Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG của dự án đầu tƣ “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 45 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

CƠNG TY TNHH MINH DŨNG
--------------------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của dự án đầu tƣ “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”
tại TDP Kếu, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

Vĩnh Phúc, tháng 03 năm 2022

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... vi
Chƣơng I THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...............................................1
1. Tên chủ dự án đầu tƣ ...............................................................................................1
2. Tên dự án đầu tƣ ......................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ ...................................2
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ..............................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ ...............................................................2
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ ...............................................................................4


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ .........................................................................5
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ (nếu có) .........................................6
Chƣơng II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG....................................................................................7
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng mơi trƣờng (nếu có) ................................................................7
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng (nếu có) ..7
Chƣơng III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................8
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải (XLNT) ........8
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa ................................................................................8
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải .................................................................................8
1.3. Xử lý nƣớc thải sinh hoạt .................................................................................9
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...............................................................10
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng ..........................12
4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................14
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..............................................14
6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ........................................................................15
6.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ ....................................................................15
6.2. An toàn lao động ............................................................................................15
6.3. Sự cố ngộ độc thực phẩm và dịch bệnh ..........................................................16
Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”


6.4. Biện pháp ứng phó với sự cố hóa chất ...........................................................16
6.5. Biện pháp ứng phó sự cố lị hơi ......................................................................16
6.6. Biện pháp ứng phó sự cố về hệ thống xử lý nƣớc thải, khí thải .....................18
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác .....................................................18
7.1. Giảm thiểu tác động đến khả năng tiêu thoát nƣớc cho khu vực lân cận .......18
7.2. Giảm thiểu tác động đến sức khỏe cộng đồng và y tế khu vực ......................19
8. Các nội dung thay đổi của dự án đầu tƣ so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng ..............................................................19
Chƣơng IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG......................20
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải .......................................................20
1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải và dòng thải .........................................................20
1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa ........................................................................20
1.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nƣớc
thải .........................................................................................................................20
1.4. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải vào nguồn tiếp nhận ...................................21
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..........................................................21
2.1. Nguồn phát sinh khí thải.................................................................................21
2.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải
...............................................................................................................................21
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...........................................22
3.1. Nguồn phát sinh ..............................................................................................22
3.2. Tác động của tiếng ồn, độ rung đối với công nhân viên: ...............................22
3.3. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................................22
3.4. Gía trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung .......................................................23
Chƣơng V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN .............24
1. Kết quả vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện: ................24
1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý nƣớc thải .............................24
1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải ..30
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải của dự án...........................................................35

2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ...................................................35
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hàng năm..............................................36
Chƣơng VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................37
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................39

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
CCN
CTNH

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
Cụm công nghiệp
Chất thải nguy hại

CTR
ĐTM
QCVN

Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi trƣờng
Quy chuẩn Việt Nam

QLCTN


Quản lý chất thải nguy hại

TCVN
TNHH

Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn

UBND
VHTN
XLNT

Uỷ ban nhân dân
Vận hành thử nghiệm
Xử lý nƣớc thải

H

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Các hạng mục cơng trình hiện tại đang hoạt động trên phần đất 16.469,98 m2
của công ty .......................................................................................................................1
Bảng 2. Các sản phẩm hiện tại của nhà máy ...................................................................4

Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu, hóa chất ......................................................5
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Dự án ..............................................................5
Bảng 5. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh tại công ty trong năm 2020 ......................14
Bảng 6. Biện pháp xử lý ứng phó sự cố lị hơi ..............................................................16
Bảng 7. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm của nƣớc thải ..............20
Bảng 8. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong khí thải ..............21
Bảng 9. Gía trị của tiếng ồn tại khu vực làm việc .........................................................23
Bảng 10. Giai đoạn vận hành ổn định (7 ngày lấy mẫu liên tiếp) .................................29
Bảng 11. Giai đoạn điều chỉnh hiệu suất (75 ngày) ......................................................34
Bảng 12. Giai đoạn vận hành ổn định (7 ngày lấy mẫu liên tiếp) .................................35
Bảng 13. Chƣơng trình quan trắc định kỳ nƣớc thải, khí thải của dự án trong giai đoạn
vận hành thƣơng mại .....................................................................................................35

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Quy trình sản xuất bìa carton kèm dịng thải......................................................3
Hình 2. Quy trình gia cơng cơ khí kèm dịng thải ...........................................................4
Hình 3. Sơ đồ thu gom và thốt nƣớc thải sinh hoạt của Cơng ty giai đoạn hiện tại ......9
Hình 4. Mơ hình bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................10
Hình 5. Hệ thống xử lý lọc bụi khói lị hơi....................................................................11
Hình 6. Hình ảnh hệ thống thu gom xử lý bụi, khí thải từ lị hơi ..................................12

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng


vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Chƣơng I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ
CÔNG TY TNHH MINH DŨNG
- Địa chỉ văn phòng: TDP Kếu, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật: Ông Hà Hữu Tuyến – Giám đốc
- Điện thoại: 02113 593399 – Fax 02113 593388
- Giấy chứng nhận đầu tƣ số 19121000189, do UBND tỉnh Vĩnh Phúc chứng
nhận lần đầu ngày 08/10/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 06/06/2014.
2. Tên dự án đầu tƣ
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM CƠ KHÍ VÀ BAO BÌ”
- Địa điểm thực hiện dự án: TDP Kếu, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án ―Nhà
máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì‖ số 1657/QĐ-UBND ngày 25/6/2021của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quy mô của dự án đầu tƣ: Diện tích đất sử dụng của dự án là 16.469,98 m2.
- Loại hình dự án: Sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì.
- Vị trí tiếp giáp của khu vực thực hiện Dự án nhƣ sau:
+ Phía Đơng giáp đƣờng liên thơn thị trấn Đạo Đức;
+ Phía Tây giáp đƣờng nội đồng;
+ Phía Nam giáp đƣờng quy hoạch;
+ Phía Bắc giáp đất thổ cƣ và khu đất Công ty Cƣờng Thịnh.
Bảng 1. Các hạng mục công trình hiện tại đang hoạt động trên phần đất

