4/8/2020
CHUẨN MỰC KIỂM
TỐN VIỆT NAM
3TC (36,9)
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
• Trang bị các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về hệ
thống CMKiT Việt Nam (VSA)
• Vận dụng các CMKiT Việt Nam trong q trình
thực hiện kiểm tốn BCTC tại các đơn vị, tổ chức
• Cung cấp cơ sở cho hocj tập, nghiên cứu về kiểm
tốn
• Đối chiếu, so sánh giữa VSA với ISA và với
CMKiT của các quốc gia khác
Tài liệu tham khảo
• 37 Chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam, áp dụng từ
1/1/2014 – NXB Lao động, 2013
• Giáo trình Kiểm tốn căn bản – ĐHTM, 2016
• Giáo trình Kiểm tốn BCTC – ĐHTM, 2019
• Website liên quan
1
4/8/2020
Nội dung
• Chương 1: Tổng quan về CMKiT Việt Nam
• Chương 2: CM đạo đức nghề nghiệp kiểm tốn
• Chương 3: CM chung và CM về lập kế hoạch kiểm
tốn
• Chương 4: CM về thực hiện kiểm tốn
• Chương 5: CM về kết thúc kiểm toán
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN
VIỆT NAM
Nội dung
1. Sự cần thiết và lịch sự hình thành CMKiT VN
2. Nguyên tắc và quy trình xây dựng CMKiT ViN
3. Khái quát về hệ thống CMKiT VN
2
4/8/2020
1. Sự cần thiết và lịch sử hình thành
CMKiT VN
Sự cần thiết – các nguyên nhân thúc
đẩy
Bản chất nghề nghiệp – có CM mới tạo được lịng tin của người
sử dụng
Kiểm sốt CL kiểm tốn – phải có CM làm căn cứ đánh giá
Hội nhập với các thông lệ quốc tế (IFRS, IAS; ISA)
Yêu cầu của Pháp luật – phải chuẩn hóa
Lịch sử của CMKiT VN
• Gắn liền với sự phát triển của thị trường kiểm tốn
VN
• Với sự phát triển của dịch vụ kế tốn, kiểm tốn
• Gắn với hội nhập quốc tế, của thị trường CK Việt
nam
(Sinh viên tự tìm hiểu và tổng hợp)
3
4/8/2020
2. Nguyên tắc và quy trình xây dựng
CMKiT Việt Nam
CM Kiểm toán
CMKit được xem như các chỉ dẫn cho
KTV cũng như được sử dụng để đánh
giá chất lượng kiểm toán
IAASB ban hành ISAs
Thành viên của IFAC
ISAs được
xem như các
tiêu chuẩn
tối thiểu cho
tác nghiệp
của KTV
Nguyên tắc xây dựng
• Hệ thống CMKit VN được xd trên cơ sở các CMKiT
quốc tế và có tham khảo CMKit của các quốc gia khác
• Đảm bảo yêu cầu phù hợp với thông lệ quốc tế nhưng
cần phù hợp với đặc điểm của VN
• Phải chuyển sang hình thức phù hợp với văn bản pháp
quy thay vì là các hướng dẫn nghề nghiệp như quốc tế
• Giúp nâng cao chất lượng kiểm toán và hội nhập quốc tế
4
4/8/2020
Ngun tắc xây dựng
• Hệ thống CMKit VN phải có khả năng ứng dụng cao
trong thực tiễn KTĐL ở VN
• Cơ chế ban hành CMKit VN phải giải quyết được MQH
giữa NN, tổ chức NN trong quá trình lập quy và kiểm
sốt CL kiểm tốn
• Hệ thống CMKit VN phải phát triển đồng bộ với
HTCM Kế tốn VN
• Q trình XD các CMKit VN phải chuyển sang chuyên
nghiệp hóa giảm tính hành chính & tài trợ của NSNN
Quy trình xây dựng
• Để xây dựng một hệ thống pháp lý nói chung và
