Trường THPT NGUYỄN THÔNG
______________***______________
BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN
____________________________________________________________________
HỌ & TÊN:
………………………………
LỚP:
……………………………………….
Trường THPT NGUYỄN THÔNG
______________***______________
(TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT)
BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN
____________________________________________________________________
LỜI NÓI ĐẦU:
TÀI LIỆU CHỈ ĐỀ CẬP TỚI CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
HẦU NHƯ KHÔNG ĐỀ CẬP TỚI LÍ THUYẾT!
Có gì sai sót xin các bạn thông cảm & chỉnh sửa giùm!
1/ Toán về axit HCl và muối clorua:
- Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là:
∆ m = m
KL phản ứng
– m
khí sinh ra
- KL + HCl muối Cl
-
+ H
2
2HCl
→
2Cl
-
+ H
2
2
71.
clorua KL H
m m n
= +
pöù
muoái
+ i
KL
.n
KL
=2.
2
H
n
với i
KL
: hóa trị của KL khi pứ với HCl
- Muối cacbonat + ddHCl
→
Muối clorua + CO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
CO
) + 2HCl
→
(R
n+
, 2Cl
–
) + CO
2
+ H
2
O
( R + 60) gam
m =11gam
→
∆ ↑
(R + 71) gam 1 mol
2
11.
CO
m m n
= +
muoái clorua muoái cacbonat
- Muối sunfit + ddHCl
→
Muối clorua + SO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
SO
) + 2HCl
→
(R
n+
, 2Cl
–
) + SO
2
+ H
2
O
( R + 80) gam
m =9gam
→
∆ ↓
(R + 71) gam 1 mol
2
9.
SO
m m n
= −
muoái clorua muoái sunfit
- oxit + ddHCl
→
Muối clorua + H
2
O
(R
n+
, O
2-
) + 2HCl
→
(R
n+
, 2Cl
-
) + H
2
O
( R + 16) gam
m =55gam
→
∆ ↑
(R + 71) gam
→
1 mol H
2
O hoặc 2 mol HCl
hoặc 1 mol O
2-
2
55. 27,5.
H O HCl
m m n m n
= + = +
oxit oxit
muoái clorua
- Một dd X chứa x mol NaAlO
2
và dd Y chứa y mol HCl
ĐK để thu được kết tủa sau pứ:
xy 4
<
- Cho từ từ V (
l
) dd HCl C
M
vào x mol NaAlO
2
thu được y mol kết
tủa:
o
yx
=
:
M
H
HCl
C
x
Vyxnn
=⇒===
+
o
xy
<<
0
:
M
HCl
C
y
Vyn
=⇒=
min
M
HCl
C
yx
Vyxn
34
34
max
−
=⇒−=
- Cho từ từ V (
l
) dd NaOH C
M
vào x mol Al(OH)
3
thu được y mol kết
tủa:
o
yx
=
:
M
OH
NaOH
C
x
Vyxnn
3
3
=⇒===
−
o
xy
<<
0
:
M
NaOH
C
y
Vyn
3
3
min
=⇒=
M
NaOH
C
yx
Vyxn
−
=⇒−=
4
4
max
- Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3
cho đến
khi thu được V (
l
) khí ( đktc) thì ngừng lại thu được dd X
Cho Ca(OH)
2
dư vào dd X thấy có kết tủa:
Biểu thức liên hệ V, a, b:
).(4,22 baV
−=
- Cho dd chứa x mol ion Al
3+
( hoặc AlCl
3
) td với dd chứa y mol
NaOH
ĐK để thu được kết tủa:
xy 4
<
- Cho dd chứa x mol ion AlCl
3
td với dd chứa y mol NaOH
ĐK để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất:
≥
=
xy
xy
4
3
- Cho dd chứa x mol ion Al
2
(SO
4
)
3
td với dd chứa y mol NaOH
ĐK để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất:
≥
=
xy
xy
8
6
2/ Toán về các hợp chất của S:
- Dd H
2
S + dd kiềm
→
−
−
HSaxitmuoi
Shoatrungmuoi
:_
:__
2
SH
OH
n
n
x
2
−
=
Với
22
)()(
22
OHBaOHCaKOHNaOH
OH
nnnnn
+++=
−
4342
32
POHSOHHCl
H
nnnn ++=
+
- SO
2
+ dd kiềm
→
−
−
3
2
3
:_
:__
HSOaxitmuoi
SOhoatrungmuoi
2
SO
OH
n
n
x
−
=
- KL R + axit
→
Muối + sản phẩm khử+ H
2
O
* Khối lượng muối sẽ được tính nhanh như sau:
KL R R KL
M M
m = m + (i .n ) = m + (i .n )
∑
gốc axit gốc axit
pứ pứ sp khử sp khử
muối
hóa trò gốc axit hóa trò gốc axit
- Kim loại + H
2
SO
4
đặc, nóng
→
Muối SO
4
2-
+ sản phẩm khử( S
,
SO
2
, H
2
S )+ H
2
O
spk spk
i .n 96
H
2
96
m = m + ( ). = m + (3.n +n +4n ).
