Trường THPT NGUYỄN THÔNG
______________***______________
BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN
____________________________________________________________________
HỌ & TÊN:
………………………………
LỚP:
……………………………………….
Trường THPT NGUYỄN THÔNG
______________***______________
(TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT)
BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN
____________________________________________________________________
LỜI NÓI ĐẦU:
TÀI LIỆU CHỈ ĐỀ CẬP TỚI CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
HẦU NHƯ KHÔNG ĐỀ CẬP TỚI LÍ THUYẾT!
Có gì sai sót xin các bạn thông cảm & chỉnh sửa giùm!
VẤN ĐỀ 1: CÔNG THỨC CƠ BẢN
1.
Mnm .
=
→
M
m
n =
;
n
m
M =
2. số Avogađro: N
A
=6,022.10
-23
mol
-1
→
số phân tử:
A
NnN .
=
3. thể tích ở đktc:
nV .4,22
=
→
4,22
V
n =
4. tỉ khối hơi của khí A đối với khí B và dối với không khí:
•
B
A
BA
M
M
d
=
/
•
29
/
A
KKA
M
d
=
• Khi V
A
=V
B
→
B
A
B
A
B
A
BA
m
m
D
D
M
M
d
===
/
5. khối lượng riêng:
V
m
D
=
( g/ml hoặc g/l…)
→
DM .4,22=
6. nồng độ ( C ):
•
V
n
C
M
=
( mol/l hoặc M )
•
%100.%
dd
ct
m
m
C
=
với m
dd
=m
ct
+m
dm
và m
dd sau pứ
=m
dd trước pứ
+m
chất cho vào
-m
khí
-m
kết tủa
• Liên hệ:
ct
M
M
DC
C
.10%.
=
%.
%100.
CD
m
V
ct
=
M
CDV
n
.100
%
=
( với V ( ml ), D ( g/ml );
S
S
C
+
=
100
.100
%
( với S là độ tan );
ct
M
M
S
C
.10
=
( khi dd là H
2
O )
7. hỗn hợp 2 chất ( hoặc nhiều chất):
21
2211
21
2211
VV
MVMV
nn
MnMn
n
m
M
hh
hh
hh
+
+
=
+
+
==
8. Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
• P.V=n.R.T
→
TR
VP
n
.
.
=
• Với T = 273 + t
0
C (
0
K )
• P ( atm)
→
R=0,082 atm.l.mol
-1
.K
-1
• P ( mmHg)
→
R=62,4 mmHg.l.mol
-1
.K
-1
• P ( Pa)
→
R=8,314 J.mol
-1
.K
-1
• P ( at)
→
R=0,084 at.l.mol
-1
.K
-1
• 1 atm= 760 mmHg
• ĐK cùng t
0
, p:
BABA
nnVV
=⇒=
• ĐK cùng t
0
, p, V:
pusaukhibdkhi
nn
___
=
• ĐK cùng t
0
, V:
pusau
bd
pusaukhi
bdkhi
p
p
n
n
___
_
=
9. định luật bảo toàn số mol e: ( đối với pứ oxh-khừ ):
∑ ∑
=
nhanechoe
nn
__
10. Định luật bảo toàn khối lượng: A + ddB
→
ddC + D
↑
+E
↓
• m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
+ m
E
• m
dd sau pứ
= m
ddB
+ m
A
– m
D
– m
E
11. định luật bảo toàn nguyên tố:
ví dụ pt: hợp chất A: C
x
H
y
O
z
+(
24
zy
x −+
) O
2
→
0
t
xCO
2
+
2
y
H
2
O
→
ĐLBT ngtố O :
OHOCOOOOAO
nnnn
222
////
+=+
→
OHCOOA
nnnnz
222
.2.2. +=+
12. quy tắc đường chéo cho hh chất 1 và 2:
•
→
1
2
2
1
%%
%%
CC
CC
m
m
−
−
=
với C%
1
< C% < C%
2
C% – C%
1
C%
2
– C%
m
2
: C%
2
m
1
: C%
1
C%
•
→
1
2
2
1
MM
MM
n
n
−
−
=
với M
1
< M< M
2
•
→
1
2
2
1
MM
MM
CC
CC
V
V
−
−
=
với C
M1
< C
M
< C
M2
•
→
1
2
2
1
DD
DD
V
V
−
−
=
với D
1
< D < D
2
13. hiệu suất pứ ( tính theo chất pứ hết):
• dựa vào sản phẩm:
%100.
