HSHK ƠN THI VÀO 10: VẬT LÍ
CÁC KIẾN THỨC TỐN CẦN THIẾT CHO VẬT LÝ
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn
- Sử dụng các phương pháp thế, phương pháp cộng đại số
- Sử dụng máy tính cầm tay:
+ Đối với máy Casio fx-570: MODE → 5 → chọn dạng phương trình
cần tính
+ Đối với máy Casio fx-580: MENU → 9 → 2 → chọn số ẩn cần
tính
2. Phương trình bậc hai
- Phương trình bậc hai có dạng: 𝑎𝑥
2
+ 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0
(𝑎 ≠ 0)
- Cách giải thơng thường sử dụng delta:
2
+ Tính delta: ∆ = 𝑏 − 4𝑎𝑐
+ Nếu ∆ < 0: Phương trình vơ nghiệm
+ Nếu ∆ = 0: Phương trình có nghiệm kép 𝑥1 = 𝑥2 =
−𝑏
2𝑎
+ Nếu ∆ > 0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 =
𝑥2 =
−𝑏− ∆
2𝑎
;
−𝑏+ ∆
2𝑎
- Định lý Vi-et và ứng dụng:
+ Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt thì: (Điều kiện
𝑆
2
≥ 4𝑃)
● 𝑥1 + 𝑥2 =
● 𝑥1. 𝑥2 =
𝑐
𝑎
−𝑏
𝑎
=𝑆
=𝑃
+ Khi đó giá trị của hai nghiệm 𝑥
1
và 𝑥2 là hai nghiệm của phương
2
trình 𝑥 + 𝑆𝑥 + 𝑃 = 0
+ Trường hợp đặc biệt:
● Nếu 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 0 thì 𝑥1 = 1 và 𝑥2 =
𝑐
𝑎
1
HSHK ƠN THI VÀO 10: VẬT LÍ
● Nếu 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 = 0 thì 𝑥1 =− 1 và 𝑥2 =
−𝑐
𝑎
3. Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si)
- Dạng tổng quát:
Cho 𝑥1, 𝑥2, 𝑥3,..., 𝑥𝑛 là n số thực không âm bất kì, ta có:
𝑥 1+𝑥 2+...+𝑥
𝑛
𝑛
≥
𝑛
𝑥1. 𝑥2. ... . 𝑥𝑛 (Dấu “=” xảy ra khi
𝑥1 = 𝑥2 =... = 𝑥𝑛)
- BĐT Cauchy với 2 số thực dương:
𝑥
𝑥+𝑦
2
2
≥ 𝑥. 𝑦
+𝑦
2
≥ 2𝑥𝑦
4. Định lý Pytago
- Trong một tam giác vng bình phương cạnh huyền bằng tổng bình
phương của hai cạnh góc vng.
2
2
𝑐 =𝑎
+𝑏
2
5. Định lý hàm số sin, cosin
- Định lý hàm số sin:
𝑠𝑖𝑛𝐴
𝑎
=
𝑠𝑖𝑛𝐵
𝑏
=
𝑠𝑖𝑛𝐶
𝑐
- Định lý hàm số cosin:
𝑎
𝑏
𝑐
2
2
2
=𝑏
=𝑎
=𝑎
2
2
2
+𝑐
+𝑐
+𝑏
2
2
2
− 2𝑏𝑐. 𝑐𝑜𝑠𝐴
− 2𝑎𝑐. 𝑐𝑜𝑠𝐵
− 2𝑎𝑏. 𝑐𝑜𝑠𝐶
2
HSHK ƠN THI VÀO 10: VẬT LÍ
6. Cơng thức lượng giác trong tam giác vng của những góc
đặc biệt
𝑜
𝑜
𝑜
𝑜
𝑜
𝑜
𝑜
0
30
45
60
90
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
−
tan
0
3
3
1
X
− 3 -1
cot
X
3
1
3
3
3
0
𝑜
𝑜
120 135 150 180
3
2
1
2
− 3
3
2
2
−
-1
2
2
1
2
0
− 3
2
-1
− 3
3
0
− 3 X
7. Công thức thể tích, diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần
Hình
Hình vẽ
Cơng thức
Thể tích
Diện tích
xung
quanh
Diện tích
tồn phần
3
HSHK ƠN THI VÀO 10: VẬT LÍ
Hình lập
phương
Hình hộp
chữ nhật
Hình trụ
𝑉=𝑎
3
𝑆𝑥𝑞 = 4𝑎
𝑉 = 𝑎. 𝑏. ℎ
𝑆𝑥𝑞 = 4𝑎
2
2
2
𝑆𝑡𝑝 = 6𝑎
2
𝑆𝑡𝑝 = 6𝑎
2
𝑉 = π. 𝑟 . ℎ 𝑆𝑥𝑞 = 2π. 𝑟. ℎ 𝑆𝑡𝑝 = 2. π. 𝑟. ℎ
+ 2. π. 𝑟
Hình nón
𝑉=
1
3
2
. π. 𝑟 . 𝑆𝑥𝑞 = π. 𝑟. 𝑙 𝑆𝑡𝑝 = π. 𝑟. 𝑙
+ π. 𝑟
Hình cầu
𝑉=
4
3
. π. 𝑟
3
𝑆 = 4. π. 𝑟
2
= π. 𝑑
4
2
2
2