TRƯÒNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN
GIÁO TRÌNH
SINH THÁI KINH TẾ BIỂN
Mã số môn học: TS.322
Giảng viên: NGUYỄN THANH TOÀN
2001
MỤC LỤC
Chương 1: PHƯƠNG PHÁP LUẬN 1
I. Những khái niệm cơ bản 1
II. Những nguyên tắc chủ yếu 10
III. Phương pháp nghiên cứu 12
Chương 2: CHU TRÌNH VẬT CHẤT TRONG TỰ NHIÊN 16
Chu trình carbon 16
Hiệu ứng nhà kính 17
Chu trình carbon 16
Chu trình nước 18
Chu trình Nitơ 20
Chu trình phosphor 21
Chương 3: NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG BIỂN 23
I. KHÁI QUÁT 23
1.1. Địa hình 23
1.2. Trầm tích đáy biển 23
1.3. Nền đáy thủy vực 24
II. MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI Ở BIỂN 24
2.1. Nhiệt độ 24
2.2. Ánh sáng 27
2.3. Độ mặn 29
2.4. Áp suất nước 30
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC BIỂN 31
IV. TÍNH BỀN VỮNG CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN 34
V. NĂNG SUẤT SINH HỌC CỦA THỦY VỰC 38
5.1. Chu trình vật chất trong thủy vực 39
5.2. Năng suất sinh học thủy vực 32
5.3. Nghiên cứu và tính toán năng suất sinh học thủy vực 43
5.4. Các vấn đề về nâng cao năng suất sinh học thủy vực 45
5.5. Các biện pháp nâng cao năng suất sinh học thủy vực 46
Chương 4: NGUỒN LỢI CỦA BIỂN & PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 47
I. NGUỒN LỢI Ở BIỂN 47
1.1. Hệ sinh vật biển 37
1.2. Các loại tài nguyên 37
1.3. Đặc điểm tài nguyên 39
II. SINH VẬT PHÙ DU VÀ ĐỘNG VẬT ĐÁY CỦA BIỂN 39
2.1. Thành phần Sinh vật phù du & Động vật đáy 39
2.2. Các nhóm sinh thái Sinh vật phù du & Động vật đáy 40
2.3. Sinh lượng Sinh vật phù du & Động vật đáy 41
2.4. Sinh vật phù du & Động vật đáy-Cơ sở thức ăn trong biển 43
2.5. Phương pháp xác định nguồn lợi SV phù du & Động vật đáy 44
2.6. Phương pháp tính năng suất sinh học 48
III. NGUỒN LỢI GIÁP XÁC 54
3.1. Đặc điểm thành phần loài & phân bố 54
3.2. Giới thiệu một số loài giáp xác phân bố ở ven biển ĐBSCL 74
IV. NGUỒN LỢI CÁ BIỂN 82
4.1. Một số đặc điểm khu hệ cá biển 82
4.2. Các loài cá kinh tế chủ yếu ở vùng biển Việt Nam 84
4.3. Xác định trữ lượng cá & Mức độ khai thác bền vững 86
Chương 5: NHỮNG ĐẶC TRƯNG SINH THÁI-KINH TẾ Ở BIỂN VN 89
I. BIỂN VIỆT NAM TRONG BỨC TRANH THẾ GIỚI 89
1.1. Chiến lược khai thác biển 89
1.2. Những bài học kinh nghiệm 92
1.3. Nguyên tắc cơ bản để xác định chiến lược khai thác biển 92
II. KHẢ NĂNG KHAI THÁC NGUỒN LỢI SINH VẬT BIỂN 94
III. CÁC LOẠI NGƯ CỤ KHAI THÁC Ở Đ BSCL 95
IV. TÍNH THỰC TIỄN CỦA MÔN HỌC SINH THÁI KINH TẾ BIỂN 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO 110
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
CHNG MT
PHNG PHP LUN
I. Nhng khỏi nim c bn
M
1.1. Khỏi quỏt v mụn hc
ụ
h
i trng (Environment) l tng hp cỏc iu kin bờn ngoi cú nh
ng ti mt sinh vt (hay mt qun xó sinh vt) hoc mt s kin xy ra.
i vi cỏc c th sng (organisms) thỡ mụi trng sng l tng hp cỏc
iu kin bờn ngoi cú nh hng ti i sng v s phỏt trin ca c th. i
vi con ngi thỡ mụi trng sng l tng hp cỏc iu kin vt lý, húa hc, kinh
t, xó hi, vn húa bao quanh cú nh hng n s sng v phỏt trin ca tng cỏ
nhõn hay mt cng ng ngi, rng hn l mt dõn tc, mt quc gia hay mt
vựng (chng hn Asean).
Mụi trng bao gm rt nhiu cỏc nhõn t sinh thỏi (Ecology Factors). Cỏc nhõn
t sinh thỏi c chia thnh 3 nhúm:
* Cỏc nhõn t vụ c (Inorganic Factors):
- Khớ hu: nhit , ỏnh sỏng, m khụng khớ, giú
- Th nhng: t, ỏ, cỏc thnh phn c hc v tớnh cht lý, húa ca t.
- Nc: nc bin; nc h, ao, sụng, sui; nc ma.
* Cỏc nhõn t hu c (Organic Factors): bao gm cỏc c th sng nh vi sinh
vt, nm, thc vt, ng vt.
* Nhõn t con ngi (Human Factor): hot ng ca con ngi khụng ging
nh hot ng ca cỏc ng vt khỏc vỡ do s phỏt trin cao v trớ tu nờn con
ngi tỏc ng vo thiờn nhiờn bi cỏc hot ng xó hi. Tỏc ng ca con
ngi vo t nhiờn l tỏc ng cú ý thc v cú qui mụ rng ln => cú kh
nng lm thay i mnh m mụi trng, thm chớ cú th thay i hn mụi
trng v sinh gii mt vựng gii hn no ú.
Trong cỏc hot ng ca mỡnh, con ngi khụng ch ũi hi thiờn nhiờn m
cũn ci to thiờn nhiờn, bin cỏc cnh quan t nhiờn hoang s thnh cnh
quan vn húa v to dng nờn nhng iu kin mi nhm tha món nhu cu
v vt cht, tinh thn ngy cng cao.
S can thip ca con ngi cú th phõn theo giai on:
Hỏi Lm=>Sn Bt=>Chn Th=>Nụng Nghip=>Cụng Nghip=>ụ Th
Húa=>Siờu CN húa
Khoa Thuyớ Saớn -Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
1
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
Con ngi cú th lm mụi trng phong phỳ, giu cú hn nhng cng d lm
cho chỳng suy thoỏi i => nh hng rt ln n cỏc sinh vt khỏc, ng thi e
da chớnh cuc sng con ngi.
Cỏc nhõn t sinh thỏi cú th thỳc y hot ng sng v sinh sn; hoc kỡm hóm
v gõy hi, thm chớ tiờu dit sinh vt. Mi nhõn t sinh thỏi cú tỏc ng khụng
ging nhau i vi cỏc loi khỏc nhau, thm chớ cú th khỏc nhau i vi mi cỏ
th trong cựng mt loi.
Sinh thỏi l quan h gia sinh vt, k c ngi v mụi trng. Sinh thỏi hc
(Ecology) l mụn hc v quan h gia sinh vt v mụi trng sng.
Sinh thỏi hc
õỏu ?
Mọi Trổồỡn
g
Ai ồớ ?