)_(__
___
%
ptpuothuyetliluong
tethucspluong
H
=
• dựa vào chất tham gia pứ:
%100.
__
_
%
daubanluong
puluong
H
=
• tính lượng sp tạo thành
%.
%100
___
H
thuyetlispluong
=
• tính lượng chất tham gia pứ
%100.
%
____
H
ptpuotinhchatluong
=
*****************************************
VẤN ĐỀ 2: NGUYÊN TỬ
14. đơn vị kích thước:
• 1nm=10
-9
m= 10
-7
cm
• 1
0
A
= 10
-10
m= 10
-8
cm
• 1nm= 10
0
A
• 1
m
µ
=10
-3
mm
• 1
0
A
= 10
-7
mm=10
-4
m
µ
15. đơn vị khối lượng: 1u=1,6605.10
-27
kg=1,6605.10
-24
g với 1u=
12
6
.
12
1
C
m
→
m
ngtử
= M
ngtử
.u
16. số khối (A): A=Z+N với N: số nơtron. Z: số proton
*** số proton= số e =số hiệu ngtố trong BTH = số đơn vị điện tích hạt nhân
M – M
1
M
2
– M
n
2
: M
2
n
1
: M
1
M
C
M
– C
M1
C
M2
– C
M
V
2
: C
M2
V
1
: C
M1
C
M
D – D
1
D
2
– D
V
2
: D
2
V
1
: D
1
D
17. điện tích ngtử: Giả sử 1 ngtử X gồm a ( e) và b ( p)
→
+=
−=
bq
aq
p
e
→
baq
X
+−=
18. đồng vị:
• Z
≤
82: đồng vị bền
• Z>82: đồng vị không bền ( đồng vị phóng xạ)
• Điều kiện bền của đồng vị hạt nhân ngtử: 2
≤
Z
≤
83
→
5244,11
≤≤
Z
N
→
<
∑
≤≤
∑
<
∑
≤≤
∑
)83(
853,3
)18(
323,3
ZZ
ZZ
với
∑
là tổng số hạt cơ bản trong ngtử :
enp
++=∑
19. nguyên tử khối trung bình:
• giả sử 1 nguyên tố X có các đồng vị
1
1
X
A
Z
,
2
2
X
A
Z
,
3
3
X
A
Z
,… với a
1
, a
2
, a
3
,… là tỉ lệ % số
nguyên tử của các đồng vị X
1
, X
2
, X
3
,…
→
%)100 (
321
332211
=+++
+++
=
aaa
AaAaAa
A
• % đồng vị
1
1
X
A
Z
của ngtố X có trong hợp chất B:
A
A
XXx
X
BtrongXtrong
A
Btrong
A
1
___1
__1
.
100
.%.%
%
1
1
=
( %)
Với x là chỉ số nguyên tử của X trong B
20. thể tích nguyên tử:
33
6
1
3
4
dRV
ππ
==
21. diện tích nguyên tử:
22
4 dRS
ππ
==
22. tỉ số giữa D, V, R của hạt nhân, nguyên tử:
3
3
hn
nt
hn
nt
nt
hn
R
R
V
V
D
D
==
23. liên hệ R, M, D,
ρ
,N
A
:
3
3
4
100.
. R
ND
M
V
A
π
ρ
==
→
3
100.