CMKit nói riêng phải dựa trên cơ sở chung của quy
định pháp lý và quy phạm pháp luật, gồm:
• Quy phạm điều chỉnh: quy định quyền và nghĩa vụ của
các bên tham gia QHPL
• Quy phạm bảo vệ: xác định các biện pháp cưỡng chế đối
với hành vi bất hợp pháp
• Quy phạm định ra các nguyên tắc, định hướng hành vi
• Quy phạm thủ tục: quy định trình tự thực hiện các quy
phạm nội dung nói trên
Q trình xây dựng
Thực tiễn
cơng việc
kiểm tốn
Quy trình
kiểm tốn
chuẩn
của 1
cơng ty
kiểm tốn
Phương
thức tiếp
cận của
từng KTV
CPA
firms
Chuẩn
mực kiểm
toán quốc
gia
Hội
nghề
nghiệp
CM kiểm
toán quốc
tế
IFAC
5
4/8/2020
Quy trình xây dựng CMKit VN
• Bắt đầu từ 9/1997: sự kết hợp giữa BTC và dự án
EUROTAPVIET về kế tốn kiểm tốn (EU & WB trợ
giúp)
• BTC là cơ quan ban hành CM kiểm tốn Việt Nam
• Cần lưu ý
• Cơ quan soạn thảo CM
• Cơ quan ban hành CM
• Các mốc thời gian quan trọng: từ 2010 trong việc n/c
biên soạn CMKit VN
3. Khái quát về hệ thống CMKit VN
CMKiT Việt Nam (1)
•
•
•
•
•
•
Đợt 1: 4 CM (QĐ 120/1999/QĐ-BTC, 27/9/1999)
Đợt 2: 6 CM (QĐ 219/2000/QĐ-BTC, 29/12/2000)
Đợt 3: 4 CM (QĐ 143/2001/QĐ-BTC, 21/12/2001)
Đợt 4: 5 CM (QĐ 28/2003/QĐ – BTC, 14/3/2003)
Đợt 5: 6 CM (QĐ 195/2003/QĐ-BTC, 28/11/2003)
… (SV tìm hiểu thêm về quy trình và lịch sử ban
hành CMKit VN)
6
4/8/2020
CMKit Việt Nam (2)
• Hệ thống 37 CMKit Việt Nam ban hành theo TT
214/2012/TT-BTC, ban hành ngày 06/12/2012, áp
dụng có hiệu lực từ ngày 01/01/2014
• Yêu cầu: sinh viên tự tìm hiểu thêm & có so sánh
với quy trình ban hành các CMKitVN giai đoạn
trước đây
Phân loại CMKit VN
• Các CM chung được thừa nhận rộng rãi (GAAS),
gồm:
• Các CM chung (General standards): 3 CM
• Các CM thực hành (Field word standards): 3CM
• Các CM về báo cáo (Reporting standards): 4 CM
• Phân loại dựa trên cơ sở của IFAC
• Phân loại dựa trên cơ sở của số hiệu CM
Phân loại CMKit VN
• Phân loại trên cơ sở các loại dịch vụ của kiểm tốn
• Các tiêu thức phân loại khác
7
4/8/2020
Sinh viên
• Tìm hiểu lịch sử phát triển của CMKit VN; so sánh
với quốc tế và có phân loại, sắp xếp CM dưới góc
độ chun mơn nghề nghiệp và học tập, n/c
CHƯƠNG 2
CHUẨN MỰC ĐẠO ĐỨC NGHỀ
NGHIỆP KIỂM TOÁN
NỘI DUNG
1. Quy định chung và các nguyên tắc đạo đức cơ
bản
2. Áp dụng các nguyên tắc đạo đức
8
4/8/2020
1. Quy định chung và các nguyên tắc đạo đức cơ bản
1. Tại sao cần phải có CM Đạo đức nghề Kế toán Kiểm
toán?
2. Những đối tượng nào cần phải tuân thủ CM này?
3. Những Nguyên tắc cơ bản của CM Đạo đức nghề Kế
tốn - Kiểm tốn là gì?
4. Các nhóm áp dụng CM này như thế nào?
1. Đạo đức nghề Kế toán - Kiểm toán
Những Nguyên tắc cơ bản?
•
•
•
•
•
•
•
Độc lập;
Chính trực;
Khách quan;
Năng lực chun mơn và tính thận trọng;
Tính bảo mật;
Tư cách nghề nghiệp;
Tuân thủ chuẩn mực chuyên mơn.