Sinh Giồùi
=
+
Hoỹc
thuyóỳt
vóử
nồi ồớ
(hoỹc thuyóỳt)(nồi ồớ)
LOGOS
OIKOS
ECOLOGY
- L mt trong cỏc ngnh khoa hc mụi trng, giỳp ta hiu thờm v
bn cht ca mụi trng v tỏc ng tng h gia cỏc yu t t nhiờn v hot
ng ca con ngi hoc sinh vt.
- L khoa hc nghiờn cu v mi tng tỏc ca cỏc yu t mụi trng lờn
i sng sinh vt.
- L mụn khoa hc nghiờn cu quan h sinh gii vi mụi trng t c th
n sinh quyn.
Sinh Thaùi
Sinh Giồùi Mọi Trổồỡng
Cồ Thóứ Quỏửn Thóứ Quỏửn Xaợ Hó
ỷ
Sinh Thaùi Sinh Quyóứn
Khoa Thuyớ Saớn -Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
2
Sinh Thại Kinh Tãú Biãøn Chỉång I: Phỉång Phạp Lûn
Hệ sinh thái (Ecosystem): đơn vị sinh thái bao gồm một nhóm sinh vật sống
tác động qua lại lẫn nhau và với mơi trường xung quanh. Một hệ sinh thái ln
bao gồm hai thành phần mơi trường tự nhiên:
! Mơi trường vật lý (khí hậu, địa chất, thủy văn, thành phần vật lý, hóa
học, địa hình ) của vùng đất , vùng nước trong hệ sinh thái và các lồi
SV trong hệ sinh thái đó.
( Mơi trường sinh vật các sinh vật (SV sản xuất, SV tiêu thụ, SV phân
hủy) liên hệ nhau qua các chuỗi thức ăn, theo đó năng lượng từ các
chất dinh dưỡng được truyền từ SV đến SV khác.
Cấu trúc của Hệ sinh thái
(Creature)
Sinh cnh Vä cå
(Biotrope) Hỉỵu cå
Cạc y/täú vä sinh khạc; ÂK l, họa ca MT
Sinh váût
chụng
hay Qưn
lảc
SVTT: Hỉỵu cå Hỉỵu cå
kh
ï
SVPH: Hỉỵu cå Vä cå
SVSX: Vä cå Hỉỵu cå
Sinh vá
û
t
Hệ sinh thái biển Những Đ/điểm MT biển: Mặn, Hải lưu, Th/triều, sóng
SVSX: rong, tảo và các phiêu sinh
SVTT: cá, hải miên, xoang tràng, da gai, thân mềm, thú,
SVPH: vi khuẩn, nấm, vi sinh
Nhóm Sinh vật sản xuất còn được gọi là sinh vật tự dưỡng; hai nhóm Sinh vật
Tiêu thụ và Sinh vật phân hủy gọi là sinh vật dị dưỡng.
Có thể sơ đồ hóa các dạng hệ sinh thái như sau:
Ví dụ về hệ sinh thái trên cạn:
Ví dụ về hệ sinh thái nước ngọt:
C Th Cạo
Náúm v Vi khøn
TV näøi ÂV näøi Cạ m hoa
Náúm v Vi khøn
Mn b ÂV âạ
y
Cạ chẹ
p
Náúm v Vi khøn
Khoa Thu Sn -Trỉåìng Âải Hc Cáưn Thå
3
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
- Hot ng ca h sinh thỏi (Ecosystems) c phõn chia theo cỏc
hng sau:
- Dũng nng lng (Energy Cycle)
- Chui thc n (Food Chains)
- S phõn b theo khụng gian & th
gian (Space and Time Ditribution)
i
(Development and Advancement)
- Tun hon vt cht (Materials Cycle)
- Phỏt trin v tin húa
- iu khin (Cybernetics) (saib:ntiks(
Cõn bng sinh thỏi (Ecological Balance) l trng thỏi n nh trong ú cỏc thnh
phn ca mụi trng t nhiờn iu kin cõn bng. Vớ d: H sinh thỏi rng ngp mn
c duy trỡ do cỏc cõn bng v trao i cht dinh dng, trao i nc mn, nc
ngt v cõn bng v sa lng phự sa. Tt c cỏc cõn bng ny do yu t t t lin v
bin quyt nh.
Kinh t hc l mụn khoa hc nghiờn cu v quan h sn xut, v cỏc qui lut
chi phi quỏ trỡnh sn xut, phõn phi v trao i ca ci vt cht, hng húa hoc
dch v trong xó hi; nghiờn cu cỏc phng thc hot ng nhm s dng mt
cỏch cú hiu qu nht ngun ti nguyờn cú hn tha món nhng nhu cu ngy
cng tng ca con ngi.
Sinh thỏi-Kinh t hc l B mụn Khoa hc nghiờn cu s tng tỏc v mt Sinh
thỏi ca cỏc hot ng Kinh t, nh hng qua li ca Mụi trng v h Sinh thỏi
ti cỏc hot ng Kinh t v mi quan h gia cỏc hot ng Kinh t vi nhau.
Mi quan h gia Con ngi-Kinh t v Mụi trng cú th c hỡnh dung nh
sau:
CON NGặèI
KINH T
MI TRặèNG
Hi dng (Oceanography): t khỏi quỏt ch chung cho c bin v i
dng, thng c dựng sau danh t nh khớ tng hi dng, nghiờn cu hi
dng. Hi dng hc (Orceanography) l mụn khoa hc nghiờn cu v bin, i
dng v v cỏc hin tng a cht, khớ tng, vt lý, húa hc, sinh hc .v.v. ca
nú. Vựng ai dng (Ocean zone) l vựng nc thuc i dng trong ú cỏc
sinh vt bin khỏc nhau sinh sng. Cỏc nh khoa hc chia cỏc sinh vt (Creature
or Organism) sng bin thnh ba nhúm ng vi vựng m chỳng sinh sng: Sinh
Khoa Thuyớ Saớn -Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
4
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
vt ni (Phytoplankton and Zooplankton) gm cỏc loi ng vt (Zoo) v thc vt
(Plant) sng gn b mt trong vựng sỏng; Sinh vt bi gm cỏc loi sng trong
vựng na ti; v sinh vt ỏy l nhng loi sng vựng khi sõu (vựng ti).
i dng (Ocean): i dng l bin ln, thng ngn cỏch cỏc lc a. Din
tớch ca cỏc i dng chim 71% din tớch trỏi t. Trỏi t cú 4 i dng chớnh
theo th t kớch thc l:
(1) Thỏi Bỡnh Dng (Pacific Ocean): nm gia Chõu , Australia, Nam cc,
Bc M v Nam M. õy l i dng ln nht (bao ph phn din tớch 1/3 b
mt trỏi t) v sõu nht th gii. Cú nhiu o v rn san hụ trong cỏc vựng
bin nhit i ca Thỏi Bỡnh Dng.
(2) i Tõy Dng (Atlantic Ocean): l i dng ln th hai (bao ph 1/5 b
mt trỏi t), sau Thỏi Bỡnh Dng, nm gia Bc M, Nam M, Chõu u, Chõu
Phi v Nam Cc, sõu khong 4.000m, tri rng khong 106 triu km2, gm c cỏc
vnh bin. Cú th tỡm thy o ni i Tõy Dng.
(3) n Dng (Indian Ocean): l vựng bin ln nm gia Chõu Phi, Chõu
v Nam cc. Qun o Maldive nm trong n Dng.
(4) Bc Bng Dng (Arctic Ocean): l i dng nh nht trờn th gii, nú bao
quanh Bc cc v hu nh c bao bc kớn bi cỏc b bin Alaska, Canada,
Greenland, Na Uy v Nga. Hu nh ton b b bng bao ph quanh nm.
