Trường THPT NGUYỄN THÔNG
______________***______________
BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN
____________________________________________________________________
HỌ & TÊN:
………………………………
LỚP:
……………………………………….
Trường THPT NGUYỄN THÔNG
______________***______________
(TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT)
BIÊN SOẠN: NGUYỄN QUỐC TUẤN
____________________________________________________________________
LỜI NÓI ĐẦU:
TÀI LIỆU CHỈ ĐỀ CẬP TỚI CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
HẦU NHƯ KHÔNG ĐỀ CẬP TỚI LÍ THUYẾT!
Có gì sai sót xin các bạn thông cảm & chỉnh sửa giùm!
I/ nhận biết chất vô cơ:
Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu- Phương trình phản ứng
KIM LOẠI
Li
K
Na
Ca
Ba
Sr
Đốt cháy
Li cho ngọn lửa đỏ tía
K cho ngọn lửa tím
Na cho ngọn lửa vàng
Ca cho ngọn lửa đỏ da cam
Ba cho ngọn lửa vàng lục
Sr cho lửa màu đỏ son
H
2
O
Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh + H
2
(Với Ca
→
dd đục)
M + nH
2
O → M(OH)
n
+
2
n
H
2
Be
Zn
Al
dd kiềm
Tan → H
2
M +(4-n)OH
-
+ (n-2)H
2
O →MO
2
n-4
+
2
n
H
2
KIM LOẠI
Kloại từ Mg
→ Pb
dd axit
(HCl)
Tan → H
2
(Pb có ↓ PbCl
2
màu trắng)
M + nHCl → MCl
n
+
2
n
H
2
Cu
HCl/H
2
SO
4
loãng có sục
O
2
Tan → dung dịch màu xanh
2Cu + O
2
+ 4HCl → 2CuCl
2
+ 2H
2
O
Đốt trong
O
2
Màu đỏ → màu đen
2Cu + O
2
0
t
→
2CuO
Ag HNO
3
đ/t
0
Tan → NO
2
màu nâu đỏ
Ag + 2HNO
3đ
0
t
→
AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O
I
2
( nâu tím) Hồ tinh bột Màu xanh đặc trưng
S ( vàng lục) Đốt trong
O
2
→ khí SO
2
mùi hắc
S + O
2
0
t
→
SO
2
Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu- Phương trình phản ứng
PHI KIM
P ( đỏ, đen,
trắng)
Đốt trong
O
2
và hòa
tan sản
phẩm vào
H
2
O
Dung dịch tạo thành làm đỏ quì tím
4P + O
2
0
t
→
2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
(Dung dịch H
3
PO
4
làm đỏ quì tím)
C
Đốt trong
O
2
→ CO
2
làm đục nước vôi trong
C + O
2
0
t
→
CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
KHÍ VÀ HƠI
Cl
2
( vàng
lục)
Quỳ tím ẩm Chuyển sang đỏ, sau đó mất màu.
Dd KBr
Dd Br
2
( nâu đỏ hoặc vàng cam tùy theo lượng
Br
2
tạo ra)
Nước Br
2
Nhạt màu
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O → 10HCl + 2HBrO
3
dd KI + hồ
tinh bột
Hồ tinh bột hóa màu xanh
Cl
2
+ 2KI → 2KCl + I
2
Hồ tinh bột
2
I
→
màu xanh
O
2
Tàn đóm đỏ Tàn đóm bùng cháy
Cu, t
0
Cu màu đỏ → màu đen
2Cu + O
2
0
t
→
2CuO
O
3
(xanh
nhạt)
dd KI + hồ
tinh bột
Hồ tinh bột hóa màu xanh
H
2
Đốt,làm
lạnh
Có tiếng nổ nhẹ
Hơi nước ngưng tụ
2H
2
+ O
2
0
t
→
2H
2
O
CuO, t
0
Hóa đỏ
CuO + H
2
0
t
→
Cu + H
2
O
H
2
O (hơi) CuSO
4
khan
Trắng → xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O
CO
CuO, t
0