2. Áp dụng đạo đức nghề nghiệp
•
Phần A : Áp dụng cho tất cả người làm kế toán và
người làm kiểm tốn :
•
•
•
•
Cách tiếp cận
Các nguy cơ
Biện pháp bảo vệ
Những vấn đề cụ thể
9
4/8/2020
2. Áp dụng đạo đức nghề nghiệp
Phần A : Áp dụng cho tất cả người làm kế toán và người làm kiểm tốn :
Các nguy cơ
•
Nguy cơ do tư lợi
•
Nguy cơ tự kiểm tra
•
Nguy cơ về sự bào chữa
•
Nguy cơ từ sự quen thuộc
•
Nguy cơ bị đe dọa
Bản thân or thành viên trong g/đình có các lợi ích tài chính hay lợi ích khác.
Bản thân phải xem xét lại các đánh giá trước đây do mình chịu trách nhiệm
Bản thân ủng hộ một quan điểm hay ý kiến tới mức độ mà tính khách quan có thể bị
ảnh hưởng;
Do quen thuộc, bản thân trở nên quá đồng tình đối với lợi ích của những người khác
Bản thân có thể bị ngăn cản không được hành động một cách khách quan do các đe
dọa
2. Áp dụng đạo đức nghề nghiệp
Phần A : Áp dụng cho tất cả người làm kế toán và người làm kiểm tốn
Những vấn đề cụ thể:
•
Tính chính trực và tính khách quan
•
Xung đột về đạo đức
•
Năng lực chun mơn và tính thận trọng
•
Tính bảo mật
•
Tư vấn thuế hoặc làm bản khai thuế
•
Hoạt động chuyên nghiệp xuyên quốc gia
•
Quảng cáo
(Đoạn 49-76.CMĐĐ)
2. Áp dụng đạo đức nghề nghiệp
Phần B : Áp dụng cho KTV HN, nhóm kiểm tốn và C.ty KT
•
•
•
•
Tính độc lập
Nguy cơ ảnh hưởng đến tính độc lập
Các biện pháp bảo vệ
Áp dụng nguyên tắc độc lập trong các trường hợp cụ
thể.
10
4/8/2020
2. Áp dụng đạo đức nghề nghiệp
Phần B : Áp dụng cho KTV HN, nhóm kiểm tốn và C.ty KT
Các biện pháp bảo vệ
Có 2 loại biện pháp bảo vệ:
A. Các biện pháp bảo vệ do pháp luật và chuẩn mực nghề
nghiệp quy định;
B. Các biện pháp bảo vệ do môi trường làm việc tạo ra, gồm:
B1. Các biện pháp bảo vệ của khách hàng sử dụng dịch vụ đảm bảo;
B2. Các biện pháp bảo vệ trong các quy định và thủ tục của cơng ty kiểm
tốn.
2. Áp dụng để Kiểm sốt chất lượng hoạt động kiểm tốn
Cấp cơng ty
• Tuân thủ nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp
• Kỹ năng và năng lực chun mơn
• Giao việc
• Hướng dẫn và giám sát
• Tham khảo ý kiến
• Duy trì và chấp nhận khách hàng
• Kiểm tra
Từng cuộc kiểm tốn
• Hướng dẫn
• Giám sát
• Kiểm tra
Một số tình huống cụ thể
• Sinh viên sẽ trao đổi, thảo luận (nhóm/cá nhân)
theo các tình huống trên lớp
11
4/8/2020
CHƯƠNG 3
CHUẨN MỰC CHUNG VÀ CHUẨN
MỰC VỀ LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
Nội dung
3.1. Các chuẩn mực chung
3.2. Các chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán
3.1. Các chuẩn mực chung
3.1.1. Mục tiêu tổng thể của KTV và DN kiểm toán
khi kiểm toán theo CMKiT VN (VSA 200)
3.1.2. Hợp đồng kiểm toán (VSA 210)
3.1.3. Trách nhiệm của KTV & DNKT liên quan đến
gian lận (VSA 240)
3.1.4. Trách nhiệm của KTV & DNKT đối với hành
vi không tuân thủ pháp luật và các quy định (VSA
250)
12
4/8/2020
3.1. Các chuẩn mực chung
3.1.1. Mục tiêu tổng thể của KTV và DN kiểm toán khi kiểm toán theo
CMKiT VN (VSA 200)
1. Qui định chung
-
Phạm vi áp dụng
Kiểm toán báo cáo tài chính
Mục tiêu tổng thể của kiểm tốn viên và doanh nghiệp kiểm tốn
Giải thích thuật ngữ
3.1. Các chuẩn mực chung
3.1.2. Hợp đồng kiểm toán (VSA 210)
1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng
- Mục tiêu
- Giải thích thuật ngữ
3.1. Các chuẩn mực chung
3.1.2. Hợp đồng kiểm toán (VSA 210)
2. Nội dung
Yêu cầu:
-
Tiền đề của một cuộc kiểm toán
Thỏa thuận về các điều khoản của hợp đồng kiểm toán
Các cuộc kiểm toán nhiều năm
Chấp nhận thay đổi điều khoản hợp đồng kiểm toán
