Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn địa lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.84 KB, 19 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Địa lý - Số 1
Đề 1
Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Địa lý - Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn và ghi ra giấy đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đông Nam Bộ tiếp giáp với:
A, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, ĐB. Sông Cửu Long
B, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, biển Đông
C, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, ĐB. Sông Cửu Long, biển Đông
D, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 2: Lợi thế của Đơng Nam Bộ về tự nhiên là:
A, Khí hậu nóng ẩm, địa hình cao ngun xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn
B, Địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt
C, Khí hậu mát mẻ, địa hình cao ngun xếp tầng, đất badan màu mỡ.
D, Khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ,
Câu 3: Đông Nam Bộ sản xuất được nhiều cao su nhất cả nước là do:
A, Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B, Người dân có truyền thống trồng cao su
C, Có các cơ sở chế biến và xuất khẩu
D, Tất cả các ý trên
Câu 4: Đặc điểm biển của khu vực Đơng Nam Bộ:
A, Khu vực biển có nhiều ô nhiễm
B, Là khu vực không giáp biển
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C, Biển ấm, ngư trường rộng lớn, nhiều khống sản có giá trị


D, Thềm lục địa dài, biển đục ít có giá trị du lịch
Câu 5: Đơng Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
A, Campuchia
B, Mianma
C, Trung Quốc
D, Lào
Câu 6: Các trung tâm kinh tế của Đông Nam Bộ:
A, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vùng Tàu
B, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh, An Giang
C, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Cần Thơ
D, Hà Nội, Hải Phịng, Hải Dương
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Đồng Bằng sơng Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành
vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước?
Câu 2: (3 điểm)
Cho bảng: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long, đồng bằng Sông
Hồng
Vùng
Sản lượng
Cá biển khai thác
Cá nuôi

Đồng Bằng sông Cửu
Đồng Bằng sông Hồng
Long
493,8
283,9

54,8
110,9


Cả nước
1189,6
486,4

a, Vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi ở ĐB sông Hồng,
ĐB sông Cửu Long so với cả nước.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b, Nhận xét về tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so với
cả nước.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Địa lí - Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 C

Câu 2 B

Câu 3 D

Câu 4 C

Câu 5 A

Câu 6 A

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (4 điểm)
- Trình bày được những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn
nhất của cả nước
Vị trí địa lí = 0,5 điểm
- Trình bày những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp = 2,5 điểm
- Nêu được điều kiện về kinh tế - văn hóa – xã hội = 0,5 điểm
Câu 2 (3 điểm)
- Yêu cầu vẽ biểu đồ hình trịn với đường kính khác nhau, đảm bảo chính xác số liệu, tính
thẩm mỹ, chú giải... đầy đủ. (1 điểm/1 biểu đồ) = 2 điểm
- Nhận xét được tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so
với cả nước = 1 điểm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 2
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – ĐỊA LÝ 9
1. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
-

Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II

-

Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ; điều
kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm kinh tế cuả vùng Đông Nam Bộ và
vùng Đồng bằng sông Cửu Long


-

Rèn luyện và củng cố kỹ năng vẽ biểu đồ vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng
sông Cửu Long

-

Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thơng hiểu, vận dụng

2. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
-

Ở đề kiểm tra giữa học kỳ II, Địa lý 9 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 7
tiết ( bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: vị trí địa lý, giới
hạn lãnh thổ; điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; dân cư xã hội; tinh hình
phát triển kinh tế; cấc trung tâm kinh tế của vùng: Đông Nam Bộ 4 tiết (50%), Đồng
bằng sông Cửu Long 3 tiết ( 50%)

-

Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta
xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Chủ đề/ mức độ
nhận thức

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng
( cấp thấp)

TNKQ
Vùng Đơng Nam - Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
Bộ
Xác định tên các tỉnh/ t. phố trong vùng kinh
tế trọng điểm phía nam(0,5 đ)

TL

TNKQ

TL

TN

TL

Trình bày đặc điểm phát
triển kinh tế: ngành dịch
vụ


- Trình bày điều kiện tự nhiên vùng(khí
hậu)(0,5 đ)
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế
của vùng(1,0đ)
- Biết được mật độ dân số của vùng năm
2002(0,5đ)

50 % TSĐ= 2,5 điểm
50 %TSĐ= 2,5 đ

50% TSĐ = 5
điểm
Vùng Đồng
bằng sông Cửu

Biết được đặc điểm phát triển CN; tỉ trọng cơ

Trình bày đặc điểm phát
triển kinh tế: vùng trọng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Vẽ và phân tích biểu
đồ cột so sánh sản


