Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI THỬ MÔN TÂM LÝ KINH DOANH 50 CÂU 45 PHÚT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.04 KB, 10 trang )

Đề thi thử

Lâm Tơn

ĐỀ THI THỬ
MƠ TÂM LÝ KINH DOANH
50 CÂU 45 PHÚT
 Chọn 1 trong 4 đáp án sau
 Tài liệu này đi kèm với tài liệu ôn thi lý thuyết
1. Nhận thức cảm tính là mức độ nhận thức đầu tiên của con người, trong đó
chúng ta chỉ phản ánh được những đặc điểm …… của sự vật, hiện tượng …….
khi chúng ……. vào chúng ta. Mức độ thấp nhất là …… và cao nhất là …......
A. bên ngoài – trọn vẹn - trực tiếp tác động - cảm giác - lý tính
B. bên ngồi – trọn vẹn - trực tiếp tác động - lý tính – cảm giác
C. bên ngoài - riêng lẻ - trực tiếp tác động - lý tính - cảm giác
D. bên ngồi - riêng lẻ - trực tiếp tác động - cảm giác - lý tính
2. Tri giác là một …… phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính …… của từng
sự vật hiện tượng …… khi chúng ….. vào các giác quan của ta.
A. Quá trình tâm lý – riêng lẻ - bề ngoài - riêng lẻ - trực tiếp tác động
B. Quá trình tâm lý - trọn vẹn - bề ngoài – trọn vẹn - trực tiếp tác động
C. Quá trình tâm lý - trọn vẹn - bề ngồi - riêng lẻ - tác động
D. Quá trình tâm lý - trọn vẹn - bề ngoài - riêng lẻ - trực tiếp tác động
3. Chú ý là khả năng tập trung, định hướng ý thức vào những ……. nhằm phản
ánh chúng một cách có hiệu quả.
A. Đối tượng

C. Đối tượng xác định

B. Đối tượng không nhất định

D. Đối tượng nhất định



4. Khách hàng có hành vi cử chỉ lời nói ln tỏ ra khinh người, hách dịch. Là
loại khách hàng nào.
A. Khách hàng khó tính

C. Khách hàng đa nghi

B. Khách hàng do dự

D. Khách hàng tự cao tự đại

1


Đề thi thử

Lâm Tơn

5. Câu truyện Thầy bói xem voi là hiện tượng:
A. Trí nhớ hình ảnh

C. Tư duy

B. Tri giác

D. Cảm giác

6. Tưởng tượng là 1 quá trình nhận thức phản ánh những cái …….. trong kinh
nghiệm bằng cách xây dựng những ……… trên cơ sở những ………..
A. có - hình ảnh mới - hình ảnh, biểu tượng đã có.

B. chưa có - hình ảnh - hình ảnh, biểu tượng đã có.
C. chưa có - hình ảnh mới - hình ảnh, biểu tượng chưa có.
D. chưa có - hình ảnh mới - hình ảnh, biểu tượng đã có.
7. Các quảng cáo trên báo, tạp chí. Đánh vào loại trí nhớ nào?
A. Trí nhớ từ ngữ + cảm xúc.

C. Trí nhớ hình ảnh + cảm xúc

B. Trí nhớ hình ảnh

D. Trí nhớ hình ảnh + từ ngữ.

8. Tình cảm, cảm xúc là sự phản ánh thái độ của………đối với …….. , hiện
tượng có liên quan đến nhu cầu của họ dưới hình thức những rung cảm.
A. những sự vật - những sự vật

C. con người - con người

B. những sự vật - những sự vật

D. con người - những sự vật

9. Ý chí là mặt năng động của …….. , biểu hiện ở năng lực thực hiện những
hành động có mục đích, địi hỏi phải có sự nổi lực khắc phục khó khăn.
A. lý tính

C. trung gian

B. cảm tính


D. ý thức

10. Phương pháp dùng phép thử một số lượng tiêu biểu để phát hiện ra cơ chế
tâm lý.
A. PP quan sát

C. Phương pháp xạ ảnh.

B. PP thực nghiệm

D. PP trắc nghiệm.

11. Phương pháp nghiên cứu mối quan hệ xã hội và nhịp sống xã hội của đối
tượng xã hội để thấy đặc điểm tâm lý của con người. Là dùng phương pháp
tiểu sử.
A. PP quan sát

