Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

11 đề thi thử có đáp án thầy Lê Phạm Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 70 trang )

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 1/4



ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50



Họ, tên thí sinh: Số báo danh:


Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy

Câu 2. 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
, pH của chúng tăng theo thứ tự:


A. NaOH; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
B. NaOH; Na
2
CO
3
; NaHCO
3

C. NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaOH D. Na
2
CO
3
; NaOH; NaHCO
3


Câu 3. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H
2
SO

4
; Na
2
SO
4
; NaHSO
4
. pH của chúng tăng theo thứ
tự:
A. Na
2
SO
4
; NaHSO
4
; H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
; NaHSO
4


C. NaHSO
4
; H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
D. H
2
SO
4
; NaHSO
4
; Na
2
SO
4


Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau ?
A. Khi điện phân dung dịch CuSO
4
thì pH của dung dịch tăng dần
B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần
C. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO
4
+ NaCl thì pH của dung dịch không đổi

D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần

Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. NH
3
B. H
2
S C. CO
2
D. SO
2


Câu 6. Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau
đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
A. tăng B. giảm
C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S

Câu 7. Để nhận ra các khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, NH
3
cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2


C. Nước brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH

Câu 8. Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+

Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau đây?
A. Fe + 2Fe
3+

→
3Fe
2+
B. Fe
2+
+ 2H
+


→
Fe
3+
+ H
2



C. Fe + Cu
2+

→
Fe
2+
+ Cu D. Cu + 2Fe
3+

→
Cu
2+
+ 2Fe
2+


Câu 9. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ
chứa một chất tan. Chất tan đó là:
A. Fe(NO

3
)
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. HNO
3


Câu 10. Điều nào là sai trong số các điều sau?
A. Hỗn hợp Na
2
O + Al
2
O
3
có thể tan hết trong H
2
O
B. Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl

C. Hỗn hợp KNO
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO
4

D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl

Câu 11. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không được dùng làm thuốc nổ?
A. KNO
3
+ S + C B. KClO
3
+ S + C
C. KClO
3
+ P D. KNO
3
+ KClO
3


Mã đề: 001

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 2/4


Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản
phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau?
A. Sau phản ứng thấy có kết tủa B. Không có kết tủa nào tạo ra
C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hết D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần

Câu 13. Bột Al hòa tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO
4
B. Na
2
CO
3
C. NH
4
Cl D. cả 3 dung dịch trên

Câu 14. Có phản ứng: X + HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ H
2
O

Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 15. Trong sơ đồ:
Cu + X
→
A + B Fe + A
→
B + Cu
Fe + X
→
B B + Cl
2

→
X
Thì X, A, B lần lượt là:
A. FeCl
3
; FeCl
2
; CuCl
2
B. FeCl
3
; CuCl
2
; FeCl
2


C. AgNO
3
; Fe(NO
3
)
2
; HNO
3
D. HNO
3
; Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3


Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Phản ứng xong,
nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65)

Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dung dịch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiệu suất điện phân là:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%


Câu 18. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam
kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là:
A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207)

Câu 19. Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có đvC 7,2M = . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
, được hỗn
hợp Y có
đvC 8M =
. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%

Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO
3
và y mol Cu(NO
3
)
2
được hỗn hợp khí có
đvC. 5,24M = Tỉ số x/y là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không đổi, được 2 gam
chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. K (39) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207)


Câu 22. 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H
2
. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li, Na B. Na, K C. Li, K D. Li, Rb

Câu 23. Nung hỗn hợp A gồm CaCO
3

CaSO
3
tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%

Câu 24. Cho a mol AlCl
3
tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa
là:
A. 1/3 B. 1/4 C. > 1/4 D. < 1/4

Câu 25. Số đồng phân tối đa tương ứng với hiđrocacbon có công thức C
4
H
8
là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001




Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 3/4

Câu 26. 6,94 gam hỗn hợp Fe
x
O
y
và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1,8M, sinh ra 0,672 lít H
2

(đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng. Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3

