Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.7 KB, 21 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Hóa học - Số 1
Đề 1
Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Hóa học trường THCS Biên Giới, Châu
Thành năm học 2017 - 2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Hóa học trường THCS Biên Giới,
Châu Thành năm học 2017 - 2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 2


TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: HĨA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Câu 1: Mê tan có nhiều trong:
A. CH4 có nhiều trong nước ao.
B. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).
C. CH4 có nhiều trong nước biển.
D. CH4 có nhiều trong khí quyển.
Câu 2: Hidrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn.
A. Metan

B. Axetilen

C. Etilen

D. Etan

Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều là hidro cacbon:
A. C2H4. C3H8, C2H4O2, CH3Br
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3
C. C2H6 , C4H10, CH3NO2,

C2H5Cl

D. CH4, C5H12, C2H2, C2H6

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp:
A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
B. CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
Câu 5: Đốt cháy 0,224 lit khí metan.
Thể tích khí cacbonic thải ra ngồi khơng khí ở cùng điều kiện là:
A. 2,24 lit

B. 0,672 lit

C. 0,224 lit.

D. 0,112 lit

Câu 6: Trong những chất sau , những chất nào đều là chất hữu cơ:
A. C2H6 , C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, Na2CO3
C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3, CH3NO2
D. C2H6 , C4H10, CH3NO2, C2H5OH
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 7: Chất có liên kết ba trong phân tử là:
A. CH4

B. C2H4


C. C2H2

D. C2H6

Câu 8: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là:
A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 9: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:
A. CH4

B. C2H4

C. C2H2

D. C6H6

Câu 10: Khí metan phản ứng được với:
A. HCl, H2O

B. HCl, Cl2

C. Cl2, O2

D. O2, CO2


Câu 11: Khí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh
khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch nước brom dư.
B. Dung dịch kiềm dư.
C. Dung dịch NaOH dư rồi qua H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Brom dư rồi qua H2SO4 đặc.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidro cacbon:
A. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 .

B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.

C .CH4, C2H2, C5H12.

D. CO2, CH3COOH, C2H4O2.

B. Tự luận: (7 ,0điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học sau: (2,0 điểm).
a/ CH4 +Cl2 →
b/ C2H2 +O2 →
c/ C2H2 +Br2 →
d/ CH4 + H2O →
Câu 14: (5,0 điểm)
a/ Đốt cháy 5,6 lít etilen. Hãy tính thể tích khí oxi và thể tích khơng khí cần
dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích khơng khí (các thể tích khí đo ở đktc)
(2,5 điểm)
b/ Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen ở (ĐKTC) đi qua bình đựng dung dịch
brom, thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g.
b1/ Khí nào ở trên đã bị dung dịch brom hấp thụ. (0,5 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b2/ Khối lượng khí đó đã bị brom hấp thụ là bao nhiêu? (2,0 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 mơn Hóa học lớp 9
A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

Đáp án

B

A

D

C

C

D

C

D

B


C

C

A

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25


Biểu
điểm

B. Tự luận (7,0 điểm)
Câu

Đáp án

Câu 7

a/ CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl.

0,5

b/ C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

0,5

c/ C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4.

0,5

d/ CH4 + 2H2O → CO2 + 2H2 

0,5

Câu 8

0,5


a/ Tìm số mol etilen
n C2H4=

Điểm

m
5,6
=
= 0,25 (mol)
M 22,4

0,5

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O.
1mol

3mol

0,25mol

2mol

2mol

0,75mol

Vo2 = 0,75.22,4 = 16,8 (l))
Vkk =

16,8.100

= 84 (lít)
20

b/ Tìm số mol brom
nBr2 =

8
= 0,05 (mol)
160

- Khí bị hấp thụ trong dung dịch brom l khí etylen.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
1mol

1mol

1mol

0,05mol

0,05mol

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Khối lượng khí etilen đã bị hấp thụ là:
m C2H4 = n. M =

0,05. 28 = 1,4 (g)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 3
Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Hóa học Phịng GD&ĐT Việt n năm học
2014 - 2015
(Biết Mg = 24; C = 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí clo trong phịng thí
nghiệm?
A. MnO2 và HCl đặc.

B. MnCl2 và H2SO4.

C. MnO2 và NaCl.

D. H2SO4 và NaCl.

Câu 2: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo
vào:
A. Dung dịch HCl.


B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch NaCl.

D. Nước.

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa một mẩu đá vơi
nhỏ (thành phần chính là CaCO3) cho đến dư axit HCl. Hiện tượng nào sau đây
có thể quan sát được?
A. Sủi bọt khí, đá vơi khơng
tan.

B. Đá vơi tan dần, khơng sủi bọt
khí.

C. Khơng sủi bọt khí, đá vơi
khơng tan.

D. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần và tan
hết.

Câu 4: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng …..
(1) ….. và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân ….. (2) …..
A. (1): số electron; (2): tăng

B. (1): số electron; (2): giảm dần.

dần.
C. (1): số lớp electron; (2):
giảm dần.