(5) Nam Bng Dng (Antarctic Ocean): din tớch bao quanh lc a Nam cc
gm cỏc phn ca 3 i dng ln l i Tõy Dng, Thỏi Bỡnh Dng v n
Dng nm sỏt Duyờn hi lc a Nam cc v phớa Nam v vựng hi t Nam cc
v phớa bc. Ngoi tr gia mựa Hố (mid-Summer), Nam Bng Dng luụn luụn
cú bng bao ph.
Bin (sea) v Vnh (Gulf or Bay) l cỏc vựng nc thuc i dng nm gia
cỏc o v cỏc phn lc a.
Thm lc a (Continental Shelf): l mộp ca lc a tip tc di bin to
thnh nn bin nụng. Ti biờn (rỡa ngoi) ca thm lc a, nn bin t ngt h
xung rt dc. B rng ca thm lc a thay i t vi km n khong 400 km.
Sn lc a l sn dc rỡa ngoi ca thm lc a.
Sinh thỏi-Kinh t hc Hi dng l mụn hc nghiờn cu tng hp cỏc mi
quan h ca h Sinh thỏi-Kinh t vựng bin v i dng.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
4
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
Nhim v trc tip ca mụn hc l nghiờn cu iu khin cỏc quỏ trỡnh trong h
Kinh t-Mụi trng bin trờn c s nghiờn cu nhng qui lut thuc v chc
nng, tớnh n nh v s phỏt trin ca chỳng cỏc kớch c khỏc nhau tng
vựng, tng a phng, tng khu vc hay mang tớnh ton cu (theo M.T.
Meleskin, Vin s Thụng tn Vin Hn lõm Khoa hc Ukraina).
Mụn hc cũn cú nhim v nghiờn cu cỏc phng hng, phng phỏp s dng
hiu qu cỏc ngun li; iu khin cỏc quỏ trỡnh tng tỏc sinh thỏi v kinh t cú
tớnh n cỏc qui lut nhõn-qu cng nh tớnh nng gii hn kh nng iu tit ca
c h bo ton chc nng sn xut v cõn bng sinh thỏi. Trờn c s ú nh
trc s phỏt trin ca sc sn xut v u t vn.
Bn cht ca quỏ trỡnh nghiờn cu l phi tỡm ra nhng bin phỏp thc hin iu
khin cỏc quỏ trỡnh trong h Sinh thỏi-Kinh t nhm hn ch nhng nh hng
ph nh ca cỏc hot ng kinh t i vi mụi trng, to tin thit k mt
nn kinh t ti u theo nhng tiờu chớ sau:
1. S dng ti thiu sc lao ng ca xó hi.
2. Phõn b v s dng hp lý cỏc ngun li ti nguyờn.
3. Bo ton c cht lng ca mụi trng.
Nhng ch tiờu ti u ú l ch th ca cỏc bin phỏp kinh t, xó hi, chớnh tr v
sinh thỏi nhm phc v cho vic nõng cao cht lng cuc sng ca con ngi:
F= f(R, e, r)/ P
F l cht lng cuc sng (Force), R l c s ti nguyờn (Resources), e l hiu
qu s dng (effects), r l mc hay kh nng tỏi to ca c s ti nguyờn
(reproduction), P l dõn s (Population).
1.2. Nhng kin thc cú liờn quan
Loi (Species) Theo E.P.Odum, (1979): Loi l n v sinh hc t nhiờn, tt c
thnh viờn ca n v ú liờn kt thnh kho gene chung (Merrell,1962).
Theo T in Sinh Hc (Nxb Khoa Hc K Thut,1990): Tt c cỏc thnh viờn
trong mt qun th sinh vt cú kh nng giao phi ln nhau v sinh sn cú kt
qu.
Theo Berg: loi (Species) l Ton b cỏ th chim mt vựng a lý nht nh v
cú hng lot nhng c tớnh nht nh, truyn li theo di truyn v luụn luụn phõn
bit c loi ny vi nhng loi khỏc.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
5
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
Qun th (Population): l mt tp hp cỏ th cựng mt loi (hoc cỏc nhúm
khỏc nhau m trong ú cỏc SV cú th trao i thụng tin di truyn cú kh nng duy
trỡ loi) sng trong mt khong khụng gian hoc vựng a lý xỏc nh.
Qun th S ng: Qun th nh nht cú kh nng duy trỡ loi.
Qun th Siờu ng:
- Nhng sinh vt bc thp (to, nm ) tuy khỏc nhau v mt di truyn, nhng
ging nhau v mt nh tớnh sinh hc, t li vi nhau trong mt a bn. Vớ d:
nhúm vi khun lc nc Nitromonas (NH4+ => NO2- ), Nitrosibacter (NO
2
-
=>
NO
3
-
).
- Nhng sinh vt cựng loi khi ó t giỏ tr sn lng sinh hc cc i, ũi
hi phi cú mt khong khụng gian rng hn.
Qun xó (Community): l tp hp cỏc qun th sng trong mt mụi trng
nht nh c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh lch s nht nh, cú c trng chung
cho qun xó m cỏc qun th thnh viờn riờng l khụng cú c.
- Trong t nhiờn s lng qun th trong qun xó rt ln.
- Qun xó cú nhiu c trng riờng, khụng phi l phộp cng n thun cỏc
qun th, mi qun th trong qun xó cú mt v trớ nht nh v s sp xp cỏc
qun th trong qun xó cú h thng nht nh, v chim khõu no ú trong mt
chui thc n.
- Qun xó phỏt trin c lp bi vỡ nú thc hin c ton b vũng
chuyn húa vt cht t khõu u n khõu cui.
- Cu trỳc: cú nhiu dng. Thnh phn loi bin i theo khụng gian v thi
gian, s phõn tng.
- Chc nng: chc nng quan h dinh dng, vũng chuyn húa vt cht,
chuyn húa nng lng, quan h cng sinh, quan h hi sinh. Chc nng phi da
trờn cu trỳc.
- Din th c a qun xó (s bin ng ca qun xó sinh vt): Trong qun xó
v tớnh cht khụng thay i bao nhiờu, nhng cỏc qun th trong qun xó thng
thay th k tip nhau bt u t qun th tiờn phong cho n cỏc qun th cao
nh.
+ Qun th tiờn phong: l cỏc qun th ln u xut hin mt vựng no
ú v trờn c s ca qun th ny cỏc qun th khỏc phỏt trin tip tc nh th.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
6
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
+ Qun th cao nh: l qun th phỏt trin n mc tt nht ú mi
quan h gia SV vi Mụi trng l hi hũa. SV li dng c nhiu nht yu t
mụi trng, ng thi quan h gia SV-SV rt hp lý h tr to iu kin cho
nhau phỏt trin thnh qun xó ti u nht, cũn gi l qun xó cao nh.
Din th c chia thnh 2 loi :
+ Din th nguyờn sinh: xy ra ni m trc ú khụng cú SV hoc cú dng
khỏc.
+ Din th th sinh: l din th m trc õy trờn khu vc ú ó tn ti
qun xó ri nhng do tỏc ng no ú (thiờn tai, chin tranh, con ngi ) nú b
tn phỏ i (nhng cha ht). Trờn nn v nh vy nú bt u tip tc phỏt trin
tr li gi l din th th sinh. Din th th sinh xy ra rt nhanh theo nh hng
nht nh cho nờn con ngi thng li dng nhng din th ny nh hng
theo ý mun ca chỳng ta.
Vớ d: Din th nguyờn sinh qun xó thc vt rng ngp mn Tiờn Yờn (Qung
Ninh) theo Phan Nguyờn Hng, 1968.