16.469,98 m2 của công ty
TT
I

Hạng mục

DT xây
dựng (m2)

Hiện trạng

Các hạng mục công trình chính

1.1

Xƣởng cho th

1.2

Xƣởng cơ khí+ lị hơi

1.780

1.3

Nhà xƣởng giấy

3.970

800

Đã xây dựng

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

1.4

Nhà lề

150

1.5

Nhà xƣởng bao bì

1.6

Khu nhà lề

II

Cơng trình phụ trợ

2.1

Văn phòng

110


2.2

Nhà vòm để xe + bể ngầm

390

2.3

Khu căng tin + kho

738

2.4

Đƣờng giao thơng nội bộ, phụ trợ khác

2.5

Diện tích khu cây xanh

2.6

Khu để xe

2.7

Phần đƣờng vào, hồ nƣớc PCCC

2.8


Hệ thống xử lý bụi khí lị hơi

450

2.9

Nhà rác

150

1.000

Dự kiến xây
dựng trong năm

2.10 Hệ thống bể tự hoại 3 ngăn

180

2022

1.012
3.409,98
150

Đã xây dựng

2.780


40 m3

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ
Tổng quy mô công suất thực hiện tại Dự án nhƣ sau:
+ Sản phẩm cơ khí: 1.200 tấn/năm;
+ Sản phẩm bao bì carton: 6.500 tấn/năm;
+ Sản phẩm bao bì sợi gai: 500 tấn/năm.
+ Cho thuê nhà xƣởng dƣ thừa: 800 m2.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
Các sản phẩm của Dự án đƣợc thực hiện trên 02 nhóm ngun liệu chính là thép
và giấy. Do đó, Các sản phẩm của Công ty đƣợc thực hiện theo đơn đặt hàng của
khách hàng với quy trình chung đƣợc phân thành 02 nhóm chính nhƣ sau:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Minh Dũng

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

3.2.1. Quy trình sản xuất bìa carton (Sản xuất giấy)

- Nhiệt độ cao
- Bụi, Khí lị hơi
Mùi keo dán

Nhiệt
độ
- Bụi, Tiếng ồn

- CTR: Giấy vụn thừa
- Hộp mực in thải
- Nƣớc thải chứa mực

CTR: sản phẩm lỗi,

Hình 1. Quy trình sản xuất bìa carton kèm dịng thải
Thuyết minh cơng nghệ sản xuất:
Giấy nguyên liệu dạng cuộn đƣợc đƣa vào dây chuyền sản xuất bao bì Carton
(dây truyền carton sóng). Nguyên liệu đƣợc đƣa vào công đoạn sấy nhằm giảm độ ẩm
của giấy. Sử dụng hệ thống lò hơi để sấy giấy ngun liệu. Sau đó giấy đƣợc chuyển
qua cơng đoạn dán giấy. Sử dụng keo dán các lớp giấy lại với nhau để đạt đƣợc tấm
bìa carton có độ dày đạt u cầu. Sau đó giấy bìa đƣợc chuyển qua công đoạn sấy để
làm cho keo dán khô. Sau đó giấy bìa đƣợc cắt theo kích thƣớc phù hợp với sản phẩm.
Sau khi qua công đoạn cắt sẽ đƣợc tiếp tục đƣa qua hệ thống phù hợp với sản phẩm.
Sau khi qua công đoạn cắt sẽ đƣợc tiếp tục đƣa qua hệ thống máy in và thu đƣợc sản
phẩm là giấy tấm thành phẩm đã in và định hình. Tiếp theo, các loại giấy tấm này sẽ
đƣợc dán hoặc đóng ghim bằng hệ thống máy bán tự động để thu đƣợc sản phẩm hoàn
chỉnh theo yêu cầu. Lƣợng thành phẩm này sẽ đƣợc kiểm tra lần cuối và nhập kho chờ
xuất hàng.
3.2.2. Quy trình gia cơng cơ khí
Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Sơ đồ cơng nghệ sản xuất sản phẩm từ thép đƣợc thể hiện tại sơ đồ dƣới đây:


Hình 2. Quy trình gia cơng cơ khí kèm dịng thải
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu dạng bán thành phẩm (thép hộp, thép tấm, thép ống) đƣợc nhập về
từ các nhà máy. Sau đó đƣợc hàn ghép lại thành sản phẩm cơ khí sau đó sản phẩm
đƣợc kiểm tra đạt tiêu chuẩn đƣợc đem lƣu kho xuất cho đơn vị có nhu cầu. Sản phẩm
cơ khí chủ yếu là case sử dụng một lần hoặc nhiều lần, bản chất là phần khung sắt để
chứa đựng hàng trong nó (cũng là một dạng bao bì nhƣng bằng sắt), vì là dùng một lần
nên khơng qua sơn, mạ.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ
Dự án ―Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì‖ của Cơng ty TNHH Minh
Dũng sản xuất các sản phẩm sau:
Bảng 2. Các sản phẩm hiện tại của nhà máy
TT

Tên sản phẩm

Số lƣợng (tấn/năm)

Các sản phẩm gia công cơ khí

1.200

2

Bao bì carton

6.500

3


Bao bì sợi gai

500

4

Cho th nhà xƣởng dƣ thừa

1

Tổng

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

8.200 tấn/năm

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
- Nhu cầu sử dụng từng loại ngun liệu, hóa chất chính của nhà máy trong giai
đoạn vận hành đƣợc trình bày chi tiết trong bảng sau:
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu, hóa chất
cho 1 năm sản xuất của Công ty
Nhu cầu nguyên liệu

TT


Đơn vị/năm

Giai đoạn dự án
hoạt động ổn định

1

Thép các loại

Tấn

1.272

2

Giấy

Tấn

7.470

3

NaOH

Tấn

2,839


4

Mực in

Tấn

2,4

5

Hàn the

Tấn

1,681

6

Phụ gia

Tấn

1,517

Tổng

8.750,437
(Nguồn: Công ty TNHH Minh Dũng)

