CHƯƠNG 3
HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ
TỐN HÀNG TỒN KHO
Nội dung
• 3.1. Tổng quan về chu trình kế tốn hàng tồn kho
• 3.2. Thu thập dữ liệu hàng tồn kho
• 3.3. Xử lý thơng tin hàng tồn kho
• 3.4. Cung cấp thơng tin hàng tồn kho
• 3.5. Kiểm sốt hệ thống thơng tin kế tốn hàng tồn
kho
3.1. Tổng quan về chu trình kế tốn
hàng tồn kho
3.1.1. Đặc điểm và nhu cầu thông tin về hàng tồn kho
3.1.2. Các hoạt động và dịng thơng tin trong chu trình
Đặc điểm hàng tồn kho
•
Là bộ phận TS chiếm tỷ trọng lớn trong tổng TS của
DN
•
HTK trong DN được hình thành từ nhiều nguồn khác
nhau, với chi phí cấu thành nên giá trị HTK được ghi
nhận khác nhau
Nhu cầu thông tin về hàng tồn kho
Giá trị, chủng loại từng loại HTK
+ Đánh giá hiệu quả kinh tế từng mặt hàng
+ Thời điểm mua, số lượng mua
+ Đảm bảo đủ số lượng cho SXKD
Tình hình thanh tốn nợ phải trả với nhà cung cấp
Chi phí lưu kho, bảo quản của HTK.
Các hoạt động trong chu trình
Nhận yêu cầu mua hàng và đặt hàng(1)
Nhận hàng từ nhà cung cấp (2)
Ghi nhận nợ phải trả (3)
Thanh toán với người bán (4)
Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 0 về HTK
Đặt hàng hoàn thành
Yêu cầu mua
hàng
Bộ phận khác
Nhà cung cấp
Đặt hàng
(1.0)
Yêu cầu mua
hàng
Bộ phận kiểm
sốt HTK
Dữ liệu HTK
Đặt hàng
Đặt hàng hồn
thành
Thơng tin về
HTK
Nhận và
bảo quản
hàng (2.0)
Thơng tin về
HTK
Dữ liệu NCC
Thanh tốn tiền
Kho hàng/Bộ
phận SX
Thơng tin về
HTK
Hóa đơn bán hàng
Thanh tốn
(4.0)
Thanh tốn
Đề nghị thanh toán
Hệ thống sổ và Báo cáo kế
toán
Ghi nhận
NPT (3.0)
HTK và công
nợ
3.2. Thu thập dữ liệu hàng tồn kho
• 3.2.1. Đối tượng và nội dung dữ liệu cần thu thập
• 3.2.2. Nguồn dữ liệu và kế hoạch thu thập dữ liệu
• 3.2.3. Bộ phận và phương tiện thu thập dữ liệu
Xác định đối tượng kế toán, nội dung dữ liệu
Các hoạt động
Đối tượng kế tốn
•1. Nhận u cầu mua
•NVL, CCDC, hàng hóa/SP
hàng và đặt hàng
•Thuế GTGT đầu vào được
•2. Nhận hàng từ nhà
khấu trừ
cung cấp
• Thuế NK phải nộp
•3. Ghi nhận nợ phải trả
• CP dự trữ HTK
•4. Thanh tốn với
• NPT nhà cung cấp
người bán
• Ứng trước tiền cho NCC
• Tiền mặt/TGNH
Xác định đối tượng kế tốn, nội dung dữ liệu
• Nội dung dữ liệu cần thu thập
- Từng loại HTK
- Nhà cung cấp
- Tiền gửi ngân hàng
- ….