Đen → đỏ
CuO + CO
0
t
→
Cu + CO
2
dd PdCl
2
→ ↓ Pd đỏ sẫm
CO + PdCl
2
+ H
2
O → Pd↓ +2HCl + CO
2
Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu- Phương trình phản ứng
Đốt trong
O
2
rồi dẫn
sản phẩm
cháy qua dd
nước vôi
trong
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
2CO + O
2
0
t
→
2CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
CO
2
Quỳ tím ẩm Hóa hồng
Dd vôi
trong hoặc
Ba(OH)
2
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
CO
2
+ Ca(OH)
2
→CaCO
3
+ H
2
O
SO
2
( mùi
hắc)
Quỳ tím ẩm Hóa hồng
nước Br
2
Nhạt màu
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
dd thuốc
tím
Nhạt màu
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O →2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
Dd Ca(OH)
2
Đục nước vôi trong
SO
2
+Ca(OH)
2
→CaSO
3
+H
2
O
SO
3
dd Ba
2+
→ BaSO
4
↓ trắng
H
2
S(mùi
trứng thối)
* Mất màu dd
Br
2
,
tạo S ↓vàng
* mất màu dd
KMnO
4
( hoặc trong
H
2
SO
4
) tạo S
↓vàng
O
2
tạo S ↓vàng
Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu- Phương trình phản ứng
Cl
2
tạo S ↓vàng
FeCl
3
tạo S ↓vàng
SO
2
tạo S ↓vàng
dd Pb
2+
,
ddCu
2+
.
→PbS, CuS↓ đen
HCl
Dd Ag
+
, dd Pb
2+
→AgCl, PbCl
2
↓ trắng
Quì tím ẩm Hóa đỏ
NH
3
Khói trắng
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
NH
3
(mùi
khai)
Quì tím ẩm Hóa xanh
phenolphtalein Hóa Hồng
HCl đặc
Khói trắng
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
Dd
muối Fe
2+
↓ trắng xanh Fe(OH)
2
Cu(OH)
2
Kết tủa tan tạo dd phức chất màu xanh thẫm [Cu(NH
3
)
4
]
(OH)
2
NO ( không
màu)
Không khí
Hóa nâu
2NO + O
2
→2 NO
2
NO
2
( nâu
đỏ)
Quì tím ẩm Hóa đỏ
Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu- Phương trình phản ứng
Làm lạnh
Màu nâu →k
0
màu
2NO
2
0
11 C−
→
N
2
O
4
H
2
O + O
2
+ Cu Dd Cu(NO
3
)
2
màu xanh
N
2
Que đóm cháy Tắt
DUNG DỊCH
Axit: HCl
Quì tím Hóa đỏ
Muối cacbonat;
sunfit, sunfua,
kim loại đứng
trước H
Có khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, H
2
2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ CO
2
↑+ H
2
O
2HCl + CaSO
3
→ CaCl
2
+ SO
2
↑+ H
2
O
2HCl + FeS → FeCl
2
+ H
2
S↑
2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
↑
Axit HCl đặc
MnO
2
, t
0
Khí Cl
2
màu vàng lục bay lên
4HCl + MnO
2
0
→
t
MnCl
2
+Cl
2
↑ +2H
2
O
Khí NH
3
Khói trắng NH
4
Cl
Axit H
2
SO
4
loãng
Quì tím Hoá đỏ
Muối
cacbonat;
sunfit,
sunfua,
kim loại
đứng
trước H
Có khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, H
2
,.
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
→ 2Na
2
SO
4
+ CO
2
↑ + H
2
O
H
2
SO
4
+ CaSO
3
→ CaSO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O
H
2
SO
4
+ FeS → FeSO
4
+ H
2
S↑
H
2
SO
4
+ Zn → ZnSO
4
+ H
2
↑
Dung
dịch
muối của
Ba.