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Long


cấu CN của vùng

điểmlương thực thực
phẩm.

lượng thuỷ sản của
Đồng bằng sông
Cửu long so với cả
nước

40%TSĐ=2,0đ
50% TSĐ = 5
điểm

50%TSĐ=2,5điểm
10% TSĐ=0,5 điểm

TSĐ 10 điểm)
Tổng số câu: 9 câu
3,0 điểm= 30%

5,0 điểm = 50 %

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2 điểm = 20 %


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MƠN ĐỊA LÍ 9
1. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tây Ninh

B. An Giang

C. Long An

D. Đồng Nai

Câu 2. Vùng Đơng Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu
người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A. 364 người/km2

B. 436 người/km2

C. 463 người/km2

D. 634 người/km2

Câu 3. Giá trị sản xuất cơng nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp tồn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
Câu 4.Vùng Đơng Nam Bộ ngành cơng nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. ngành khai thác nhiên liệu
B. ngành điện sản xuất và cơ khí

C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Cửu long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là
A. chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Vật liệu xây dựng.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.

D. cơ khí nơng nghiệp.

Câu 6. Hãy điền các cụm từ sau: mưa tập trung theo mùa, nhiệt đới gió mùa, cận
xích đạo, nóng ẩm, vào chỗ trống sao cho thích hợp:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Khí hậu của Đơng Nam Bộ mang tính chất …………………………….(1)
và ………………………(2)
2. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Ngành dịch vụ của ĐNB phát triển dựa trên những điều kiện thuận lợi gì?

Câu 2. (2,5 điểm) Chứng minh rằng Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương
thực thực phẩm lớn nhất cả nước?
Câu 3. (2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu: sản lượng thuỷ sản ở ĐBSCL (nghìn tấn)
1995

2000


2002

Đồng bằng sơng Cửu Long

819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
b. Nêu nhận xét

5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM.
- Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm.
- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp.
- Ghi chú:
+ Học sinh có thể trình khơng trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng
đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa.
+Câu 3 (tự luận): nếu học sinh vẽ biểu đồ có khoảng cách năm như nhau trừ 0,5 điểm;
khơng có tên biểu đồ trừ 0,25 điểm.

Hướng dẫn trả lời
1. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án

B

A

C

D


A

Câu 6. (1)- cận xích đạo, nóng ẩm (0,25 điểm); (2)- mưa tập trung theo mùa (0,25 điểm)
2.TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Ngành dịch vụ của ĐNB phát triển dựa trên điều kiện thuận lợi:

- Vùng Đơng Nam Bộ có tành phố Hồ Chí Minh là trung tâm vùng du lịch phía Nam...
(0,5 điểm)
- Đơng Nam Bộ có lợi thế về vị trí địa lí, nhiều tài nguyên để phát triển các hoạt động
dịch vụ- kinh tế biển...... (0,5 điểm)
- Cơ sở hạ tầng kinh tế phát triển mạnh (khách sạn, khu vui chơi giải trí,....(0,5 điểm)
- Nhiều ngành kinh tế phát triển mạnh..... (0,5 điểm)
- Là nơi tập trung đông dân; thu hút nhiều đầu tư nước ngoài nhất cả nước ...(0,5 đi m)
Câu 2. (2,5 điểm)
Vùng ĐBSCL là vùng sản xuất lương thực thực phẩm hàng đầu cả nước
- Diện tích và sản lượng lúa chiếm 51%, cả nước. Lúa được trồng ở tất cả các tỉnh ở đồng
bằng ( 0,5 điểm)
- Bình quân lương thực đầu người của vùng đạt 1066,3 kg/ người gấp 2,3 lần cả nước,
năm 2002. Vùng ĐBSCL trở thành vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta ( 0,5 điểm)
- Vùng ĐBSCL còn là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước với nhiều loại hoa quả
nhiệt đới: Xoài, Dừa, Cam, Bưởi ( 0,5 điểm)
- Nghề chăn nuôi vịt cũng được phát triển mạnh. Vịt được ni nhiều nhất ở các tỉnh Bạc
Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau, Vĩnh Long, Trà Vinh ( 0,5 điểm)
- Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng chiếm hơn 50% của cả nước, tỉnh nuôi nhiều nhất là
Kiên Giang, Cà Mau. Nghề nuôi trồng thuỷ sản, đặc biệt là nghề nuôi Tôm, Cá xuất khẩu
đang được phát triển mạnh (0,5 điểm)
Câu 3. (2 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a. Vẽ biểu đồ: (1 điểm)
Nghìn tấn