Các vấn đề cần xem xét thêm trong q trình chấp nhận hợp đồng
kiểm tốn
13
4/8/2020
3.1. Các chuẩn mực chung
3.1.3. Trách nhiệm của KTV & DNKT liên quan đến gian lận (VSA 240)
1. Qui định chung
-
Phạm vi áp dụng
Đặc điểm của gian lận
Trách nhiệm ngăn ngừa và phát hiện gian lận
Mục tiêu
Giải thích thuật ngữ
3.1. Các chuẩn mực chung
3.1.3. Trách nhiệm của KTV & DNKT liên quan đến gian lận (VSA 240)
2. Nội dung
Yêu cầu:
-
Đánh giá bằng chứng kiểm tốn
Kiểm tốn viên khơng thể tiếp tục hợp đồng kiểm tốn
Giải trình bằng văn bản
Trao đổi với Ban Giám đốc và Ban quản trị đơn vị được kiểm toán
Trao đổi với các cơ quan quản lý và cơ quan pháp luật có liên quan
Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
3.1. Các chuẩn mực chung
3.1.4. Trách nhiệm của KTV & DNKT đối với hành vi không tuân thủ
pháp luật và các quy định (VSA 250)
1. Qui định chung
-
Phạm vi áp dụng
Ảnh hưởng của pháp luật và các quy định
Trách nhiệm tuân thủ pháp luật và các quy định
Mục tiêu
Giải thích thuật ngữ
14
4/8/2020
3.2. Các chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán
3.2.1. Lập kế hoạch kiểm toán (VSA 300)
3.2.2. Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu
thơng qua hiểu biết về đơn vị được kiểm tốn và mơi
trường của đơn vị (VSA 315)
3.2.3. Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện
kiểm toán (VSA 320)
3.2.4. Biện pháp xử lý của KTV đối với rủi ro đánh giá
(VSA 330)
3.2.5. Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử
dụng dịch vụ bên ngồi (VSA 402)
CHƯƠNG 4
CHUẨN MỰC VỀ THỰC HIỆN
KIỂM TOÁN
Nội dung
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn thực
hiện kiểm toán
15
4/8/2020
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán
4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500)
4.1.2. Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản
mục, sự kiện đặc biệt (VSA 501, 505 )
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán
4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500)
1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng
- Mục tiêu
- Giải thích thuật ngữ
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán
4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500)
2. Nội dung
Yêu cầu:
- Bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp
06. Kiểm tốn viên phải thiết kế và thực hiện các thủ
tục kiểm toán phù hợp với từng hoàn cảnh nhằm thu
thập đầy đủ bằng chứng kiểm tốn thích hợp
- Tài liệu, thơng tin được sử dụng làm bằng chứng
kiểm toán
16
4/8/2020
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán
4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500)
2. Nội dung
Yêu cầu:
- Lựa chọn phần tử kiểm tra để thu thập bằng chứng
kiểm toán
- Tính khơng nhất qn, hoặc những hồi nghi về độ
tin cậy của bằng chứng kiểm toán
4.1. Các chuẩn mực về bằng chứng kiểm toán
4.1.1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500)
3. Hướng dẫn áp dụng
- Bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp
- Tài liệu, thơng tin được sử dụng làm bằng chứng
kiểm toán
- Lựa chọn phần tử kiểm tra để thu thập bằng chứng
kiểm tốn
- Tính khơng nhất qn, hoặc những hoài nghi về độ
tin cậy của bằng chứng kiểm toán
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm
toán
4.2.1. Lấy mẫu kiểm tốn (VSA 530)
4.2.2. Thủ tục phân tích (VSA 520)
17
4/8/2020
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm toán
4.2.2. Thủ tục phân tích (VSA 520)
1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng
- Mục tiêu
- Giải thích thuật ngữ