KL KL
S SO S
2 2
∑
pứ pứ
muối
2 4
2 4
.
: 4 2. 5
2 2
(
2
i
sp
n n
H SO
sp
VD n n n n
H SO S SO H S
=
= +
∑
+ +
khử
số S/ sản phẩm khử).
khử
Với
;6
=
S
i
2; 8
2 2
= =
i i
SO H S
Theo Định luật bảo tồn số mol electron:
∑∑
=
nhanechoe
nn
__
H
2
S dư
HS
-
HS
-
HS
-
S
2-
S
2-
S
2-
Bazơ dư
1 2
SO
2
dư
HSO
3
-
HSO
3
-
HSO
3
-
SO
3
2-
SO
3
2-
SO
3
2-
Bazơ dư1 2
→
. .
: . . 6 2. 8
2 2
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n
B B
A A S SO H S
=
∑ ∑
+ = + +
khöû
khöû
- Toán oxi hóa 2 lần:
KL R + O
2
→
hh A
Rcuaoxit
duR
__
_
n
n
NOR
SOR
)(
)(
3
42
+ Spk
+H
2
O
→
) 8(
80
_
∑
+=
spkspkAhh
R
R
nim
M
m
o Nếu R là Fe:
Fe + O
2
hỗn hợp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)
+
→
3
HNO
Fe(NO
3
)
3
+ SPK +
H
2
O
Hoặc: Fe + O
2
hỗn hợp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)
+
→
2 4
H SO
Fe
2
(SO
4
)
3
+
SPK + H
2
O
Công thức tính nhanh: m
Fe
= 0,7 m
hhA
+ 5,6 n
e/trao đổi
Và
FeSOFe
nm .200
342
)(
=
FeNOFe
nm .242
33
)(
=
o Nếu R là Cu:
Cu + O
2
→
hỗn hợp A (CuO, Cu
2
O, Cu dư)
+
→
3
HNO
Cu(NO
3
)
2
+ SPK +
H
2
O
Hoặc: Cu + O
2
→
hỗn hợp A (CuO, Cu
2
O, Cu dư)
+
→
2 4
H SO
CuSO
4
+ SPK +
H
2
O
Công thức tính nhanh: m
Cu
= 0,8 m
hhA
+ 6,4 n
e/trao đổi
Và
CuNOCu
nm .188
23
)(
=
− hh
FeOxit
Fe
_
+ H
2
SO
4
đặc, nóng, dư
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ sản phẩm khử
( S
, SO
2
, H
2
S )+ H
2
O
→
))82.6.(8.(
160
400
22342
)(SOFe SHSOshh
nnnmm
+++=
- Muối cacbonat + H
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + CO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
CO
) + H
2
SO
4
→
(R
n+
,
2-
4
SO
) + CO
2
+ H
2
O
( R + 60) gam
m =36gam
→
∆ ↑
(R + 96) gam 1 mol
H
2
SO
4
đặc, nóng
Hoặc HNO
3
đặc,nóng
2
36.