Mm =======( Cỏc cõy chu mn =====( QX. hn hp ===( Cõy chu
(Avicennia marina) Sỳ (Aegiceras corniculatum) Vt chim mn trờn t
(QX tiờn phong) c vũi (Rhizophora stylosa) u th mn khụng
Vt dự (Bruguiera gymirorrhiza) ngp nc
Trang (Kandelia candel)
1.3. Mt s qui lut c bn
1.3.1 Qui lut tỏc ng tng hp
- Mụi trng bao gm nhiu nhõn t sinh thỏi luụn cú tỏc ng qua li, s bin
i ca mt nhõn t sinh thỏi ny cú th dn ti s thay i v lng, thm
chớ v cht ca nhõn t sinh thỏi khỏc v sinh vt chu nh hng ca cỏc
thay i ú. Tt c cỏc nhõn t u gn bú cht ch vi nhau thnh t hp
sinh thỏi.
Tỏc ng kt hp ca cỏc nhõn t khỏc nhau:
* to v O2 (quan trng nc ngt)
* to v S( (quan trng vựng bin)
* to v m (quan trng t lin)
Vớ d v tỏc ng kt hp: AS Q.hp
(Giỏn tip)=>Nhit , m=>Phõn hy ca vi sinh vt=>Hot ng dinh dng
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
7
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
- Mi nhõn t sinh thỏi ca mụi trng ch cú th biu hin hon ton tỏc ng
ca nú lờn i sng sinh vt khi cỏc nhõn t sinh thỏi khỏc cng trong iu
kin thớch hp. Vớ d: AS cn thit cho quang hp. Tuy nhiờn cõy khụng th
quang hp tt nu trong mụi trng thiu nc v mui khoỏng.
1.3.2 Qui lut gii hn sinh thỏi
S tn ti ca sinh vt ph thuc nhiu vo cng tỏc ng ca cỏc nhõn t
sinh thỏi. Cng tỏc ng tng hay gim, vt ra ngoi gii hn thớch hp ca
c th s lm gim kh nng sng ca chỳng. Khi cng tng hn ngng cao
nht hoc gim xung thp hn ngng thp nht so vi kh nng chu ng ca
c th thỡ sinh vt khụng th tn ti.
Gii hn cng ca mt nhõn t sinh thỏi m ú c th chu ng c gi
l gii hn sinh thỏi (GHST) ca sinh vt ú. Cũn cng cú li nht cho sinh
vt hot ng gi l im cc thun. Nhng loi khỏc nhau cú gii hn sinh thỏi
v im cc thun khỏc nhau. Gii hn sinh thỏi v im cc thun cũn tựy thuc
vo nhiu yu t khỏc nh tui ca cỏ th, trng thỏi c th
a) nh lut gii hn thp nht ca Liebig (Liebigs law of Minimum): C th
sng cú nhu vt cht thit yu nht nh cho cỏc quỏ trỡnh sng, ln lờn v
sinh sn. Yu t vt cht thit yu no cú s lng gn nht vi giỏ tr ti
thiu l yu t gii hn i vi sinh vt ú.
b) nh lut gii hn sinh thỏi ca SHELFORD (Shelfords law of Tolerance):
i vi mi nhõn t, mi loi SV cú mt gii hn chu ng c, ngoi
gii hn ny sinh vt s cht .
-/////-
|
|
!
|
"
|
|
-
/
/////-
Min (cổỷc haỷi thỏỳp) Optimum Max (cổỷc haỷi cao)
Maxi
p
essimum
Minipessimum
Gii hn sinh thỏi (GHST): l khong cỏch t im cc hi thp n im cc hi
cao (ni m SV sng c).
Optimum: khong iu kin thun li nht, ti ú sinh vt phỏt trin tt nht, an
ton nht (iu kin m ti ú SV phỏt trin ớt tn nng lng m vn gi c
kiu trao i cht ca mỡnh). Optimum c trng cho tng loi, c trng cho tng
mụi trng.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
8
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
Minipessimum: khong gii hn thp ca yu t ch th m ú SV cú th sinh
trng, nhng khụng phỏt trin c trong mụi trng ú.
Maxipessimum: khong gii hn cao ca yu t ch th m ú SV cú th sinh
trng, nhng khụng phỏt trin c trong mụi trng ú.
Mi 1 loi SV cú GHST riờng, GHST ny th hin trc tiờn l s thớch ng ca
SV vi mụi trng. Thớ d: GHST v yu t nhit ca loi cỏ Rụ phi:
Minimum: 5,6
o
C
Optimum: 30,0
o
C GHST = 42 - 5,6 = 36,4
o
C
Maximum : 42,0
o
C
SV cú th chia lm 2 loi: thớch ng rng v hp
+ Thớch ng rng-Eury Ex: Euryhaline (rng mui)
+ Thớch ng hp-Steno Ex: Stenohaline (hp mui)
1.3.3 Qui lut tỏc ng khụng ng u
Cỏc nhõn t sinh thỏi cú nh hng khỏc nhau lờn cỏc chc phn ca c th sng,
cú nhõn t cc thun i vi quỏ trỡnh ny nhng li cú hi hoc nguy him cho
quỏ trỡnh khỏc. Nhiu loi sinh vt trong cỏc giai on sng t khi cũn non n
khi trng thnh v thnh thc cú nhng nhu cu v nhõn t sinh thỏi khỏc nhau,
nu khụng tha món thỡ chỳng s cht. Cỏc sinh vt ny phi di chuyn ch (di
c) tha món nhu cu sinh thỏi ca chỳng.
1.3.4 Qui lut tỏc ng qua li gia sinh vt v mụi trng
Trong mi quan h qua li gia sinh vt v mụi trng, khụng nhng mụi trng
tỏc ng lờn sinh vt m sinh vt cng nh hng n cỏc nhõn t ca mụi trng,
v cú th lm thay i tớnh cht ca cỏc nhõn t ú.
1.4. Mt
Mt l s lng cỏ th trờn mt n v o lng (th tớch, din tớch, khi
lng ). Mt thụ (mt t nhiờn) l tng s cỏ th trờn tng din tớch cha
nú. Vd:76 triu dõn/ 330.000 km2 = 220 ngi/km2. Mt sinh thỏi hc: l s
cỏ th trờn tng din tớch cú th khai thỏc.Vớ d: 76 triu/ 70.000 km2 = 1.100
ngi/km2 => Mt ST >> Mt thụ.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
9
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
1.5. Tng trng
Khi khụng cú nhõn t hn ch ca mụi trng, s lng cỏ th ca qun th tng
mói theo thi gian (Dng ch J).
Sổùc õóử
khaùng cuớa
mọi trổồỡng
Sọỳ lổồỹng
Thồỡi gian
Khi cú nhõn t hn ch ca mụi trng, s lng cỏ th ca qun th tng
trng dng ch S.
1.6. Nguyờn tc phõn b ALLEE:
ọỹn
g
vỏỷt
Thổỷc vỏỷt
Hióỷu ổùng
bỏửy õaỡn
Hoaỷt
õọỹng
Mỏ
ỷ
t õọ
ỹ
Hióỷu ổùn
g
nhoùm
Khi mt gia tng thỡ cỏc hot ng b gim.
II. Nhng nguyờn tc ch yu
Nhng nguyờn tc quan trng trong quỏ trỡnh nghiờn cu khai thỏc tng hp vựng
bin l Theo giai on, Phõn chia lónh hi, Tng hp v Ti u.
- Theo giai on: l phng thc tip nhn, s dng, bo v v phc hi
chỳng tng giai on phỏt trin v tng tỏc.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
10
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
nh lng thi gian v giai on phỏt trin cỏc ngnh kinh t l xỏc nh gii
hn nh hng ca chỳng i vi mụi trng bin.