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm tốn
4.2.2. Thủ tục phân tích (VSA 520)
2. Nội dung
Yêu cầu:
- Thủ tục phân tích cơ bản
- Các thủ tục phân tích hỗ trợ khi hình thành kết luận
tổng thể
- Điều tra kết quả của các thủ tục phân tích
4.2. Các chuẩn mực về kĩ thuật kiểm tốn
4.2.2. Thủ tục phân tích (VSA 520)
3. Hướng dẫn áp dụng
- Thủ tục phân tích cơ bản
- Các thủ tục phân tích hỗ trợ khi hình thành kết luận
tổng thể
- Điều tra kết quả của các thủ tục phân tích
18
4/8/2020
4.3. Các chuẩn mực khác thuộc giai đoạn
thực hiện kiểm toán
4.3.1. Kiểm toán năm đầu tiên – số dư đầu kỳ (VSA
510)
4.3.2. Kiểm tốn các ước tính kế tốn (VSA 540)
4.3.3. Các bên liên quan (VSA 550)
4.3.4. Các chuẩn mực liên quan khác
CHƯƠNG 5
CHUẨN MỰC VỀ KẾT THÚC
KIỂM TOÁN
Nội dung
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm toán
5.2. Trao đổi với Ban quản trị và Ban giám đốc
doanh nghiệp được kiểm toán
19
4/8/2020
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.1. Hình thành ý kiến kiểm toán và BCKiT về BCTC (VSA 700)
5.1.2. Ý kiến kiểm tốn khơng phải là ý kiến chấp nhận toàn phần
(VSA 705)
5.1.3. Đoạn vấn đề cần nhấn mạnh và vấn đề khác trong báo cáo của
KTVĐL (VSA 706)
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.1. Hình thành ý kiến kiểm toán và BCKiT về BCTC (VSA 700)
1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng
- Mục tiêu
- Giải thích thuật ngữ
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.1. Hình thành ý kiến kiểm tốn và BCKiT về BCTC (VSA 700)
2. Nội dung
Yêu cầu: Hình thành ý kiến kiểm tốn về báo cáo tài
chính
- Kiểm tốn viên phải đưa ra ý kiến kiểm toán về việc
liệu báo cáo tài chính có được lập phù hợp với khn
khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng,
trên các khía cạnh trọng yếu hay khơng?
- Để đưa ra ý kiến kiểm toán về báo cáo tài chính, kiểm
tốn viên phải kết luận liệu kiểm tốn viên đã đạt được
sự đảm bảo hợp lý về việc báo cáo tài chính, xét trên
phương diện tổng thể, có cịn sai sót trọng yếu do gian
lận hoặc nhầm lẫn hay không
20
4/8/2020
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.1. Hình thành ý kiến kiểm toán và BCKiT về BCTC (VSA 700)
2. Nội dung
Kết luận đó cần tính đến:
• Kết luận của kiểm toán viên về việc liệu đã thu thập
được đầy đủ bằng chứng kiểm tốn thích hợp hay chưa
• Kết luận của kiểm toán viên về việc liệu những sai sót
khơng được điều chỉnh, khi xét riêng lẻ hoặc tổng hợp
lại, có trọng yếu hay khơng
• Những đánh giá bao gồm: báo cáo tài chính có được lập
phù hợp với khn khổ về lập và trình bày báo cáo tài
chính được áp dụng, trên các khía cạnh trọng yếu hay
khơng;
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.1. Hình thành ý kiến kiểm toán và BCKiT về BCTC (VSA 700)
2. Nội dung
DẠNG Ý KIẾN
- Ý kiến dạng chấp nhận tồn phần
- Ý kiến khơng phải là ý kiến chấp nhận toàn phần
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.1. Hình thành ý kiến kiểm tốn và BCKiT về BCTC (VSA 700)
2. Nội dung
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
- Số hiệu và tiêu đề báo cáo kiểm toán
- Người nhận báo cáo kiểm toán
- Mở đầu của báo cáo kiểm toán
- Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính
- Trách nhiệm của kiểm tốn viên
21
4/8/2020
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.1. Hình thành ý kiến kiểm toán và BCKiT về BCTC (VSA 700)
2. Nội dung
BÁO CÁO KIỂM TỐN
-
Ý kiến của kiểm tốn viên
Các trách nhiệm báo cáo khác
Chữ ký của kiểm toán viên
Ngày lập báo cáo kiểm toán