CO
m m n
= +
muoái sunfat muoái cacbonat
− Muối sunfit + ddH
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + SO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
2-
3
SO
) + H
2
SO
4
→
(R
n+
,
2
4
SO
−
) + SO
2
+ H
2
O
( R + 80) gam
m =16gam
→
∆ ↑
(R + 96) gam 1 mol
2
16.
SO
m m n
= +
muoái sunfat muoái sunfit
− Kim loại + H
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + H
2
H
2
SO
4
→
2
4
SO
−
+ H
2
2
96.
sunfat KL H
m m n
= +
pöù
muoái
− Oxit + ddH
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + H
2
O
(R
n+
, O
2-
) + H
2
SO
4
→
(R
n+
,
2
4
SO
−
) + H
2
O
( R + 16) gam
m =80gam
→
∆ ↑
(R + 96) gam
→
1 mol H
2
O hoặc 1 mol
H
2
SO
4
hoặc 1 mol O
2-
2 4
80.
H SO
m m n
= +
oxit
muoái sunfat
− Hòa tan hoàn toàn a (g) hh X gồm
332
3
32
)(COX
BCO
COA
+ ddH
2
SO
4
loãng
→
V ( l ) khí (đktc ) và m (g) muối
→
+=
==
2
34
2
2242
.36
)(
CO
SOM
COOHSOH
nam
nnn
− Cho oxit MO của KL M có hóa trị 2 không đổi td với dd H
2
SO
4
loãng C
1
% thu được dd muối có C
2
%
→
211
1221
100
9600980016
CCC
CCCC
M
−
−+
=
− Hòa tan hoàn toàn một muối cacbonat của KL M hóa trị n bằng
dd H
2
SO
4
loãng C
1
% thu được dd muối SO
4
2-
có C
2
%
→
2
.
100
9600980016
211
1221
n
CCC
CCCC
M
−
−+
=
Hũa tan hon ton mt Hiroxit ca KL M húa tr 2 bng lng
va dd H
2
SO
4
loóng C
1
% thu c dd mui trung hũa SO
4
2-
cú C
2
%
211
1221
100
9600980034
CCC
CCCC
M
+
=
3/ Toỏn v cỏc hp cht ca N-P:
Dd kim + H
3
PO
4
(hoc P
2
O
5
)
2
442
3
4
,:_
:__
HPOPOHaxitmuoi
POhoatrungmuoi
5243
.2
OP
OH
POH
OH
n
n
n
n
x
==
Hiu sut tng hp NH
3
:
3
.
22
23
0
NHHN
xtt
+
k:
3:1:
22
=
HN
nn
=
=
%100).1(%
.22%
_
_
_/
_
_
3
sauhh
bdhh
sauhhNH
sauhh
bdhh
M
M
V
M
M
H
Toỏn v HNO
3
:
o Theo LBT s mol e:
=
nhanechoe
nn
__
/
3
. .
: . . 3 1. 10 8 8
2
2 2 4 3
n
NO
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n n n
B B N
A A NO NO N O NH NO
=
=
+ = + + + +
taùo muoỏi
khửỷ
khửỷ
Vi
i = 3; i 1;i 10;i 8;i 8
N
NO NO N O NH NO
2
2 2 4 3
= = = =
o Kim loi + HNO
3
Mui + sn phm kh + H
2
O
Axit d
H
2
PO
4
-
H
2
PO
4
-
H
2
PO
4
-
HPO
4
2-
HPO
4
2-
HPO
4
2-
PO
4
3-
PO
4
3-
PO
4
3-
21 3 Baz d
m = m + ( i .n ).62
KL R R
= m + (3.n +n +8n +10n +8n ).62
KL N
NO NO N O NH NO
2
2 2 4 3
∑
pứ
muối
pứ
(
3
3
.