Sồ õọử khọỳi vóử mọỳi quan hóỷ bióỷn chổùng
giổợa caùc hoaỷt õọỹng kinh tóỳ vồùi mọi trổồỡng bióứn
(Theo G.C. BASKIROP, 1974)
Giai on mt: l giai on m mụi trng cú kh nng t lm sch. Giai
on hai: l thi k m s nhiu lon cựa cỏc quỏ trỡnh cn phi cú s can thip
ca con ngi mi hn ch v khc phc c. Giai on ba: mụi trng hon
ton bt lc trc nhng hot ng khai thỏc ca con ngi.
bo m cht lng mụi trng con ngi phi cú bin phỏp can thip hon
ton.
- Phõn chia lónh hi: l phng phỏp phõn chia theo tng vựng theo nhng
du hiu t nhiờn. Cỏch ny cú nhng li im l to ra nhng kh nng:
+ Xỏc nh c nhng phng hng ch yu trong chin lc phỏt
trin kinh t tng vựng.
+ S dng phng phỏp so sỏnh nghiờn cu nhng vựng tng t.
+ S dng phng phỏp bn v thng kờ theo dừi, ỏnh giỏ s thay
i ca mụi trng v kinh t tng vựng riờng bit.
- Nguyờn tc tng hp: nguyờn tc ny cn thit khai thỏc v s dng
ngun li, bo v v phc hi cỏc ngun li trong nhng vựng rng ln. ng
dng phng phỏp tng hp phỏt trin cỏc lc lng sn xut, gn lin vi
vic khai thỏc v s dng cỏc ngun li cn phi lu ý ti mi quan h tng tỏc
gia cỏc lnh vc kinh t v mi quan h tng tỏc vi cỏc c trng húa lý v
ng lc ca mụi trng.
- Nguyờn tc ti u: s dng ti thiu sc lao ng; phõn b v s dng
hp lý ngun li; bo ton cht lng mụi trng.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
11
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
III. Phng phỏp nghiờn cu
gii quyt nhng vn ca Sinh
thỏi Kinh t hc Hi dng, ngi ta
s dng nhiu phng phỏp khỏc nhau
v khoa hc ang tp trung tỡm kim
nhng bin phỏp hiu qu i vi thc
tin. Quan im nhỡn nhn vn luụn
c xem l iu kin tiờn quyt
la chn phng phỏp.
Quan im tip cn theo h thng
(Peter Edwards, 1994) cho thy trong
nghiờn cu cn nhỡn nhn mt s vic
trong tng th cỏc mi liờn h, trong
ú c bit chỳ ý ti mc tng tỏc
ca cỏc hot ng, s vic.
Quan im tip cn theo h thng
Khi xem xột, phõn tớch cỏc hot ng ca i tng, khụng th tỏch ra khi hot
ng ca cỏc i tng xung quanh, cng nh cỏc hot ng kinh t, mụi trng,
chớnh sỏch ca vựng v khu vc. Rừ rng rng, trong mt n v sn xut, ngi
lao ng khụng ch cú cỏc hot ng chuyờn bit m h cũn cỏc hot ng hay
nhng mi liờn h khỏc t cỏc ngnh ngh khỏc, cng nh cỏc hot ng chung cho
cng ng.
Quan im phỏt trin bn vng (PTBV) hay phỏt trin n nh (sustainable
development) nhỡn chung c túm tt nh l s phỏt trin trong ú m bo s
cõn bng ca cỏc mt k thut & sinh hc; kinh t-xó hi & chớnh sỏch; mụi trng
trong c hin ti v tng lai. Gii quyt tt mi quan h hu c gia 3 yu t
ny l mt s bo m tiờn quyt cho phỏt trin bn vng.
ỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
12
PTBV l quỏ trỡnh qun lý & bo tn
c s ti nguyờn thiờn nhiờn, nh
hng s thay i v cụng ngh v th
ch theo mt phng thc m bo t
c v tha món liờn tc cỏc nhu cu
ca con ngi thuc cỏc th h. PTBV
nh vy bo tn cỏc ngun ti
nguyờn t, nc, cỏc ngun gen thc
vt & ng vt, s khụng gõy suy thoỏi
mụi trng, thớch hp v mt k thut,
cú giỏ tr quan trng v mt kinh t v
cú th chp nhn c v mt xó hi
(University of the Philippines in
Sajise, 1998)
E
T
S
Quan õióứm phaùt trióứn bóửn vổợn
g
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồ
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
Theo Burger (Lp tp hun ca VNRP, 1998), vic cung cp cho tng lai phi
l s lng ghộp bn nguyờn tc sau õy:
Nguyờn tc hiu sut ti nguyờn: cỏc ngun ti nguyờn khụng b khai thỏc
quỏ mc & s dng sai, m phi c s dng mt cỏch hiu qu y hiu
sut tim nng.
Nguyờn tc tớnh : cn c gii hn mc ti thiu cn thit tuyt i,
nhm to ra vic s dng ti nguyờn cho cỏc th h tng lai.
Nguyờn tc nht quỏn: theo ú tng h ph cn phi tng thớch vi cỏc h
ph xung quanh, tng thớch vi cỏc h thng cp cao hn, v tng thớch
vi ton b h sinh thỏi ca trỏi t.
Nguyờn tc phũng: ngun ti nguyờn no cú nguy c b hy hoi nghiờm
trng v khụng th o ngc c, nu thiu chc chn y v mt
khoa hc, s khụng c s dng v coi õy l mt lý do phũng nga suy
thoỏi mụi trng.
Nụng nghip bn vng cn phi bao gm vic qun lý thnh cụng cỏc ngun ti
nguyờn tha món nhng nhu cu ca con ngi luụn thay i, trong khi vn
duy trỡ, hoc nõng cao cht lng mụi trng & bo tn cỏc ngun ti nguyờn
thiờn nhiờn (Technical Advisory Committee in ADB, 1991). Cỏc h thng nụng
nghip bn vng l nhng h thng cú giỏ tr quan trng v mt kinh t, ỏp ng
c cỏc nhu cu an ton v lng thc & dinh dng ca xó hi, trong khi vn
bo tn hoc tng cng cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn ca t nc v cht
lng mụi trng cho cỏc th h tng lai (Agriculture Canada in ADB, 1991).
a) Phng phỏp phõn tớch h tng th:
Phng phỏp ny cho phộp kho cu cỏc c trng, dng, kớch c cỏc mi quan
h v tỏc ng trong h Sinh thỏi-Kinh t. Nú xem xột cỏc vn v tớnh bn
vng, thớch nghi v kh nng t phc hi ca h cng nh phng hng v gii
phỏp ng dng vo thc t. Chng hn nh: ễ nhim mụi trng; iu tit cỏc
ngun ti nguyờn nc; Giao thụng vn ti; Qui hoch v s dng t; Giỏo dc
v Y t
Tuy vy, vic s dng phng phỏp phõn tớch h cng cũn nhiu vn cn
nghiờn cu, c bit l nhng gi nh thiu c s t cu trỳc ca cỏc mi quan
h gia cỏc thnh phn trong h, cng nh phn x ca con ngi i vi tỏc
ng ca ngoi cnh v s thay i ca nú. Do ú khi s dng phng phỏp ny
cn lu ý:
+ Khi la chn cỏch gii quyt cn cõn nhc cú th ỏnh giỏ, hon thin
thờm hoc cú khi phi thay i.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
13
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
+ Cỏc tiờu chun dựng ỏnh giỏ kt qu phi tht rừ rng, c th.
