SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ
NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM 2014
Môn: VẬT LÍ; Khối A và khối A1
Buổi thi: Chiều ngày 24/02/2014
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 7 trang
Họ, tên thí sinh: Số báo danh
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Gồm 40 câu: từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt (U
0
không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR
2
<2L .Khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi
ω = ω
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω
1
, ω
2
và ω
0
là
A.
( )
2 2 2
0 1 2
2 .ω = ω + ω
B.
2 2 2
0 1 2
2 1 1
= +
÷
ω ω ω
C.
0 1 2
.ω = ω ω
D.
( )
0 1 2
1
2
ω = ω + ω
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy
phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy quay
đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất
của đoạn mạch bằng 1/
2
. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong mạch bằng
A. 0,4
2 A.
B. 0,6
5 A.
C.
3 A.
D.
0,3 6 A.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt
vào
hai
đầu
đoạn mạch có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu của R
và
giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị và lệch pha nhau góc
3
π
. Để hệ số
công suất bằng 1 thì người
ta
phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung 100µF và khi đó
công suất tiêu thụ trên mạch là 100W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 75W B. 80W C. 86,6W
D. 70,7W.
Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuyếch đại
Câu 5: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u 5cos(3 t x)= π − π
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A.
1
6
m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D.
1
3
m/s.
Câu 6: Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể
nước theo hướng xiên góc với mặt nước. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt
nước và mặt phản xạ hướng lên. Ở ngoài không khí đặt một màn ảnh song với mặt nước. Ta có:
A. Bề rộng quang phổ trên màn gấp hai lần bề rộng quang phổ dưới đáy bể khi không có gương
B. Chùm sáng ló ra ngoài không khí là chùm các tia sáng trắng song song
C. Chùm sáng ló ra ngoài không khí là chùm phân kì gồm các tia đơn sắc
D. Bề rộng quang phổ trên màn so với bề rộng quang phổ dưới đáy bể khi không có gương phụ
thuộc độ sâu nước trong bể.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các
khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L= 1cm. Chiếu đồng thời 2 bức xạ
đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,6µm và màu tím có bước sóng 0,4µm. Số vân sáng đơn sắc quan sát
được trên màn là
A. 24 B. 42 C. 33 D. 17
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Mã đề: 132
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là
0,5 s thì nó lại cách vị trí cân bằng một khoảng 4
2
cm. Lấy π
2
= 10. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là 80cm/s
2
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vectơ gia tốc đổi chiều là 2s
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vectơ vận tốc đổi chiều là 2s
D. Vận tốc của vật có giá trị lớn nhất là 24cm/s
Câu 9: Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R
0
, L
0
, C
0
mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/4)
(V) vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
2
A và trễ pha π/6
so với điện áp u. Mắc nối tiếp hộp X với cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/π (H) rồi đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u nói trên thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng hai đầu
hộp X và hai đầu cuộn cảm. Tổng trở của đoạn mạch khi đó là
A. 228 Ω. B. 180 Ω. C. 60
3
Ω. D. 118,5 Ω.
Câu 10: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay
sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C,
D và E là:
A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Yâng trong không khí, người ta thấy tại M
trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M
ta thu được vân loại gì?
A. Vân sáng bậc 4 B. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm
C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D. Vân sáng bậc 6
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM
và MB mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng U
AM
= U
MB
= U
1
. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha
π/6 so với điện áp u
AM
và sớm pha π/3 so với điện áp u
MB
. Ta có
A. điện áp u
AB
trễ pha π/12 so với cường độ dòng điện.
B. U = 2U
1.
C. hệ số công suất của đoạn mạch AM bằng 0,5.
D. hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng 0,5
3
.
Câu 13: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 7 nút và 6 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch R,L,C nối tiếp . Gọi
0
1
LC
ω
=
. Chọn câu sai .
A. Khi cảm kháng nhỏ hơn dung kháng nếu tăng tần số thì cường độ hiệu dụng tăng.
B. Khi tần số góc của điện áp xoay chiều ω = ω
0
thì tổng trở của mạch có giá trị nhỏ nhất bằng điện
trở thuần R của mạch
C. Khi tần số góc của điện áp xoay chiều ω = ω
0
thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp của
mạch.
D. Khi cảm kháng nhỏ hơn dung kháng nếu tăng tần số thì cường độ hiệu dụng giảm.
Câu 15: Một nguồn âm O phát sóng âm đều theo mọi phương . Hai điểm A,B nằm trên một đường
thẳng đi qua nguồn âm O và ở cùng một phía với nguồn . Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A
đến nguồn 4 lần . Nếu mức cường độ âm tại A là 60 dB thì mức cường độ âm tại B là
A. 48 dB B. 15dB C. 160dB D. 20dB
Câu 16: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích
trên tụ điện là
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
u
A
B
C
D
E
x
300
0
100
L0
L(H)
P(W)
A. 4.10
−10
C B. 6.10
−10
C C. 8.10
−10
C D. 2.10
−10
C
Câu 17: Hai khe Yâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4μm < λ < 0,76μm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân
tối có bước sóng.
