Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn sinh học 9 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.05 KB, 16 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Sinh học - Số 1
Đề 1
Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Sinh học Trường THCS Biên Giới, Châu
Thành năm học 2017 - 2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Sinh học Trường THCS Biên Giới,
Châu Thành năm học 2017 - 2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 2


TRƯỜNG THCS ĐỒNG LỘC

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
MƠN: SINH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút

I) Trắc nghiệm: Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích.
1. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ gây thối hóa giống
2. Dây tơ hồng bám trên cây đài bi là quan hệ cộng sinh
3. Kĩ thuật gen là ngành ứng dụng có quy trình trong việc ni cấy tế bào, mơ
4. Cá voi xanh là động vật hằng nhiệt
5. Các loài rùa cùng sống với nhau trên một hòn đảo là quần thể sinh vật
6. Để duy trì ưu thế lai thì người ta sử dụng phương pháp nhân giống vơ tính
7. Nếu cháy rừng xảy ra thì nhiều động vật sẽ chết
8. Nhân tố sinh thái hữu sinh là: Cá chép; cá heo; nhiệt độ
II) Tự luận:
1. Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhóm sinh vật biến nhiệt, nhóm sinh vật
hằng nhiệt: Chim bồ câu, cá sấu, ếch, chó sói, cây bạch đàn, sán dây, cú mèo,
dơi, cá chép, gà
2. Trên 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tị vị đang
săn nhện.
a. Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn trên?
b. Trên ngọn cây và lá cây cam, cịn có rệp bám, quanh vùng rệp bám cịn có
kiến đen. Hãy nên rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ các loài kể trên.
(Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp)
3. Cho một quần xã có các loại sinh vật sau: Cây xanh, hổ, thỏ, mèo, chuột, rắn,
chim đại bàng, vi sinh vật
a. Hãy lập 5 chuỗi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dưỡng của các loại sinh vật?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

4. Hãy sắp xếp các ví dụ sau đây theo từng nhóm quan hệ khác lồi và cùng
lồi: Cỏ dại và lúa, vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ đậu, các con hổ đực
tranh dành giao phối với con cái, cáo với gà, nấm với tảo hình thành địa y, dê
và bò trên một đồng cỏ, sán lá sống trong gan động vật, đại bàng và thỏ, một số
loại sâu bọ sống trong tổ mối, rận bám trên da trâu, hổ và hươu, các con chim
cánh cụt đứng cạnh nhau tránh rét.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Sinh học lớp 9
Câu

Nội dung

Điểm

1. Đúng. Vì tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ dị hợp
giảm, đồng hợp tăng và trong đồng hợp có đồng hợp lặn sẽ
biểu hiện thành tính trạng xấu.
2. Sai. Quan hệ đó là quan hệ kí sinh
3. Sai. Kĩ thuật gen là các phương pháp tác động lên ADN


0,5 điểm

cho phép chuyển gen từ cá thể của loài này sang cá thể của

mỗi câu

loài khác.
I

4. Sai. Cá voi là động vật hằng nhiệt

(4,0đ) 5. Sai. Vì các các thể rùa đã sống trong cùng một khoảng
thời gian nhất định tại một thời điểm nhất định mà các cá thể
khơng cùng lồi.
6. Đúng. Vì khi sử dụng phương pháp nhân giống vơ tính sẽ
tạo ra các cá thể giống cơ thể mẹ tráng thối hóa qua các thế
hệ
7. Đúng. Vì Khi cháy rừng xảy ra thì động vật sẽ mất nơi ở,
mất nguồn nước, khí hậu khơ cạn động vật ưa ẩm sẽ chết
8. Sai. Vì nhiệt độ là nhân tố sinh thái vơ sinh
II. 1
(1,0đ)

Nhóm sinh vật biến nhiệt

Nhóm sinh vật hằng nhiệt

- Cá sấu


- Chim bồ câu

- Ếch

- Chó sói

- Cây bach đàn

- Gà

- Sán dây

- Có mèo

- Cá chép

- Dơi

a. Sơ đồ: Cam -> Bọ xít -> nhện -> Tò vò.
II. 2

0,1 điểm
trên 1
câu

0,5đ

b. Quan hệ sinh thái:

(1,5đ) - Quan hệ kí sinh: Cây cam -> Bọ xít; Cây cam -> Rệp

- Quan hệ sinh vật ăn sinh vật: Bọ xít -> nhện -> Tị vị.