Tạo kết tủa trắng
Axit HNO
3
,
H
2
SO
4
đặc
nóng
Hầu hết
các kim
loại (trừ
Au, Pt)
Có khí thoát ra
4HNO
3(đ)
+ Cu → Cu(NO
3
)
2
+ 2NO↑ + 2H
2
O
Cu +2H
2
SO
4(đ, nóng)
→ CuSO
4
+ 2SO
2
↑ + 2H
2
O
Dung dịch
Bazơ
Quì tím Hóa xanh
Dung dịch
phenolphtalein
Hóa hồng
Muối sunfat
Dd
muối Ba
↓trắng BaSO
4
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓+ 2NaCl
Muối clorua Dd
AgNO
3
↓trắng AgCl
AgNO
3
+ NaCl→ AgCl↓+ NaNO
3
Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu- Phương trình phản ứng
Muối
photphat
↓vàng Ag
3
PO
4
3AgNO
3
+ Na
3
PO
4
→Ag
3
PO
4
↓+ 3NaNO
3
Muối
cacbonat,sun
fit
Dd
axit
→ CO
2
, SO
2
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑+ H
2
O
CaSO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ SO
2
↑ + H
2
O
Muối
hiđrocacbona
t
CO
2
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
↑+ H
2
O
Muối
hiđrosunfit
SO
2
NaHSO
3
+ HCl → NaCl + SO
2
↑ + H
2
O
Muối Magie
Dung
dịch
kiềm
NaOH
, KOH
Kết tủa trắng Mg(OH)
2
không tan trong kiềm dư
MgCl
2
+ 2KOH →Mg(OH)
2
↓ + 2KCl
Muối đồng
Kết tủa xanh lam : Cu(OH)
2
CuCl
2
+ 2NaOH →Cu(OH)
2
↓ + 2NaCl
Muối Sắt (II)
Kết tủa trắng xanh : Fe(OH)
2
FeCl
2
+ 2KOH →Fe(OH)
2
↓ + 2KCl
Muối Sắt
(III)
Kết tủa nâu đỏ : Fe(OH)
3
FeCl
3
+ 3KOH →Fe(OH)
3
↓+ 3KCl
Muối Nhôm
Kết tủa keo trắng Al(OH)
3
tan trong kiềm dư
AlCl
3
+ 3NaOH →Al(OH)
3
↓ + 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH →NaAlO
2
+ 2H
2
O
Muối Natri
Lửa đèn
khí
Ngọn lửa màu vàng
Muối Kali Ngọn lửa màu tím
OXIT Ở THỂ RẮN
Na
2
O, K
2
O,
BaO, CaO
H
2
O
→ dd làm xanh quì tím (CaO tạo ra dung dịch đục)
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
P
2
O
5
→dd làm đỏ quì tím
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
SiO
2
Dd HF
→ tan tạo SiF
4
↑
SiO
2
+ 4HF → SiF
4
↑ +2H
2
O
Al
2
O
3
, ZnO Dd kiềm
→ dd không màu
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
ZnO + 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
CuO Axit
→ dd màu xanh
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
MnO
2
HCl
đ
đun
nóng
→ Cl
2
màu vàng
4HCl + MnO
2
0
→
t
MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
Ag
2
O HCl đun
nóng
→ AgCl ↓ trắng
Ag
2
O + 2HCl →2AgCl↓ + H
2
O
Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu- Phương trình phản ứng
FeO, Fe
3
O
4
HNO
3
đặc
→ NO
2
màu nâu
FeO + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
↑ + 2H
2
O
Fe
3
O
4
+ 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
↑+ 5H
2
O
Fe
2
O
3
→ tạo dd màu nâu đỏ, không có khí thoát ra
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
Lưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu quì tím:
- Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím
→ xanh
- Dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, AgNO
3
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, muối
hiđrosunfat của kim loại kiềm làm quì tím hóa đỏ.