D. Không tìm được

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, thấy số mol nước > 1,5 lần số mol CO
2
. Hiđrocacbon là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
8
C. CH
4
D. C
2
H
2


Câu 28. Hợp chất thơm
C
7
H
8
O
có số công thức cấu tạo là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 29. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước Br
2
và NaOH B. NaOH và Cu(OH)
2

C. KMnO
4
và Cu(OH)
2
D. Nước Br
2
và Cu(OH)
2


Câu 30. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH
2
CHClCH
2
OH B. HOCH
2
CHOHCH
2
Cl
C. CH
3
CHClCH(OH)

2
D. CH
3
C(OH)
2
CH
2
Cl

Câu 31. X là anđehit mạch hở. 1 thể tích hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tích H
2
sinh ra rượu Y. Y
tác dụng với Na dư được thể tích H
2
đúng bằng thể tích của X ban đầu (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
X có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n-3
CHO B. C
n
H
2n
(CHO)
2
C. C
n
H
2n-1

CHO D. C
n
H
2n-2
(CHO)
2


Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu được 1V CO
2
và 1V hơi H
2
O (các thể tích đo
ở cùng điều kiện). A là:
A. HCHO B. CH
3
OH C. HCOOH D. HCOOCH
3


Câu 33. Điều nào là đúng trong các điều sau?
A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím
C. Không có axit hữu cơ nào ở thể rắn D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. HOOC-COOH D. B hoặc C

Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C

2
H
4
O
2
(1); C
2
H
6
O
2
(2); C
3
H
4
O
2
(3);
C
3
H
8
O
2
(3)?
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3)

Câu 36. Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H
2
SO

4
đặc) thì số este tối đa
thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 37. Điều nào là sai trong các điều sau?
A. Anđehit hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành kết tủa đỏ gạch
B. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam
C. CH
3
COOH hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
D. Phenol hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh nhạt

Câu 38. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C
2
H
5
OH + H
2
O), thấy khối lượng H
2
bay ra bằng 3% khối

lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%

Câu 39. Có 2 axit A và B:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H
2

+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H
2
.
S
ố nhóm chức trong A và B là:
A. A đơn chức, B đơn chức B. A đơn chức, B hai chức
C. A hai chức, B đơn chức D. A hai chức, B hai chức

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 4/4

Câu 40. Hiđro hóa chất A (C
4
H
6
O) được rượu n-butilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 41. 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3

Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
A. HCOOH, CH
3
OCH
3
, C
2
H
5
OH B. CH
3
OCH
3
, C
2
H
5
OH, HCOOH
C. CH
3
OCH

3
, HCOOH, C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3


Câu 42. Trong dãy biến hóa:
C
2
H
6

C
2
H
5
Cl → C
2
H
5
OH → CH

3
CHO → CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H
5
→ C
2
H
5
OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 43. Đun hai rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc, 140
o
C
được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba
ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Hai rượu đó là:

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và
C
3
H
7
OH

C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
3
H

5
OH

Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với
Ag
2
O
dư trong NH
3
được 34,56 gam Ag. Số mol mỗi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04 B. 0,05 và 0,05 C. 0,03 và 0,07 D. 0,02 và 0,08

Câu 45. Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C

3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO

Câu 46. A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25
mol
Ba(OH)
2
. Cho A là:
A. CH
3
COOH B. CH
2
(COOH)
2
C. HOOC – COOH D.
C
2
H
5
COOH


Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
Ag
2
O
dư trong NH
3
thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:
A. 60% B. 65% C. 70% D. 75%

Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức
và rượu no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)
2
, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este
đó là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C

2
H
5
COOCH
3

C. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3


Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem
nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là:

A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg

Câu 50. Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng vừa đủ oxi để đốt cháy hết A trong một bình kín ở 120
o
C
. Bật
tia lửa điện để đốt cháy A. Sau phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất không thay đổi so
với trước phản ứng. A có đặc điểm:
A. Chỉ có thể là ankan B. Chỉ có thể là anken
C. Phải có số nguyên tử H bằng 4 D. Phải có số nguyên tử C bằng 4

Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 1/5 -



ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50




Họ, tên thí sinh: Số báo danh:


Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron

Câu 2. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA
C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA

Câu 3. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH
3
từ N
2
và H
2
theo phản ứng sau:
N
2
+ 3H
2
2NH
3

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng

C. Làm tăng tốc độ phản ứng D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng

Câu 4. Cho cân bằng: 2NO
2
(màu nâu) N
2
O
4
(không màu) ∆H = -58,04
0
C
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2
và N
2
O
4
vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu B. Màu nâu đậm dần
C. Màu nâu nhạt dần D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh

Câu 5. Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a; H
2
SO
4
có pH = b; NH
4
Cl có pH = c và
NaOH có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. d < c < a < b B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. b < a < c < d


Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để
trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít

Câu 7. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2


Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl
3
thu được dung dịch X. Trong X có những
chất nào sau đây ?
A. NaAlO
2
+ NaCl B. NaAlO
2
+ NaCl + AlCl
3


C. NaAlO
2
+ NaCl + NaOH + H
2
O D. NaAlO
2
+ NaOH

Câu 9. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
,
Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
(với điện cực trơ). Các kim loại
lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự:
A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu
C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe

Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO
3
dư B. Dung dịch HCl đặc

C. Dung dịch FeCl
3
dư D. Dung dịch HNO
3


đề: 002

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 2/5 -

Câu 11. Nguyên tắc điều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F
2


Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Al + 3Cl
2

o
t
→
2AlCl

3

B. 8Al + H
2
SO
4 (đặc, nguội)

→
4Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
S + 12H
2
O
C. 2Al + 3HgCl
2

→
2AlCl
3
+ 3Hg
D. 10Al + 36HNO
3

(loãng)


→
10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2


+ 18H
2
O

Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự
nhiên?
A. CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3


+ H
2
O B. CaO + CO
2


→
CaCO
3

C. Ca(HCO
3
)
2

o
t
→
CaCO
3


+ CO
2


+ H
2
O
D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2

O
→
Ca(HCO
3
)
2


Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr (88) D. Sr và Ba

Câu 15. Phản ứng nào sau đây viết sai ?
(1) 2Fe + 6HCl
→
2FeCl
3
+ 3H
2

(2) 2Fe + 6HNO
3

→

Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2

(3) 8Fe + 15H
2
SO
4

đặc

→
4Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
S + 12H
2
O
(4) 2Fe + 3CuCl
2

→

2FeCl
3
+ 3Cu
A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai C. (3) sai D. Tất cả đều sai

Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn:
a) Cu
2+
+ Fe
→
Cu + Fe
2+

b) Cu + 2Fe
3+

→
Cu
2+
+ 2Fe
2+

c) Fe
2+
+ Mg
→
Fe + Mg
2+

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe
2+
> Cu B. Tính khử của: Mg > Fe
2+
> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Mg
2+
D. Tính oxi hóa của: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Mg
2+


Câu 17. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2

O
3
C. FeS
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3


Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al
2
O
3
trong dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO
2
dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X
1
, nung X
1

nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X
2
. Biết H = 100%. Khối lượng X
2
là:
A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam


Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. Không tính được

Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít
khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5% B. 13,5% C. 17% D. 28%

Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (
đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là:
A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 3/5 -


Câu 22. Cho khí CO đi qua m gam Fe
2
O
3
nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị:
A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12,0 gam D. 12,2 gam

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy
thoát ra V lít H
2
(đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít

Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO
3
và Cu(NO

3
)
2
có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M

Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO
3
trong X là:
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%

Câu 26. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO
2
và nước bằng nhau là anken

Câu 27. Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C
5

H
12
tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-Đimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-Đimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-Đimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan

Câu 28. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C
2
H
5
OH (1); CH
3
COOH (2); CH
2
=CHCOOH (3); C
6
H
5
OH (4); CH
3
C
6
H
4
OH (5); C
6