2500 2000 1500 1000 500 3000

0

Chú giải
ĐBSCL
Cả nước
1995

2000

2002

Năm

Biểu đồ thể hiện sản lượng thuỷ sản của ĐBSCL và cả nước

b. Nhận xét: (1 điểm)
- Sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐBSCL đều tăng từ năm 1995 đến 2002 và tăng 1,7
lần (0,5 điểm)
- Trong tổng sản lượng thuỷ sản của cả nước, ĐBSCL luôn chiếm tỷ trọng lớn, 51,7%
năm 1995 và 51,1% năm 2002 (0,5 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 3
Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Địa lý - Đề 3
1. Nêu vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của vùng Đơng Nam Bộ.
2. Nêu ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sơng Cửu Long.
3. Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo ở nước ta.
4. Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông
Hồng và cả nước năm 2002 (đơn vị %)
Đồng bằng sông Cửu Long (%)

Đồng bằng sông Hồng (%)

Cả nước

Cá biển khai thác

41,5

4,6

100

Cá nuôi

58,4

22,8


100

Tôm nuôi

76,7

3,9

100

a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng
bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
b) Tại sao vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề ni tơm xuất khẩu.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Địa lý - Đề 3
1. a. Vị trí-giới hạn:
- Vùng Đơng Nam Bộ giáp Cam-pu-chia, giáp vùng Tây Nguyên,giáp vùng Duyên Hải Nam
Trung Bộ, giáp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và giáp biển.
b.Đặc điểm tự nhiên.
* Vùng đất liền: Địa hình thoải, đất badan, đất xám; Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm; nguồn sinh
thủy tốt.
* Vùng biển: Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú; gần đường hàng hải quốc tế; thềm
lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng về dầu khí.
2. Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích đất phèn, đất mặn lớn (2,5 triệu ha/4 triệu ha diện tích
của vùng, chiếm 62% diện tích). Hai loại đất này phải được cải tạo mới có thể canh tác được.
- Cải tạo đất phèn, đất mặn sẽ mở rộng diện tích canh tác, tăng sản lượng lương thực của vùng,
từ đó năng suất cao, hơn nữa vị trí của vùng trong sản suất lương thực, thực phẩm, tạo nên nhiều
mặt hàng xuất khẩu.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Cải tạo đất phèn, đất mặn sẽ làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên, giúp khai thác hợp lý hơn
nguồn tài nguyên và tạo sự phát triển đồng đều, bền vững giữa các vùng.
3. Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển biến khai thác
hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hơ dưới mọi hình thức.
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
- Phịng chống ơ nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ.
4. Vẽ biểu đồ đúng, đẹp, đầy đủ.
Giải thích:
+ Thềm lục địa nơng, rộng, diện tích mặt nước lớn.
+ Khí hậu ẩm, người dân có kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ rộng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 4
Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Địa lý Phịng GD&ĐT Việt n năm 2015
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1. Hoạt động chủ yếu của du lịch biển nước ta là:
A. Tắm biển.
B. Đua thuyền, lướt ván.
C. Bóng chuyền bãi biển.
D. Du lịch dưới đáy đại dương.
Câu 2. Đặc điểm nổi bật của vùng Đông Nam Bộ:

A. Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước.
B. Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
C. Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ của cả nước.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước.
Câu 3. Địa phương ở miền Bắc nổi tiếng với thương hiệu rượu:
A. Làng Vân

B. Đông Hồ

C. Bát Tràng

D. Vạn Phúc

Câu 4. Đô thị loại I duy nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long:
A. Bến Tre

B. Trà Vinh

C. Cà Mau

D. Cần Thơ

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?
Câu 2: (2 điểm)
Đồng Bằng Sơng Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất
lương thực lớn nhất cả nước?
Câu 3: (3 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long so với cả
nước.
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

1995

2000

2002

ĐBSCL

819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4


a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước.
b. Nhận xét sự gia tăng sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Địa năm 2015 – Việt Yên
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1

2

3

4

A

D

A

D

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
CÂU


NỘI DUNG CƠ BẢN

ĐIỂM

Đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ:
- Khu vực công nghiệp xây dựng tăng trưởng nhanh, 1,0
chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng.
- Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng.
1

0,5

- Một số ngành công nghiệp quan trọng: Dầu khí, 0,5
điện, cơ khí, điện tử, cơng nghệ cao, chế biến thực phẩm.
- Sản xuất công nghiệp tập trung ở các thành phố lớn:
1,0
thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu. Thành phố
Hồ Chí Minh chiếm hơn ½ giá trị sản xuất công nghiệp của
vùng.

