Tải bản đầy đủ (.pptx) (69 trang)

Chương 2-Hàng hoá, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 69 trang )

1

Chương 2.
HÀNG HĨA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRỊ
CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ
TRƯỜNG


2

Mục đích u cầu






Trình bày được các khái niệm về sản xuất hàng hóa, hàng hóa, tiền tệ, thị trường
Phân tích được điều kiện phát triển của sản sản xuất hàng hóa, kinh tế thị trường
Phân tích được quy luật cơ bản trong nền kinh tế thị trường
Phân tích được vai trò của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường


3

Nội dung khái quát



Lý luận của C.Mác về hàng hóa và sản xuất hàng hóa




Thị trường và nền kinh tế thị trường



Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường


I. Lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hóa và
4

hàng hóa


5

I. Lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hóa và
hàng hóa

Sản xuất hàng hóa

Hàng hóa

Tiền tệ


6

1. Sản xuất hàng hóa


Để dùng

Con người

Đối tượng lao động

Sản
phẩm có
ích

Để bán


7

Điều kiện ra đời

Phân công lao động xã hội

Sản xuất
hàng hóa
Tách biệt tương đối về kinh tế của các chủ
thể sản xuất


8





Tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá



Tác động của đk 2 dẫn đến sự ra đời của sx hang hoá: ĐK2 làm cho người sản
xuất có quyền sở hữu, chi phối sản phẩm do họ tạo ra. Họ có quyền bán sản
phẩm đó, người khác muốn tiêu dùng sp đó thì phải mua.

TBTĐ về KT là người sx có quyền độc lập quyết định 3 vấn đề sản xuất cái gì, sản
xuất như thế nào, sản xuất cho ai.


9

Kết luận



Phân công lao động xh làm xuát hiện nhu cầu trao đổi – điều kiện cần



Sự độc lập kt làm cho người sx có quyền sở hữu sp – là điệu đủ để sx hh ra đời



Ở đâu có 2 đk này, thì ở đó phải là sx hang hoá.




Ở VN? - 1986


10

Ưu thế của sản xuất hàng hóa

Ưu thế

triển
hệ kinh tế phát
an
qu
y
đẩ
úc
Th
tạo
ng động, sáng
Kích thích sự nă

nhu cầu
Thỏa mãn tối đa

Hạn chế

ường
ơ nhiễm mơi tr
Khủng hoảng,

nghèo
Phân hóa giàu


11

2. Hàng hóa

Khái niệm

Thuộc tính

Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

Lượng giá trị


12

A. Khái niệm



Hàng hoá là phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu nào đó của con người, đi
vào tiêu dùng thông qua trao đổi, mua bán




Sản phẩm: Kểt quả lao động của con người, có cơng dụng.




Vật phẩm: Kết quả của tự nhiên, có cơng dụng với nhu cầu của con người.

Phế phẩm: Kết quả lao động, khơng có công dụng (công dụng tương ứng với
mục tiêu mà con người đặt ra khi sản xuất)


13

Khái niệm

Kết quả
của lao
động

Hàng
Thỏa mãn
nhu cầu

hóa

Trao đổi,
mua bán


14

b. Hai thuộc tính của hàng hóa


Giá trị

Giá trị sử dụng



Là cơng dụng thỏa mãn nhu cầu nào đó của
con người (phù hợp với mục đích sx)





Là hao phí lao động xã hội của người sản
xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Đặc điểm:

Đặc điểm:



Là phạm trù vĩnh viễn







Mang quan hệ giữa những người sản xuất
hàng hóa



Số lượng và chất lượng tăng



Là vật mang giá trị trao đổi

Phạm trù lịch sử
Bộc lộ ra bên ngoài thành giá trị trao đổi, giá
cả


15

Kết luận:




Giá trị sử dụng mang yếu cá biệt, cá nhân, khác biệt





“có làm thì mới có ăn”


Giá trị mang tính chất xã hội, các hang hố khác nhau đều là kết quả hao phí lao
động của con người – lao động tạo nên giá trị.
Muốn có giá trị thì phải lao động
Muốn có nhiều giá trị thì phải th mướn lao động của người khác.