: 4 2. 12 10 10
2
2 2 4 3
n i n
HNO sp
sp
VD n n n n n n
N
HNO NO NO N O NH NO
=
= +
∑
+ + + +
số N/ sản phẩm khử).
khử
khử
o Lưu ý: Fe, Al, Cr: bị thụ động hóa trong dd HNO
3
đặc
nguội, H
2
SO
4
đặc nguội.
o Nếu có Fe dư (hay hh gồm Fe và KL khác và sau pứ thu
được hh bột KL dư) td với Axit HNO
3
thì sẽ tạo muối Fe
2+
, khơng tạo
muối Fe
3+
.
o Các dạng tốn oxi hóa 2 lần ( mục 2/)
− hh
FeOxit
Fe
_
+ HNO
3 dư
→
muối Nitrat + Spk + H
2
O ( sp khơng
chứa NH
4
NO
3
)
→
).8(
80
242
∑
+=
spkspkhhmuoi
nimm
− Chú ý:
KL ( Mg, Zn, Al ) + HNO
3
→
muối nitrat + spk + H
2
O
→
spk có thể tạo ra NH
4
NO
3
→
8
2.2.3
34
∑
−++
=
spkspkMgZnAl
NONH
ninnn
n
( trong cơng thức khơng có NH
4
NO
3
)
→
34
62
NONHSpkSpkKLpumuoi
mnimm
++=
∑
− Hh
OymolCu
xmolFeS
2
2
+ HNO
3
vđ
→
dd X ( chứa 2 muối Sunfat) + V (
l ) NO ( spk duy nhất)
→
=+
=
NO
nyx
yx
31015
2
PỨ NHẬN BIẾT ION NO
3
-
:
o Trong mt axit: dùng Cu, H
2
SO
4
lỗng, t
0
để nhận biết muối( hay
dd ) chứa ion NO
3
-
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→
0
t
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
o Ngồi ra:
3Fe + 8H
+
+ 2NO
3
-
→
0
t
3Fe
2+
+ 2NO + 4H
2
O ( Fe dư)
Fe + 4H
+
+ NO
3
-
→
0
t
Fe
3+
+ NO + 2H
2
O ( Fe hết)
o Trong mt kiềm: dùng Al, Zn, dd kiềm, t
0
:
8Al + 5OH
-
+ 3NO
3
-
+ 2H
2
O
→
0
t
8AlO
2
-
+ 3NH
3
4/ Toán về các hợp chất của C:
- CO
2
+ dd kiềm
→
−
−
3
2
3
:_
:__
HCOaxitmuoi
COhoatrungmuoi
2
CO
OH
n
n
x
−
=
− CO
2
+ Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
→
kết tủa CaCO
3
hoặc BaCO
3
:
o ĐK:
22
CO
OH
CO
nnnnn
−=⇒≤
−
↓↓
o Hấp thụ hoàn toàn x mol CO
2
bằng a mol Ca(OH)
2
hoặc
Ba(OH)
2
→
y mol kết tủa
→
ĐK:
2
yx
ayx
+
=⇒≠
− CO
2
+ hh dd gồm NaOH (hoặc KOH) và Ca(OH)
2
(hoặc Ba(OH)
2
)
→
kết tủa
o ĐK:
2
2
3
2
2
3
CO
OH
CO
CO
CO
nnnnn
−=⇒≤
−−−
o So sánh
−
2
3
CO
n
với
+
2
Ca
n
hoặc
+
2
Ba
n
→
lượng kết tủa
−
2
CO
V
+ Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
→
kết tủa ( CO
2
pứ hết)
2 kết quả:
(max)
(min)
2
2
↓
↓
−=
=
−
nnn
nn
OH
CO
CO
− x mol CO
2
+ y mol Ca(OH)
2
→
a (g) kết tủa
2 kết quả:
yn
xym
OH
2
)2(100
=
−=
−
↓
yxy 2
<<
CO
2
dư
HCO
3
-
HCO
3
-
HCO
3
-
CO
3
2-
CO
3
2-
CO
3
2-
Bazơ dư