A. 0,57μm và 0,60μm B. 0,40μm và 0,44μm C. 0,60μm và 0,76μm D. 0,44μm và 0,57μm
Câu 18: : Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với chu kì là 2 s. Tại vị trí biên, gia
tốc của vật có độ lớn là 80 cm/s
2
. Cho
2
π
= 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 0,32 J. B. 0,32 mJ. C. 3,2 mJ. D. 3,2 J.
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U
0
.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U
0
L
C
.
B. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
2
2
0
CU
.
C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =
LC
2
π
.
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =
LC
2
π
là
4
2
0
CU
.
Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
3
10
5
C F
π
−
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
60 2 os100 t(V)u c
π
=
.
Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 1,2A và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch
pha so với u là
3
π
. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
1
2
H
π
B.
3
4
H
π
C.
1
4
H
π
D.
3
2
H
π
Câu 21: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của
tụ là Z
Co
.
Từ
giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 20Ω hoặc giảm dung kháng đi 10Ω thì công suất
tiêu thụ trên đoạn
mạch
là như nhau. Từ Z
Co
, phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công
suất tiêu thụ trên mạch
lớn
nhất?
A. Tăng thêm 5Ω B. Tăng thêm 10Ω C. Tăng thêm 15Ω D. Giảm đi
15
Ω
.
Câu 22: Đặt một điện áp u = U
0
cosωt (U
0
, ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100
Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng
của tụ điện là
A. 200 Ω. B. 150 Ω. C. 100 Ω. D. 100
2
Ω.
Câu 23: Nguồn sóng O có phương trình dao động là x
0
= acos(
2
T
π
.t +
π/2), điểm M cách O một khoảng λ/2. Lúc t =
T
1,6
li độ sóng tại M là x= -2cm. Biết sóng truyền từ O
đến M. Giá trị của a là
A. a = 2 cm B. a = 4
2
cm. C. a = 2
2
cm. D. a = 4cm
Câu 24: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Lực căng sợi dây có độ lớn cực đại, gia tốc vật bằng 0.
B. Lực căng sợi dây có độ lớn cực tiểu, gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu.
C. Lực căng sợi dây có độ lớn cực đại và gia tốc vật khác không.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
D. Lực căng của sợi dây có độ lớn cực tiểu và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì?
A. Dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều là dao động có tần số phụ thuộc ngoại lực.
B. Dao động duy trì và dao động cưỡng bức đều được bù thêm năng lượng trong mỗi chu kỳ.
C. Hiện tượng cộng hưởng đều có thể xảy ra khi hệ đang thực hiện dao động duy trì hay dao động
cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực, còn dao động duy trì có tần số bằng tần
số riêng của hệ
Câu 26: Kết luận nào sau đây đúng? Khi tăng khối lượng của vật thì chu kì dao động điều hòa của
A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm
B. con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi
C. con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng
D. con lắc đơn không thay đổi còn của con lắc lò xo tăng
Câu 27: Hãy chọn câu đúng: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ hồ quang điện với các điện cực bằng
sắt là
A. Quang phổ liên tục và quang phổ vạch hấp thụ
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ liên tục
D. Quang phổ vạch hấp thụ
Câu 28: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Phương trình của các
dao động thành phần và dao động tổng hợp là
1 1
cos( )x A t cm
ω
=
;
2
5cos( )x t cm
ω α
= +
;
cos( )
6
x A t cm
π
ω
= +
. Biên độ dao động A
1
có giá trị lớn nhất là
A. 14cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
Câu 29: Tần số riêng của mạch LC là f , muốn mạch có tần riêng là 3f phải mắc thêm một tụ C
X
A. song song với tụ C và C
X
= C/8 B. nối tiếp với tụ C và C
X
= C/8
C. song song với tụ C và C
X
= C/3 D. nối tiếp với tụ C và C
X
= C/3
Câu 30: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung C
1
=C
2
mắc nối tiếp, hai bản tụ C
1
được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực
đại hai đầu cuộn dây là
8 6(V)
, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng
giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K lại, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là
A. 12V B. 16V C.
12 3
V D.
14 6
V
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g; lò xo có độ cứng là 10N/m, dao
động điều hoà với biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10
3
cm/s trong mỗi chu
kỳ là
A.
30
π
s B.
2
15
π
s C.
15
π
s D.