Ghi chú: 3 loại hóa chất NaOH, hàn the và phụ gia (bột sắn) tham gia vào q

trình hồ hóa sử dụng trong giai đoạn dán giấy của quy trình sản xuất bìa carton. Các
hóa chất này nằm trong sản phẩm, khơng thải ra mơi trƣờng. Kho chứa hóa chất đƣợc
xây dựng riêng biệt tại xƣởng cơ khí với diện tích 20 m2.
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Dự án: Các nhiên liệu phục vụ cho máy móc,
thiết bị sản xuất, quá trình nấu ăn là xăng, dầu, gas và nhiên liệu cung cấp cho hoạt
động của lò hơi là củi, mùn cƣa. Khối lƣợng nhiên liệu của Dự án nhƣ sau:
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Dự án
TT

Nhu cầu nhiên liệu

Đơn vị/năm

Hiện tại

1

Dầu

Lit

84.375

2

Xăng

Lít

15.743


3

Gas

Kg

3.480

4

Củi, mùn cƣa

Tấn

375

(Nguồn: Cơng ty TNHH Minh Dũng)
- Nhu cầu sử dụng điện:
Nguồn cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt của công ty là nguồn điện của
Công ty điện lực Vĩnh Phúc – Điện lực Bình Xun. Cơng ty đã lắp đặt 01 trạm biến
áp để đảm bảo an toàn nguồn điện trong q trình hoạt động sản xuất của Cơng ty.
Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Lƣợng điện sử dụng của Cơng ty vào khoảng 38.900 kwh/tháng.

Từ trạm biến áp điện đƣợc dẫn đến tủ phân phối điện, từ tủ phân phối điện đƣợc
đƣa vào phục vụ hoạt động sản xuất:
+ Điện động lực: điện phục vụ cho máy móc, thiết bị;
+ Điện phịng cháy chữa cháy, chiếu sáng, bảo vệ.
Tồn bộ mạng điện có hệ thống aptomat bảo vệ từng thiết bị, các thiết bị, tủ điện
đƣợc nối đất an toàn.
- Nhu cầu sử dụng nước:
Nƣớc cấp phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên, q trình
sản xuất, ngồi ra cịn phục vụ cho một số mục đích khác nhƣ phòng cháy chữa cháy,
nƣớc cấp cho hệ thống xử lý khí thải, nƣớc thải của cơng ty.
+ Nhu cầu nước cấp cho q trình sinh hoạt:
Hiện tại cơng ty TNHH Minh Dũng có 125 cán bộ cơng nhân đang làm việc tại
dự án và Công ty TNHH MIRAI INDUSTRY (đơn vị thuê nhà xƣởng) có 55 ngƣời
làm việc. Lƣợng nƣớc cấp sử dụng cho sinh hoạt khoảng 12,6 m3/ngày.đêm.
+ Nhu cầu nước cấp cho quá trình sản xuất:
Trong quy trình sản xuất bìa carton có một số cơng đoạn sử dụng nƣớc (sấy, in).
Ngồi ra cịn có nƣớc cấp cho hoạt động của HTXL khí thải lị hơi. Nhu cầu sử dụng
nƣớc cho sản xuất của nhà máy khoảng 3,8 m3/ngày đêm.
Nhƣ vậy, tổng nhu cầu sử dụng nƣớc của Dự án trung bình khoảng 16,4 m3/ngày
tƣơng đƣơng 426 m3/tháng.
+ Nguồn cung cấp nƣớc: Công ty Cổ phần nƣớc sạch Vĩnh Phúc.
Toàn bộ ống cấp nƣớc cho sinh hoạt và vệ sinh công nghiệp dùng ống PP-R với
các thiết bị đồng bộ đi kèm, đi ngầm trong tƣờng, dƣới sàn nhà và trong các hộp kỹ
thuật.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ (nếu có)

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

6



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng mơi trƣờng (nếu có)
Dự án đầu tƣ phù hợp với các văn bản pháp lý sau về quy hoạch bảo vệ môi
trƣờng:
- Phù hợp với Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH 14 ngày 17/11/2020, có
hiệu lực từ ngày 01/01/2022;
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 của Chính phủ vể sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nƣớc;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ về việc quy
định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng;
- Phù hợp với quy định về Phân vùng môi trƣờng đƣợc quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trƣờng. Cụ thể: Tuân theo Điều 22, Điều 23, Điều 25, Mục 1, Chƣơng III của Nghị
định;
- Quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030 (Theo quyết định số 113/QĐ-TTg ngày 20/01/2012 của Thủ
tƣớng Chính phủ);
- Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định
hƣớng đến năm 2030 (Theo quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của
UBND Tỉnh Vĩnh Phúc);
- Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định

hƣớng đến năm 2030 (Phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 24/6/2013
của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc)
- Quy hoạch tổng thể phát triển huyện Bình Xuyên đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc).
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng (nếu có)
Nội dung sự phù hợp của dự án đầu tƣ đã đƣợc đánh giá trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động mơi trƣờng, khơng có sự thay đổi.

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải (XLNT)
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa
- Hệ thống thu gom nƣớc mƣa trên tồn bộ diện tích mặt bằng của dự án đƣợc
xây dựng tách riêng với hệ thống thu gom nƣớc thải. Mạng lƣới thoát nƣớc mƣa đƣợc
bố trí trên nguyên tắc tự chảy. Trên hệ thống thu gom và thốt nƣớc mƣa có bố trí song
chắn rác.
+ Nƣớc mƣa chảy tràn trên mái: Lắp đặt hệ thống máng thu xung quanh mái nhà,
tại 4 góc lắp đặt các ống thu gom có kích thƣớc 20 x 15 cm dẫn nƣớc từ mái xuống
cống thu nƣớc mặt.
Quy trình thốt nƣớc mƣa trên mái: Nƣớc mƣa chảy tràn → hệ thống máng thu
→ một phần chảy vào téc chứa nƣớc của lò hơi, phần còn lại chảy vào hệ thống thoát

