Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Công thức KInh tế lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.33 KB, 12 trang )

Chương 2:
ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
TRONG MƠ HÌNH HỒI QUY ĐƠN
1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất (Ordinary Least Square - OLS)
E ( Y / X i ) = β1 + β 2 X i

PRF:
PRM:
SRF:

Yi = β 1 + β 2 X i + U i

Yˆi = βˆ1 + βˆ 2 X i

SRM:

Yi = βˆ1 + βˆ 2 X i + ei

βˆ1 = Y − βˆ 2 X

2. Độ chính xác của ước lượng bình phương nhỏ nhất
3. Hệ số r2 đo độ phù hợp của hàm hồi qui mẫu
TSS = ESS + RSS
TSS =
RSS =

( n − 1) * ( SD(Y )) 2
( n − 2) * σˆ 2

Hệ số xác định r2


r2 =

ESS
RSS
= 1−
TSS
TSS

4. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết
4.1. Khoảng tin cậy của hệ số

βj

- Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng):


βˆ j − Se( βˆ j )tα( n/−22 ) ≤ β j ≤ βˆ j + Se( βˆ j )tα( n/−22 )
-

Khoảng tin cậy bên trái:
β j ≤ βˆ j + Se( βˆ j )tα( n − 2 )

-

Khoảng tin cậy bên phải:
β j ≥ βˆ j − Se( βˆ j )tα( n −2 )

4.2. Kiểm định giả thiết đối với

βj


* Trường hợp 1:
H 0 : β j = β *j
H 1 : β j ≠ β *j

- Tiêu chuẩn kiểm định:
- Miền bác bỏ:
t qs =

j

{

Wα = t : t > tα( n/−22 )

βˆ j − β *j
Se( βˆ )
j

- Tính

βˆ j − β *j
T=
Se( βˆ )

; tìm

∼ T(n-2)

}


tα( n/−22 )

- Kết luận:
+ Nếu
+ Nếu

t qs > tα( n/−22 ) ⇒ t qs ∈ Wα ⇒
t qs ≤ tα( n/−22) ⇒ t qs ∉ Wα ⇒

* Trường hợp 2:
H 0 : β j ≤ β *j
H 1 : β j > β *j

bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0


- Tiêu chuẩn kiểm định:
- Miền bác bỏ:

- Tính

βˆ j − β *j
T=
Se( βˆ )
j

{


Wα = t : t > tα( n −2)

βˆ j − β *j
t qs =
Se( βˆ )
j

; tìm

∼ T(n-2)

}

tα( n − 2 )

- Kết luận:
+ Nếu
+ Nếu

t qs > tα( n − 2 ) ⇒ t qs ∈ Wα ⇒
t qs ≤ tα( n − 2 ) ⇒ t qs ∉ Wα ⇒

bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0

* Trường hợp 3:
H 0 : β j ≥ β *j
H 1 : β j < β *j

- Tiêu chuẩn kiểm định:

- Miền bác bỏ:
t qs =

j

{

Wα = t : t < −tα( n −2 )

βˆ j − β *j
Se( βˆ )
j

- Tính

βˆ j − β *j
T=
Se( βˆ )

; tìm

∼ T(n-2)

}

tα( n − 2 )

- Kết luận:
+ Nếu


t qs < −tα( n −2 ) ⇒ t qs ∈ Wα ⇒

bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết

H1
+ Nếu

t qs ≥ −tα( n −2 ) ⇒ t qs ∉ Wα ⇒

chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0


* Chú ý: Nếu ta đi kiểm định cặp giả thuyết mà
t qs =

như sau:

βˆ j
Se( βˆ j )

β *j = 0

thì giá trị tqs được xác định

, giá trị tqs này đã cho trên kết quả báo cáo.

4.3. Khoảng tin cậy đối với σ2
KTC hai phía:
RSS
RSS

≤σ2 ≤ 2
χ ( n − 2)
χ 1−α / 2 (n − 2)
2
α /2

-

KTC bên phải:
σ2 ≥

-

RSS
χ ( n − 2)
2
α

KTC bên trái:
σ2 ≤

( RSS
χ (n − 2)
2
1−α

4.4. Kiểm định giả thuyết đối với

σ2


* Trường hợp 1:
H 0 : σ 2 = σ 02
H 1 : σ 2 ≠ σ 02
(n − 2)σˆ 2
χ =
σ 02
2

- Tiêu chuẩn kiểm định:
- Miền bác bỏ:
χ qs2 =

- Tính

{



Wα = χ 2 : χ 2 > χ α2 / 2 (n − 2)

(n − 2)σˆ 2
σ 02

; tìm

χ α2 / 2 ( n − 2)

χ 2 ( n − 2)

}


hoac χ 2 < χ 12−α / 2 (n − 2)

va χ 12−α / 2 (n − 2)


- Kết luận:
χ qs2 > χ α2 / 2 (n − 2)