D. (1): số lớp electron; (2): tăng
dần.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 5: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như hình vẽ. Vị trí của
ngun tố X trong bảng tuần hồn là:

A. Ơ số 7, chu kì 2, nhóm VII.
B. Ơ số 5, chu kì 2, nhóm V
C.Ơ số 7, chu kì 2, nhóm V.
D. Ơ số 5, chu kì 7, nhóm VII.
Câu 6: Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân. Tính kim loại của các nguyên tố ….(1)…. dần. Tính phi kim của
các nguyên tố ….(2).... dần.
A. (1): giảm; (2): tăng.

B. (1): tăng; (2): tăng.

C. (1): tăng; (2): giảm.

D. (1): giảm; (2): giảm.

II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2,5 điểm): Hồn thành các phương trình hóa học với các phản ứng
sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

a) Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + .….
b) CO2 + ….. ---> NaHCO3.
c) CO + CuO ---> ….... + CO2.
d) BaCO3 + HCl --> …. + CO2 + H2O.
e) NaHCO3 ---> Na2CO3 + …. + H2O.
Câu 2 (1,5 điểm): Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 chất rắn: NaCl; Na2CO3; CaCO3.
Hãy nhận biết từng lọ và viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 3 (2 điểm): Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm MgO và MgCO3 cần
200ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí CO2 (đo ở đktc)
và dung dịch A.
a) Tính m?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b) Cho dung dịch A tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư. Tính khối
lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kết thúc?
Câu 4 (1 điểm): Trong các hang động như động Phong Nha (Quảng Bình),
động Hương Tích (Chùa Hương), động Thiên Cung, hang Đầu Gỗ (Vịnh Hạ
Long) và các hang động ở nhiều địa phương khác có nhiều thạch nhũ hình dáng
khác nhau, trơng lạ mắt và rất đẹp. Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích sự
tạo thành thạch nhũ trong các hang động đó?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Hóa học Phịng GD&ĐT Việt n
năm học 2017 - 2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 4
PH NG GDoĐT CH

TH NH

ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

MƠN: HĨA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút

CÂU 1: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu
A. Để ở nơi có nhiệt độ cao.
B. Ngâm trong nước lâu ngày.
C. Sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô.
D. Ngâm trong dung dịch nước muối.
CÂU 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. Lỏng và khí.

B. Rắn và lỏng.


C. Rắn và khí.

D. Rắn, lỏng, khí.

CÂU 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2.

B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.

D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

CÂU 4: Hoá trị của cacbon, oxi,

hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II.

B. IV, III, I.

C. II, IV, I.

D. IV, II, I.

CÂU 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng
mạch cacbon là
A. Mạch vòng.
B. Mạch thẳng, mạch nhánh.
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. Mạch nhánh.
CÂU 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C6H6.

B. C2H4.

C. CH4.

D. C2H2.

CÂU 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2.

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

CÂU 8: Có các cơng thức cấu tạo sau:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
2. CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 2



CH3
3. CH 2 - CH 2 - CH 2


C H3



C H3

4. CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 3


C H3

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất?
A. 3 chất.

B. 2 chất.

C. 1 chất.

D. 4 chất.

CÂU 9: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.


D. C2H4.

CÂU 10: Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. Chất khí, khơng màu, tan nhiều trong nước.
C. Chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước.
D. Chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước.
CÂU 11: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. Khí nitơ và hơi nước.
B. Khí cacbonic và khí

hiđro.

C. Khí cacbonic và cacbon.
D. Khí cacbonic và hơi nước.
CÂU 12: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng trùng hợp.

B. Phản ứng thế.
D. Phản ứng cháy

CÂU 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. Một liên kết đơn.

B. Một liên kết đơi.

C. Hai liên kết đơi.


D. Một liên kết ba.

CÂU 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. Phản ứng cháy.

B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng phân hủy.

CÂU 15: Khí etilen khơng có tính chất hóa học nào sau đây?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
CÂU 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. Hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. Hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. Một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. Hai liên kết đôi và một liên kết ba.
CÂU 17: Liên kết C  C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa
học.

C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
CÂU 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan.

B. etilen.

C. axetilen.

D.

benzen.
CÂU 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng
brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam.

B. 20,0 gam.

C. 26,0 gam.

D. 32,0

gam.
CÂU 20: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4
A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch phenolphtalein.

C. Qùi tím.


D. Dung dịch bari clorua.

CÂU 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

CÂU 22: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được
với
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. H2O, HCl.

B. Cl2, O2.

C. HCl, Cl2.

D. O2,

CO2.
CÂU 23: Hợp chất hữu cơ khơng có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan.


B. benzen.

C. etilen.

D.

axetilen.
CÂU 24: Cho các công thức cấu tạo sau:
1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
2. CH 3 - CH 2 - CH - CH 3


OH
3. CH 3 - CH - CH 2 - OH


C H3
C H3


4. CH 3 - C - OH


C H3

Các công thức trên biểu diễn mấy chất?
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

CÂU 25: Số công thức cấu tạo của C4H10 là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

CÂU 26: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10.

