Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng Kế toán quốc tế - Chương 3: Chuẩn mực chung về trình bày báo cáo tài chính quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.8 KB, 21 trang )

Chương 3
Chuẩn mực chung về trình bày
báo cáo tài chính quốc tế
3.1. Những vấn đề chung về BCTC quốc tế

3.2.Trình bày hệ thống BCTC quốc tế

51


Chuẩn mực kế tốn
• IAS 01 – Trình bày BCTC
• IAS 07 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• IFRS 1 - Lần đầu áp dụng IFRS

52


3.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Tài sản (Assets)
• Nợ
phải
trả
(Liabilities)
• Vốn chủ sở hữu
(Equity)
• Thu nhập (Income)
• Chi phí (Expense)

Báo cáo tình hình tài chính


(Statement
of
financial
position)
 Báo cáo thu nhập tổng hợp
(Statement of comprehensive
income Gồm Profit or loss
Statement

Other
Comprehensive Income)
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(Statement of Cash Flows)
 Báo cáo vốn chủ sở hữu
(Statement of equity)
53


3.1.2. Mục đích và phạm vi của
BCTC

- Cung cấp thơng tin tài chính hữu ích cho nhà đầu
tư hiện tại và tiềm năng, chủ nợ trong việc ra quyết
định liên quan đến việc cung cấp các nguồn lực cho
doanh nghiệp. [CF 2018]
- Cung cấp thơng tin tài chính hữu ích về tình hình
tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu và
chi phí cho người sử dụng báo cáo tài chính trong
việc xem xét các dịng tiền thuần và trong quá trình
đánh giá tình hình quản lý các nguồn lực kinh tế của

đơn vị. [CF 2018]
54


3.1.3. Các ngun tắc lập và trình bày BCTC

• Trình bày trung thực và tuân thủ CMBCTC (Fair
presentation and compliance with IFRSs) [IAS 01.15-24]

• Hoạt động liên tục (Going concern) [IAS 01.25-26]
• Cơ sở dồn tích (Accrual basis of accounting) [IAS 01.27-28]
• Trọng yếu và tập hợp (Materiality and aggregation) [IAS
01.29-31]

• Bù trừ (Offsetting) [IAS 01.32-35]
• Kỳ báo cáo (Frequency of reporting) [IAS 01.36-37]
• Thơng tin có thể so sánh (Comparative information)
[IAS 01.38-44]

• Trình bày nhất qn [IAS 01.45-46]
55


3.2. Trình bày hệ thống báo cáo tài chính

3.2.1. Báo cáo tình hình tài chính
3.2.2. Báo cáo thu nhập
3.2.3. Báo cáo sự thay đổi vốn chủ sở hữu
3.2.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
3.2.5. Thuyết minh BCTC


56


3.2.1. Báo cáo tình hình tài chính
(Statement of financial position)
• Báo cáo tình hình tài chính nhằm cung cấp
thơng tin về tình trạng tài chính của doanh
nghiệp tại ngày lập báo cáo.
• Thơng tin được trình bày trên báo cáo về tình hình tài
chính bao gồm tối thiểu các khoản mục sau: [IAS 01]
(a)  Nhà xưởng, máy móc, thiết bị
(b)  Bất động sản đầu tư
(c)  Tài sản vơ hình
(d)  TS tài chính (khơng bao gồm các khoản (e), (h), (i) )
(e)  Các khoản đầu tư sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu
(f)  Tài sản có tính chất sinh học
(g)  Hàng tồn kho
(h)  Các khoản phải thu có tính chất thương mại và các khoản phải
thu khác
57


3.2.1. Báo cáo tình hình tài chính
(Statement of financial position)
(i)  Tiền và các khoản tương đương tiền
(j)  Tổng tài sản được phân loại để bán (theo qui định của IFRS
5)
(k)  Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác
(l)  Dự phịng

(m) Các khoản cơng nợ tài chính (khơng bao gồm khoản (k), (l))
(n)  Tài sản và nợ phải trả thuế hiện hành (IAS 12)
(o)  Tài sản và nợ phải trả thuế hỗn lại (IAS 12)
(p)  Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt trình bày trong vốn chủ sở
hữu, và
(q)  Vốn góp và các quĩ thuộc về chủ sở hữu của công ty mẹ