1 2
−
2
CO
V
+ Ca(OH)
2
→
x mol kết tủa và dd X, đun dd X thu được y
mol kết tủa
)2.(4,22 yxV
+=
− CO
2
+ hh dd gồm Ca(OH)
2
và Ba(OH)
2
→
kết tủa 1, lọc kết tủa
1 thu được dd nước lọc. Đun kĩ dd nước lọc thu được kết tủa 2:
)2()1(
2
2
↓↓
+=⇒
nnn
CO
− Hòa tan hoàn toàn a ( g) hh X gồm các muối cacbonat vào dd
HCl
→
V ( l ) khí ( đktc) và m ( g) muối:
2
22
.11
2
_
CO
Clmuoi
HCl
COOH
nam
n
nn
+=
==
⇒
−
− Chú ý: H
+
+ hh CO
3
2-
, HCO
3
-
thì: H
+
+ CO
3
2-
→
HCO
3
-
HCO
3
-
+ H
+
dư
→
H
2
O + CO
2
5/ Toán về chất khử: Al, H, CO:
− Khử oxit bằng CO, H, Al:
o TH 1. Oxit + CO :
PTHH TQ: R
x
O
y
+ yCO
→
xR + yCO
2
với R là những kim loại sau
Al.
[O]
oxit
+ CO
→
CO
2
→
m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit
o TH 2. Oxit + H
2
:
PTHH TQ: R
x
O
y
+ yH
2
→
xR + yH
2
O với R là những kim loại sau Al.
[O]
oxit
+ H
2
→
H
2
O
→
m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit
o TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) :
PTHH TQ: 3R
x
O
y
+ 2yAl
→
3xR + yAl
2
O
3
(3)
3[O]
oxit
+ 2Al
→
Al
2
O
3
→
m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit
CT chung:
2 2 2
[O]/oxit CO H CO H O
R oxit [O]/oxit
n = n = n = n = n
m = m - m
− Al + Fe
x
O
y
→
hh A
→
3
HNO
V ( l ) khí ( spk)
→
n
khí
=
( )
( )
yx
OFeAl
spk
nyxn
i
.233
3
−+
− hh X
CaOOAlMgO
PbOZnOCuO
OFeFeOOFe
,,
,,
,,
32
4332
+
2
H
CO
→
0
t
hh Y
32
,,
,,,
OAlCaOMgO
PbZnCuFe
+
OH
CO
2
2
→
====
+=
OHHCOCOpuOxitO
OxitOYX
nnnnn
mmm
222
/
/
o nếu cho hh khí và hơi
OH
CO
2
2
thu được qua dd Ca(OH)
2
dư thu
được kết tủa CaCO
3
:
→
32
/ CaCOCOOxitO
nnn
==
o nếu cho hh khí và hơi trên qua dd Ca(OH)
2
thu được a (g) kết tủa
và m
dd
tăng ( hoặc giảm) b (g):
↓
↑
−
+
=+
==
dd
CaCO
dd
CaCO
OHCO
CaCOCOOxitO
mm
mm
mm
nnn
3
3
22
32
/
6/ Toán về Al-Zn, kim loại kiềm, kiềm thổ:
− cho m (g) ZnSO
4
+ H
2
O
→
dd X
o dd X gồm x mol KOH ( hoặc NaOH) + dd X
→
a (g) kết tủa
o dd X gồm y mol KOH ( hoặc NaOH) + dd X
→
b (g) kết tủa
→
−
−
=
<
>
).(4
.161
ba
bxay
m
yx
ba
− NaOH + dd Al
3+
→
kết tủa. tính lượng NaOH ?
Có 2 kết quả:
−=
=
↓
↓
+−
−
nnn
nn
AlOH
OH
3
4
3
max
min
− NaOH + dd gồm Al
3+
và H
+
→
kết tủa. tính lượng NaOH ?