II/ nhận biết ion:
• Nhận biết cation:
Cation Thuốc thử Hiện tượng- Phương trình phản ứng
H
+
Quỳ tím Hóa đỏ
Li
+
Na
+
K
+
Rb
+
Ca
2+
Cs
+
Ba
2+
Thử lửa: Đốt
trên ngọn lửa
vô sắc
Ngọn lửa màu đỏ tía
Ngọn lửa màu vàng
Ngọn lửa màu tím
Ngọn lửa màu đỏ máu
Ngọn lửa màu đỏ cam
Ngọn lửa màu xanh da trời
Ngọn lửa màu lục vàng
Mg
2+
dd kiềm dư
Kết tủa keo trắng không tan trong kiềm dư
Mg
2+
+ 2OH
-
→ Mg(OH)
2
↓
Ca
2+
dd Na
2
CO
3
và
khí CO
2
Kết tủa trắng sau đó tan trong khí CO
2
Ca
2+
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2Na
+
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
+ Ba
2+
Mg
2+
,
Ca
2+
,
Ba
2+
dd Na
2
CO
3
↓ trắng MgCO
3
, BaCO
3
, CaCO
3
Ba
2+
dd SO
4
2-
Kết tủa trắng
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
↓
dd CrO
4
2-
Kết tủa vàng tươi
Ba
2+
+ CrO
4
2-
→ BaCrO
4
↓
NH
4
+
dd kiềm
Khí mùi khai bay lên làm quỳ tím ẩm hóa xanh
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
↑ + H
2
O
Al
3+
,
Zn
2+
,
Be
2+
,
Cr
3+
dd kiềm dư
Kết tủa keo sau đó tan trong dd kiềm dư:
Al(OH)
3
↓, Zn(OH)
2
↓, Cr(OH)
3
↓, Be(OH)
2
↓
Fe
2+
dd kiềm
Kết tủa trắng xanh hóa màu vàng rồi chuyển sang màu
nâu đỏ trong không khí
Fe
2+
+ 2OH
-
→ Fe(OH)
2
↓
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O→Fe(OH)
3
↓
Dd KMnO
4
trong H
+
Mất màu tím dd KMnO
4
MnO
4
-
+5Fe
2+
+8H
+
→ Mn
2+
+5Fe
3+
+4H
2
O
Dd NH
3
Kết tủa trắng xanh hóa màu vàng rồi chuyển sang màu
nâu đỏ trong không khí
Fe
3+
dd kiềm, dd
NH
3
Kết tủa nâu đỏ
Fe
3+
+ 3OH
-
→ Fe(OH)
3
↓
Dd SCN
-
Dd đỏ máu Fe(SCN)
3
Cr
3+
dd kiềm
Kết tủa xanh xám
Cr
3+
+ 3OH
-
→ Cr(OH)
3
↓
Cu
2+
dd kiềm
Kết tủa keo màu xanh lam
Cu
2+
+ 2OH
-
→ Cu(OH)
2
↓
dd NH
3
dư
Kết tủa keo màu xanh lam sau đó tan tạo dd xanh thẫm
Cu
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Cu(OH)
2
↓+ 2NH
4
+
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Ag
+
dd Cl
-
Dd Br
-
Dd I
-
Kết tủa trắng AgCl, hóa đen ngoài ánh sáng
Kết tủa vàng nhạt AgBr. hóa đen ngoài ánh sáng
Kết tủa vàng đậm AgI
Hg
2+
Dd KI
↓ HgI
2
đỏ
Ni
2+
Dd kiềm
↓ Ni(OH)
2
xanh lục không tan trong dd kiềm dư, tan
trong dd NH
3
tạo phức xanh [Ni(NH
3
)
6
](OH)
2
Sr
2+
Dd SO
4
2-
↓ trắng SrSO
4
Pb
2+
Cd
2+
Ni
2+
Mn
2+
Dd Na
2
S, H
2
S
↓ PbS đen
↓CdS vàng
↓NiS đen
↓MnS hồng
• Nhận biết anion:
Anion Thuốc thử Hiện tượng- Phương trình phản ứng
OH
-
Quỳ tím Hóa xanh
Cl
-
Br
-
I
-
dd AgNO
3
Kết tủa trắng
Cl
-
+ AgNO
3
→ AgCl↓ + NO
3
-
Kết tủa vàng nhạt
Br
-
+ AgNO
3
→ AgBr↓ + NO
3
-
Chất rắn màu vàng
I
-
+ AgNO
3
→ AgI↓ + NO
3
-
I
-
Dd HgCl
2
↓ HgI
2
đỏ
Cl
-
Dd Pb(NO
3
)
2
↓ PbCl
2
trắng tan trong nước nóng
S
2-
dd Pb
2+
Kết tủa đen không tan trong H
+
S
2-
+ Pb
2+
→ PbS↓
H
+
Khí H
2
S mùi trứng thối
Dd CuSO
4
,
Cu(NO
3
)
2
↓ CuS đen không tan trong H
+
SO
3
2-
dd axit H
+
Sủi bọt khí mùi hắc làm mất màu dd Br
2
SO
3
2-
+ 2H
+
→ SO
2
↑ + H
2
O
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
Dd Ba
2+
↓ BaSO
3
trắng tan trong H
+
SO
4
2-
dd Ba
2+
Kết tủa trắng
SO
4
2-
+ Ba
2+
→ BaSO