H
5
CH
2
OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)

Câu 29. Cho các ancol sau:
CH
3
CH
2
CH
2
OH (1) CH
3
CH(OH)CH
3
(2)
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3) CH
3

CH(OH)C(CH
3
)
3
(4)
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)

Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O. A chỉ tác dụng với Na, không tác
dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
A. C
6
H
5
CH
2
OH và C
6
H
5
OCH
3
B. o-HOC
6
H
4

CH
3
và C
6
H
5
CH
2
OH
C. p-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
CH
2
OH D. p-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H

5
OCH
3


Câu 31. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C
5
H
10
O?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 32. Cho sơ đồ:
C
2
H
2
X
Y
Z
PCH
4

Công th
ức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, C

2
H
5
OH, C
2
H
6
B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
4
D. CH
3

CHO, C
2
H
5
OH, C
4
H
6

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 4/5 -

Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Toluen
+ Cl
2
, as
1: 1
X
+ NaOH, t
0
Y
+ CuO, t
0
Z

+ ddAgNO
3
/NH
3
T

Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là:
A. C
6
H
5
– COOH B. CH
3
– C
6
H
4
– COONH
4

C. C
6
H
5
– COONH
4
D. p–HOOC– C
6
H
4

– COONH
4


Câu 34. Tỉ khối hơi của anđêhit X so với H
2
bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
= CH – CHO B. CH
3
– CH
2
– CHO C. OHC – CHO D. CH
2
= CHCH
2
CHO

Câu 35. Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2

(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được hai sản phẩm
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của X là:
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat

Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với
Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. HOOC – C
6
H
4
– CH = CH
2

và CH
2
= CH – COOC

6
H
5

B. C
6
H
5
COOCH = CH
2

và C
6
H
5
– CH = CH – COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH = CH
2

D. C
6
H
5
COOCH = CH
2


và HCOOCH = CH – C
6
H
5
và CH
2
= CH – COOC
6
H
5


Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3

C. HCOOCH
2
CH

2
CH
3
D. Không có este nào phù hợp

Câu 38. Cho các chất sau: C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
NH
2
(2); (C
2
H
5
)
2
NH
2
(3); NaOH (4); NH
3
(5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4)

C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)

Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng
vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH
2
– CH
2
– COOH B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C. H
2
N – CH = CH – COOH D. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH

Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H
2
SO
4
đặc theo phản ứng:

C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4

→
SO
2
+ CO
2
+ H
2
O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35

Câu 41. Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C
6
H
10
O
5
) có trong

đoạn mạch đó là:
A. 1,626.10
23
B. 1,807.10
23
C. 1,626.10
20
D. 1,807.10
20

Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
4
H
10
thu được 0,14 mol CO
2
và 0,23
mol H
2
O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09

Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H
2

SO
4

đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam
kết tủa. Vậy m có giá trị là:
A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 5/5 -

Câu 44. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO
2
. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO
2
sinh ra là:
A. 1,76 gam B. 2,48 gam C. 2,76 gam D. 2,94 gam

Câu 45. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam B. 6,675 gam C. 5,625 gam D. 3,3375 gam


Câu 46. X là một axit hữu cơ đơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO
3
dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho m gam X vào C
2
H
5
OH lấy dư rồi đun trong H
2
SO
4
đặc (H = 80%) thì thu được
3,52 gam este. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam B. 2,96 gam C. 3,0 gam D. 3,7 gam

Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO
2
và H
2
O tạo ra
lần lượt là:
A. 0,1 và 0,15 B. 0,1 và 0,1 C. 0,05 và 0,1 D. 0,05 và 0,05

Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thu được 19,712 lít khí CO
2
(đktc)
và 8,1 gam H
2
O. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy đồng đẳng:

A. Ankađien B. Ankin C. Aren D. A hoặc B

Câu 49. Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa đủ
Na
2
CO
3
tạo thành 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 15,9 gam B. 17,0 gam C. 19,2 gam D. 19,3 gam