B. 13.

C. 14.

D. 12.

CÂU 27: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hố trị là
A. I.

B. IV.

C. III.


D. II.

CÂU 28: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
CÂU 29: Dãy các chất nào sau đây đều là
A. C2H6, C4H10, C2H4.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl.

hiđrocacbon?

B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.

CÂU 30: Phương trình hóa học điều chế nước javen là
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Cl2 + NaOH  NaCl + HClO
B. Cl2 + NaOH  NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O  HCl + HClO
D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
CÂU 31: Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận
chuyển oxi trong máu?
A. CO


B. CO2

C. SO2

D. NO

CÂU 32: Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế
A. Thuốc tím.

B. Nước javen.

C. clorua vơi.

D.

kali clorat.
CÂU 33: Cơng nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
A. Đá vôi, đất sét, thủy tinh.
B. Đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. Hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.
D. Thạch anh, đất sét, đồ gốm.
CÂU 34: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại
tăng dần?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu.

B. Ba, K, Fe, Cu, Mg.

C. Cu, Fe, Mg, Ba, K.

D. Fe, Cu, Ba, Mg, K.


CÂU 35: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí
thốt ra khỏi dung dịch?
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3.
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3.
CÂU 36: Q trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển?
A. Sự hô hấp của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Quá trình nung vơi.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Hóa học lớp 9
Câu

Đáp án

Điểm

Câu

Đáp án

Điểm


Câu 1:

c

0,28

Câu 19

d

0,28

Câu 2:

d

0,28

Câu 20

a

0,28

Câu 3

b

0,28


Câu 21

b

0,28

Câu 4:

d

0,28

Câu 22

b

0,28

Câu 5

c

0,28

Câu 23

a

0,28


Câu 6

c

0,28

Câu 24

d

0,28

Câu 7

c

0,28

Câu 25

c

0,28

Câu 8

c

0,28


Câu 26

b

0,28

Câu 9

b

0,28

Câu 27

b

0,28

Câu 10

d

0,28

Câu 28

d

0,28


Câu 11

d

0,28

Câu 29

a

0,28

Câu 12

b

0,28

Câu 30

d

0,28

Câu 13

b

0,28


Câu 31

a

0,28

Câu 14

c

0,28

Câu 32

b

0,28

Câu 15

d

0,28

Câu 33

b

0,28


Câu 16

a

0,28

Câu 34

c

0,28

Câu 17

c

0,28

Câu 35

d

0,28

Câu 18

c

0,28


Câu 36

a

0,28

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 5
Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Hóa học trường THCS Cát Hải năm học
2014 - 2015
(C = 12; H = 1; O = 16 )
I.Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một trong những quá trình nào sau đây khơng sinh ra khí Cacbonic?
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.

B. Sản xuất vơi sống.

C. Sản xuất vôi tôi.

D. Quang hợp của cây xanh.

Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K


B. K, Na, Mg, Al

C. Al, K, Na, Mg

D. Mg, K, Al, Na

Câu 3: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. As, P, N, O, F

B. O, F, N, As, P

C. F, O, As, P, N

D. N, P, F, O, As

Câu 4: Khí C2H2 có lẫn CO2 và SO2 và hơi nước. Để thu C2H2 tinh khiết có thể
dùng cách nào sau đây là tốt nhất ?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brom dư.
C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch
NaOH.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua H2SO4 đặc.
Câu 5: Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
benzen là:
A. 74 lít

B. 82 lít

C. 84 lít


D. 86 lít

Câu 6: Hãy cho biết các đặc điểm ghi dưới đây, đặc điểm nào là sai:
A. Metan tan vô hạn trong nước.
B. Metan là chất khí khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh và rất nóng.
D. Phản ứng đặc trưng của Metan là phản ứng thế.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí Metan và khí
Etilen?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí Oxi tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổỉ màu của dung dịch Brơm.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Thử tính tan trong nước.
Câu 8: Bốn hiđrocacbon: Metan, Etilen, Axetilen, Benzen có tính chất hoá học
chung là:
A. Đều tác dụng được với dung dịch Brơm.
B. Đều tác dụng với khí Clo.
C. Đều cháy bởi Oxi của khơng khí.
D. Khơng có tính chất nào chung.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:

Câu 2. (2,0 điểm) Trong phịng TN có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất bột trắng là:
BaCO3, NaCl, NaHCO3. Hãy nhận biết hoá chất trong mỗi lọ?
Câu 3. (2,0 điểm) Để đốt cháy 4,48 lít khí Etilen cần phải dùng:

a. Bao nhiêu lít Oxi?
b. Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích Oxi ( biết thể tích các khí đo ở
ĐKTC )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Hóa học trường THCS Cát Hải năm
học 2014 - 2015

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×