C. Phương pháp xạ ảnh.

B. PP thực nghiệm

D. PP “tiểu sử”
2


Đề thi thử

Lâm Tôn

12. Cảm giác là một …… nhận thức đơn giản nhất phản ánh những thuộc

tính……., ……… của các sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan khi
chúng …….. vào các giác quan tương ứng của loài người.
A. Q trình tâm lí - trọn vẹn - bề ngồi - trực tiếp tác động
B. Q trình tâm lí - riêng lẻ - bên trong - trực tiếp tác động
C. Q trình tâm lí – trọn vẹn - bề ngồi - gián tiếp tác động
D. Q trình tâm lí - riêng lẻ - bề ngoài - trực tiếp tác động
13. Ví dụ: Tơi đã học nhiều điều phong cách từ ông Bill Gates. Là dùng phương
pháp tiểu sử.
A. PP quan sát

C. Phương pháp xạ ảnh.

B. PP thực nghiệm

D. PP “tiểu sử”

14. Ví dụ: (1) Táo rơi xuống đất, (2) Tại sao lại như vậy. Đâu là tri giác, tư duy?
A. Đều tri giác

C. 2 tri giác, 1 tư duy

B. Đều tư duy

D. 1 tri giác, 2 tư duy

15. Ví dụ: Sử dụng nước hoa lâu ngày sẽ khơng cịn cảm giác thơm. Là quy luật
nào của cảm giác. Sự thích ứng
A. QL tính lựa chọn của tri giác.
B. QL về ngưỡng cảm giác “limit”
C. QL về sự tác động lẫn nhau của các cảm giác

D. QL về sự thích ứng của cảm giác
16. Ví dụ: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Là quy luật nào của cảm giác.
A. QL tính lựa chọn của tri giác.
B. QL về ngưỡng cảm giác “limit”
C. QL về sự thích ứng của cảm giác
D. QL về sự tác động lẫn nhau của các cảm giác

3


Đề thi thử

Lâm Tôn

17. Quy luật nào của tri giác thể hiện ở chỗ trong quá trình tri giác các thuộc tính
riêng lẻ của sự vật, hiện tượng được phản ánh trong một kết cấu chặt chẽ theo
cấu trúc nhất định.
A. QL về tính hai mặt của tình cảm, xúc cảm
B. QL tính ổn định của tri giác.
C. QL tính lựa chọn của tri giác.
D. Quy luật tính trọn vẹn của tri giác.
18. VD: Cùng xem một bức tranh, Lan bảo trong bức tranh giống một cơ gái, cịn
An bảo không phải. Hiện tượng trên là biểu hiện của quy luật nào của tri
giác? QL tính lựa chọn của tri giác.
A. QL về tính hai mặt của tình cảm, xúc cảm
B. QL tính ý nghĩa của tri giác.
C. QL tính ổn định của tri giác.
D. QL tính lựa chọn của tri giác.
19. VD: Cô giáo chấm bài bằng mực đỏ. Hiện tượng trên là biểu hiện của quy luật
nào của tri giác?

A. QL về tính hai mặt của tình cảm

C. QL tính ổn định của tri giác.

B. QL tính ý nghĩa của tri giác.

D. QL tính lựa chọn của tri giác.

20. Tất cả mẫu áo thun, đồ thể thao, đều có logo của NIKE. Là quy luật nào của
tri giác. QL tính ổn định của tri giác.
A. QL về tính hai mặt của tình cảm

C. QL tính ý nghĩa của tri giác.

B. QL “thích ứng”

D. QL tính ổn định của tri giác.

21. Tư duy là một quá trình nhận thức phản ánh những thuộc tính bản chất,
những …….. ……. có tính quy luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực
khách quan.
A. quan hệ - bên trong
B. mối liên hệ - bên trong
C. mối liên hệ hoặc quan hệ - bên trong
D. mối liên hệ và quan hệ - bên trong
4


Đề thi thử


Lâm Tôn

22. Những bức tranh đa nghĩa (con cú trong thân cây, tắc kè nguy trang). Là quy
luật nào của tri giác.
A. QL về tính hai mặt của tình cảm

C. QL “lây lan”

B. QL “thích ứng”

D. QL tính ý nghĩa của tri giác.

23. Trí nhớ nào có ý nghĩa to lớn trong việc hình thành thói quen, kỹ năng, kỹ xảo
như: sử dụng tốt máy vi tính, tập thể dục, may vá,... Là trí nhớ nào. Trí nhớ
vận động.
A. Trí nhớ cảm xúc.