58


3.2.1. Báo cáo tình hình tài chính
(Statement of financial position)

Thơng tin được trình bày trong báo cáo
về tình hình tài chính hoặc trong Thuyết
minh BCTC [IAS 01]

+

(a) Đối với mỗi loại vốn cổ phần:
i.  Số cổ phiếu được phép phát hành;
ii.  Số cổ phiếu đã được phát hành và được góp vốn đầy đủ và
số cổ phiếu đã được phát hành nhưng chưa được góp vốn
đầy đủ.
iii.  Mệnh giá cổ phiếu hoặc các cổ phiếu khơng có mệnh giá
iv.  Phần đối chiếu số cổ phiếu đang lưu hành tại thời điểm
đầu
và cuối niên độ.
59



3.2.1. Báo cáo tình hình tài chính
(Statement of financial position)

Thơng tin được trình bày trong báo cáo
về tình hình tài chính hoặc trong Thuyết
minh BCTC

+

(a) Đối với mỗi loại vốn cổ phần:
v.  Các quyền lợi, ưu đãi và hạn chế gắn liền với cổ phiếu, kế
cả các hạn chế trong việc phân phối cổ tức và trả lại vốn góp.
vi.  Các cổ phiếu do chính DN nắm giữ hoặc do các công ty
con, công ty kiên kết của DN nắm giữ
vii. Các cổ phiếu được dự trữ để phát hành theo các cách lựa
chọn và hợp đồng bán hàng, bao gồm điều khoản và số liệu
bằng tiền.

(b) Phần mơ tả tính chất và mục đích của mỗi khoản dự
trữ trong vốn chủ sở hữu.
60


3.2.2. Báo cáo thu nhập
(Statement of comprehensive income)
Một doanh nghiệp sẽ trình bày tồn bộ các khoản mục về
thu nhập và chi phí được ghi nhận trong kỳ theo:
- 01 báo cáo thu nhập tổng hợp đơn lẻ; Hoặc
- 02 báo cáo: 1 báo cáo trình bày các yếu tố về lãi lỗ

(báo cáo thu nhập riêng lẻ) và 1 báo cáo bắt đầu với lãi
lỗ và trình bày các yếu tố thu nhập tổng hợp khác (báo
cáo thu nhập tổng hợp)
[IAS 01]

61


3.2.2. Báo cáo thu nhập
(Statement of comprehensive income)

DN phải trình bày tất cả các khoản mục thu
nhập và chi phí được ghi nhận trong kì: [IAS 01]
(a)  Doanh thu
(b)  Chi phí tài chính
(c)  Phần sở hữu trong lãi hoặc lỗ của cơng ty liên kết hoặc liên
doanh được kế tốn theo phương pháp vốn chủ sở hữu
(d)  Chi phí thuế
(e)  Lãi lỗ sau thuế từ hoạt động khơng cịn tiếp tục và lãi lỗ sau
thuế được ghi nhận từ việc ghi nhận theo giá trị hợp lý sau khi
trừ chi phí bán hoặc từ việc bán tài sản
(f)  Lãi hoặc lỗ
62


3.2.3.Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
(Statement of changes in Equity)

• Khái niệm: là báo cáo phản ánh sự tăng
và giảm trong tài sản thuần của một đơn vị

trong suốt một thời kỳ.
• Mục tiêu: Để báo cáo bất kỳ sự thay đổi
nào về các tài khoản vốn chủ sở hữu công
ty (lợi nhuận, cổ tức, vốn cổ phần, khoản
vốn chủ khác,…).
63


3.2.4.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(Statement of cash flows)

• 3.2.4.1.Thuật ngữ và khái niệm
• 3.2.4.2.Nội dung và kết cấu BCLCTT
• 3.2.4.3.Phương pháp lập BCLLTT

64


3.2.4.1.Thuật ngữ và khái niệm [IAS7.6]

• (1) Tiền (Cash)
• (2) Tương đương tiền (Cash equivalents )
• (3) Luồng tiền (Cash flow)
• (4) Hoạt động kinh doanh (Operating
activities )
• (5) Hoạt động tài chính (Financing activities )
• (6) Hoạt động đầu tư (Investing activities )
65



Nội dung BCLLTT

Phần 1
Hoạt động kinh
doanh
[IAS7]

• (a)Tiền thu được từ việc BH &CCDV
• (b) Tiền thu được từ doanh thu khác
(tiền thu bản quyền, phí, hoa hồng,…);
• (c) Tiền chi trả cho NCC,
• (d) Tiền chi cho người lao động
• (e) Các khoản nhận được hoặc thanh
toán cho đơn vị bảo hiểm, các khoản bồi
thường, lợi ích về chính sách khác
• (f) Tiền thanh tốn về thuế thu nhập trừ
khi được ghi nhận gắn liền với hoạt
động đầu tư hoặc tài chính
• (g) các khoản thu và thanh tốn từ các
hợp đồng được nắm giữ cho mục đích
kinh doanh hoặc giao dịch thương mại.