nƣớc → rãnh thoát nƣớc mặt.
+ Nƣớc mƣa chảy tràn trên diện tích mặt nền: Hệ thống đƣờng thoát nƣớc mƣa
chạy quanh khu vực nhà xƣởng để thu tồn bộ nƣớc mƣa trên mặt bằng diện tích của
công ty. Hệ thống này đƣợc xây bằng gạch vữa và xi măng, đƣờng kính D300. Trên
đƣờng thốt nƣớc mƣa, tại những chỗ ngoặt có bố trí song chắn rác và các hố ga để thu
cặn lắng.
Quy trình thốt nƣớc mƣa chảy tràn: Nƣớc mƣa → song chắn rác → cửa thu
nƣớc (một phần chảy vào bể cứu hỏa) → hố ga → hệ thống thoát nƣớc chung của khu
vực.
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải
Hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt:
Công ty đã xây dựng hệ thống thu gom và thoát nƣớc thải tách riêng với hệ thống
thu gom và thoát nƣớc mƣa. Sơ đồ thu gom, xử lý nƣớc thải của Nhà máy hiện tại bao
gồm: Nƣớc thải sinh hoạt của nhà máy phát sinh từ khu nhà vệ sinh và khu nhà bếp,
nhà ăn của nhà máy.
- Nƣớc thải nhà ăn chủ yếu là dầu mỡ và rác. Nƣớc thải này sẽ đƣợc đƣa qua
song chắn rác để tách rác ra khỏi nƣớc. Sau đó theo cống thốt nƣớc thải cơng ty thốt
vào hệ thống thốt nƣớc chung của khu vực.
- Toàn bộ lƣợng nƣớc thải phát sinh từ khu nhà vệ sinh đƣợc xử lý cục bộ bằng
bể tự hoại của từng khu. Bể tự hoại 3 ngăn đƣợc bố trí ngầm dƣới đất ngay phía dƣới
các nhà vệ sinh của mỗi khu. Hiện tại công ty đã xây dựng 04 bể tự hoại 3 ngăn với

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

tổng thể tích là 40 m3. Nƣớc thải sau khi đƣợc xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn đƣợc khử

trùng trƣớc khi thải vào hệ thống thoát nƣớc chung của khu vực qua 01 cửa xả.
Quy trình thu gom, thoát nƣớc thải sinh hoạt: Nƣớc thải sinh hoạt → Bể tự hoại 3
ngăn → bể lắng khử trùng → hệ thống thoát nƣớc chung của khu vực.
1.3. Xử lý nƣớc thải sinh hoạt
Quy trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt phát sinh tại công ty nhƣ sau:
Nƣớc thải sinh hoạt

Nƣớc thải từ toilet

Nƣớc thải từ nhà ăn
Song
chắn
rác

Bể tự hoại 3 ngăn

Tách rác

Bể lắng khử trùng

Hệ thống thoát nƣớc
chung khu vực
Hình 3. Sơ đồ thu gom và thốt nước thải sinh hoạt của Công ty giai đoạn hiện tại
- Nguyên lý hoạt động của bể tự hoại của Dự án
Bể tự hoại đồng thời làm 2 chức năng lắng và phân hủy yếm khí cặn lắng. Nƣớc thải
sau khi qua ngăn 1 để tách cặn sẽ tiếp tục qua ngăn 2 xử lý sinh học rồi qua ngăn lắng 3.
Cặn lắng đƣợc lƣu giữ trong bể từ 3 – 6 tháng, dƣới tác động của vi sinh vật yếm khí các
chất hữu cơ đƣợc phân hủy thành khí CO2, CH4 và các chất vô cơ. Bể tự hoại đƣợc thiết
kế và xây dựng đúng sẽ đạt hiệu suất lắng cặn trung bình 50 - 70% cặn lơ lửng (TSS) và
25 - 45% chất hữu cơ (BOD và COD). Các mầm bệnh có trong phân cũng đƣợc loại bỏ

một phần trong bể tự hoại, chủ yếu nhờ cơ chế hấp phụ lên cặn và lắng xuống hoặc chết đi
do thời gian lƣu bùn và nƣớc trong bể lớn hoặc do mơi trƣờng sống khơng thích hợp.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Minh Dũng

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Cũng chính vì vậy, trong phân bùn của bể tự hoại chứa một lƣợng rất lớn các mầm bệnh
có nguồn gốc từ phân và cần đƣợc thu gom lƣu giữ, vận chuyển, xử lý đúng quy cách.
Hệ thống
xử

nƣớc thải
của Cơng
ty

Nƣớc thải
sinh hoạt
Ngăn 1

Ngăn 2
Ngăn 3

Hình 4. Mơ hình bể tự hoại 3 ngăn
Định kỳ 6 tháng 1 lần chủ Dự án sẽ thuê Công ty vệ sinh môi trƣờng đến hút bùn bể
tự hoại. Nƣớc thải của Công ty đƣợc xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT (cột B) - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt trƣớc khi thải vào hệ thống thoát nƣớc
chung của khu vực.

Nƣớc thải sinh hoạt của Công ty đã đƣợc UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp phép xả thải
vào nguồn nƣớc theo Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 1379/GP-UBND ngày
31/5/2021 (Gia hạn lần thứ hai) với lƣu lƣợng xả thải lớn nhất cho phép là 19 m3/ngày
đêm.
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
- Hiện tại, Cơng ty đã lắp đặt 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải công suất 250
3
m /phút phát sinh từ hoạt động của lò hơi (sử dụng cyclon chùm để tách bụi thô và
tháp dập bụi bằng nƣớc để tách bụi mịn).
- Tại xƣởng gia cơng cơ khí Cơng ty đã bố trí 05 quạt hút thơng gió (02 quạt hút
cơng suất 1.000w; 03 quạt hút nhỏ công suất 500w) và bố trí 05 quạt cơng nghiệp
(cơng suất 250w) với khoảng cách 9m bố trí 1 chiếc quạt cơng nghiệp tại vị trí đứng
hàn để giảm thiểu bụi từ cơng đoạn cắt, gọt gia cơng cơ khí.
 Hệ thống xử lý khí thải:
Bụi, khí thải phát sinh chủ yếu từ q trình hoạt động của lị hơi trong quy trình
sản xuất bìa carton: Công ty đã lắp đặt hệ thống xử lý khói bụi lị hơi trƣớc khi thải ra
ngồi mơi trƣờng. Cơng nghệ thu gom và xử lý bụi, khí thải nhƣ sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Hình 5. Hệ thống xử lý lọc bụi khói lị hơi
Ngun lý hoạt động:
Khói thải phát sinh từ q trình đốt củi cho lị hơi chủ yếu là bụi, ngồi ra cịn
có các loại khí thải nhƣ CO, SOx, NOx. Khí thải sau khi ra khỏi buồng đốt của lị hơi
theo ống dẫn đi vào cyclon chùm hình trụ. Khi hút vào cyclon, dịng khí chuyển động