0,25đ
0,25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Quan hệ cạnh tranh: Bọ xít và rệp cùng hút nhựa.

0,25đ

- Quan hệ cộng sinh: Rệp và kiến đen.

0,25đ

Mỗi

a. Lập 5 chuỗi thức ăn
1. Cây xanh -> Chuột -> VSV
II.3
1,75đ

2. Cây xanh -> Thỏ -> VSV
3. Cây xanh -> Thỏ -> Chim đại bàng -> VSV

chuỗi
thức ăn

0,2

4. Cây xanh -> Chuột -> Mèo -> Hổ -> VSV
5. Cây xanh -> Chuột -> Rắn -> Chim đại bàng -> VSV

Mỗi sinh

b. Bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật

vật 0,25

- Sinh vật sản xuất: Cây xanh
- Sinh vật tiêu thụ: Chuột, Thỏ, Mèo, Rắn, Chim đại bàng,
Hổ
- Sinh vật sản xuất: Vi sinh vật
Quan hệ khác loài

0,25

+ Quan hệ cộng sinh: vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ

đ/mỗi

đậu, nấm với tảo hình thành địa y
+ Quan hệ hội sinh:

quan hệ

một số loại sâu bọ sống trong tổ mối


+ Quan hệ kí sinh: sán lá sống trong gan động vật, rận bám
II.4
1.75đ

trên da trâu
+ Quan hệ cạnh tranh: Cỏ dại và lúa, dê và bò trên một đồng
cỏ
+ Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác: cáo với gà, đại bàng và
thỏ, hổ và hươu
- Quan hệ cùng loài
+ Quan hệ hỗ trợ: các con chim cánh cụt đứng cạnh nhau
tránh rét.
+ Quan hệ cạnh tranh: các con hổ đực tranh dành giao phối
với con cái

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 3
TRƯỜNG THCS PHỔ KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
MƠN: SINH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời
đúng rồi ghi vào phần bài làm.

Câu 1) Nhóm sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật hằng nhiệt?
A. Con dơi, cú mèo, con chuồn chuồn.
B. Chuột, ếch, ba ba
C. Cá sấu, lợn, gà chọi
D. Chim sẻ, mèo, chim chích chịe, báo
Câu 2) Giống lợn Ỉ Móng Cái có những tính trạng nổi bật nào sau đây?
A. Dễ ni, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon.
B. Dễ ni, tầm vóc to.
C. Tăng trọng nhanh, thịt nhiều nạc.
D. Tăng trọng nhanh, chân cao.
Câu 3) Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất
định.
B. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo sinh vật sinh trưởng
và phát triển.
C. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
D. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác
nhau.
Câu 4) Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định
phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là gì?
A. Sự bất biến của quần xã
B. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. Sự phát triển của quần xã

Câu 5) Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của
động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khơ.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.
Câu 6) Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Địa y bám trên cành cây.
B. Giun đũa sống trong ruột người.
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu.
D. Cây nấp ấm bắt côn trùng.
Câu 7) Ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp nào?
A. Cho F1 lai với bố mẹ
B. Cho F1 tự thụ phấn
C. Nhân giống vơ tính
D. Sử dụng con lai F1 làm giống.
Câu 8) Trong điều kiện nguồn thức ăn bị cạn kiệt, các sinh vật khác loài sẽ xảy
ra mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ cộng sinh

B. Quan hệ hội sinh

C. Quan hệ nửa kí sinh

D. Quan hệ cạnh tranh

PHẦN II – TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày các thao tác lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu.
Câu 2: (2,0 điểm) Giả sử có các quần thể sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, hổ chim ăn
sâu, sâu hại thực vật, vi sinh vật.

a. Xây dựng 4 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên?
b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần
xã sinh vật trên?
Câu 3: (2,0 điểm) Trình bày mối quan hệ giữa các sinh vật cùng lồi. Mỗi
quan hệ lấy 2 ví dụ minh họa.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9
Phần I – Trắc nghiệm
Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

Đáp án

D

A

A

B

B

C

C

D

Phần II - Tự luận
Câu

Nội dung

Điểm

- Bước 1: Chọn cây mẹ, chỉ giữ lại bông và hoa chưa vỡ, khơng bị

0,5đ


dị hình, khơng q non hay già, các hoa khác cắt bỏ.