4
3
A
ND
M
R
ρ
π
=
với
ρ
là độ đặc khít (%)
*****************************************
VẤN ĐỀ 3: CẤU HÌNH ELECTRON
24. lớp e:
• các e cùng lớp
→
mức năng lượng gần bằng nhau
• lớp e gần hạt nhân bền chặt hơn lớp e ở xa hạt nhân hơn
→
Năng lượng của e ở
lớp trong < năng lượng của e ở lớp ngoài
• tên lớp:
n= 1 2 3 4 5 6 7
Tên lớp: K L M N O P Q
25. phân lớp e: s, p, d, f
• các e cùng phân lớp
→
NL bằng nhau
• lớp thứ n có n phân lớp e
• lớp thứ n có n
2
AO
• lớp thứ n có tối đa 2.n
2
số e tối đa
• phân lớp s có 1AO_s (
≤
2e)
• phân lớp p có 3AO_p: AO_p
x
, AO_p
y
, AO_p
z
. (
≤
6e)
• phân lớp dcó 5AO_d (
≤
10e)
• phân lớp f có 7AO_f (
≤
14e)
26. viết cấu hình e:
• xác định số e của ngtử
• viết cấu hình theo thứ tự tăng dần mức NL AO :
1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s…
Theo quy tắc Kleckowski:
• bổ sung số e vào mỗi phân lớp, mỗi lớp theo 3 cơ sở:
o nguyên lí Pauli
o nguyên lí vững bền
o quy tắc Hund
• viết lại cấu hình theo thứ tự các phân lớp, các lớp:
1s2s2p3s3p3d4s4p4d4f5s5p5d5f…
• lưu ý một số trường hợp cấu hình không bền:
o (n-1)d
4
ns
2
→
(n-1)d
5
ns
1
: bán bão hòa phân lớp d
o (n-1)d
9
ns
2
→
(n-1)d
10
ns
1
: bão hòa phân lớp d
o Ví dụ: Cu, Ag, Cr, Mo,…
• Viết cấu hình e của ion:
X + n e
→
X
-n
X
→
X
+n
+ n e
NL e tăng
NLAO tăng
6f
6d
6p
6s
P
7f
7d
7p
7s
Q
5f
5d
5p
5s
O
3d
3p
3s
M
4p
4s
N
4f
4d
2s
L
2p
K
1s
o Thêm, bớt n e dựa vào cấu hình e của X theo thứ tự các phân lớp, các lớp ở lớp
ngoài cùng.
*****************************************
VẤN ĐỀ 4: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
27. phân loại chu kì:
o chu kì nhỏ: 1,2,3
o chu kì lớn: 4,5,6,7
28. xác định nhóm :
o STT nhóm = số e hóa trị
o STT chu kì = số lớp e
o STT nhóm A = số e hóa trị = số e lớp ngoài cùng ( nguyên tố s, p)
o STT nhóm B =
−+
+
10ba
VIIIB
ba
)10(
)10,9,8(
)8(
>+
=+
<+
ba
ba
ba
với cấu hình e lớp ngoài cùng (n-1)d
a
ns
b
( nguyên tố d, f)
→
tóm tắt:
29. sự biến đổi tuần hoàn của các đại lượng vật lí, hóa học:
30. năng lượng Ion hóa thứ nhất I
1
:
o I
1 ( He)
= 2372 kJ/mol (max)
o I
1 ( Cs)
= 376 kJ/mol (min)
o I của nguyên tử nguyến tố có cấu hình e lớp ngoài cùng ở trạng thái bão hòa, bán bão hòa
sẽ lớn hơn I của các nguyên tử bên cạnh trong cùng một chu kì.
31. độ âm điện(
χ
):
o
(max)4
=
F
χ
Nhóm
B
III IV V VI VII VIII I II
a+b= 3 4 5 6 7 8,9,10 11 12
I R
χ
T.PK T.KL T.Ax T.Bz
Z
↑
CHU KÌ
↑
↓
↑
↑
↓
↑
↓
NHÓM
↓
↑
↓
↓
↑
↓
↑
o
2
EI
+
=
χ
với E là ái lực e ( là năng lượng kết hợp 1e vào nguyên tử để biến nó thành ion
âm)
32. bán kính nguyên tử ( R ):
o
nmR
F
064,0=
(min)
o Các ion cùng số lớp e: ion nào có số p càng lớn thì R càng nhỏ:
−+
<>
nm
A
A
M
M
RRRR ;
o Ion có số lớp e càng lớn thì R càng lớn.
33. tính phi kim, tính kim loại:
o nguyên tử dễ nhận e
→
T.PK càng mạnh
o nguyên tử dễ nhường e
→
T.KL càng mạnh
34. hóa trị nguyên tố:
Nhóm A I II III IV V VI VII VIII
Hợp chất
với O
R
2
O RO R
2
O
3
RO
2
R
2
O
5
RO
3
R
2
O
7
RO
4
Hóa trị
cao nhất
với O
1 2 3 4 5 6 7 8
Hợp chất
với H
RH RH
2
RH
3
RH
4
RH
3
RH
2
RH
Hóa trị
với H
1 2 3 4 3 2 1
Trạng
thái hợp
chất với
H
r r r k k k k
Hợp chất
Hiđroxit
tương
ứng
ROH R(OH)
2
R(OH)
3
H
2
RO
3
HRO
3
H
3
RO
4
H
2
RO
4
HRO
3
HR
HRO
HRO
4
HRO
2
o HT max với O = STT nhóm A
o HT max với O + HT với H = 8 ( từ IVA-VIIIA )
o R
x
O
y
:
%100%
16
%
.