+ Vn tỡm cỏc mi quan h nhõn-qu cú th c lm sỏng t dn trong
quỏ trỡnh gii quyt vn .
b) Thit k cỏc c s k hoch húa, iu tit v iu khin: Mu cht
ca phng phỏp ny l gii quyt c cỏc vn iu khin trong
tng th sn xut khu vc ven bin cú tớnh n s cõn bng gia Kinh
t v Mụi trng.
c) ỏnh giỏ ngun li, ti nguyờn, c tớnh v cht lng mụi trng:
Khi s dng phng phỏp ny khụng nhng ch lu ý n vic ỏnh giỏ
theo giỏ tr kinh t m cn xem xột cỏc c ch kinh t ti u s dng
cỏc ngun li ti nguyờn.
d) Cỏc ph ng phỏp toỏn hc: õy chớnh l cỏc mụ hỡnh h Sinh thỏi-
Kinh t cú s dng cỏc cụng c toỏn hc nh t hp, xỏc sut, thng
kờ, i s ma trn, vi phõn Nú rt thun tin khi nghiờn cu tng th
cỏc qui lut chc nng ca h Sinh thỏi thc t. Cú th nh lng hoc
d bỏo nh tớnh.
e) Phng phỏp iu khin tỡnh trng: Cu trỳc v cỏc mi quan h ca
i tng nghiờn cu luụn luụn thay i nờn khi thc hin phng
phỏp ny cn lu ý:
+ Tt c nhng iu cn bit iu khin h thng phc tp cú th mụ t
tng th theo ngụn ng t nhiờn.
+ Mi chi tit mụ t cú th chia thnh nhúm, mụ t theo ngụn ng thc,
sau ú xõy dng ngụn ng thớch hp tin hnh iu khin.
+ Cú th chia h phc tp thnh nhiu h n gin cú th iu khin.
+ T hp ca nhiu tỡnh hung cú th phõn chia thnh nhiu cm tỡnh
hung nh v gii quyt iu khin theo tng tỡnh hung c th.
f) Phng phỏp h thng ỏnh giỏ mụi trng: Ch yu l xõy dng h
thng d bỏo di hn kh nng bin ng ca mụi trng cn c vo
cỏc hot ng kinh t ca con ngiv cỏc ỏnh giỏ giỏm nh.
g) Phng phỏp mụ hỡnh trng thỏi ca h: Ht nhõn ca mụ hỡnh l vic
s dng gii hn tuyt i ca vựng, chng hn gii hn phõn b dõn
c. tỡm gii hn cú th cn c vo cỏc khỏi nim Cht lng cuc
sng, t liu v tim nng ngun li ca vựng hay a phng.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
14
Sinh Thaùi Kinh Tóỳ Bióứn Chổồng I: Phổồng Phaùp Luỏỷn
Tt nhiờn, mụ hỡnh khụng th cho kt qu m món qun lý v s dng vựng
bin nhng nú giỳp ta xut nhng kh nng cú th theo nh hng phỏt trin
chung.
Bn cht ca tt c nhng nguyờn tc v phng phỏp va nờu trờn l nhm to
ra cụng c d t c cỏc mc tiờu sau:
1. Khai thỏc mt cỏch ti u cỏc yu t Sinh thỏi bin phc v cho s
phỏt trin Kinh t.
2. Xõy dng chin lc phỏt trin Kinh t bin trờn c s bo m v duy
trỡ s cõn bng Sinh thỏi.
3. S dng a phng Ngun li bin trong bi cnh Sinh thỏi-Kinh t-
Xó hi hin ti nhm a li ớch lõu di cho Con ngi.
4. m bo s hi hũa v gim bt cỏc xung t gia nhu cu hot ng
Kinh t v sc ộp ngy cng tng v Sinh thỏi gia Con ngi v Mụi
trng.
5. Nm vng v s dng cỏc qui lut Sinh thỏi nhm gia tng sn phm
thu c t bin trong th phỏt trin Kinh t lõu bn v Mụi trng
Sinh thỏi trong sch.
Khoa Nọng Nghióỷp-Trổồỡng aỷi Hoỹc Cỏửn Thồ
15
Sinh Thái Kinh Tế Biển Chương II: Chu Trình Vật Chất
CHỈÅNG HAI
CHU TRÇNH SỈÍ DỦNG VÁÛT CHÁÚT TRONG TỈÛ NHIÃN
ënh lût bo ton váût cháút v nàng lỉåüng khàóng âënh l váût cháút khäng âỉåüc
sạng tảo thãm v cng khäng bë máút âi qua cạc thåìi k. Tháût váûy, ngun tỉí
C v N cáưn phi âỉåüc sỉí dủng âi v lải nhiãưu láưn trong viãûc xáy dỉûng nãn cạc thãú
hãû khạc nhau ca âäüng váût v thỉûc váût. Trại âáút cọ l chỉa hãư nháûn mäüt khäúi lỉåüng
låïn váût cháút tỉì cạc hnh tinh khạc ca v trủ, cng nhỉ bë máút âi mäüt khäúi lỉåüng
váût cháút âạng kãø no âọ vo khong khäng bao la. Ngun tỉí ca mäùi ngun täú C,
H, O, N, P, S v cạc ngun täú cn lả
i-â âỉåüc láúy âi tỉì mäi trỉåìng ngoi, âãø cáúu
trục nãn cạc thnh pháưn ca tãú bo v sau cng, theo con âỉåìng liãn tủc qua cạc
sinh váût khạc nhau, lải tråí vãư mäi trỉåìng v âỉåüc sỉí dủng lải.
Â
Chu trçnh carbonic v nỉåïc l nhỉỵng chu trçnh cọ tênh cháút âëa cáưu räüng låïn.
Trong chu trçnh khê carbonic, hãû thäúng carbonade ca nỉåïc biãøn v thm thỉûc váût
trãn màût âáút l cạc kháu cäú âënh carbonic ca khê quøn. Viãûc Oxy họa cháút mn
ca âáút v âäút chạy cạc nhiãn liãûu họa thảch (than, gas, dáưu) trong cäng nghiãûp cng
gii phọng carbonic vo khê quøn. Hai quạ trçnh ny ngy c
ng tàng do viãûc cy
xåïi âáút ngy mäüt nhiãưu v cäng nghiãûp ngy cng phạt triãøn.
H
ÇNH 2.1: Läù thng táưng ozon xút hiãûn mäùi ma Xn åí Nam Cỉûc, räüng
28,5 triãûu km
2
(3 láưn diãûn têch nỉåïc M), tênh âãún thạng 9 nàm 2000.
(Theo Tiãún sé Phảm Vàn Táút-Tảp chê Thúc & Sỉïc Khe, säú 184,3/2001).
Ngỉåìi ta lo ngải ràòng viãûc gia tàng khê CFC (Chlorofluoro carbon) v HCFC
(Hydrochlorofluooro carbon) s phạ hy táưng ozon. Táưng ozon nàòm trong quøn
bçnh lỉu (åí âäü cao tỉì 15 km âãún 40 km trãn màût âáút). Låïp ozon ny háúp thủ pháưn låïn
lỉåüng bỉïc xả cỉûc têm, cho nãn con ngỉåìi v mn váût måïi säúng âỉåüc trãn trại âáút.
