
4
2,5
2
1,25
14
6,25
20
10
ĐỀ KIỂM TRA
I
PN
M
K
R
Q P
H C
B
A
Trường THCS Nhơn Mỹ
Họ & tên HS:
………………………………………………
Lớp: 9A
Ngày…. Tháng…. Năm
KIỂM TRA CHƯƠNG I

Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy điền dấu " < " hoặc " = " hoặc " > " thích hợp vào ô vuông:
a)
0 / 0 /
tg26 2 cotg63 58
; b)
0 0
cos44 sin47
Câu 2: (1,0 điểm) Với hình vẽ dưới (H . 01); khẳng đònh nào đúng, khẳng đònh nào
sai; hãy đánh dấu " X " vào ô thích hợp:
(H . 01) Các khẳng đònh Đúng Sai
a) MI = MP . Sin P
b) MN = MP . cotg P
c) Sin
2
N + Sin
2
P = 1
d) cos N = NI : MN
Câu 3: (1,0 điểm) Với hình vẽ dưới (H . 02) ; hãy điền vào dấu ( . . . ) nội dung thích
hợp để được hệ thức đúng:
(H . 02) Các hệ thức
a) KR . RQ = . . .
b) KR . QK = . . .
c) KP . QR = . . .
d)
2
1

...
PK
=
• Từ câu 4 đến câu 5 ; hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng
trước phương án đúng:
Câu 4: (1,0 điểm) Nếu △ABC có AH là đường cao
(hình vẽ bên) thì:

a) Tỉ số lượng giác Sin B bằng:
A . AB : BC ; B . AC : BC ; C . HB : AB ; D . HA : AB
b) Tỉ số lượng giác Cotg C bằng:
A . HC : HA ; B . AB : AC ; C . HB : HA ; D . HA : HC
Câu 5: (1,0 điểm) a) Giá trò của biểu thức sin45
0
. cos45
0
+ tg30
0
. cotg30
0
bằng:
A .
3
2
; B .
2
2
; C .
3
2

; D .
3
3
b) Tam giác đều cạnh bằng a thì độ dài đường cao của nó là:
A .
a 2
2
; B .
a 3
2
; C .
a 3
3
; D .
a 2
3
c) Hình vuông có chu vi bằng 4a thì độ dài đường chéo của nó là:
A .
a 2
; B . 2a ; C . 1,5a ; D . a 3
II- PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 6: Cho △ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. Trên cạnh huyền BC lấy
điểm H sao cho BH = 6,4cm.
a) Tính độ dài cạnh BC ; tính số đo của
·
ABC
(làm tròn kết quả đến phút).
b) Chứng tỏ △HBA ∽ △ABC từ đó suy ra rằng AH là đường cao của △ABC.
c) Tính độ dài của các đoạn thẳng AH , CH.
I

PN
M
K
R
Q P
H C
B
A
Trường THCS Nhơn Mỹ
Họ & tên HS:
………………………………………………
Lớp: 9A
Ngày…. Tháng…. Năm
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy điền dấu " < " hoặc " = " hoặc " > " thích hợp vào ô vuông:
a)
0 0 /
tg26 cotg63 58
; b)
0 0
cos43 sin47
Câu 2: (1,0 điểm) Với hình vẽ dưới (H . 01); khẳng đònh nào đúng, khẳng đònh nào
sai; hãy đánh dấu " X " vào ô thích hợp:
(H . 01) Các khẳng đònh Đúng Sai
a) MI = MN . Sin N
b) MP = MN . cotg N
c) Sin

2
N + Sin
2
P = 1
d) cos P = MI : MN
Câu 3: (1,0 điểm) Với hình vẽ dưới (H . 02) ; hãy điền vào dấu ( . . . ) nội dung thích
hợp để được hệ thức đúng:
(H . 02) Các hệ thức
a) KR . KQ = . . .
b) KQ . QR = . . .
c) KP . QR = . . .
d)
2 2
1 1
...
PR PQ
+ =
• Từ câu 4 đến câu 5 ; hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng
trước phương án đúng:
Câu 4: (1,0 điểm) Nếu △ABC có AH là đường cao
(hình vẽ bên) thì:

a) Tỉ số lượng giác cos B bằng:
A . AB : BC ; B . AC : BC ; C . HB : AB ; D . HA : AB
b) Tỉ số lượng giác tg C bằng:
A . HC : HA ; B . AB : AC ; C . HB : HA ; D . HA : HC
Câu 5: (1,0 điểm) a) Giá trò của biểu thức sin45
0
. cos45
0

+ tg30
0
. tg60
0
bằng:
A .
3
2
; B .
2
2
; C .
3
2
; D .
3
3
b) Tam giác đều có chu vi bằng 3a thì độ dài đường cao của nó là:
A .
a
2
; B .
a 3
3
; C .
a 3
2
; D .
a 2
3

c) Hình vuông cạnh bằng a thì độ dài đường chéo của nó là:
A . a 3 ; B . 2a ; C . 1,5a ; D .
a 2

II- PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 6: Cho △ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Trên cạnh huyền BC lấy
điểm H sao cho CH = 6,4cm.
a) Tính độ dài cạnh BC ; tính số đo của
·
ABC
(làm tròn kết quả đến phút).
b) Chứng tỏ △HAC ∽ △ABC từ đó suy ra rằng AH là đường cao của △ABC.
c) Tính độ dài của các đoạn thẳng AH , BH.
?
?
?
6,4
8
6
H
CB
A
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dành 0,5 điểm cho mỗi câu; kết quả: a)
<
; b)
=
Câu 2: Dành 0,25 điểm cho mỗi câu; kết quả: a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) Đ
Câu 3:Dành 0,25 điểm cho mỗi câu; kết quả: a) PK

2
; b) PR
2
; c) PQ.PR ; d)
2
1
PK
Câu 4: Dành 0,5 điểm cho mỗi câu; kết quả: a) C ; b) D
Câu 5: Dành 0,5 điểm cho câu a; mỗi câu b và c đều 0,25 điểm; kết quả:
a) A ; b) C ; c) D
Câu 6:
a) (2,0 điểm) △ABC vuông tại A (gt) nên theo đònh lý thuận
Py-ta-go, ta có:
2 2
2 2 2
BC = AB AC (0,5điểm)
6 8 10 (0,25điểm)
10 (cm) (0,25điểm)
• + →
= + = →
= →
·
0 /
AC 8
SinB= = = 0,8 (0,5 điểm)
BC 10
ABC 53 8 (0,5điểm)
• →
⇒ ≈ →
b) (2,0 điểm) Từ giả thiết và câu a; ta thấy △HAC và △ABC có:

·
ACB chung (0,25điểm)
CH CA 6,4 8
(vì = ) (0,5điểm)
CA CB 8 10

= →
Suy ra △HAC ∽ △ABC (c.g.c) (0,25 điểm)
·
·
AHC BAC 1 (0,5điểm)
AH la øđường cao của ABC (0,5điểm)
v⇒ = = →
⇒ ∆ →
c) (1,0 điểm) p dụng hệ thức lượng trong △ABC vuông tại A, ta có:
AH . BC = AB . AC
AB . AC
AH = (0,25điểm)
BC
6.8
4,8(cm) (0,25điểm)
10

⇒ →
= = →
2
2
2
AB BH.BC
AB

BH= (0,25điểm)
BC
6
3,6(cm) (0,25điểm)
10
• =
⇒ →
= = →
IV. KẾT QUẢ SAU KIỂM TRA:
Lớp Sĩ số giỏi khá TB Trên TB yếu kém Dưới TB
9A
9A
9A
VI. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:……………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×