4
↓
dd axit H
+
Sủi bọt khí không màu làm đục nước vôi trong
CO
3
2-
+ 2H
+
→ CO
2
↑ + H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
III/ nhận biết chất hữu cơ:
Chất Thuốc thử Hiện tượng- Phương trình pứ
ankan Khí Cl
2
, a`s
Mất màu vàng nhạt của khí Cl
2
, làm hồng quỳ tím ẩm
xicloankan
C
≥
4
* Tan trong H
2
SO
4
đặc
* Mất màu dd Br
2
trong CCl
4
, nhưng không mất màu dd KMnO
4
Xiclopropan( v
òng 3 cạnh)
Mất màu dd Br
2
HC
không
no
ankin
* Mất màu dd Br
2
* Mất màu dd KMnO
4
, tạo kết tủa nâu đen MnO
2
Ankadien
anken
+O
2
Tạo sp cho pứ tráng gương:
ank-1-in
Dd
AgNO
3
/NH
3
Kết tủa vàng nhạt
Dd
CuCl/NH
3
Kết tủa đỏ
HC
thơm
Ankylbenzen
( trừ Benzen)
Mất màu dd KMnO
4
ở t
0
cao, tạo kết tủa nâu đen MnO
2
Stiren
Mất màu dd Br
2
Mất màu dd KMnO
4
ở t
0
thường, tạo kết tủa nâu đen MnO
2
Dẫn
xuất
Hal
Dùng pứ thế Hal bằng nhóm OH hay pứ tách H-Hal ( ancol, t
0
)
Sau đó dùng các chất thông thường để nhận biết sp của dx Hal đó
Từ đó nhận biết được dx Hal
Dd
AgNO
3
trong ancol
Tùy theo bậc của dx Hal mà pứ tạo thành Bạc Halogenua có thể xảy ra
nhanh hay chậm hoặc không xảy ra
• alyl, benzylhalogenua: tạo kết tủa rất nhanh ở nhiệt độ phòng
• dx Hal bậc III: tạo kết tủa nhanh ở nhiệt độ thường
• dx Hal bậc II: tạo kết tủa ngay khi bị đun nóng
• dx Hal bậc I: tạo kết tủa khi đun lâu hơn
• dx Vinyl và Phenylhalogenua: không tạo kết tủa
Ancol
Na, K
Khí không màu H
2
Dd CH
3
COOH/
H
2
SO
4
đặc, t
0
Este có mùi thơm
Phân biệt
bậc ancol
CuO đen, t
0
( trừ ancol
bậc III)
Kết tủa đen chuyển sang đỏ( Cu) và sp có thể cho
pứ tráng gương:
• ancol bậc I: tạo sp andehit cho pứ tráng gương
• ancol bậc II: tạo sp xeton không cho pứ tráng
gương
Thuốc thử Lucas
(hỗn hợp HCl đặc và
ZnCl
2
khan)
* Rượu bậc 3: phản ứng ngay tức khắc,
tạo dẫn xuất halogen làm vẩn đục dung
dịch
* Rượu bậc 2: tạo ra sản phẩm sau vài
phút (dung dịch phân lớp)
* Rượu bậc 1: không phản ứng
Poliancol( có ít
nhất 2 nhóm
OH ở 2 C liền
kề)
Dd
Cu(OH)
2
Tạo phức chất màu xanh da trời
Phenol
Na
Khí không màu H
2
Dd
FeCl
3
Phức màu xanh tím [Fe(OC
6
H
5
)
6
]H
3
6C
6
H
5
OH + FeCl
3
↔
[Fe(OC
6
H
5
)
6
]H
3
+ 3HCl
Mất màu dd Br
2
, kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol
Dd
HNO
3
Kết tủa vàng
thuốc thử xeri
amoninitrat phức màu
đỏ (NH
4
)
2
Ce(NO)
6
Thuốc thử chuyển sang màu vàng thì chất cần
nhận biết là Ancol
Thuốc thử chuyển sang màu xanh- nâu thì chất cần
nhận biết là Phenol
Andehit Thuốc thử Tolen
( ddAgNO
3
/NH
3
)
Kết tủa Ag trắng
Thuốc thử Sip( dung
dịch axit
fucsinssunfuro không
màu)
Dd chuyển sang màu hồng
Dd Cu(OH)
2
Kết tủa đỏ gạch Cu
2
O
Thuốc thử Felinh
( phức của Cu
2+
với ion tactrat)
(trừ andehit thơm)
thuốc thử Benedic
(phức của Cu
2+
với ion xitrat)
Dd Cu(OH)
2
/OH
-
đun nóng
Dd
NaHSO
3
bão hòa
Tạo tinh thể kết tinh
thuốc thử 2,4-
dinitrophenylhidrazin
(2,4-DNPH)
Tạo sp không tan màu đỏ
Mất màu dd Br
2
Tạo axit cacboxylic
Mất màu dd thuốc tím
chú ý: Do andehit no, không no đều làm mất màu dd Br
2
( pứ oxh-
khử).