1

- Bước 2: Khử đực ở cây hoa mẹ

0,25đ

+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng để lộ rõ nhị.

0,25đ

+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn) ra ngồi.

0,25đ

+ Bao bơng lúa lại, ghi rõ ngày tháng.
- Bước 3: Thụ phấn

0,25đ

+ Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã

0,25đ

khử nhị đực.

0,25đ


+ Bao bông lúa đã được lai bằng giấy kính mờ và buộc thẻ có ghi
ngày tháng.
- Mỗi chuỗi thức ăn đúng cho 0,25 điểm

0,25đ

1. Cỏ -> thỏ -> vi sinh vật

0,25đ

2. Cỏ -> thỏ -> hổ -> vi sinh vật.

0,25đ

3. Cỏ -> dê -> vi sinh vật.
2

0,25đ

4. Cỏ -> dê -> hổ -> vi sinh vật.
(Học sinh có thể xây dựng chuỗi khác- đúng vẫn cho điểm)
- Lưới thức ăn:
Cỏ



Hổ
VSV

thỏ

Sâu

1,0 đ

Chim

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3

- Giữa các sinh vật cùng lồi có thể có các quan hệ sau
+ Quan hệ hỗ trợ: các cá thể trong quần thể hỗ trợ bắt mồi, chống
kẻ thù, chống lại điều kiện bất lợi của môi trường ...
Ví dụ: Cây liền rễ dưới lịng đất, chim di cư thành đàn.
+ Quan hệ cạnh tranh: khi điều kiện sống bất lợi (thiếu thức ăn, nơi
ở...) hoặc vào mùa sinh sản ... xảy ra sự cạnh tranh giữa các sinh vật

0,5đ
0,5đ
0,5đ

cùng lồi.
Ví dụ: Hiện tượng tự tỉa cành tự nhiên của một rừng cây, cá mập ăn
chính con của mình.
(HS có thể cho ví dụ khác, nếu đúng vẫn cho điểm)

0,5đ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 4
PHỊNG GD&ĐT TX BN HỒ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ

NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: SINH HỌC - LỚP 9
Ngày soạn:07/3/2017

I/ MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung thực hành đã tiến hành ở các bài
thực hành.
- Điều kiện các mối quan hệ? Mối quan hệ cùng loài? Và ảnh hưởng của nó?
Các loại mơi trường sống của sinh vật?
- Thế nào là quần xã; quần thể; Lưới thức ăn và hệ sinh thái. Những dấu hiệu
đặc trưng của quần thể.
2/ Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng phân tích, tổng hợp, tính độc lập làm bài của HS.
II/ HÌNH THỨC: 30% Trắc nghiệm 70% tự luận
III/ MA TRẬN:
Tên chủ đề


Nhận biết

Thông hiểu

40% = 4.0đ

30% = 3.0đ

TN

TL

Vận dụng 30% =3.0đ
Vận dụng thấp

Vận dụng cao

20% = 2.0đ

10% = 1.0đ
TN

TN

TL

TN

TL


ứng dụng di

C7

C1

C1

C12

truyền

0.25đ

0.25đ

2.0đ

0.25đ

Sinh vật và

C4;6

C2; 11

C9;10

C4


môi trường

0.5đ

0.5đ

0.5đ

1.0đ

TL

27.5%=2.75
đ

25%=2.5đ
Hệ sinh thái

C5

C2

C8

C3

C3

47.5=4.75đ


0.25đ

3.0đ

0.25đ

0.25đ

1.0đ

Tổng số

10%

30%

10%

20%

10%

10%

10%

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


16Câu=100

1.0đ

3.0đ

1.0đ

2.0đ

1.0đ

1.0đ

1.0đ

%
100% = 10đ
IV/ ĐỀ:
A/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu 1: Phép lai nào sau đây tạo được ưu thế lai
a. Lai gần ở động vật

b. Lai con cái với bố mẹ

c. Lai khác dòng với nhau

d. Tự thụ phấn bắt buột ở thực vật


Câu 2: Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?
a. Cây xương rồng

b. Cây phượng c. Cây mít d. Cây lá lốt

Câu 3: Viết các chuỗi thức ăn có thể có sau đây:
Cây cỏ, hươu, sâu ăn lá, chim ăn sâu, hổ.
Câu 4: Biện pháp nào sau đây đã làm đất bị thối hóa?
a. Trồng rừng chống xói mịn

b. Thay đổi các loại cây trồng phù hợp

c. Bón phân hữu cơ hợp lí

d. Đốt rừng lấy đất canh tác.