Cạc cháút ny thi ra, táûp trung vo quøn bçnh lỉu. Tia màût tråìi tạc âäüng âãún cạc họa
16
Khoa Thuỷ Sản-Trường Đại Học Cần Thơ
Sinh Thỏi Kinh T Bin Chng II: Chu Trỡnh Vt Cht
chỏỳt naỡy vaỡ cho ra Chlor vaỡ caùc hồỹp chỏỳt khaùc. Nam Cổỷc, sổỷ giaớm tỏửng ozon quan
troỹng hồn vaỡo muỡa Xuỏn, vỗ luùc naỡy nhióỷt õọỹ khọng khờ cao vaỡ trong lồùp mỏy vuỡng
cổỷc, sổỷ hióỷn dióỷn cuớa caùc haỷt õaù (glaces) laỡm gia tng caùc phaớn ổùng hoùa hoỹc phổùc taỷp
giổợa ozone vaỡ caùc thaỡnh phỏửn cuớa CFC vaỡ HCFC. Ngoaỡi ra sổỷ gia tng carbonic
trong khờ quyóứn seợ taỷo ra hióỷu ổùng nhaỡ kờnh (Greenhouse Effect-GE), nghộa laỡ
cho aùnh saùng õi qua nhổng laỡm chỏỷm quaù trỗnh toớa nhióỷt tổỡ mỷt õỏỳt.
Bổùc xaỷ mỷt trồỡi chióỳu xuọỳng traùi õỏỳt gọửm caớ
nhổợng bổùc xaỷ soùng ngừn nón dóự daỡng
xuyón qua caùc lồùp khờ vaỡ tỏửng ozone õóứ tồùi mỷt õỏỳt. Traùi laỷi bổùc xaỷ nhióỷt õi tổỡ mỷt
õỏỳt phaùt xaỷ vaỡo khờ quyóứn gọửm nhổợng bổùc xaỷ soùng daỡi nón bở lồùp khờ carbon diocide
(CO
2
) vaỡ hồi nổồùc ngn laỷi vaỡ bở hỏỳp thuỷ vaỡo khọng khờ nón laỡm gia tng nhióỷt õọỹ
bao quanh traùi õỏỳt. Bỗnh thổồỡng trong trổồỡng hồỹp khọng khờ khọng bở ọ nhióựm, GE
õoùng vai troỡ quan troỹng õọỳi vồùi dồỡi sọỳng sinh vỏỷt. Nóỳu khọng coù GE, nhióỷt õọỹ mỷt
traùi õỏỳt vaỡo ban õóm seợ laỡ -18
o
C.
Nhióỷt õọỹ mỷt õỏỳt tng lón seợ laỡm thay õọứi khờ hỏỷu trón qui mọ haỡnh tinh.
ọỳt nhión lióỷu hoùa thaỷch vaỡ phaù rổỡng laỡm tng khờ carbonic trong khờ quyóứn;
CFC, HCFC tổỡ caùc khờ nhỏn taỷo duỡng cho bỗnh phun, chỏỳt laỡm laỷnh vaỡ caùch ly vaỡ
Mótan tổỡ nhổợng họỳ raùc, vuỡng õỏỳt nọng nghióỷp vaỡ õỏửm lỏửy laỡ nhổợng nguyón nhỏn
gỏy GE.
17
Khoa Thu Sn-Trng i Hc Cn Th
HầNH 2.2: Hióỷu ổùng nhaỡ kờnh
Sinh Thỏi Kinh T Bin Chng II: Chu Trỡnh Vt Cht
trong khọng khờ, trón mọựi ha dióỷn tờch traùi õỏỳt coù khoaớng 2,5 tỏỳn Carbonic (ồớ
daỷng carbondiocide). Trong mọỹt nm, mọỹt ha dióỷn tờch cỏy trọửng, vờ duỷ mờa, õaợ sổớ
duỷng hồn 18 tỏỳn Carbon tổỡ khọng khờ õóứ xỏy dổỷng nón tọứ chổùc cồ thóứ cuớa mỗnh.
Nóỳu khọng coù bióỷn phaùp gỗ traớ laỷi thỗ caùc cỏy xanh chố duỡng nguọửn carbondiocide
cuớa khọng khờ nhióửu nhỏỳt laỡ õổồỹc vaỡi thóỳ kyớ. Vi khuỏứn vaỡ tóỳ baỡo õọỹng vỏỷt cuợng coù
khaớ nng cọỳ õởnh carbondiocide, nhổng vồùi mổùc õọỹ ờt hồn nhióửu. Carbondiocide
õổồỹc traớ laỷi khờ quyóứn bồới sổỷ khổớ carbocine cuớa quaù trỗnh họ hỏỳp tóỳ baỡo. Tóỳ baỡo
thổỷc vỏỷt thổỷc hióỷn họ hỏỳ
p lión tuỷc. Caùc mọ cuớa thổỷc vỏỷt xanh õổồỹc caùc õọỹng vỏỷt
n, bũng sổỷ họ hỏỳp tóỳ baỡo, traớ laỷi nhióửu nguyón tổớ carbon laỡ CO
2
cho khọng khờ.
Quaù trỗnh họ hỏỳp rióng bióỷt khọng cung cỏỳp õuớ cho khọng khờ CO
2
õóứ cỏn bũng
vồùi nhu cỏửu cuớa quang hồỹp. Nhổợng nguyón tổớ Carbon õaợ tờch trổợ dổồùi daỷng hồỹp
chỏỳt cuớa thổỷc vỏỷt vaỡ õọỹng vỏỷt chóỳt. Chu trỗnh carbon õổồỹc cỏn bũng laỡ nhồỡ caùc vi
khuỏứn vaỡ nỏỳm hoaỷi sinh phỏn huớy caùc hồỹp chỏỳt Carbon cuớa cồ thóứ õọỹng vỏỷt vaỡ
thổỷc vỏỷt chóỳt rọửi chuyóứn chuùng thaỡnh CO
2
.
N
g
n
g
i
ổ
ợ
Tờch trong õỏỳt
Tờch nổồùc
Tờch trón mỷt
Tờch sinh hoỹc
HầNH 2.3: Chu trỗnh nổồùc
Khi nhổợng cồ thóứ thổỷc vỏỷt nũm sỏu dổồùi nổồùc mọỹt thồỡi gian daỡi vaỡ do aùp suỏỳt lồùn
chuùng bióỳn õọứi hoùa hoỹc thaỡnh tha buỡn, vóử sau thaỡnh than nỏu hay lignit, vaỡ cuọỳi
cuỡng thaỡnh than õaù. Cuợng trong mọỹt khoaớng thồỡi gian tổồng tổỷ, caùc cồ thóứ cuớa mọỹt
sọỳ õọỹng vỏỷt vaỡ thổỷc vỏỷt bióỳn õọứi õóứ taỷo thaỡnh dỏửu hoớa. Nhổợng quaù trỗnh nhổ vỏỷy
18
Khoa Thu Sn-Trng i Hc Cn Th
Sinh Thái Kinh Tế Biển Chương II: Chu Trình Vật Chất
â tảm thåìi láúy âi mäüt säú Carbon, nhỉng chụng ln ln bë nhỉỵng thay âäøi vãư
âëa cháút v do con ngỉåìi thàm d, khai thạc lãn màût âáút v âäút chụng thnh CO
2
v âỉa tr lải chu trçnh. Mäüt pháưn låïn ngun tỉí carbon ca trại âáút biãøu hiãûn dỉåïi
dảng âạ väi hồûc âạ hoa tỉïc l Carbonnade. Nhỉỵng tng âạ ny dáưn bë sủt låí v
theo dng thåìi gian chụng bäø sung vo chu trçnh Carbon. Tuy nhiãn, nhiãưu tng
âạ khạc âỉåüc hçnh thnh åí âạy biãøn sáu tỉì cạc tráưm têch âäüng váût v thỉûc váût chãút.