yx
OR
M
O
y
R
Rx
==
o RH
n
:
%100%%
y
RH
M
H
n
R
R
==
o A
x
B
y
:
B
A
yM
xM
B
A
=
%
%
35. xác định loại nguyên tố: ( KL, PK, KH ) theo số e lớp ngoài cùng:
o 1, 2, 3 e
→
KL ( trừ H, He, B )
o 4 e
→
PK ( chu kì nhỏ), KL ( chu kì lớn)
o 5, 6, 7 e
→
PK
o 8 e
→
KH ( kể cả He với 2 e)
36. tính chất về Z của 2 nguyên tố thuộc 2 chu kì liên tiếp và…: ( Z
B
> Z
A
)
o cùng thuộc 1 phân nhóm A:
• Z
B
-Z
A
=2
→
H và Li
• Z
B
-Z
A
=8 ( 2 < Z < 20 )
• Z
B
-Z
A
=18 ( 19 < Z < 57 )
• Z
B
-Z
A
=32 ( Z > 54 )
o Thuộc 2 phân nhóm liên tiếp:
• Z
B
-Z
A
=7
• Z
B
-Z
A
=9 ( 2 < Z < 20 )
*****************************************
VẤN ĐỀ 5: LIÊN KẾT HÓA HỌC
37. các loại liên kết hóa học:
o liên kết ion
→
hợp chất ion
o liên kết cộng hóa trị:
• liên kết cộng hóa trị có cực ( phân cực)
→
hợp chất có cực
• liên kết cộng hóa trị không cực ( không phân cực )
→
hợp chất không phân cực
• ngoài ra còn có liên kết cho- nhận ( nguyên tử có 8 e ngoài cùng cho – nhận với
nguyên tử có 6 e ngoài cùng để đạt trạng thái cấu hình bền vững của khí hiếm)
o liên kết kim loại
→
mạng tinh thể kim loại
o ngoài ra còn có các hợp chất tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử
38. sự lai hóa AO:
o trạng thái kích thích:
o C : 1s
2
2s
2
2p
2
→
1s
2
2s
1
2p
3
o B : 1s
2
2s
2
2p
1
→
1s
2
2s
1
2p
2
o Be : 1s
2
2s
2
→
1s
2
2s
1
2p
1
o Các kiểu lai hóa:
o Sự xen phủ AO:
• Xen phủ bên
→
liên kết
π
( kém bền, yếu):
p-p p-d
• Xen phủ trục
→
liên kết
σ
( bền hơn, mạnh):
s-s p-s p-p
Kiểu Đếm Tổ hợp
Góc liên
kết
Hình vẽ
Kiểu
phân
tử
ví dụ
sp 2
1AO s + 1
AO p = 2
AO sp
180
0
Thẳng
hàng
AB
2
BeCl
2
, BeH
2
,
ZnCl
2
, CO
2
,
C
2
H
2
,…
sp
2
3
1AO s + 2
AO p = 3
AO sp
2
120
0
Tam giác
đều
AB
3
BF
3
, NO
3
-
, CO
3
2-
,
SO
3
, BCl
3
, C
2
H
4
,
…
sp
3
4
1AO s + 3
AO p = 4
AO sp
3
109
0
28
`
Tứ diện
đều
AB
4
H
2
O, NH
3
, CH
4
,
CCl
4
, NH
4
+
,
ClO
4
-
, SO
4
2-
,
PO
4
3-
,…
dsp
2
4
1AO s + 1
AO p + 1
AO d = 4
AO dsp
2
90
0
Vuông
phẳng
AB
4
[PtCl
4
]
2-
,
[Cu(NH
3
)
4
]
2+
,
[CuCl
2
]
2-
, Pt
2+
,…
sp
3
d 5
1AO s + 3
AO p + 1
AO d = 5
AO sp
3
d
90
0
và
120
0
Lưỡng
chóp đều
AB
5
PCl
5
,…
sp
3
d
2
6
1AO s + 3
AO p + 2
AO d = 6
AO sp
3
d
2
90
0
Bát diện
đều
AB
6
SF
6
, AlF
6
3-
, SiF
6
3-
,
Pt
4+
,…
d
2
sp
3
f 7
→
liên kết đơn: 1
σ
liên kết bội:
liên kết đôi: 1
σ
+ 1
π
liên kết ba: 1
σ
+ 2
π
39. hiệu độ âm điện (
χ
∆
)
40. các quy tắc xác định soh:
o soh của đơn chất = 0
o tổng soh của 1 phân tử = 0