Đồng Bằng Sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận
lợi để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả
nước:
- Đồng bằng rộng, diện tích đất nơng nghiệp lớn.
- Đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu.

0,5
0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2

- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm điều hồ quanh năm.

0,5

- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, cung cấp nguồn nước dồi 0,5
dào.

a. Vẽ biểu đồ:

2,0

- HS vẽ biểu đồ cột sóng đơi.
- Có chú giải, tên biểu đồ, số liệu trên đỉnh cột.
- Vẽ đẹp, đúng.
b. Nhận xét:
3

- Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả 1,0
nước từ 1995-2002 đều tăng.
+ Đồng Bằng Sơng Cửu Long tăng từ 819,2 nghìn tấn
(1995) lên 1354,5 nghìn tấn (2002), tăng 535,3 nghìn
tấn( tăng 1,7 lần).
+ Sản lượng thủy sản cả nước tăng từ 1584,4 nghìn

tấn(1995) lên 2647,4 nghìn tấn (2002), tăng 1063 nghìn
tấn( tăng 1,7 lần).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 5
Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Địa lý trường THCS Bồ Đề năm 2015
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn và ghi ra giấy đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đông Nam Bộ tiếp giáp với:
A, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, ĐB. Sông Cửu Long
B, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, biển Đông
C, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên HảiNamTrung Bộ, ĐB. Sông Cửu Long,
biển Đông
D, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên HảiNamTrung Bộ.
Câu 2: Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là:
A, Khí hậu nóng ẩm, địa hình cao ngun xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn
B, Địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt
C, Khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
D, Khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ,
Câu 3: Đông Nam Bộ sản xuất được nhiều cao su nhất cả nước là do:
A, Điều kiện tự nhiên thuận lợi

B, Người dân có truyền thống trồng cao su

C, Có các cơ sở chế biến và xuất D, Tất cả các ý trên
khẩu


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 4: Đặc điểm biển của khu vực Đơng Nam Bộ:
A, Khu vực biển có nhiều ơ nhiễm B, Là khu vực không giáp biển
C, Biển ấm, ngư trường rộng lớn, D, Thềm lục địa dài, biển đục ít có giá trị
nhiều khống sản có giá trị

du lịch

Câu 5: Đông Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
1.

Campuchia

2.

Mianma

3.

Trung Quốc

4.

Lào
Câu 6: Các trung tâm kinh tế của Đông Nam Bộ:

A, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vùng B, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh, An
Tàu

Giang

C, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ D, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Đồng Bằng sơng Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành
vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước?
Câu 2: (3 điểm)
Cho bảng: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long, đồng bằng Sông
Hồng
Vùng

Đồng Bằng sông

Đồng Bằng sông

Sản lượng

Cửu Long

Hồng

Cả nước

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Cá biển khai thác

493,8

54,8

1189,6

Cá ni

283,9

110,9

486,4

a, Vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi ở ĐB sông
Hồng, ĐB sông Cửu Long so với cả nước.
b, Nhận xét về tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so
với cả nước.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Địa – THCS Bồ Đề 2015
I.

TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 C

Câu 2 B

Câu 3 D


Câu 4 C

Câu 5 A

Câu 6 A

II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (4 điểm)
- Trình bày được những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn
nhất của cả nước
Vị trí địa lí = 0,5 điểm
- Trình bày những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp = 2,5 điểm
- Nêu được điều kiện về kinh tế - văn hóa – xã hội = 0,5 điểm
Câu 2 (3 điểm)
- Yêu cầu vẽ biểu đồ hình trịn với đường kính khác nhau, đảm bảo chính xác số liệu, tính
thẩm mỹ, chú giải... đầy đủ. (1 điểm/1 biểu đồ)

= 2 điểm

- Nhận xét được tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so
với cả nước = 1 điểm
Xem tiếp tài liệu tại: />VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×