Có 2 kết quả:
−+=
+=
↓
↓
++−
+−
nnnn
nnn
HAlOH
HOH
3
4
3
max
min
− HCl + dd NaAlO
2
→
kết tủa. Tính lượng HCl ?
Có 2 kết quả:
−=
=
↓
↓
−+
+
nnn
nn
AlO
H
H
34
2
max
min
− HCl + dd gồm NaAlO
2
và NaOH
→
kết tủa. Tính lượng HCl ?
Có 2 kết quả:
−+=
+=
↓
↓
−−+
−+
nnnn
nnn
OH
AlO
H
OHH
34
2
max
min
− NaOH + dd Zn
2+
→
kết tủa. tính lượng NaOH ?
Có 2 kết quả:
−=
=
↓
↓
+−
−
nnn
nn
ZnOH
OH
24
2
2
max
min
− Cho m (g) hh A gồm Ba và Al + H
2
O dư
→
n
1
mol H
2
Nếu cho m (g) hh A + dd NaOH
→
n
2
mol H
2
( n
1
< n
2
)
→
21
2
1
.18.75,29
5,1
4
;
nnm
yxn
xn
nynx
A
AlBa
+=
+=
=
==
− Cho m (g) hh A gồm Na và Al + H
2
O dư
→
n
1
mol H
2
Nếu cho m (g) hh A + dd NaOH
→
n
2
mol H
2
( n
1
< n
2
)
→
21
18.7 nnm
A
+=
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. KIM LOẠI:
1) Tính chất vật lí:
Tính chất vật lí chung của kim loại:
Tính dẻo: KL có tính dẻo cao: Au, Ag, Al, Cu, Sn
Tính dẫn điện: KL dẫn điện tốt nhất: Ag, sau đó
đến Cu, Au, Al, Fe
Nếu quy ước độ dẫn điện của Hg là đơn
vị thì độ dẫn điện của Ag: 49, Cu: 46, Au:35,5, Al: 26.
Tính dẫn nhiệt: tính dẫn nhiệt của KL giảm dần:
Ag, Cu, Al, Fe.
Tính chất vật lí riêng:
Khối lượng riêng( D):
KL có D nhỏ nhất: Li với D=0,5 g/cm
3
KL có D max: Osimi Os với D=22,6
g/cm
3
Quy ước:
KL có D < 5g/cm
3
: KL nhẹ: Na, K,
Mg, Al
KL có D > 5g/cm
3
: KL nặng: Fe, Zn,
Pb, Cu, Ag, Hg
Nhiệt độ nóng chảy( t
0
nc):
Nhỏ nhất: t
0
nc
Hg
= -39
0
C
Lớn nhất: t
0
nc
W
= 3410
0
C
Tính cứng:
KL mềm: Na, K
Mềm nhất: Cs
Dẻo nhất: Au
KL cứng: W, Cr
Cứng nhất: Cr
Quy ước: chia độ cứng chất rắn
thành 10 bậc và độ cứng của kim cương là 10 → độ cứng của
Cr: 9, W: 7, Fe: 4,5, Cu và Al: 3, thấp nhất là các KL nhóm IA,
vd: Cs: 0,2,…
2) Tính chất hóa học chung của kim loại:
tính khử M → M
n+
+ ne
Dãy KL có tính khử giảm dần:
Li – K – Ba – Ca – Na – Mg – Al – Mn – Zn – Cr – Fe – Ni – Sn –
Pb – H – Cu – Ag – Hg – Pt – Au …
Tính chất:
Tác dụng với dd muối → KL mới + muối
mới( KL hoạt động mạnh hơn đẩy KL hoạt động yếu hơn ra
khỏi dd muối)
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Đối với KL tan trong nước:
Đầu tiên KL + H
2
O → dd kiềm + H
2
Sau đó kiềm + dd muối → bazo mới
+ muối mới
Vd: cho Na vào CuSO
4
:
Đầu tiên: 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
Sau đó: 2NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Tác dụng với H
2
O:
KL tính khử mạnh: Na, K, Ca, Ba +
H
2
O ở t
0
bình thường → dd bazo + H
2
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
KL tính khử trung bình: Zn, Fe, … +
H
2
O ở t
0
cao
3Fe + 4H
2
O → Fe
3
O
4
+ 4H
2
KL tính khử yếu: Cu, Ag, Hg, Pb, …
không khử được H
2
O ở mọi t
0