o soh của ion đơn nguyên tử = điện tích ion
o tổng soh của ion đa nguyên tử = điện tích ion
o soh của H = +1 ( trừ hidrua KL: NaH, CaH
2
,…)
o soh của O = -2 ( trừ OF
2
, peoxit H
2
O
2
,…)
o soh của KL nhóm IA = +1
o soh của KL nhóm IIA = +2
o soh của PK nhóm VIIA trong hợp chất với H, KL: -1
o soh của F = -1
41. các kiểu mạng tinh thể kim loại:
o các kiểu mạng tinh thể KL:
• lập phương tâm khối: Li, Na, K, Fe, Cr, …
• lập phương tâm diện: Ca, Cu, Ni, Al, Ag, Au, …
• lục phương: Be, Mg, Zn, …
o ô cơ sở ( tế bào cơ sở):
• tinh thể tồn tại riêng rẽ thành 1 ô cơ sở:
• lập phương tâm khối: 9 nguyên tử
• lập phương tâm diện: 14 nguyên tử
• lục phương: 17 nguyên tử
• tinh thể tồn tại trong mạng tinh thể thành 1 ô cơ sở:
χ
∆
Loại liên kết ĐK
0
≤
χ
∆
< 0,4
Lk CHT
không cực
PK~PK (giống)
0,4
≤
χ
∆
< 1,7
Lk CHT có
cực
PK~PK ( khác)
H ~ PK ( HF )
1,7
≤
χ
∆
Lk ion KL~PK ( điển hình)
• lập phương tâm khối: 2 nguyên tử
• lập phương tâm diện: 4 nguyên tử
• lục phương: 2 nguyên tử
o độ đặc khít(
ρ
):
• lập phương tâm khối:
ρ
= 68%
• lập phương tâm diện:
ρ
= 74%
• lục phương:
ρ
= 74%
*****************************************
VẤN ĐỀ 6: PHẢN ỨNG HÓA HỌC- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG- CÂN BẰNG HÓA HỌC
42. các khái niệm về phản ứng oxh- khử: ( pứ thay đổi soh)
• Chất khử: là chất nhường e, có soh tăng sau pứ ( chất bị oxh )
• Chất oxh: là chất nhận e, có soh giảm sau pứ ( chất bị khử )
• Sự oxh ( quá trình oxh): quá trình nhường e, làm tăng soh của chất
• Sự khử ( quá trình khử): quá trình nhận e, làm giảm soh của chất
43. phản ứng thu- tỏa nhiệt:
• pứ tỏa nhiệt:
∆Η
<0
• pứ thu nhiệt:
∆Η
>0
→
nhiệt pứ:
∆Η
= NL
sp
-NL
tác chất
( kJ )
44. tốc độ pứ:
• cho pứ: A
→
B
t
1
: C
1
C
1
`
t
2
: C
2
C
2
`
(C
1
> C
2
; C
1
`
< C
2
`
)
• tốc độ pứ trung bình:
12
`
1
`
2
12
21
tt
CC
tt
CC
t
C
v
−
−
=
−
−
=
∆
∆
=
( mol.l/ s)
• tốc độ pứ:
tk
C
v
∆
∆
=
.
với k: là hệ số tỉ lượng
• các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ pứ: C
↑
; p
khí
↑
; t
0
↑
; S
tiếp xúc
↑
; chất xúc tác
→
v
↑
45. cân bằng hóa học: đối với pứ thuận nghịch: A + B
⇔
C + D
• cân bằng động: v
t
=v
n
• chất pứ không chuyển hóa hoàn toàn thành sản phẩm
→
trong hệ luôn có các chất
tham gia pứ và sản phẩm
• hằng số cân bằng ( K
cb
): phụ thuộc vào t
0
• trong hệ đồng thể: ( cùng trạng thái): aA + bB
⇔
cC + dD
• nếu chất tan trong dd:
[ ] [ ]
[ ] [ ]
ba
dc
c
BA
DC
K
.