xốy, và bị văng ra thành cyclon mất quán tính và rơi xuống đáy cyclon. Các hạt bụi
thô sẽ đƣợc lắng dƣới bể lọc và khí đƣợc đẩy sang tháp dập bụi nƣớc để xử lý bụi và
khí bằng nƣớc.
Tại tháp đập bụi nƣớc, nƣớc đƣợc bơm liên tục từ trên xuống, dòng thải chứa
bụi, CO, SOx, NOx đƣợc dẫn từ dƣới đi lên q trình tiếp xúc giữa pha khí và pha
nƣớc làm bụi bị nƣớc cuốn xuống bể lắng, đồng thời khử các khí. Tại đây, khí sẽ đi
qua bể nƣớc theo ống khói thải ra ngồi mơi trƣờng cịn bụi sẽ đƣợc giữ lại và bụi sẽ
tiếp tục đƣợc lắng tại bể lắng 2 ngăn (ngăn lọc thô và ngăn lọc tinh). Nƣớc từ bể lắng
sẽ đƣợc tuần hoàn quay trở lại tháp dập bụi).
Khí đi ra sau bể lắng theo ống khói thải ra mơi trƣờng đạt tiêu chuẩn môi
trƣờng cho phép QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. Công ty cam kết: trên thân ống khói
có thiết kế lỗ kỹ thuật để phục vụ quan trắc với đƣờng kính lỗ 100mm cách chân ống
khói 4,5m. ―đảm bảo theo quy định tại thơng tƣ số 24/2017/TT-BTNMT.

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Hình 6. Hình ảnh hệ thống thu gom xử lý bụi, khí thải từ lị hơi
Tro bụi thu đƣợc từ cylone chùm sẽ đƣợc đóng vào bao bì và lƣu giữ tại kho
chứa chất thải. Bùn cặn tại bể lắng nƣớc đƣợc định kỳ nạo vét 3 tháng/lần và tiến hành
thuê đơn vị có chức năng đƣa đi xử lý. Nƣớc tại bể nƣớc không thải bỏ và đƣợc sử
dụng tuần hồn, trong q trình hoạt động ln ln kiểm tra mức nƣớc trong bể và
bơm bổ sung nƣớc sạch do trong quá trình sử dụng bị bay hơi.
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng
Hiện tại, Công ty đã xây dựng 01 nhà kho chứa chất thải để có thể lƣu giữ tạm

thời các loại chất thải rắn và chất thải nguy hại phát sinh nằm phía Tây Nam của
xƣởng bao bì. Kho lƣu giữ chất thải của Dự án có tổng diện tích 150m2, đƣợc chia
thành 3 ngăn riêng biệt bằng các vách ngăn kín, trong đó:
- 01 ngăn lƣu giữ chất thải rắn sinh hoạt: Diện tích 20m2.
- 01 ngăn lƣu giữ chất thải cơng nghiệp thơng thƣờng: Diện tích 100m2.
- 01 ngăn lƣu giữ chất thải nguy hại diện tích 30m2.
* CTR phát sinh từ hoạt động sản xuất
Chất thải rắn công nghiệp thông thƣờng của Công ty phát sinh ở hầu hết các
công đoạn sản xuất. Các công đoạn nhƣ cắt, tiện, gia cơng, đánh bóng phát sinh phôi
kim loại, bavia, … công đoạn kiểm tra phát sinh các sản phẩm lỗi, hỏng, khu vực văn
phòng phát sinh bao bì, nilong, giấy văn phịng, …
- Thành phần bao gồm: Phơi kim loại, bavia, bao bì, nilon, giấy văn phòng, sản
phẩm lỗi hỏng, ...
- Lƣợng CTR phát sinh khoảng 472.275 kg/năm = 472,275 tấn/năm tƣơng
đƣơng 39,35 tấn/tháng (1,51 tấn/ngày).
- Cơng trình lƣu giữ chất thải rắn thơng thƣờng:
Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

Ngăn số 02: Chứa chất thải rắn thơng thƣờng, sản xuất phát sinh chủ yếu gồm
phôi kim loại, bavia, bao bì, nilon, giấy văn phịng, sản phẩm lỗi hỏng, .... Công ty đã
xây dựng và sử dụng kho chứa chất thải với diện tích 100m2, kích thƣớc: Dài x rộng x
cao = 20m x 5m x 2,5m (mái tôn chống nóng, vách bằng thép ốp panel chống cháy
urethan). Chất thải rắn công nghiệp chủ yếu của dự án là giấy thừa và sắt vụn. Các
chất thải này sẽ đƣợc thu gom để bán lại cho các công ty khác có nhu cầu. Định kỳ các
chất thải này đƣợc Cơng ty thuê đơn vị có đủ chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý

theo đúng quy định.
* Chất thải rắn (CTR) sinh hoạt:
+ Nguồn phát sinh: Chất thải rắn sinh hoạt gồm rác thải khu nhà hành chính văn
phịng, rác vệ sinh khu công cộng, rác sinh hoạt từ khu vực hành lang, chất thải từ khu
nhà bếp.
+ Thành phần chất thải: Thành phần rác thải sinh hoạt chủ yếu là chất hữu cơ dễ
phân hủy (thức ăn thừa và vỏ hoa quả), giấy phế thải và các loại phế thải, bao bì, hộp
đựng thức ăn, đồ uống bằng nilon, chai thủy tinh, kim loại, … Khi chất thải này thải
vào môi trƣờng chúng sẽ phân hủy hoặc không phân hủy làm tăng nồng độ các chất
dinh dƣỡng, tạo ra các hợp chất hữu cơ có thể độc hại,… làm ô nhiễm nguồn nƣớc hay
tạo điều kiện cho vi khuẩn có hại, ruồi muỗi phát triển và là nguyên nhân gây dịch
bệnh. Ngồi ra cịn một lƣợng tro phát sinh khoảng 15 kg/ngày tƣơng đƣơng 390
kg/tháng từ quá trình đốt củi của lò hơi.
+ Chất thải rắn sinh hoạt gồm thức ăn thừa từ nhà ăn sẽ đƣợc bộ phận tạp vụ của
công ty chịu trách nhiệm hàng ngày thu gom và tận dụng làm thức cho chăn nuôi gà,
tránh tình trạng để lƣu giữ loại chất thải này trong khu vực Công ty quá lâu dẫn đến ôi
thiu. Đối với rác thải có thể tái chế, tái sản xuất nhƣ bao bì đựng gạo, đựng thực phẩm,
giấy hỏng, bìa carton, … đƣợc thu gom riêng, và đƣợc bán cho các đơn vị thu mua.
Đối với lƣợng tro phát sinh từ đốt lò hơi sẽ đƣợc cán bộ thu gom hàng ngày và bón
cho cây trồng trong khn viên nhà máy.
Cơng trình lưu giữ chất thải sinh hoạt:
Ngăn số 01: Chứa chất thải rắn sinh hoạt, chất thải đƣợc thu gom chứa tạm thời
diện tích khoảng 20m2, kích thƣớc: Dài x rộng x cao = 4m x 5m x 2.5m (mái tơn
chống nóng, vách bằng thép ốp panel chống cháy urethan) và xe vệ sinh đến vận
chuyển, xử lý theo quy định. Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt với HTX môi trƣờng Tân Hƣơng – thị trấn Đạo Đức, huyện Bình
Xun, tần suất thu gom 1 ngày/lần.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Minh Dũng


13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại
Hiện tại, chất thải nguy hại của cơng ty bao gồm: giẻ lau dính dầu; bao bì cứng
thải bằng kim loại; bóng đèn huỳnh quanh; dầu thải; hộp mực in thải; xỉ hàn; mùn thải
từ quá trình lọc khí lị hơi; đá mài, đá cắt hỏng, giấy giáp thải; nƣớc thải khuôn in....
Lƣợng phát sinh CTNH năm 2020 của công ty phát sinh là 1.183,4 kg/năm = 1,1834
tấn/năm.
Bảng 5. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh tại công ty trong năm 2020
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên chất thải
Đá mài, đá cắt hỏng, giấy giáp thải
Mùn thải
Xỉ hàn
Nƣớc thải khuôn in, máy in
Hộp mực in thải
Giẻ lau, găng tay dính thành phần nguy hại

Bóng đèn huỳnh quang
Dầu thải
Bao bì cứng thải bằng kim loại
Tổng

Mã CTNH
07 03 10
04 02 03
07 04 02
08 02 01
08 02 04
18 02 01
16 01 06
17 02 03
18 01 02

Số lƣợng (kg)
146
120
168
140,5
110
334
12,9
102
50
1.183,4

Nguồn: Báo cáo quản lý chất thải nguy hại năm 2020
- Cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại:

Ngăn số 03: Kho chứa chất thải nguy hại đƣợc thu gom vào các thùng kín, có
nắp đậy. Chất thải lƣu giữ trong kho đƣợc dán nhãn, dán biển cảnh báo và đƣợc chứa
trong các thùng chuyên dụng, đáp ứng các yêu cầu an toàn, kỹ thuật, đảm bảo khơng
rị rỉ, rơi vãi hoặc phát tán ra mơi trƣờng. Kho lƣu giữ chất thải nguy hại có diện tích
30m2, kích thƣớc: Dài x rộng x cao = 6m x 5m x 2.5m đƣợc xây dựng theo đúng quy
định Thông tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng yêu cầu về kho lƣu giữ chất thải nguy hại có mái che, nền láng bê tơng, có dấu
hiệu cảnh báo. Cơng ty đã kí hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy
hại với Công ty TNHH Môi trƣờng Công nghiệp xanh.
Công ty đã đƣợc Chi cục Bảo vệ môi trƣờng tỉnh Vĩnh Phúc cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải CTNH, mã số QLCTNH 26.000297.T, cấp lần 1 ngày 13/5/2013.
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
Các biện pháp sau phải áp dụng để giảm thiểu tiếng ồn:
- Chủ Dự án đã sử dụng các loại máy móc, thiết bị hiện đại nên tiếng ồn và độ
rung sẽ đƣợc hạn chế.
- Chủ Dự án sẽ trang bị bảo hộ lao động cho công nhân tham gia sản xuất trong
Nhà máy.
Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

- Thƣờng xun bảo dƣỡng thiết bị máy móc, công cụ bôi trơn và các chi tiết
chuyển động nhƣ: Trục quay, ổ bi, ... giảm thấp nhất mức ồn, độ rung gây ảnh hƣởng
trực tiếp tới ngƣời lao động.
- Hạn chế tốc độ, cấm bóp cịi để giảm tiếng ồn khi qua các khu vực nhạy cảm.
- Cấm các xe chở quá tải trọng quy định để giảm thiểu rung động.
Tiếng ồn và độ rung của dự án đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép của QCVN