Tác dụng với axit:
+ dd HCl, H
2
SO
4
loãng → dd muối + H
2
( KL đứng trước H)
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
Cu + H
2
SO
4
→ không tác dụng
KL có tính khử mạnh: K, Na, Ba, Ca,… → nổ khi tiếp xúc với dd
axit
+ dd H
2
SO
4
đặc, nóng; HNO
3
→ muối +
spk+ H
2
O( trừ Au, Pt)
Cu + 4HNO
3
đặc, nóng → Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
3Cu + 8HNO
3
loãng→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
2Fe + 6H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Au & Pt chỉ tan trong nước cường
toan
( hh HNO
3
: HCl theo tỉ lệ 1:3 )
Au+ HNO
3
+ 3HCl → AuCl
3
+ NO+ 2H
2
O
Spk: NO
2
, NO, N
2
O, N
2
, NH
4
+
SO
2
, S, H
2
S
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa khi tác
dụng với HNO
3
đặc nguội, H
2
SO
4
đặc nguội.
Tác dụng với phi kim:
+ O
2
→ oxit ở nhiệt độ cao:
4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
+ phi kim khác→ muối ở nhiệt độ cao:
Cu + Cl
2
→ CuCl
2
Au, Pt không tác dụng với O
2
, S
Ag chỉ tác dung với O
2
ở trong một khoảng nhiệt độ hẹp
Và tác dụng với O
3
:
+ C, W, N
2
, H
2
: ở t
0
cao đối với KL
mạnh
Ca + 2C → CaC
2
ở 2000
0
C trong lò điện
Tác dụng với dd kiềm mạnh: KL mà hidroxit
của nó là chất lưỡng tính: Al, Zn, Sn, Pb, Be,… tan trong dd
kiềm
2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
Zn + 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ H
2
Tác dụng với oxit yếu hơn ở t
0
cao:
2Al + Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ 2Fe
• Nhớ chiều pứ giữa 2 cặp oxi hóa khử: chất oxi
hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hóa
yếu hơn và chất khử yếu hơn:
Thứ tự: Cu
2+
/Cu Fe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag
2Fe
3+
+ Cu → Cu
2+
+ 2 Fe
2+
Fe
3+
không oxi hóa Ag
II. HỢP KIM:
1) Tính chất hóa học: tương tự như tính chất hóa học của đơn
chất tạo hợp kim
2) Tính chất vật lí:
Tính dẫn điện, nhiệt kém hơn KL đơn chất tạo hợp
kim
Tính cứng, giòn hơn
Nhiệt độ nóng chảy thấp
Đặc biệt:
Hợp kim không bị ăn mòn: thép inox( Fe-Cr-Mn)
Hợp kim nhẹ, cứng, bền:Al-Si, Al-Cu-Mn-Mg,…
Hợp kim siêu cứng: W-Co, Co-Cr-W-Fe,…
Hợp kim có nhiệt độ thấp: Sn-Pb, Bi- Pb-Sn,…
III. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI:
1) Cặp oxi hóa- khử của KL:
Kí hiệu: M
n+
/ M
Cơ chế: M
n+
+ ne → M
Dạng oxh dạng khử
2) Pin điện hóa:
Trong pin điện hóa:
KL có tính khử mạnh hơn bị oxi hóa tạo ion
dương
NLHH của pứ oxh-kh chuyển hóa thành điện
năng
Anot( cực âm): nơi xảy ra sự oxh, Catot( cực
dương): nơi xảy ra sự khử
Suất điện động của pin:
E
pin
= E
+
- E
-
( E
pin
> 0)
E
pin
phụ thuộc vào bản chất KL làm điện cực, nồng độ dd và nhiệt
độ.