Dữ liệu, thơng tin tương lai HTK
• Hoạch định mục tiêu (dự tốn HTK)
• Lựa chọn nguồn thơng tin (nguồn thơng tin thu thập
trong và ngồi DN)
• Nội dung thu thập thông tin
Nguồn dữ liệu và kế hoạch thu thập dữ liệu
• Nguồn dữ liệu
- Bên trong: các phòng/ban trong DN
- Bên ngồi: nhà cung cấp, ngân hàng,…
•
Kế hoạch thu thập dữ liệu
- Thường xuyên: khi có hoạt động phát sinh
- Bất thường: theo yêu cầu nhà quản trị
Bộ phận và phương tiện thu thập dữ liệu
• Bộ phân thu thập dữ liệu
- Bộ phận kế toán
- Bộ phận liên quan đến hoạt động mua HTK (Bộ
phận kho, bộ phận vận chuyển, bộ phận kinh
doanh,…)
Phương tiện thu thập dữ liệu
• Chứng từ sử dụng
• Tài khoản sử dụng
3.3. Xử lý dữ liệu về doanh thu
• 3.3.1. Mục tiêu xử lý thơng tin
• 3.3.2. Phương tiện xử lý thơng tin
• 3.3.3. Cách thức xử lý thơng tin
Mục tiêu xử lý thơng tin
• Mục tiêu xử lý thông tin KTTC
- Thông tin được xử lý chủ yếu là thông tin về các giao
dịch, nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra (thông tin quá khứ) về
giá trị thực tế của hàng mua, các khoản phải trả nhà
cung cấp,..
- Thông tin sau khi được xử lý là những thông tin mang
tính tổng hợp, biểu hiện bằng những chỉ tiêu tổng hợp cụ
thể phản ánh trên các BCTC
Mục tiêu xử lý thơng tin
• Mục tiêu xử lý thông tin KTQT
- Thông tin được xử lý chủ yếu là thông tin tương lai
về HTK
- Thông tin sau khi được xử lý thường là những thông
tin chi tiết và biểu hiện bằng các chỉ tiêu trên báo cáo
quản trị phục vụ việc quản lý HTK hiệu quả, duy trì
mức dự trữ tối ưu, tối thiểu hóa CP dự trữ HTK
Phương tiện xử lý thơng tin
• Cơng cụ hỗ trợ Microsoft Excel
• Các phần mềm kế tốn, phần mềm quản lý
Cách thức xử lý thơng tin
• Sử dụng các phương pháp kế tốn (phương pháp tính
giá, …)
• Sử dụng các hệ số tài chính
• Sử dụng các cơng cụ KTQT: CVP, phương pháp phân
tích thơng tin thích hợp
3.4. Cung cấp thông tin về hàng tồn kho
Phương tiện
cung cấp
thông tin
Đối tượng
cung cấp
thông tin
Lưu trữ,
bảo mật dữ
Liệu thông tin
Đối tượng cung cấp thơng tin
• Đối tượng bên ngồi doanh nghiệp
• Nhà quản trị các cấp trong DN
Phương tiện cung cấp thơng tin
• Báo cáo kế tốn (BCTC, Báo cáo quản trị)
• Biểu đồ, hình vẽ
Loại thông tin cung cấp
Thông tin về HTK
- Từng loại HTK
- Theo địa điểm kho
- Thời gian lưu kho
Thông tin về các khoản phải
trả NCC
- Nhóm hàng A, B, C
- Mặt hàng X, Y, Z
- Theo từng NCC
- Theo thời gian thanh toán
- Theo điều kiện thanh toán
Lưu trữ, bảo mật dữ liệu, thơng tin doanh thu
• Loại dữ liệu cần lưu trữ
- Dữ liệu về đặt hàng
- Dữ liệu nhà cung cấp
- Dữ liệu HTK
- Dữ liệu thanh toán
Lưu trữ, bảo mật dữ liệu, thơng tin doanh thu
• Công cụ lưu trữ
- Chứng từ liên quan đến hoạt động mua hàng
- Sổ kế toán liên quan
- Báo cáo tài chính, báo cáo quản trị
- Thiết bị lưu trữ điện tử
• Địa điểm lưu trữ: kho hoặc máy tính, trung tâm dữ
liệu (data centre)
• Thời hạn lưu trữ: 5 – 10 năm