27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc
và QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn – mức cho phép
tiếng ồn tại nơi làm việc.
6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong q trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành
6.1. Biện pháp phịng chống cháy nổ
Hiện tại cơng ty đã lắp đặt các thiết bị báo cháy, phòng cháy chữa cháy tại nhà
xƣởng đã đƣợc xây dựng từ trƣớc và đang hoạt động. Công ty đã xây dựng 02 bể chứa
nƣớc phục vụ cứu hỏa với tổng thể tích 900m3: 01 bể tại nhà vịm để xe (thể tích
100m3) và 01 hồ nƣớc nằm cạnh cổng chính nhà máy (thể tích 800m3). Mặt khác, cơng
ty cũng đã lắp đặt bố trí hệ thống cứu hỏa, phịng cháy chữa cháy tồn nhà máy và đã
đƣợc Công an tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
và chữa cháy.
Vì vậy, trong giai đoạn tiếp theo, Cơng ty sẽ duy trì hệ thống PCCC ln đảm
bảo theo quy định, cụ thể:
- Hệ thống PCCC định kỳ đƣợc bảo dƣỡng, sửa chữa, khắc phục khi có hỏng
hóc.
- Hệ thống cấp nƣớc cho công tác chữa cháy: Nƣớc luôn đƣợc chứa đầy trong
hồ chứa, hệ thống ống đƣợc dẫn tới các vị trí quan trọng đặt các họng cứu hỏa.
- Thƣờng xun huấn luyện cho cơng nhân cơng tác phịng cháy chữa cháy
(PCCC) trƣớc khi vào sản xuất, có đội chữa cháy đƣợc huấn luyện tốt và luôn ở trạng
thái thƣờng trực.
6.2. An tồn lao động
Cơng ty đã và sẽ tiếp tục thực hiện các biện pháp để đảm bảo an toàn lao động
của dự án nhƣ sau:
+ Trang bị các phƣơng tiện an tồn lao động cho cơng nhân nhƣ quần áo bảo
hộ lao động, ủng, găng tay, ...
+ Xử lý nghiêm các hành vi vi phạm quy trình làm việc an toàn.
+ Kiểm tra định kỳ các MMTB, chủ động tìm kiếm, phát thiện và loại bỏ các
mối nguy có nguy cơ gây mất an tồn.

Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

6.3. Sự cố ngộ độc thực phẩm và dịch bệnh
- Phịng ngừa:
+ Sử dụng thực phẩm sạch, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
+ Tiêu dịch khử trùng nơi có dịch bằng thuốc sát khuẩn chuyên dụng.
+ Xây dựng quy trình quản lý về an tồn thực phẩm và hàng năm thực tập định
kỳ về ứng phó sự cố.
+ Trong thời gian có các dịch bệnh lây lan, tất cả cán bộ công nhân viên và
khách ra vào nhà máy phải đeo khẩu trang hạn chế tối đa việc phát sinh dịch bệnh
trong nhà máy. Những trƣờng hợp phát hiện bệnh dịch sẽ cho nghỉ để hạn chế lây lan
cho cán bộ công nhân trong Công ty.
+ Thƣờng xuyên vệ sinh nơi làm việc và phòng thay đồ nhân viên, khu vệ sinh
chung tránh các bệnh truyền nhiễm có cơ hội bùng phát. Có thể phun thuốc khử trùng
tất cả các nơi làm việc trong đợt có dịch bệnh truyền nhiễm.
- Ứng phó:
+ Đƣa bệnh nhân đến cơ sở y tế để đƣợc điều trị, chăm sóc;
+ Đƣa mẫu thức ăn đi xét nghiệm, kiểm tra và làm rõ nguyên nhân gây ngộ độc
thực phẩm nhằm phòng ngừa giảm thiểu sự cố xảy ra.
6.4. Biện pháp ứng phó với sự cố hóa chất
Hiện tại, cơng ty đã xây dựng kho lƣu chứa hóa chất riêng biệt nằm tại xƣởng
cơ khí với diện tích 20m2 và đảm bảo theo quy chuẩn hiện hành. Công ty chấp hành
đầy đủ các quy định liên quan đến hóa chất nhƣ: hóa chất đủ hóa đơn và MSDS, có
nhãn phụ và nhân viên đƣợc tập huấn an tồn hóa chất thƣờng xun. Kết quả kiểm tra
việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động hóa chất năm 2020 do Sở

Cơng thƣơng thực hiện đã khắng định: Tại thời điểm kiểm tra, cơng ty TNHH Minh
Dũng đã xây dựng biện pháp phịng ngừa ứng phó sự cố hóa chất, nội dung biện pháp
cơ bản đảm bảo theo Thông tƣ số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
thƣơng. Công ty cũng đã gửi biện pháp ứng phó sự cố hóa chất đƣợc phê duyệt gửi Sở
Công thƣơng quản lý, giám sát theo quy định.
+ Nhà máy sẽ quy định, phân cơng những ngƣời có liên quan mới đƣợc ra vào
kho chứa hóa chất, có trách nhiệm theo dõi sổ sách ra vào, báo cáo tình hình khi có sự
cố.
+ Lập phƣơng án khắc phục, phịng ngừa ứng phó sự cố rị rỉ hóa chất, thơng tin
đến cho tồn thể cán bộ cơng nhân viên đƣợc biết.
6.5. Biện pháp ứng phó sự cố lị hơi
Bảng 6. Biện pháp xử lý ứng phó sự cố lị hơi
Sự cố
Cạn nƣớc lị hơi

Biện pháp ứng phó
Khi xảy ra sự cố, công nhân sẽ kiểm tra kỹ ống thủy có bị

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Minh Dũng

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

chảy nƣớc khơng sau đó kiểm tra mực nƣớc. Thao tác kiểm
tra nhƣ sau:
+ Đóng chặt van thơng hơi, thông nƣớc ra ống thuỷ
+ Mở van xả đáy ống thuỷ cho thốt hơi, nƣớc trong ống
thuỷ thốt ra ngồi, sau đó, nhanh chóng đóng chặt van xả

đáy ống thủy lại.
+ Từ từ mở van nƣớc ra và kiểm tra.
Khi kiểm tra, nếu khơng xử lý đƣợc sự cố thì cơng nhân sẽ
thao tác cho lị ngừng hoạt động. Các thao tác cụ thể gồm:
- Đóng chặt cửa gió, tắt quạt gió
- Cào tro xỉ ra khỏi ghi, hay tăng tốc độ ghi xích gạt tro xỉ
xuống hộp tro
- Đóng van cấp hơi
- Mở quạt hút khói ra khỏi lị hơi
- Đóng kín các cửa cho củi, các cửa cào tro ở 2 bên sƣờn
lò... để cho lò hơi nguội từ từ tuyệt đối cấm cấp nƣớc lạnh
vào lò hơi suốt trong qúa trình thao tác xử lý sự cố.
- Giữ nguyên hiện trƣờng và lập biên bản
- Thông rửa ống thủy, giảm bớt cƣờng độ đốt, xả đáy để
mức nƣớc trở lại bình thƣờng.
Đầy nƣớc quá mức
- Xả nƣớc trên đƣờng cấp hơi, sau đó cho lị hơi hoạt động
trở lại.
- Giảm cƣờng độ đốt, đóng lá hƣớng khói.
Áp suất tăng quá mức - Mở van xả khí hoặc mở cƣỡng chế van an toàn (kéo van
cho phép
an toàn bằng tay)
- Xả đáy gián đoạn kết hợp với cấp nƣớc bổ sung.
- Tiến hành thao tác ngừng lò sự cố bằng cách :
+ Tắt béc đốt.
Phồng, nổ ống của phần
+ Tắt quạt gió
trao đổi nhiệt (ống lửa ,
+ Đóng lá hƣớng khói
ống nƣớc , ống sinh hơi