* Muốn phân biệt andehit no và không no, dùng dd Br
2
/ CCl
4
: trong mt
CCl
4
thì Br
2
không thể hiện tính oxi hóa nên chỉ pứ với andehit không
no ( pứ cộng Br
2
)
Xeton
thuốc thử 2,4-
dinitrophenylhidrazin
(2,4-DNPH)
Tạo sp không tan màu đỏ
Mất màu dd Br
2
/ CH
3
COOH
Nhận ra
Metylxeton
( R-CO-CH
3
)
I
2
trong
mt kiềm
( pứ
Iodofom
)
Kết tủa vàng CHI
3
Dd
NaHSO
3
bão hòa
Tạo tinh thể kết tinh
Mất dd KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
/ H
2
SO
4
đặc ở t
0
cao tạo hh axit
Axit
cacboxylic
Quỳ tím hóa đỏ
Na
Fe
Khí không màu H
2
Muối
cacbonat
Khí không màu CO
2
HCOOH
Thuốc thử Tolen
( ddAgNO
3
/NH
3
)
Kết tủa Ag trắng
Thuốc thử Felinh(
phức của Cu
2+
với
ion tactrat)
Kết tủa đỏ gạch Cu
2
O
thuốc thử Benedic
(phức của Cu
2+
với
ion xitrat)
Dd Cu(OH)
2
/OH
-
đun nóng
Mất màu dd Br
2
Phân biệt các
dx của axit(
clorua axit.
anhidrit axit,
este, amit)
Dd
AgNO
3
Clorua axit: cho kết tủa AgCl trắng
Dd
NaOH
•
clorua axit: pứ mạnh, tan nhanh
•
anhidric axit: tan nhah khi mới đun
nóng
•
este:chỉ tan khi đun sôi, không giải
phóng NH
3
•
amit: chỉ tan khi đun sôi, tạo khí mùi
khai NH
3
làm quỳ tím hóa xanh
Este Este không no Mất màu dd Br
2
HCOO-R
Thuốc thử Tolen
( ddAgNO
3
/NH
3
)
Kết tủa Ag trắng
Thuốc thử Felinh
( phức của Cu
2+
với ion tactrat)
Kết tủa đỏ gạch Cu
2
O
Dd Cu(OH)
2
/OH
-
đun nóng
thuốc thử Benedic
(phức của Cu
2+
với ion xitrat)
Este
đa chức
Thủy phân
trong mt kiềm
hoặc mt axit
Tạo ancol đa chức( OH liền kề): dùng dd
Cu(OH)
2
tạo phức xanh da trời)
( hoặc tạo axit cacboxylic: dùng quỳ tím
nhận biết)
Lipit
Nhẹ hơn nước
Thủy phân trong
mt kiềm hoặc mt
axit)
Tạo glixerol ( tạo phức xanh da trời với dd Cu(OH)
2
)
cacbohidra
t
glucozo Thuốc thử Tolen
( ddAgNO
3
/NH
3
)
Kết tủa Ag trắng