CO
2
in
Atmostphere
K
hai khoang
X
ac thuc va
t
Ho hap
Q.hop
chay
P
hong hoa
HÇNH 2.4: Chu trçnh Carbon
Khäúi lỉåüng Carbon trong chu trçnh Carbon åí báút k thåìi gian no cng váùn giỉỵ
ngun nhỉ váûy.
Chu trçnh âảm l chu trçnh trong âọ khäng khê l kho dỉû trỉỵ âäưng thåìi l van bo
hiãøm ca hãû thäú
ng. Giỉỵa chu trçnh v khäng khê cọ sỉû trao âäøi thỉåìng xun: âảm
phán tỉí chuøn thnh âảm kãút håüp qua cạc quạ trçnh cäú âënh âảm sinh hc, do tạc
dủng ca âiãûn v cäú âënh quang hc.
Phn Nitrate l quạ trçnh ngỉåüc lải. Ngưn nitå âãø täøng håüp cạc amino acid v
protein âỉåüc láúy tỉì âáút v nỉåïc båíi cáy åí dảng nitrate. Cå thãø thỉûc váût âỉåüc âäüng
váût àn v chụng dng cạc amino acid tỉì cạc protein ca thỉûc váût âãø täøng håüp nãn
amino acid, protein, nucleic acid v cạc håüp cháút nitå khạc ca riãng mçnh.
Nhỉỵng vi khøn hoải sinh s biãún âäø
i nhỉỵng håüp cháút nitå âọ thnh amoniac khi
19
Khoa Thuỷ Sản-Trường Đại Học Cần Thơ
Sinh Thỏi Kinh T Bin Chng II: Chu Trỡnh Vt Cht
caùc õọỹng vỏỷt hoỷc thổỷc vỏỷt chóỳt. Caùc õọỹng vỏỷt cuợng thaới ra nhióửu loaỷi chỏỳt thaới
chổùa ure, acid uric, creatinin vaỡ amoniac. Caùc vi khuỏứn phỏn huớy bióỳn õọứi acid
uric vaỡ ure thaỡnh amoniac. Nhổợng amoniac naỡy õổồỹc bióỳn õọứi bồới caùc vi khuỏứn
nitrite sang nitrite vaỡ tióỳp tuỷc bióỳn õọứi thaỡnh nitrate nhồỡ caùc vi khuỏứn nitrate. Mọỹt
sọỳ caùc amoniac õổồỹc bióỳn õọứi sang Nitồ khọng khờ bồới caùc thaỡnh phỏửn vi khuỏứn
khổớ nitrate. Mọỹt sọỳ caùc amoniac õổồỹc bióỳn õọứi sang Nitồ khọng khờ bồới caùc thaỡnh
phỏửn vi khuỏứn khổớ nitrate. Nitồ khọng khờ õóỳ
n lổồỹt mỗnh coù thóứ õổồỹc bióỳn õọứi
sang amino acid vaỡ caùc hồỹp chỏỳt nitồ hổợu cồ khaùc bồới mọỹt sọỳ taớo vaỡ vi khuỏứn õỏỳt.
trong khờ quyóứn
vaỡ chóỳt
X
aùc thổỷc vỏỷt
X
aùc õọỹng vỏỷt
Cọỳ õởnh
s
inh hoỹc
Cọỳ õởnh
khờ quyóứn
n thởt
N
guọửn
N
trong
khờ quyóứn
HầNH 2.5: Chu trỗnh Nitồ
Mọỹt sọỳ loaỡi vi khuỏứn khaùc thuọỹc giọỳng rhizobium mỷc duỡ tổỷ mỗnh khọng cọỳ õởnh
õổồỹc nitồ khọng khờ, nhổng laỷi coù khaớ nng laỡm õổồỹc vióỷc naỡy nhồỡ hồỹp taùc vồùi tóỳ
baỡo cuớa róự cỏy hoỹ õỏỷu hay mọỹt vaỡi loaỷi rau cuớ khaùc. Vi khuỏứn xỏm nhỏỷp vaỡo róự
cỏy vaỡ kờch thờch cỏy hoỹ õỏỷu hỗnh thaỡnh caùc nọỳt sỏửn ồớ róự. Sổỷ hồỹp taùc cuớa tóỳ baỡo
cỏy hoỹ õỏỷu vaỡ tóỳ baỡo vi khuỏứn
õóứ coù khaớ nng cọỳ õởnh õaỷm laỡ mọỹt quaù trỗnh khọng
thóứ thổỷc hióỷn õổồỹc mọỹt mỗnh. Vỗ vỏỷy caùc cỏy hoỹ õỏỷu thổồỡng õổồỹc trọửng õóứ phuỷc
họửi õọỹ phỗ nhióu cuớa õỏỳt sau khi loaỡi cỏy khaùc õổồỹc trọửng ồớ õoù nhióửu vuỷ. Nhổợng
nọỳt sỏửn vi khuỏứn õoù coù khaớ nng cọỳ õởnh õổồỹc trón 150kg N/ha/nm, gỏỳp nhióửu
lỏửn sổỷ cọỳ õởnh N cuớa vi khuỏứn õỏỳt (18kg/ha/nm).
20
Khoa Thu Sn-Trng i Hc Cn Th
Sinh Thái Kinh Tế Biển Chương II: Chu Trình Vật Chất
Nitå khê quøn cng cn âỉåüc cäú âënh nhåì nàng lỉåüng âiãûn hồûc sáúm sẹt tỉû nhiãn.
Màûc d nitå chiãúm 4/5 khê ca khê quøn, nhỉng chè cọ mäüt vi loải thỉûc váût cọ
kh nàng dng âỉåüc nitå phán tỉí. Khi cạc cå thãø ca vi khøn cäú âënh nitå chãút,
cạc amino acid âỉåüc âäưng họa thnh amoniac v sau âọ âỉåüc biãún âäøi sang nitrite
v nitrate nhåì cạc vi khøn nitrite v nitrate họa.
H
ÇNH 2.6: Chu trçnh Phosphor
Chu trçnh sỉí dủng phosphor v cạc ngun täú khạc cng âỉåüc vảch ra. Lán v
cạc ngun täú khạc quan hãû våïi âáút nhiãưu hån l âảm. Ngoi sỉû trao âäøi lán giỉỵa
ca
ïc váût säúng v âáút, quạ trçnh rỉía träi ra biãøn lm gim lỉåüng lán åí lủc âëa. C
âäüng váût v thỉûc váût sỉí dủng phosphate vä cå v biãún âäøi chụng sang dảng
phosphate hỉỵu cå våïi vai tr trung gian sỉû âäưng họa cạc glucid, nucleic acid v
lipid.
Cạc phosphate åí cå thãø âäüng váût v thỉûc váût chãút v cạc cháút thi hỉỵu cå âỉåüc
mang tåïi cạc tráưm têch âạy biãøn nhanh hån v chụng âỉåüc âỉa tr lải màût âáút nhåì
tạc dủng ca chim v cạ biãøn. Chim biãøn cọ vai tr quan trng trong chu trçnh
phosphorus vç phán thi ca chụng giu phosphate. Con ngỉåìi v
cạc âäüng váût
khạc âạnh bàõt v àn cạ cng láúy lải phosphorus tỉì biãøn. M âỉåüc khai thạc tỉì
tráưm têch âạy biãøn v âỉåüc sỉí dủng lải mäüt láưn nỉỵa nhåì nhỉỵng váûn âäüng âëa cháút
âỉa lãn táưng màût hồûc thnh cạc m.
21
Khoa Thuỷ Sản-Trường Đại Học Cần Thơ