Suất điện động chuẩn( E
0
pin
): suất điện động của pin
điện hóa khi nồng độ ion KL đều bằng 1M( ở 25
0
C)
E
0
pin
= E
0
+
- E
0
-
3) Thế điện cực chuẩn của KL: thế điện cực KL mà nồng độ
ion KL trong dd bằng 1M
Dãy thế điện cực chuẩn ở 25
0
C:
3
/
2
N
2
(k) + H
+
+ e
−
HN
3
(dd) −3,09
Li
+
+ e
−
Li(r)
−3,040
1
N
2
(k) + 4 H
2
O + 2 e
−
2 NH
2
OH(dd) + 2 OH
−
−3,04
Cs
+
+ e
−
Cs(r) −3,026
Rb
+
+ e
−
Rb(r) −2,98
K
+
+ e
−
K(r) −2,931
Ba
2+
+ 2 e
−
Ba(r) −2,912
La(OH)
3
(r) + 3 e
−
La(r) + 3OH
−
−2,90
Sr
2+
+ 2 e
−
Sr(r) −2,899
Ca
2+
+ 2 e
−
Ca(r) −2,868
Eu
2+
+ 2 e
−
Eu(r) −2,812
Ra
2+
+ 2 e
−
Ra(r) −2,8
Na
+
+ e
−
Na(r) −2,71
La
3+
+ 3 e
−
La(r) −2,379
Y
3+
+ 3 e
−
Y(r) −2,372
Mg
2+
+ 2 e
−
Mg(r) −2,372
ZrO(OH)
2
(r) + H
2
O + 4 e
−
Zr(r) + 4OH
−
−2,36
Al(OH)
4
−
+ 3 e
−
Al(r) + 4 OH
−
−2,33
Al(OH)
3
(r) + 3 e
−
Al(r) + 3OH
−
−2,31
H
2
(k) + 2 e
−
2 H
−
−2,25
Ac
3+
+ 3 e
−
Ac(r) −2,20
Be
2+
+ 2 e
−
Be(r) −1,85
U
3+
+ 3 e
−
U(r) −1,66
Al
3+
+ 3 e
−
Al(r) −1,66
Ti
2+
+ 2 e
−
Ti(r) −1,63
ZrO
2
(r) + 4 H
+
+ 4 e
−
Zr(r) + 2 H
2
O −1,553
Zr
4+
+ 4 e
−
Zr(r) −1,45
TiO(r) + 2 H
+
+ 2 e
−
Ti(r) + H
2
O −1,31
Ti
2
O
3
(r) + 2 H
+
+ 2 e
−
2 TiO(r) + H
2
O −1,23
Ti
3+
+ 3 e
−
Ti(r) −1,21
Mn
2+
+ 2 e
−
Mn(r) −1,185
Te(r) + 2 e
−
Te
2−
−1,143
V
2+
+ 2 e
−
V(r) −1,13
Nb
3+
+ 3 e
−
Nb(r) −1,099
Sn(r) + 4 H
+
+ 4 e
−
SnH
4
(k) −1,07
SiO
2
(r) + 4 H
+
+ 4 e
−
Si(r) + 2 H
2
O −0,91
B(OH)
3
(dd) + 3 H
+
+ 3 e
−
B(r) + 3 H
2
O −0,89
TiO
2+
+ 2 H
+
+ 4 e
−
Ti(r) + H
2
O −0,86
Bi(r) + 3 H
+
+ 3 e
−
BiH
3
−0,8
2 H
2
O + 2 e
−
H
2
(k) + 2 OH
−
−0,827
7
Zn
2+
+ 2 e
−
Zn(Hg)
−0,762
8
Zn
2+
+ 2 e
−
Zn(r)
−0,761
8