Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng Du lịch bền vững - Chương 3: Đánh giá tính bền vững của du lịch và các tiêu chuẩn du lịch bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.77 KB, 24 trang )

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ TÍNH BỀN VỮNG CỦA
DU LỊCH VÀ CÁC TIÊU CHUẨN DU LỊCH BỀN VỮNG
3.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch
3.2. Các tiêu chuẩn du lịch bền vững

65


3.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch
3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
3.1.2. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào bộ chỉ thị
môi trường của Tổ chức Du lịch Thế giới
3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh tính bền vững của điểm du
lịch

66


3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
a. Khái niệm và các loại sức chứa
- Khái niệm sức chứa

Sức chứa của một điểm đến là mức độ sử dụng hoặc
phát triển du lịch tối đa điểm đến có thể hấp thu (chấp nhận)
mà khơng tạo ra sự phá huỷ môi trường tự nhiên và các vấn

đề tồn tại về kinh tê - xã hội đồng thời không làm giảm chất
lượng các kinh nghiệm thu nhận được của du khách
67



3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
(tiếp)
a. Khái niệm và các loại sức chứa (tiếp)
- Các loại sức chứa:
Sức chứa vật chất
Sức chứa tâm lý
Sức chứa sinh học
Sức chứa xã hội

68


3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
(tiếp)
b. Nội dung đánh giá
Việc xác định sức chứa bao gồm cả 3 giá trị: sinh thái, kinh tế và
xã hội.
- Cơng thức chung để tính sức chứa vật lý của một điểm du lịch:
CPI = AR / a
Trong đó:
+ CPI: Sức chứa tại một thời điểm (Instantaneous
Carrying Capacity)
+ AR: Diện tích của khơng gian du lịch (Size of Area)
+ a: Diện tích chuẩn cho một khách (tiêu chuẩn không
gian)

69


3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa

(tiếp)
b. Nội dung đánh giá (tiếp)
- Công thức tính sức chứa hàng ngày của một điểm du lịch:
CPD = CPI x TR

Trong đó:
+ CPD: Sức chứa hàng ngày (Daily Capacity)
+ CPI: Sức chứa thường xuyên
+ TR: Công suất sử dụng mỗi ngày (Turnover Rate of
Users per Day)

70


3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
(tiếp)
c. Hạn chế

- Hoạt động của con người tác động lên hệ thống có
thể từ từ và có thể tác động lên những bộ phận khác nhau
của hệ thống với mức độ khác nhau

- Mọi môi trường DL đều là mơi trường đa mục tiêu
cho nên phải tính cả việc sử dụng vào các mục đích khác,
đồng thời xác định chính xác mức độ sử dụng cho DL

- Cách sử dụng khác nhau sẽ dẫn đến các tác động
khác nhau.
- Các nền văn hóa khác nhau có mức độ nhạy cảm
khác nhau với thay đổi.


71


3.1.1. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào sức chứa
(tiếp)
d. Điều kiện áp dụng
Phương pháp sức chứa được áp dụng tương đối dễ
dàng trong các trường hợp điểm du lịch có những đặc tính

sau:
- Tính đồng nhất về đối tượng du lịch khá cao
- Kích thước nhỏ
- Độ cô lập cao, tách khỏi các khu vực hoạt động dân
sinh khác
- Độ đồng nhất cao của du khách.

72


3.1.2. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào bộ chỉ

thị môi trường UNWTO
a. Khái niệm
b. Tiêu chuẩn
- Là một phép đo khách quan, ai đo cũng cho giá trị
như nhau.
- Có thể xác lập được với giá cả và thời gian hợp lý

(xu thế là nhanh hơn và rẻ hơn).

- Phản ánh các giá trị cập nhật.

73


3.1.2. Đánh giá tính bền vững của du lịch dựa vào bộ
chỉ thị môi trường UNWTO (tiếp)
c. Cấu trúc
- Chỉ thị đơn phản ánh một bộ phận nhỏ của vấn đề
cần đánh giá.

- Bộ chỉ thị đơn: Là tập hợp các chỉ thị đơn phản
ánh tồn bộ vấn đề (cịn được gọi là hồ sơ môi trường).
- Chỉ thị tổng hợp là dạng chỉ thị phản ánh một vấn

đề lớn, đòi hỏi một lượng lớn các số liệu, tài liệu cần phân
tích.

74


3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh tính bền vững của điểm du
lịch
a. Khái niệm

b. Yêu cầu
- Nhu cầu du khách được đáp ứng cao độ
- Phân hệ sinh thái tự nhiên (bao gồm một bộ phận

của đối tượng khách du lịch) khơng bị suy thối

- Phân hệ kinh tế: tăng trưởng kinh tế cho cả doanh
nghiệp và cộng đồng địa phương.
- Phân hệ xã hội nhân văn: giữ được bản sắc văn
hóa truyền thống của cộng đồng địa phương trên cơ sở tăng

cường văn minh do mở rộng giao lưu với du khách.