+ Nếu
H0, chấp nhận giả thuyết H1
+ Nếu
thuyết H0

hoac χ qs2 < χ 12−α / 2 (n − 2) ⇒ χ qs2 ∈ Wα ⇒

χ 12−α / 2 (n − 2) ≤ χ qs2 ≤ χ α2 / 2 (n − 2) ⇒ χ qs2 ∉ Wα ⇒

bác bỏ giả thuyết

chưa có cơ sở bác bỏ giả

* Trường hợp 2:
H 0 : σ 2 ≤ σ 02
H 1 : σ 2 > σ 02

χ2 =

- Tiêu chuẩn kiểm định:
- Miền bác bỏ:

χ qs2 =

- Tính

(n − 2)σˆ 2
σ 02

{



χ 2 ( n − 2)

}

Wα = χ 2 : χ 2 > χ α2 ( n − 2)

(n − 2)σˆ 2
σ 02

; tìm

χ α2 (n − 2)

- Kết luận:
+ Nếu

χ qs2 > χ α2 (n − 2) ⇒ χ qs2 ∈ Wα ⇒

bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết


H1
+ Nếu

χ qs2 ≤ χ α2 ( n − 2) ⇒ χ qs2 ∉ Wα ⇒

chưa có cơ sở bác giả thuyết H0

* Trường hợp 3:
H 0 : σ 2 ≥ σ 02
H 1 : σ 2 < σ 02

χ2 =

- Tiêu chuẩn kiểm định:

(n − 2)σˆ 2
σ 02



χ 2 ( n − 2)


- Miền bác bỏ:
χ

2
qs


- Tính

{

}

Wα = χ 2 : χ 2 < χ12−α (n − 2)

(n − 2)σˆ 2
=
σ 02

; tìm

χ 12−α (n − 2)

- Kết luận:
+ Nếu
thuyết H1
+ Nếu

χ qs2 < χ 12−α (n − 2) ⇒ χ qs2 ∈ Wα ⇒

χ qs2 ≥ χ 12−α (n − 2) ⇒ χ qs2 ∉ Wα ⇒

bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả

chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0

5. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi qui

H0: r2 = 0 (hàm hồi qui là không phù hợp)
H1: r2 > 0 (hàm hồi qui là phù hợp)
- Để kiểm định cặp giả thuyết này ta dùng kiểm định F:
F=

r 2 /( n − k )
r 2 ( n − 2)
=
~ F(1, n - 2)
(1 - r 2 ) /( k − 1) (1 - r 2 )1

- Miền bác bỏ:
Fqs =

- Tính

r 2 ( n − 2)
1- r2

Wα = { F : F > Fα (1, n - 2 )}

; tìm

Fα (1, n - 2 )

- Kết luận:
Fqs > Fα (1, n - 2) ⇒ Fqs ∈ Wα ⇒

+ Nếu
bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả

thuyết H1, vậy với mức ý nghĩa αhàm hồi qui là phù hợp
Fqs ≤ Fα (1, n - 2 ) ⇒ Fqs ∉ Wα ⇒

+ Nếu
chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0 vậy
với mức ý nghĩa αhàm hồi qui là không phù hợp


6. Phân tích hồi qui và dự báo
6.1. Dự báo trung bình có điều kiện với X=X0
Yˆ0 − tα( n/−22) Se(Yˆ0 ) ≤ E (Y / X 0 ) ≤ Yˆ0 + tα( n/−22 ) Se(Yˆ0 )

Trong đó:
Yˆ0 = βˆ1 + βˆ 2 X 0

σˆ 2

Se(Yˆ0 ) =
X =

n

(

+ X0 − X

)

2


Var ( βˆ2 )

Y − βˆ1
βˆ
2

6.2. Dự báo giá trị cá biệt của Y với X = X0
Yˆ0 − tα( n/−22 ) Se(Y0 ) ≤ Y0 ≤ Yˆ0 + tα( n/−22 ) Se(Y0 )

Trong đó:
Se(Y0 ) =

σˆ 2 +

σˆ 2
n

(

+ X0 − X

)

2

Var ( βˆ2 )


Chương 3
MƠ HÌNH HỒI QUI BỘI

1. Hồi qui bội
E ( Y / X 2 ,..., X k ) = β1 + β 2 X 2i + .. + β k X ki

PRF:
PRM:
SRF:

Yi = E ( Y / X 2 ,..., X k ) + U i = β1 + β 2 X 2i + ... + β k X ki + U i

Yˆi = βˆ1 + βˆ 2 X 2i + ... + βˆ k X ki

SRM:

Yi = βˆ1 + βˆ 2 X 2i + ... + βˆ k X ki + ei

2. Ước lượng các tham số trong mô hình hồi qui bội
βˆ1 = Y − βˆ 2 X 2 − βˆ3 X 3

….