Câu 5: Độ đa dạng trong một quần xã sinh vật được biểu hiện bởi đặc điểm:
a. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
b. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
c. Sự chênh lệch tỉ lệ đực, cái giữa các quần thể trong một quần xã.
d. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây của con người không ảnh hưởng đến môi
trường?
a. Săn bắn

b. Chiến tranh c. Hái lượm

d. Đốt rừng

Câu 7: Biểu hiện của thoái hoá giống là:

a. Cơ thể lai có sức sống cao hơn bố mẹ.
b. Cơ thể lai có sức sống kém dần.
c. Cơ thể lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.
d. Năng suất thu hoạch tăng lên.
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
a. Tỉ lệ giới tính.

b. Thành phần nhóm tuổi.

c. Mật độ cá thể.

d. Độ đa dạng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 9: Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm

a. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ.
b. Khả năng thốt hơi nước kém hơn nên cành sớm khơ và rụng.
c. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng.
d. Dễ bị sâu bệnh.
Câu 10: Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có đặc điểm là:
a. Lá to và màu nhạt.

b. Lá to và màu sẫm.

c. Lá nhỏ và màu nhạt.


d. Lá nhỏ và màu sẫm.

Câu 11: Tập hợp nào sau đây là quần xã sinh vật:
a. Bầy khỉ sống trong rừng.

b. Các sinh vật trong rừng nhiệt đới

c. Đàn voi trong rừng châu Phi.

d. Đồi cọ.

Câu 12: Trong chọn giống, dùng phương tự thụ phấn hay giao phối gần là để:
a.Tạo giống mới.

b. Tạo dòng thuần.

c. Tạo ưu thế lai

d. Cải tạo giống

B/ TỰ LUẬN
Câu 1/ (2.0 điểm) Giải thích vì sao không dùng con lai F1(lai kinh tế) để làm
giống?
Câu 2/ (3.0 điểm) Thế nào là quần thể; quần xã?
Câu 3/ (1.0 điểm) Viết lưới thức ăn có thể có sau đây? Sâu; cây cỏ; chuột; cầy;
bọ ngựa; rắn.
Câu 4/ (1.0 điểm) Giải thích cây trồng gần cữa sổ trong nhà thì cây sẽ vươn ra
ngồi cữa.
V/ ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm

C1

C2

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

c

d

d

a


c

b

d

a

c

b

b

Câu 3. Cây cỏ

sâu ăn lá
Hươu

chim ăn sâu
hổ

B/ TỰ LUẬN
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu


Đáp án

Điểm

Câu 1

- Nếu con lai F1 có kiểu gen dị hợp về các cặp gen VD kiểu

0.5đ

gen Aa

0.5đ

- Khi cho F1 giao phối với nhau thì con lai F2 có kiểu hình

1.0đ

khác nhau
- Các gen lặn a (gen xấu) gặp nhau tạo ra đồng hợp gen lặn
được biểu hiện ra kiểu hình (gây hại cho sinh vật)
Câu 2

a/ Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng lồi.

0.5đ

- Sinh sống trong khoảng khơng gian nhất định, ở 1 thời

0.5đ


điểm nhất định

0.5đ

- Có khả năng giao phối và sinh sản tạo thành những thế hệ

0.5đ

mới.

0.5đ

b/- Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật

0.5đ

thuộc các lồi khác nhau.
- Cùng sống trong một khơng gian và thời gian nhất định.
- Chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau, tạo
thành thể thống nhất (Mối quan hệ dinh dưỡng).
Câu 4

- Vì cây có chất diệp lục (màu xanh) hấp thụ các tia ánh

0.5đ

sáng để chế tạo chất hữu cơ.

0.5đ


- Nên khi trồng cây trong nhà gần cữa sổ thì cây sẽ nghiên
về phía có ánh sáng, nên cây vươn ra ngồi
Câu 3 (1.0 điểm)
Cây cỏ

sâu

bọ ngựa
rR

Chuột

rắn
cầy

Xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×