75


3.1.3. Bộ chỉ thị đánh giá nhanh tính bền vững của điểm du
lịch (tiếp)
c. Nội dung

76


3.2. Các tiêu chuẩn du lịch bền vững
3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu
3.2.2. Tiêu chuẩn nhãn xanh ASEAN
3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn du lịch bền vững Bơng sen xanh

3.2.4. Tiêu chuẩn ISO 14001

77


3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu
a. Một số lợi ích của bộ tiêu chuẩn DLBV tồn cầu
- Định hướng bền vững hóa các hình thức kinh


doanh ở mọi cấp độ và hướng các nhà kinh doanh chọn lựa
chương trình DLBV để đáp ứng tiêu chuẩn tồn cầu
- Hướng dẫn các đại lý du lịch chọn lựa nhà cung

cấp dịch vụ DLBV
- Giúp đỡ khách hàng nhận biết các hoạt động và
chương trình DLBV
- Cung cấp phương tiện thông tin nhận định về các
nhà cung cấp dịch vụ du DLBV

78


3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)
a. Một số lợi ích của bộ tiêu chuẩn DLBV tồn cầu (tiếp)

- Đảm bảo rằng tiêu chuẩn của chứng chỉ và các
chương trình tình nguyện đáp ứng được những tiêu chí đã
được cơng nhận rộng rãi
- Chỉ ra điểm khởi đầu để phát triển DLBV cho các
chương trình của chính phủ, tổ chức phi chính phủ và tư
nhân
- Là cơ sở định hướng cho chương trình giáo dục và
đào tạo về du lịch

79


3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)

b. Quản lý hiệu quả và bền vững
- Tuân thủ các điều luật và quy định có liên quan
trong khu vực và quốc tế

- Tất cả nhân viên được đào tạo định kỳ về vai trị
của họ trong quản lý mơi trường, văn hóa xã hội, sức khỏe
và các thói quen an tồn

- Cần đánh giá sự hài lịng của khách hàng để có
các biện pháp điều chỉnh phù hợp

80


3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)
b. Quản lý hiệu quả và bền vững (tiếp)
- Quảng cáo đúng sự thật và khơng hứa hẹn những
điều khơng có trong chương trình kinh doanh

- Thiết kế và thi cơng cơ sở hạ tầng
- Cung cấp thông tin cho khách hàng về mơi
trường xung quanh, văn hóa địa phương và di sản văn hóa,
đồng thời giải thích cho khách hàng về những hành vi
thích hợp khi tham quan các khu vực tự nhiên, các nền văn
hóa và các địa điểm di sản văn hóa.

81


3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)

c. Gia tăng lợi ích KT- XH và giảm thiểu tác động tiêu cực
đến cộng đồng địa phương
- DNDL tích cực ủng hộ các sáng kiến phát triển cơ
sở hạ tầng xã hội và phát triển cộng đồng như xây dựng
công trình giáo dục, y tế và hệ thống thốt nước
- Sử dụng lao động địa phương, có thể tổ chức đào
tạo nếu cần thiết, kể cả đối với vị trí quản lý

- Các dịch vụ và hàng hóa địa phương nên được
DNDL bán phổ biến và rộng rãi
- DNDL cung cấp phương tiện cho các DN nhỏ tại

địa phương để phát triển và KD các sản phẩm bền vững

82


3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)
c. Gia tăng lợi ích KT- XH và giảm thiểu tác động tiêu cực đến
cộng đồng địa phương (tiếp)
- Thiết lập một hệ thống quy định cho các hoạt động tại
cộng đồng địa phương, với sự đồng ý và hợp tác của cộng đồng

- DNDL phải thực hiện chính sách bảo vệ và ứng xử
cơng bằng với các nhóm yếu thế
- Tuân thủ luật pháp quốc tế và quốc gia về bảo vệ nhân

công và chi trả lương đầy đủ
- Các hoạt động của DN không được gây nguy hiểm cho
nguồn dự trữ cơ bản như nước, năng lượng hay hệ thống thoát

nước của cộng đồng lân cận.

83


3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)
d. Gia tăng lợi ích đối với các di sản văn hóa và giảm nhẹ các tác
động tiêu cực
- Tuân thủ các hướng dẫn và quy định về hành vi ứng xử
- Đồ tạo tác khảo cổ hay lịch sử không được phép mua

bán hay trưng bày
- Có trách nhiệm đóng góp cho cơng tác bảo tồn di tích
lịch sử, văn hóa, khảo cổ và các tài sản
- Tơn trọng quyền sở hữu trí tuệ của cộng đồng địa
phương khi sử dụng nghệ thuật, kiến trúc hay các di sản văn hóa.

84


3.2.1. Tiêu chuẩn du lịch bền vững toàn cầu (tiếp)
e. Gia tăng lợi ích mơi trường và giảm nhẹ tác động tiêu

cực
- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- Giảm ô nhiễm
- Bảo tồn đa dạng sinh học, hệ sinh thái và cảnh
quan tự nhiên

85



3.2.2. Tiêu chuẩn nhãn xanh ASEAN
a. Khái quát sự ra đời
b. Nội dung
c.Quy trình cấp chứng nhận

86


3.2.3. Bộ tiêu chí nhãn du lịch bền vững Bơng sen xanh

a. Khái niệm
b. Tiêu chí và biểu điểm
c. Nguyên tắc cho điểm
d. Quy trình cấp chứng nhận

87


3.2.4. Tiêu chuẩn ISO 14001

a. Khái niệm
b. Áp dụng tiêu chuẩn
c. Yếu tố ảnh hưởng
d. Quy trình

88




×