.
=
ρ
= ( V
bị chiếm
/ V
mạng
) .100%
• nếu là chất khí:
b
B
a
A
d
D
c
C
p
pp
pp
K
.
.
=
• trong hệ dị thể: ( khác trạng thái): aA + bB
⇔
cC + dD
→
[ ] [ ]
[ ] [ ]
ba
dc
c
BA
DC
K
.
.
=
• lưu ý: chất rắn: không có nồng độ
→
không có mặt trong K
cb
.
• Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học:
• C
↑
↓
→
cân bằng chuyển dịch từ phía có C cao sang phía có C thấp
• p
↑
(
↓
)
→
cân bằng chuyển dịch về phía làm
↓
(
↑
) số phân tử khí
• t
0
↑
(
↓
)
→
cân bằng chuyển dịch về phía thu nhiệt ( tỏa nhiệt)
• chất xúc tác không làm cân bằng chuyển dịch
→
Nguyên lí H.LeChatelier: sự biến đổi của C, p, t
0
sẽ làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều làm giảm tác động đó.
46. liên hệ v – K: aA + bB
⇔
cC + dD
•
[ ] [ ]
ba
tt
BAkv
=
•
[ ] [ ]
dc
nn
DCkv
=
• ở TTCB: v
t
=v
n
và
[ ] [ ]
[ ] [ ]
ba
dc
c
BA
DC
K
.
.
=
→
n
t
c
k
k
K
=
*****************************************
VẤN ĐỀ 7: SỰ ĐIỆN LI
47. độ điện li (
α
):
•
(%)
00
C
C
N
N
pli
==
α
với N: số phân tử hòa tan; N
0
: số phân tử phân li ra ion
• Khi pha loãng dd
→
α
↑
•
α
=1: chất điện li mạnh
• Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HClO
4
, HNO
3
, HBr, HI,…
• Bazo mạnh ( kiềm tan): NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, KOH.
• Muối tan của các ion Li
+
( trừ Li
3
PO
4
), Na
+
, K
+
, NH
4
+
, NO
3
-
, CH
3
COO
-
,…
• 0<
α
<1: chất điện li yếu
• Axit yếu: HF, H
2
S, HClO, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
, HBrO, CH
3
COOH, HNO
2
, HCOOH,
H
3
PO
4
,…
• Bazo không tan: Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
,…
• Muối không tan, ít tan: BaCO
3
, CaCO
3
, AgCl, AgBr, AgI,…
48. axti, bazo, muối:
• thuyết Arrhenius:
• axit: chất tan trong nước và phân li ra ion H
+
.
• axit 1 nấc: HCl, HNO
3
, HBr, HI, CH
3
COOH, HNO
2
, HCOOH,…
• axit 2 nấc: H
2
S, H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
,…, H
3
PO
3
,…
• axit 3 nấc: H
3
PO
4
,…
• bazo: chất tan trong nước và phân li ra ion OH
-
.
• Bazo 1 nấc: NaOH, KOH,…
• Bazo 2 nấc: Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
,…
• Bazo 3 nấc: Fe(OH)
3
, Li(OH)
3
,…
• muối:
• muối axit: gốc axit còn khả năng phân li ra ion H
+
.
vd: KHSO
4
, Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
3
,…
• muối trung hòa: gốc axit không còn khả năng phân li ra ion H
+
.
vd: NaCl, Na
3
PO
4
, Na
2
HPO
3
, Na
2
H
2
PO
2
,…
• nếu gốc axit còn H
có khả năng phân li thì gốc này tiếp tục phân li yếu ra ion H
+
.