16

c. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất
hàng hóa

Lao động trừu tượng

Lao động cụ thể




KN: Là mặt hoạt động có ích của một nghề
nghiệp chun mơn nhất định của lao động



Mỗi hoạt động LĐSX có mục đích, đối tượng,
công cụ, phương pháp và kết quả riêng



Phân công lao động càng nhiều thì càng

nhiều lao động cụ thể



Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa

KN: Là mặt sự tiêu hao sức lao động của lao
động



Mọi hoạt động lao động đều giống nhau về
bản chất, có thể khác nhau về số lượng lao
động tiêu hao



Tạo ra giá trị của hàng hóa



Là cơ sở của giá trị trao đổi


17

Mối quan hệ






Thống nhất: Cùng tồn tại trong một hoạt động lao động



Lao động cụ thể là nguồn gốc của giá trị sử dụng, lđtt là nguồn gốc của giá trị.

Mâu thuẫn:
Xét về lao động cụ thể, các hoạt hoạt động lao động khác nhau khác nhau. Xét
về lao động trừu tượng – giống nhau- đều là sự tiêu hao sức lao động


18

b. Lượng giá trị của hàng hóa



KN: Lượng giá trị của hàng hóa là lượng lao động xã hội hao phí để sản xuất ra
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa, đo bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.



Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian để sản xuất ra hàng hóa trong
điều kiện bình thường của xã hội với một trình độ thành thạo trung bình, một
trang thiết bị trung bình.




Kết cấu lượng giá trị: W = Lao động kết tinh trong máy móc, thiết bị (khấu hao),
nguyên vật liệu đầu vào + Lao động hao phí của người lao động trực tiếp làm
việc
W = Lao động quá khứ + lao động sống


19

Bài tập



Trong xã hội có ba nhà sản xuất áo sơ mi, A hao phí 100đ/áo sản xuất 50 áo, B
hao phí 110 đ/áo sản xuất 100 áo, C hao phí 120k/áo sản xuất 1000 áo. Tính
lượng giá trị của áo sơ mi?



Lượng gt = lượng lao động xh = hao phí trung



Lượng gt = (100*50+110*100+120*1000):(50+100+1000) = 118,26


20

Đặc điểm của lượng giá trị




Gần nhất với người cung cấp đại bộ phận hang hoá trên thị trường – muốn thao
túng thị trường thì quy mơ phải lớn



Lượng giá trị có tính chất lịch sử: lượng giá trị của một hang hố có xu hướng
giảm xuống; khác nhau ở các quốc gia khác nhau.


21

Bài tập



Sản xuất ra một áo sơ mi khấu hao máy móc 1.000đ, nguyên vật liệu phụ
5.000đ, vải 50.000đ, nhân cơng 10.000đ, lao động của nhân cơng hoa phí để tạo
them một lượng giá trị là 40.000đ gia nhập vào giá trị của áo.






Hãy tính lao động quá khứ, lao động sống và tồn bộ lượng giá trị hàng hố?
LĐQK = 1000+5000+50000= 56.000
LĐS = 10.000+40.000 = 50.000
Tổng lượng: 106k



22

Tính lượng giá trị cốc trà sữa








Vỏ cốc – 500đ
Trân châu
Ống hút
Thuê người
Đường
Trà…


23

Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị

Năng suất lao động




Sức sản xuất




Tỷ lệ nghịch với LGT của 1
hàng hóa

Mức độ phức tạp của lao

Cường độ lao động



Khơng ảnh hưởng đến LGT

động



Trong cùng một đơn vị thời

1 hàng hóa

gian Lao động phức tạp

Thay đổi tổng LGT trên

tạo ra được nhiều giá trị

thời gian


hơn so với lao động giản
đơn


24

3. Tiền



Nguồn gốc của tiền



Bản chất của tiền



Chức năng của tiền


25

a. Nguồn gốc của tiền



Hình thái giản đơn




Hình thái mở rộng



Hình thái chung



Hình thái tiền


×