Tên và địa chỉ doanh nghiệp kiểm toán
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.1. Hình thành ý kiến kiểm tốn và BCKiT về BCTC (VSA 700)
3. Hướng dẫn nội dung
- Dạng ý kiến
- Báo cáo kiểm tốn
- Các thơng tin bổ sung được trình bày cùng báo cáo tài
chính
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm tốn
5.1.2. Ý kiến kiểm tốn khơng phải là ý kiến chấp nhận toàn phần (VSA 705)
1. Qui định chung
- Phạm vi áp dụng
- Mục tiêu
- Giải thích thuật ngữ
22
4/8/2020
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm toán
5.1.2. Ý kiến kiểm tốn khơng phải là ý kiến chấp nhận toàn phần (VSA
705)
2. Nội dung
Yêu cầu: Các trường hợp kiểm tốn viên phải đưa ra ý kiến
kiểm tốn khơng phải là ý kiến chấp nhận tồn phần
• Kiểm tốn viên phải đưa ra ý kiến kiểm tốn khơng phải là ý
kiến chấp nhận tồn phần trong báo cáo kiểm tốn khi:
• Dựa trên bằng chứng kiểm tốn đã thu thập được, kiểm toán viên kết luận là
tổng thể báo cáo tài chính vẫn cịn sai sót trọng yếu hoặc
• Kiểm tốn viên khơng thể thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm tốn thích
hợp để kết luận rằng tổng thể báo cáo tài chính khơng cịn sai sót trọng yếu
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm toán
5.1.2. Ý kiến kiểm tốn khơng phải là ý kiến chấp nhận tồn phần (VSA
705)
2. Nội dung
Xác định dạng ý kiến kiểm toán khơng phải là ý kiến chấp
nhận tồn phần
- Ý kiến kiểm toán ngoại trừ
- Ý kiến kiểm toán trái ngược
- Từ chối đưa ra ý kiến
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm toán
5.1.3. Đoạn vấn đề cần nhấn mạnh và vấn đề khác trong báo cáo của
KTVĐL (VSA 706)
1. Quy định chung
- Phạm vi áp dụng
- Mục tiêu
- Giải thích thuật ngữ
23
4/8/2020
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm toán
5.1.3. Đoạn vấn đề cần nhấn mạnh và vấn đề khác trong báo cáo của
KTVĐL (VSA 706)
2. Nội dung
- Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” trong báo cáo kiểm toán
- Đoạn “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán
- Trao đổi với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán
5.1. Các chuẩn mực về báo cáo kiểm toán
5.1.3. Đoạn vấn đề cần nhấn mạnh và vấn đề khác trong báo cáo của
KTVĐL (VSA 706)
3. Hướng dẫn áp dụng
- Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” trong báo cáo kiểm toán
- Đoạn “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán
- Trao đổi với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán
5.2. Trao đổi với BQT và BGD DN được kiểm toán
5.2.1. Trao đổi các vấn đề quan trọng phát sinh khi kiểm toán với BQT
đơn vị được kiểm toán (VSA 260)
1. Quy định chung
- Phạm vi áp dụng
- Mục tiêu
- Giải thích thuật ngữ
24
4/8/2020
5.2. Trao đổi với BQT và BGD DN được kiểm toán
5.2.1. Trao đổi các vấn đề quan trọng phát sinh khi kiểm toán với BQT
đơn vị được kiểm toán (VSA 260)
2. Nội dung
-
Ban quản trị đơn vị được kiểm toán
Các vấn đề cần trao đổi
Quá trình trao đổi
Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
5.2. Trao đổi với BQT và BGD DN được kiểm toán
5.2.1. Trao đổi các vấn đề quan trọng phát sinh khi kiểm toán với BQT
đơn vị được kiểm toán (VSA 260)
3. Hướng dẫn áp dụng
-
Ban quản trị đơn vị được kiểm tốn
Các vấn đề cần trao đổi
Q trình trao đổi
Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
5.2. Trao đổi với BQT và BGD DN được kiểm toán
5.2.2. Trao đổi về những khiếm khuyết trong KSNB với BQT và BGĐ đơn
vị được kiểm toán (VSA 265)
1. Quy định chung
- Phạm vi áp dụng
- Mục tiêu
- Giải thích thuật ngữ
25