- Khi lị hơi có chỗ phồng thì nhanh chóng hạ áp suất bằng
, ống lị ..)
cách mở van xả khí và cƣỡng chế mở van an toàn.
- Để nguội nồi, tiến hành kiểm tra và sửa chữa chỗ phồng.
- Phải ngừng hoạt động của lò để thay thế hoặc sửa chữa
xong việc phải báo cho Thanh Tra ATLĐ kiểm tra và kẹp
chì lại.
Van an toàn bị hỏng
- Trƣờng hợp van an toàn khơng đóng kín và lƣợng hơi
thốt ra khơng nhiều, cho phép vận hành đến hết ca, sao đó
ngừng lị để sửa chữa. Trƣờng hợp sụt lỡ nhiều phải ngừng
ngay lại, chờ nguội và sửa chữa kịp thời.
- Đóng các đƣờng hơi và đƣờng nƣớc để thay ống thủy tinh
Nổ vỡ ống thủy
mới.
Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

- Khơng có ống thủy tinh dự trữ thì ngừng hoạt động của lị
hơi.
6.6. Biện pháp ứng phó sự cố về hệ thống xử lý nƣớc thải, khí thải
* Đối với hệ thống xử lý nước thải:
Các biện pháp phòng ngừa đối với sự cố của hệ thống xử lý chất thải bao gồm:
- Vệ sinh đƣờng cống thoát nƣớc, tranh ùn tắc, ứ đọng chất thải rắn trong đƣờng
cống dẫn nƣớc thải;
- Định kỳ lấy mẫu hoặc đột xuất khi có sự cố cần lấy mấu phân tích chất lƣợng

nƣớc thải để đánh giá nguyên nhân gây ra sự cố cũng nhƣ đƣa ra biện pháp phù hợp;
* Đối với hệ thống xử lý khí thải lị hơi:
- Vận hành hệ thống xử lý khí thải theo đúng thiết kế;
- Hàng ngày kiểm tra, quan sát sự hoạt động của các thiết bị, có ghi chép nhật
ký vận hành thiết bị xử lý khí thải;
- Sử dụng vật liệu có khả năng chịu nhiệt, chịu mài mịn hóa học nhƣ inox.
Khi có sự cố xảy đối với thiết bị xử lý khí thải cần thực hiện các biện pháp sau:
- Hạn chế hoặc không tiến hành sản xuất các cơng đoạn có khả năng phát sinh
nguồn thải.
- Kiểm tra quạt hút, đƣờng ống dẫn khí thải, thiết bị xử lý để tiến hành sửa
chữa, thay thế các thiết bị hỏng.
Công ty cam kết khi bị sự cố xảy ra, nếu trong thời gian 24h không tiến hành
khắc phục đƣợc sẽ trình báo lên cơ quan có chức năng để xử lý theo đúng quy định,
đồng thời tạm ngừng hoạt động sản xuất đối với các công đoạn phát sinh khí thải.
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng khác
7.1. Giảm thiểu tác động đến khả năng tiêu thoát nƣớc cho khu vực lân cận
- Dự án xây dựng hệ thống thu gom và tiêu thoát nƣớc đảm bảo đúng yêu cầu kỹ
thuật và tránh ngập úng.
- Dự án thiết kế các hạng mục cơng trình với tiêu chí tn thủ hƣớng dốc địa hình
tự nhiên và khống chế cao độ đảm bảo tất cả các khu vực lân cận đều tiêu thoát nƣớc
tự chảy đƣợc, đảm bảo hƣớng thoát nƣớc tự nhiên cho các khu vực lân cận.
- Biện pháp chống ngập úng:
+ Các tuyến cống thoát nƣớc mƣa ngồi việc đảm bảo thốt nƣớc dự án cịn đảm
bảo tiêu thốt nƣớc cho các khu vực lân cận.
+ Thu gom và xử lý triệt để chất thải rắn và nƣớc thải phát sinh trong khu vực dự
án. Không xả rác bừa bãi ra môi trƣờng, nƣớc thải sinh hoạt phải đạt QCVN
14:2008/BTNTM.
Chủ dự án: Công ty TNHH Minh Dũng

18



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí và bao bì”

+ Các hệ thống cống rãnh dẫn nƣớc mƣa chảy tràn đều có song chắn rác. Các tạp
chất vơ cơ, váng dầu và rác đƣợc thu giữ trong các hố và song chắn rác sẽ đƣợc đội vệ
sinh thu gom và thuê đơn vị chức năng vận chuyển đem đi xử lý.
7.2. Giảm thiểu tác động đến sức khỏe cộng đồng và y tế khu vực
- Có phịng y tế và có cán bộ phù hợp chun mơn trực, khi có vấn đề về sức
khỏe của cơng nhân viên cần có phƣơng án xử lý phù hợp.
- Nắm chắc tình hình dịch bệnh và kiểm sốt dịch bệnh.
- Bảo hộ lao động luôn đảm bảo cho các cán bộ, công nhân viên.
- Kiểm tra sức khỏe hàng năm cho các nhân viên làm việc trong dự án.
8. Các nội dung thay đổi của dự án đầu tƣ so với quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
Đến thời điểm hiện tại, dự án khơng có thay đổi nào so với quyết định số
1657/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 2021của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án ―Nhà máy sản xuất sản
phẩm cơ khí và bao bì‖.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Minh Dũng

19


×