C. Trí nhớ hình ảnh.

B. Trí nhớ từ ngữ - logic.

D. Trí nhớ vận động.

24. Có mấy quy luật cơ bản của cảm giác?
A. 6

C. 4

B. 5


D. 3

25. “Nó đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp mặt nhau”. “Chia tay rồi,
Tôi vẫn nhớ lời của cô ấy” Hiện tượng trên xảy ra do ảnh hưởng của loại trí
nhớ nào? Trí nhớ cảm xúc.
A. Trí nhớ hình ảnh.

C. Trí nhớ vận động.

B. Trí nhớ từ ngữ - logic.

D. Trí nhớ cảm xúc

26. Mặc dù ngồi mọi vị trí trong lớp, đều thấy hình ảnh của bảng xanh là hình
chữ nhật. Là quy luật nào của tri giác.
A. QL về tính hai mặt của tình cảm, xúc cảm
B. QL “thích ứng”
C. QL tính ý nghĩa của tri giác.
D. QL tính ổn định của tri giác.
27. Hiện tượng …….. là tất cả những hiện tượng nhìn, nghe quan sát, suy nghĩ,
tưởng tượng, ghi nhớ. Chúng hợp thành lĩnh vực hoạt động ……. của con
người.
A. Lý tính - nhận thức

C. Tâm lý – phản ánh

B. Cảm tính - nhận thức

D. Tâm lý - nhận thức


5


Đề thi thử

Lâm Tôn

28. Tôi nhớ quê tôi. Quê tôi có dịng sơng, có lũy tre đầu làng. Là trí nhớ nào.
A. Trí nhớ cảm xúc.

C. Trí nhớ vận động.

B. Trí nhớ từ ngữ - logic.

D. Trí nhớ hình ảnh.

29. Các quảng cáo trên tivi. Đánh vào loại trí nhớ nào?
A. Trí nhớ hình ảnh + từ ngữ.

C. Trí nhớ từ ngữ + cảm xúc

B. Trí nhớ cảm xúc

D. Trí nhớ hình ảnh + cảm xúc.

30. Các quảng cáo trên đài phát thanh. Đánh vào loại trí nhớ nào?
A. Trí nhớ hình ảnh + từ ngữ.

C. Trí nhớ hình ảnh + cảm xúc


B. Trí nhớ cảm xúc

D. Trí nhớ từ ngữ + cảm xúc.

31. Nghề bác sĩ, kỹ sư,... Là trí nhớ nào.
A. Trí nhớ từ ngữ - logic.

C. Trí nhớ ngắn hạn.

B. Trí nhớ chủ định.

D. Trí nhớ dài hạn.

32. Đâu là q trình cơ bản của trí nhớ.
A. Giữ gìn, Ghi nhớ, tái hiện và quên.

C. Ghi nhớ, giữ gìn và tái hiện.

B. Ghi nhớ, tái hiện, giữ gìn và quên.

D. Ghi nhớ, giữ gìn, tái hiện và quên.

33. Các quảng cáo video trên tivi luôn xây dựng hệ thống nhất quán. Là quy luật
nào của tri giác.
A. QL về tính hai mặt của tình cảm

C. QL tính ý nghĩa của tri giác.

B. QL “thích ứng”


D. QL tính ổn định của tri giác.

34. Đâu là cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng.
A. Liên hợp, chắp ghép, điển hình hóa và loại suy.
B. Chắp ghép, liên hợp, loại suy và điển hình hóa.
C. Điển hình hóa, chắp ghép, liên hợp và loại suy.
D. Chắp ghép, liên hợp, điển hình hóa và loại suy.
35. Đâu là sự hình thành và phát triển nhân cách.
A. Giáo dục & nhân cách, hoạt động của nhân cách, và tập thể & nhân cách.
B. Giáo dục, hoạt động của nhân cách, giao tiếp với nhân cách và tập thể & nhân cách.
C. Giáo dục & nhân cách, hoạt động của nhân cách, giao tiếp với nhân cách & nhân
cách.
6


43.Liên tưởng từ, hình vẽ, nốt câu và TAT là phương pháp nào?
A. PP quan sát
B. PP thực nghiệm
C. PP “tiểu sử”
D. Phương pháp xạ ảnh.
44.Ứng dụng: Nghệ thuật quảng cáo, hội họa, trang trí, trang điểm cho diễn viên lên sân khấu. Nghệ
thuật bán hàng. Thuộc quy luật nào?
A. QL tổng qt
B. QL tính trọn vẹn
C. QL có ý nghĩa
D. Ảo ảnh tri giác
45.Ví dụ: Say rượu nói năng lảm nhảm; Ngủ mơ, nói mơ; Tâm lý của người điên khùng, bản năng.
Thuộc tâm lý nào?
A. TL cá nhân
B. TL có ý thức