66


Nội dung BCLLTT

Phần1
Hoạt động kinh
doanh


PP
trực
tiếp

• Tổng hợp trực tiếp các
khoản tiền thu và chi
theo từng nội dung thu,
chi từ các ghi chép kế
tốn của doanh nghiệp.

[IAS7]

PP
gián
tiếp

• Các chỉ tiêu về luồng tiền
của HĐKD được xác định
trên cơ sở lấy tổng LNTT
và điều chỉnh cho các
khoản DT, CP không phải
bằng tiền
67


• (a;b) Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ; thu từ thanh lý TSCĐ,
Nội dung BCLLTT


Phần 2
Hoạt động đầu

[IAS7]

• (c;d) Tiền chi/thu từ mua/bán các cơng
cụ nợ, góp vốn, liên doanh (trừ trường
mua với mục đích thương mại)

• (e;f) Tiền chi/thu từ việc ứng trước
tiền hoặc cho đơn vị khác vay và nhận
lại.
• (g;h) Tiền chi/thu từ mua/ bán hợp
đồng tương lai, kỳ hạn, hợp đồng
quyền chọn, HĐ hoán đổi trừ các hợp
đồng cho mục đích thương mại
68


Nội dung BCLLTT

Phần 3
Hoạt động tài
chính
[IAS7]

• (a) Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
hoặc các cơng cụ vốn khác;
• (b) Tiền chi trả vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã

phát hành;
• (c) Tiền thu từ việc phát hành trái
phiếu, thương phiếu, thế chấp và
các khoản vay đi vay ngắn hạn, dài
hạn;
(d) Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã
vay;
• (e) Tiền trả cho bên cho thuê để
giảm nghĩa vụ nợ liên quan đến hoạt
động thuê tài chính.
69


Phương pháp lập BCLCTT
Phương pháp trực tiếp









(a)Tiền thu được từ việc BH
&CCDV
(b) Tiền thu được từ doanh thu
khác,
(c,d) Tiền chi trả cho NCC, NLĐ
(e) Các thu/chi cho đơn vị bảo

hiểm, các khoản bồi thường, lợi ích
về chính sách khác
(f) Tiền thanh toán về thuế thu nhập
trừ khi được ghi nhận gắn liền với
hoạt động đầu tư hoặc tài chính
(g) các khoản thu và thanh toán từ
các hợp đồng được nắm giữ cho
mục đích kinh doanh hoặc giao
dịch thương mại.

Phương pháp gián tiếp
• Tổng lợi nhuận trước
thuế
• Điều chỉnh cho các
khoản:
• Khấu hao TSCĐ,
• Dự phịng,
• Các thay đổi trong kỳ của
hàng tồn kho,
• Các khoản phải thu và các
khoản phải trả từ HĐKD
(trừ thuế TNDN và các
khoản phải nộp khác sau
thuế TNDN)
70


3.2.5. Thuyết minh bổ sung (Notes to the
financial statements)
Mục tiêu


Nội dung

• Làm rõ và bổ sung những
thơng tin khơng được hoặc
khơng thể giải thích và
trình bày trên các BCTC
• Xác nhận trách nhiệm của
công ty trong việc phải
cung cấp đầy đủ thơng
thích thích hợp, hiểu biết
tốt hơn của nhà đầu tư
cho việc ra quyết định

1) Thông báo việc tuân thủ IFRSs
(2)Tóm tắt các chính sách kế tốn
quan trọng được áp dụng.
(3) Những thông tin bổ sung cho
các khoản mục được trình bày
trong các BCTC cịn lại.
(4) Những cơng bố khác gồm:
+ Các khoản nợ tiềm tàng, cam kết
bằng hợp đồng chưa ghi nhận.
+ Công bố những thông tin phi TC
71



×