3. Hệ số xác định bội
3.1. Hệ số xác định bội R2
Ta có: TSS = ESS + RSS
Trong đó: TSS = (n-1)*(SD(Y))2
RSS = (n-k)*

σˆ 2

Hệ số xác định bộ được xác định như sau:
R2 =


ESS
RSS
= 1−
TSS
TSS

3.2. Hệ số xác định bội đã hiệu chỉnh
R2 = 1−

Ta có:

R2

σˆ 2
n −1
= 1 − (1 − R 2 )
2
n−k
( SD(Y ))


(

R2 = 1− 1− R 2

) nn −− k1

4. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết trong mơ hình hồi qui bội
4.1. Khoảng tin cậy của


βj

- Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng):
βˆ j − Se( βˆ j )tα( n/−2k ) ≤ β j ≤ βˆ j + Se( βˆ j )tα( n/−2k )
-

Khoảng tin cậy bên trái:
β j ≤ βˆ j + Se( βˆ j )tα( n − k )

-

Khoảng tin cậy bên phải:
β j ≥ βˆ j − Se( βˆ j )tα( n −k )
βj

4.2. Kiểm định giả thuyết đối với
T=

Tiêu chuẩn kiểm định là:
Trường hợp
1
2
3

βˆ j - β *j
~ T (n -k)
ˆ
Se(β )


Giả thuyết H0

j

Giả thuyết đối H1

Miền bác bỏ

{

}

β j =β *j

β j ≠ β *j

Wα = t : t 〉 tα( n/−2k )

β j ≤ β j*

β j > β *j

Wα = { t : t 〉 tα( n − k ) }

β j ≥ β *j

β j < β *j

Wα = { t : t 〈 −tα( n −k ) }



4.3. Khoảng tin cậy đối với σ2
KTC hai phía:

-

RSS
RSS
≤σ2 ≤ 2
χ (n − k )
χ 1−α / 2 (n − k )
2
α /2

KTC bên phải:

-

σ2 ≥

RSS
χ (n − k )
2
α

KTC bên trái:

-

σ2 ≤


RSS
χ (n − k )
2
1−α

4.4. Kiểm định giả thuyết đối với

σ2

χ 2 = (n − k)

Tiêu chuẩn kiểm định:
Trường hợp

Giả thuyết H0

σˆ 2
~ χ 2(n − k)
2
σ0

Giả thuyết đối H1

Miền bác bỏ

1

σ 2 = σ 02


σ 2 ≠ σ 02

 χ 2 : χ 2 > χ α2 / 2 ( n − k ) 
Wα = 

2
2
hoac χ < χ 1−α / 2 ( n − k ) 

2

σ 2 ≤ σ 02

σ 2 〉 σ 02

Wα = χ 2 : χ 2 > χ α2 ( n − k )

3

σ 2 ≥ σ 02

σ 2 〈 σ 02

Wα = χ 2 : χ 2 < χ 12−α ( n − k )

5. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi qui
H0: R2 = 0 (hàm hồi qui là không phù hợp)

{


{

}
}


H1: R2 > 0 (hàm hồi qui là phù hợp)
- Tiêu chuẩn kiểm định:
F=

- Miền bác bỏ:

- Tính

R 2 (n − k )
~ F( k - 1, n - k )
(1 - R 2 )( k − 1)

Wα = { F : F > Fα ( k − 1, n - k )}

R 2 (n − k )
Fqs =
(1 - R 2 )( k − 1)

; tìm

Fα ( k − 1, n - k )

- Kết luận:
Fqs > Fα ( k − 1, n - k ) ⇒ Fqs ∈ Wα ⇒


+ Nếu
bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả
thuyết H1, vậy với mức ý nghĩa αhàm hồi qui là phù hợp
Fqs ≤ Fα ( k − 1, n - k ) ⇒ Fqs ∉ Wα ⇒

+ Nếu
chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0
vậy với mức ý nghĩa αhàm hồi qui là không phù hợp

Kiểm định sự thu hẹp của hàm hồi qui (kiểm định có điều kiện ràng
buộc).
Cho mơ hình hồi qui:
Yi = β1 + β2X2i + β3X3i + β4X4i + β5X5i + β6X6i + Ui
Vấn đề ta muốn loại 3 biến X3, X5, X6 khỏi mô hình ban đầu.
- ước lượng mơ hình gốc thu được RSS1, R12
- Ước lượng mơ hình: Yi = β1 + β2X2i+ β4X4i + Vi thu được RSS2, R22
- Kiểm định cặp giả thuyết sau:
H0: β3 = β5 = β6 =0
H1: tồn tại ít nhất 1 βj ≠ 0 (j= 3,5,6)


- Tiêu chuẩn kiểm định:
F=

( RSS 2 − RSS1 )( n − k ) ( R12 − R22 )( n − k )
=
~ F (m; n − k )
RSS1 * m
(1 − R12 )m


Trong đó m là số biến cần loại khỏi mơ hình (m=3), k là số biến của mơ hình
lớn (k=6).
-

Miền bác bỏ:

-

Kết luận

Nếu

Wα = { F : F > Fα (m; n − k )}

Fqs > Fα (m; n − k ) ⇒ Fqs ∈ Wα ⇒

Ngược lại, nếu

bác bỏ H0, chấp nhận H1

Fqs ≤ Fα (m; n − k ) ⇒ Fqs ∉ Wα ⇒

chưa có cơ sở bác bỏ H0



×