C. TL tập thể
D. TL chưa/ vơ thức
46. Chú ý, trí nhớ. Thuộc?
A. Các q trình TL
B. Các thuộc tính TL
C. Hoạt động nhận thức
D. Các trạng thái TL
47.Nhận thức của cá nhân; Cảm xúc cá nhân; Ý thức, ý chí, ngơn ngữ cá nhân; Cảm giác, tri giác, tư
duy tưởng tượng của cá nhân. Thuộc?
A. TL chưa/ vơ thức
B. TL có ý thức
C. TL tập thể
D. TL cá nhân
48. Thính giác, Thị giác, Khứu giác, Vị giác, Xúc giác. Thuộc?
A. Những cảm giác bên ngoài.


D. Giáo dục & nhân cách, hoạt động của nhân cách, giao tiếp với nhân cách và tập thể & nhân cách.
36.Câu tục ngữ “Giận cá chém thớt” thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm?
A. QL về tính hai mặt của tình cảm
B. QL QL “thích ứng”
C. QL “lây lan”
D. QL di chuyển.
37.Đâu là mơ hình đúng về tâm lý trong hoạt động kinh doanh.
A. O: Tác nhân kích thích, S: Hộp đen ý thức NTD, R: Phản ứng của NTD.
B. S: Tác nhân kích thích, R: Hộp đen ý thức NTD, S: Phản ứng của NTD.
C. R: Tác nhân kích thích, O: Hộp đen ý thức NTD, R: Phản ứng của NTD.
D. S: Tác nhân kích thích, O: Hộp đen ý thức NTD, R: Phản ứng của NTD.
38.Khách hàng thường đề ra những yêu cầu cao hơn đối với người bán hàng. Là loại khách hàng nào.
A. Khách hàng nam giới.

B. Khách hàng người già
C. Khách hàng trẻ em
D. Khách hàng nữ giới
39. “Cho việc khó để thử tài. Hỏi lúc vội vàng xem trí. Cho đi xa để xem trung,…” Là phương pháp nào.
A. PP quan sát
B. PP trắc nghiệm
C. PP “tiểu sử”
D. Phương pháp thực nghiệm.
40. “Ôn nghèo, nhớ khổ” thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm.
A. QL về tính hai mặt của tình cảm
B. QL di chuyển. C. QL “lây lan”
D. QL tương quản.
41.Trí nhớ nào phản ánh hình ảnh.
A. Trí nhớ cảm xúc.
B. Trí nhớ từ ngữ - logic.
C. Trí nhớ vận động.


D. Trí nhớ hình ảnh.
42.Có mấy quy luật đời sống tình cảm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
43.Liên tưởng từ, hình vẽ, nốt câu và TAT là phương pháp nào?
A. PP quan sát
B. PP thực nghiệm
C. PP “tiểu sử”
D. Phương pháp xạ ảnh.
44.Ứng dụng: Nghệ thuật quảng cáo, hội họa, trang trí, trang điểm cho diễn viên lên sân khấu. Nghệ

thuật bán hàng. Thuộc quy luật nào?
A. QL tổng quát
B. QL tính trọn vẹn
C. QL có ý nghĩa
D. Ảo ảnh tri giác
45.Ví dụ: Say rượu nói năng lảm nhảm; Ngủ mơ, nói mơ; Tâm lý của người điên khùng, bản năng.
Thuộc tâm lý nào?
A. TL cá nhân
B. TL có ý thức
C. TL tập thể
D. TL chưa/ vơ thức
46. Chú ý, trí nhớ. Thuộc?
A. Các q trình TL
B. Các thuộc tính TL
C. Hoạt động nhận thức
D. Các trạng thái TL
47.Nhận thức của cá nhân; Cảm xúc cá nhân; Ý thức, ý chí, ngơn ngữ cá nhân; Cảm giác, tri giác, tư duy
tưởng tượng của cá nhân. Thuộc?


A. TL chưa/ vơ thức
B. TL có ý thức
C. TL tập thể
D. TL cá nhân
48. Thính giác, Thị giác, Khứu giác, Vị giác, Xúc giác. Thuộc?
A. Những cảm giác bên ngoài.
B. Những cảm giác bên trong
49.Những cảm giác bên trong gồm có?
A. Cảm giác cơ thể
B. Cảm giác vận động Cảm giác thăng bằng

C. Cảm giác rung (xuất hiện ở người câm, điếc)
D. Cả 3
50.Có mấy quy luật cơ bản của tri giác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Hết, chúc thi tốt -------------



×