4
15
π
s
Câu 32: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì
A. Tần số không đổi,bước sóng giảm, tốc độ không đổi.
B. Tần số không đổi,bước sóng tăng, tốc độ tăng.
C. Tốc độ không đổi, tần số không đổi,bước sóng tăng.
D. Bước sóng sóng giảm, tốc độ tăng, tần số không đổi
Câu 33: Hai con lắc đơn có cùng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
= 81cm, l
2
= 64cm dao
động điều hòa tại cùng một nơi với cùng năng lượng dao động, biên độ góc của con lắc thứ nhất α
1
=
5
0
, biên độ góc con lắc thứ 2 là
A. 6,328
0
. B. 4,445
0
. C. 3,915
0
. D. 5,625
0
.
Câu 34: Những điều nào sau đây đúng cho cả tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Tác dụng nhiệt mạnh và gây phát quang tốt.
B. Làm đen phim ảnh và gây phát quang tốt.
C. Đều là sóng điện từ có thể đựơc phát ra từ các vật bị đốt nóng sáng
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
D. Có khả năng iôn hoá tốt chất khí
Câu 35: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có tụ
điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=
1
4
H
π
và điện trở thuần R
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi thì
dòng điện trong mạch có biểu thức
2 2 os 100 ( )
3
i c t A
π
π
= −
÷
, đồng thời điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu các đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị và bằng U. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu mạch điện
AB là
A.
100 2 os 100 ( )
6
u c t V
π
π
= −
÷
B.
100 2 os 100 ( )
2
u c t V
π
π
= −
÷
C.
100 os 100 ( )
6
u c t V
π
π
= −
÷
D.
100 os 100 ( )
2
u c t V
π
π
= −
÷
Câu 36: Một con lắc lò xo có k = 4 N/m , m= 80 g ,dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma
sát. hệ số ma sát μ = 0,1; cho g = 10m/s
2
. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi
thả nhẹ. Quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động tới khi gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là:
A. 16cm B. 12cm C. 22cm D. 20cm
Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,2mm, khoảng vân
đo được là 1mm. Di chuyển màn ảnh ra xa 2 khe thêm 50cm thì khoảng vân đo được là 1,25mm. Bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm và màu sắc vân sáng quan sát được là
A. 0,5µm; màu lam B. 0,6µm; màu cam C. 600 nm; màu lục D. 0,64 µm; màu đỏ
Câu 38: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, tần số của từ trường quay trong động
cơ
A. bằng tần số dòng điện trong cuộn dây của stato
B. có thể lớn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện trong cuộn dây của stato, tùy vào tải
C. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn dây của stato
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn dây của stato.
Câu 39: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 400cm
2
, quay
đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc bằng 240 vòng/phút trong một từ trường đều có
cảm ứng từ bằng 0,1T. Trục quay vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian là lúc vectơ
cảm ứng từ song song với mặt phẳng khung dây. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung
dây là
A.
e 3,2 os4 ( )c t V
π π
=
B.
e 3,2 os 4 ( )
2
c t V
π
π π
= +
÷
C.
e 6,4 os8 ( )c t V
π π
=
D.
e 6,4 os 8 ( )
2
c t V
π
π π
= +
÷
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 0,01 m đến 10 m được ứng dụng để truyền thông qua
vệ tinh.
B. Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm đều
biến thiên tuần hoàn theo thời gian và luôn vuông pha nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền được trong chân không.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
D. Khi một điện tích điểm dao động điều hòa trong không gian sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền
trong không gian dưới dạng sóng.
Câu 42: Một chất điểm dao động trên trục 0x có phương trình dao động là
1 4cos(2 0,25 )x t
π π
= + +
;
(x đo bằng cm và t đo bằng s). Gia tốc của chất điểm cực đại tại tọa độ
A. x = 4cm B. x = - 4 cm C.
3x cm
= −
D.
1x cm
= −
Câu 43: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng
biên độ,
cùng
pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên
đường tròn tâm A, bán
kính
AB,
điểm dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một
đoạn gần nhất một đoạn bằng
A. 19,97mm B. 18,67mm
C. 15,34mm
D. 17,96mm.
Câu 44: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 50.cos2000t(mA).Phương
trình dao động điện tích của bản tụ điện là:
A. q = 2,5.10
-5
cos (2000t - π/2) (c). B. q = 25.10
-5
cos (2000t - π/2)(mc).
C. q = 2,5.10
-5
cos (2000t + π/2) (c). D. q = 5.10
-5
sin 2000t(mc).
Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C=
100
F
µ
π
. Hai đầu mạch điện duy trì điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
và tần số không đổi. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có biểu thức lần
lượt là
1
120 2 os 100 ( )
2
u c t V
π
π
= +
÷
và
2
120 2 os 100 ( )
6
u c t V
π
π
= −
÷
. Công suất điện của mạch
có giá trị
A. 72
2
W B. 144
3W
C. 72
3W
D. 144
2
W
Câu 46: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ
0
C
mắc song song với tụ xoay
X
C
điện dung của tụ xoay biến thiên theo công thức
10 2 ( )
X
C F
α µ
= +
với
0
(0 120 )
α
≤ ≤
nhờ đó
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 30m. Điện dung của tụ
0
C
có giá trị là
A. 120µF B. 20µF C. 36µF D. 40µF
Câu 47: Hai con lắc đơn dao động với các chu kì T
1
= 6,4s và T
2
= 4,8 s. Khoảng thời gian
giữa
hai lần chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía liên tiếp
là.
A. 11,2s. B. 30,72s.
C. 19,2s.
D. 5,6s.
Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu
đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2 s; tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng
của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là 7/4. Lấy g = π
2
m/s
2
. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc : màu
tím có λ
1
= 0,42μm; mầu lục có λ
2
= 0,56μm ; màu đỏ có λ
3
= 0,7 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống với màu của vân sáng trung tâm có 11 cực đại đỏ . Số cực đại của ánh sáng lục và tím có
được giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 15 cực đại lục; 20 cực đại tím B. 13cực đại lục ; 18 cực đại tím.
C. 14 cực đại lục ;20 cực đại tím D. 14 cực đại lục; 19 cực đại tím
Câu 50: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW.
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm
480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
./10
2
smg =
Biết độ lớn gia tốc của vật ở vị trí
cao nhất bằng
,/1
2
sm
biên độ góc của dao động gần giá trị nào nhất?
A.
.85,4
0
B.
.88,6
0
C.
.73,5
0
D.
.25,7
0
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai
đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị
1
R
lần lượt là
;cos,,
1R
1
1
ϕ
UU
L
khi
biến trở có giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là
2R
cos,,
22
ϕ
UU
L
. Biết
.43
12
RR
UU =
Tỉ số
21
cos/cos
ϕϕ
bằng
A. 0,31. B. 0,49. C. 0,75. D. 0,64.
Câu 53: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 54km/h tiến lại gần một người đang đi xe đạp cùng
chiều với tốc độ 5m/s, ô tô phát ra một tiếng còi dài với tần số ổn định. Khi ô tô đi ngang qua người ấy
nghe thấy âm có tần số 1000Hz, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Tần số âm người đó nghe được
khi ô tô đã vượt qua mình có giá trị gần đúng nhất là
A. 1032Hz. B. 969Hz. C. 1031,5Hz. D. 987,5Hz.
Câu 54: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định
1
∆
có momen động lượng là
,
1
L
momen quán tính
đối với trục
1
∆
là
9
2
1
mkgI =
Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định
2
∆
có momen động lượng là
,
2
L
momen quán tính đối với trục
2
∆
là
2
2
2
mkgI =
Biết động năng quay của vật rắn hai bằng hai lần
động năng quay của vật rắn thứ nhất. Tỉ số
12
/ LL
bằng
A.
.3/2
B.
.2/9
C.
.9/2
D.
.2/3
Câu 55: Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f
0
, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang
tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v
0
=340 m/s. Giá trị
của f
0
bằng bao nhiêu thì người đó không nghe thấy được âm của S?
A. 9,42 kHz. B. 8 kHz. C. 2,56 kHz. D. 0,8 kHz.
Câu 56: Một vành tròn khối lượng
,3kgm =
bán kính
,1mR =
trục quay qua tâm và vuông góc với mặt
phẳng vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực
F
tiếp xúc với mép ngoài vành và
vuông góc với trục quay. Bỏ qua mọi ma sát. Sau
s3
vành tròn quay được một góc
.18rad
Độ lớn của
lực
F
là
A.
.18N
B.
.6N
C.
.24N
D.
.12N
Câu 57: Một con lắc vật lí có khối lượng
,2kgm =
momen quán tính
,.9,0
2
mkgI =
dao động nhỏ tại nơi có gia
tốc trọng trường
,/
22
smg
π
=
xung quanh một trục quay nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm
của con lắc là
.20cmd
=
Chu kì dao động của con lắc là
A.
.3s
B.
.s
π
C.
.2/ s
π
D.
.5,1 s
Câu 58: : Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì
A. máy thu phải có công suất lớn.
B. anten thu phải đặt rất cao.
C. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn.
D. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.
Câu 59: Một chất điểm bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc
2
/3 srad=
γ
quanh một trục cố
định. Sau thời gian
s1
góc hợp bởi giữa véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc toàn phần là
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 45
0
.
Câu 60: Với chuyển động của một vật quay đều, đặc điểm nào sau đây là Sai?
A. Gia tốc góc bằng không.
B. Véc tơ vận tốc dài của một điểm trên vật không đổi theo thời gian.
C. Tốc độ góc không đổi theo thời gian.
D. Véc tơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng không.
HẾT
Trang 7/7 - Mã đề thi 132