• một số Hidroxit lưỡng tính ( phân li theo 2 kiểu axit và bazo
→
td được với axit và
bazo )
• Al(OH)
3
→←
HAlO
2
.H
2
O
• Cr(OH)
3
→←
HCrO
2
.H
2
O
• Zn(OH)
2
→←
H
2
ZnO
2
• Pb(OH)
2
→←
H
2
PbO
2
• Sn(OH)
2
→←
H
2
SnO
2
• Be(OH)
2
→←
H
2
BeO
2
• ( Cu(OH)
2
→←
H
2
CuO
2
)
• theo Bronstet:
• axit: chất nhường proton ( H
+
)
→
K
a
↓
→
lực axit
↓
• bazo: chất nhận proton ( H
+
)
→
K
b
↓
→
lực bazo
↓
49. độ pH:
• tích số ion của nước:
[ ][ ]
14
10
2
−−+
==
OHHK
OH
• độ pH:
•
[ ]
+
−=
HpH lg
•
[ ]
apHMH
a
=→=
−+
10
• Độ pOH:
•
[ ]
−
−=
OHpOH lg
•
[ ]
bpOHMOH
b
=→=
−−
10
•
14
=+
pOHpH
→
1
≤
pH
≤
14
→
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
MHOHHbazomtpH
MHOHHtinhtrungmtpH
MHOHHaxitmtpH
7
7
7
10,:_:147
10,:__:7
10,:_:71
−+−+
−+−+
−+−+
<<≤<
===
>>≤≤
• Biến đổi: lg( a . b ) = lga + lgb; lg( a / b ) = lga – lgb.
• Chất chỉ thị màu:
Mt trung tínhMt axit Mt bazo
xanhKhông đổiĐỏ 5 8
8 HồngHồng nhạtKhông đổi
9,8
vàngKhông đổiĐỏ
4,4
3,1
Quỳ tím
Phenolphtalein
Metyl da cam
• Xác định pH của dd muối trung hòa:
o Tạo bởi cation bazo mạnh và anion axit yếu
→
mt kiềm
→
pH > 7
Vd: CH
3
COONa, K
2
S,…
o Tạo bởi cation bazo mạnh và anion axit mạnh
→
mt trung tính
→
pH = 7
Vd: NaCl, KI,…
o Tạo bởi cation bazo yếu và anion mạnh
→
mt axit
→
pH < 7
Vd: Fe(NO
3
)
3
, NH
4
Cl,…
o Tạo bởi cation bazo yếu và anion axit yếu
→
mt của dd phụ thuộc vào độ thủy
phân của 2 ion
50. liên hệ:
• dd axit yếu HA:
).lg()lg(lg
2
1
aaa
CCKpH
α
−=+−=
với C
a
≥
0,01 M
• dd đệm gồm axit yếu HA và muối NaA:
)lg(lg14)lg(lg
m
b
b
m
a
a
C
C
K
C
C
KpH ++=+−=
• dd bazo yếu BOH:
)lg.(lg
2
1
14
bb
CKpH
++=
• giả sử có chất điện li yếu MA:
MA
⇔
M
+
+ A
-
Cân bằng: (1-
α
)C
0
α
C
0
α
C
0
→
0
C
K
=
α
với
α
<<1 và 1-
α
≈
1
• đối với CH
3
COOH
⇔
CH
3
COO
-
+ H
+
ban đầu: C
0
phân li: C C C
cân bằng: C
0
– C C C
[ ]
[ ]
−=
=
===
→
+
+
HpH
C
K
KCCCH
cb
cb
lg
0
00
α
α
với điều kiện:
α
< 0,1 hoặc C
0
.K
cb
>10
-12
và
100
0
>
cb
K
C
• dd X gồm NH
4
+
xM và NH
3
yM biết
aK
NH
a
=
+
)
4
(
→
[ ] [ ]
[ ]
+
++
−=
=−++
HpH
axHayH
lg
0.).(
2
• định luật bảo toàn số mol điện tích:
dd X gồm x mol A
a+
, y mol B
b+
, z mol C
c-
, t mol D
d-
.
→
định luật: n
+
= n
-
→
x.a + y.b =
z.c + t.d
→
m
muối
=
+a
A
m
+
+b
B
m
+
−c
C
m
+
−d
D
m
• Al, muối Al
3+
và Al
2
O
3
td với dd Bazo tan: ( nói chung cho các KL
lưỡng tính, muối và oxit của nó)
• Th1: bazo vđ
→
tạo kết tủa
• Th2: bazo dư
→
tạo kết tủa
→
một phần kết tủa tan trong bazo
dư
→
−=−=
==
++−
−
2
2
3
3
23
)()(
_(max)
)()(
_(min)
.2.4.4
.2.3
OHZn
Zn
OHAl
AlduOH
OHZnOHAl
vdOH
nnnnn
nnn