Câu 50. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu được 0,6 mol CO
2
. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam B. 11,6 gam C. 14,8 gam D. 26,4 gam


Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:

Trang 1/5



ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50



Họ, tên thí sinh: Số báo danh:


Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều
hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca

Câu 2. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p
4
. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói
về nguyên tử X:
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. X nằm ở nhóm VIA D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3

Câu 3. Sản xuất amomiac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau:
N
2
(k) + 3H

2
(k) 2NH
3
(k) ∆H = -92 kJ/mol
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ B. Giảm nồng độ khí nitơ và khí hiđro
C. Tăng nhiệt độ của hệ D. Tăng áp suất chung của hệ

Câu 4. Cho các phản ứng sau:
HCl + H
2
O
→
H
3
O
+
+ Cl
-

(1)
NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-

(2)
CuSO
4
+ 5H
2
O
→
CuSO
4
.5H
2
O (3)
HSO
3
-
+ H
2
O H
3
O
+
+ SO
3
2-
(4)
HSO
3
-
+ H
2

O H
2
SO
3
+ OH
-
(5)
Theo Bronxtet, H
2
O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:
A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5)

Câu 5. Dung dịch X chứa Na
2
SO
4
0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau
đây để pha chế dung dịch X:
A. KCl và Na
2
SO
4
B. KCl và NaHSO
4
C. NaCl và K
2
SO
4
D. NaCl và KHSO
4



Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO
2
(đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở áp
suất và nhiệt độ thấp thì thu được:
A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na
2
SO
3

C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
và NaOH dư D. Các phương án trên đều sai

Câu 7. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)

2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào
nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2
hòa tan không đáng kể). Khối lượng
Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 18,8 gam B. 10,2 gam C. 8,6 gam D. 4,4 gam

Câu 8. Cho các ion kim loại sau: Fe
3+
; Fe
2+
; Zn
2+
; Ni
2+
; H
+
; Ag
+
. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion
là:
A. Zn
2+
< Fe
2+

< H
+
< Ni
2+
< Fe
3+
< Ag
+
B. Zn
2+
< Fe
2+
< Ni
2+
< H
+
< Fe
3+
< Ag
+

C. Zn
2+
< Fe
2+
< Ni
2+
< H
+
< Ag

+
< Fe
3+
D. Fe
2+
< Zn
2+
< H
+
< Ni
2+
< Fe
3+
< Ag
+


Câu 9. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
loãng B. H
2
SO
4
đặc, nguội
C. Dung dịch NaOH, khí CO
2
D. Dung dịch NH

3


Mã đề: 003

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 2/5

Câu 10. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl
2
, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl
2
, HCl, (NaCl và H
2
O)
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch

Câu 11. Một phản ứng hóa học có dạng:
2A (k) + B (k) 2C (k) ∆H < 0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. Tăng áp suất chung của hệ B. Giảm nhiệt độ

C. Dùng chất xúc tác thích hợp D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ

Câu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp:
a. NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
b. NaHCO
3
+ Na
2
SO
4
c. Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4

Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung
dịch hỗn hợp trên?
A. Dung dịch HNO
3
và dung dịch KNO
3

B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO
3

C. Dung dịch HNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)
2
D. Dung dịch
Ba(OH)
2



Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6
mol khí H
2
. Hỏi thành phần % của Al
2
O
3
trong X có giá trị nào sau đây
A. 34,62% B. 65,38% C. 89,20% D. 94,60%

Câu 14. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào

dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác định
kim loại kiềm ?
A. Li B. Na C. K D. Rb

Câu 15. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước thu được dung dịch X. X phản ứng
hoàn toàn với 100 ml dung dịch KMnO
4
0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 15,2% B. 24% C. 76% D. 84,8%

Câu 16. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3

và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và
nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3

A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M

Câu 17. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối
lượng Fe thu được là:
A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam

Câu 18. Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
và AlCl
3
vào nước thu được dung dịch A. Chia A
làm 2 phần bằng nhau:

– Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 6,99 gam kết tủa
– Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không
đổi nhận được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam B. 2,94 gam C. 3,675 gam D. 4,8 gam

Câu 19. Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl
3
, CuCl
2
. Trình tự điện phân ở catot là:
A. Cu
2+
> Fe
3+
> H
+
(axit) > Na
+
> H
+
(H
2
O) B. Fe
3+
> Cu
2+
> H
+

(axit) > H
+
(H
2
O)
C. Fe
3+
> Cu
2+
> H
+
(axit) > Fe
2+
> H
+
(H
2
O) D. Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> H
+
(axit) > H
+
(H
2
O)


Câu 20. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa đồng thời HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M chỉ thu được
khí NO duy nh
ất và dung dịch B chỉ gồm các muối. Khối lượng muối khan trong dung dịch B là a gam.
Đem cô cạn dung dịch B thu được b gam muối khan. So sánh a và b:
A. a > b B. a < b C. a = b D. Chưa xác định được
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 3/5

Câu 21. Hòa tan hỗn hợp bột gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe
2
O
3
trong 160 ml dung dịch H
2
SO
4
2M
đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2 D. 4,8 > m > 3,2

Câu 22. Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H
2
, CO, CO
2
). Cho A qua dung
dịch Ca(OH)
2
thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H
2
, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO
thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO
2
(theo V) trong A là:
A. 20% B. 11,11% C. 29,16% D. 30,12%

Câu 23. Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn
trong HNO
3
đặc thu được 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N
+5
. Nếu đem hỗn hợp đó hòa tan trong
H
2
SO
4
đặc, nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S
+6
. X và Y là:

A. NO
2
và H
2
S B. NO
2
và SO
2
C. NO và SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S

Câu 24. Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác
dụng Cl
2
dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là:
A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14%

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H
2

SO
4

0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì lượng muối sunfat thu được là:
A. 5,15 gam B. 5,21 gam C. 5,51 gam D. 5,69 gam

Câu 26. Công thức nào sau đây cho biết đầy đủ các thông tin về hợp chất hữu cơ?
A. công thức tổng quát B. công thức đơn giản nhất
C. công thức cấu tạo D. công thức phân tử

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
và C
4

H
10
thu được
3,136 lít CO
2
(đktc) và 4,14 gam H
2
O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09

Câu 28. Một hiđrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử là C
6
H
6
. Khi cho A tác dụng với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được hợp chất hữu cơ B có M
B
– M
A
= 214u. Công thức cấu tạo của A là
A. CH ≡ C – CH
2
– CH
2
– C ≡ CH
B. CH

3
– C

C – CH
2
– C

CH
C. CH
3
– CH
2
– C

C – C

CH D. CH

C – CH(CH
3
) – C

CH

Câu 29. Ancol 3-metylbutanol-2 có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
CH
3
CH CH
2

CH
2
OH
CH
3


B.
OH
CH
3
CH CH CH
3
CH
3

C.
OH
CH
3
C CH CH
3
CH
3
CH
3

D.
OH
CH

3
CH C CH
3
CH
3
CH
3


Câu 30.
Khi
đ
un ancol v

i H
2
SO
4

đặ
c

170
0
C thu
đượ
c 3 anken
đề
u có cùng công th


c phân t


C
6
H
12
. Hi
đ
ro hóa 3 anken
đ
ó
đề
u thu
đượ
c 2–metylpentan. Công th

c c

u t

o c

a ancol
đ
ó là:
A. CH
3
– CH(CH
3

) – CH
2
– CH(OH) – CH
3
B. HO – CH
2
– CH(CH
3
) – CH
2
– CH
2
– CH
3

C. (CH
3
)
2
– CH – CH
2
– CH
2
– CH
2
– OH D. (CH
3
)
2
– C(OH) – CH

2
– CH
2
– CH
3


Câu 31.
A, B là hai ancol no,
đơ
n ch

c, k
ế
ti
ế
p nhau trong dãy
đồ
ng
đẳ
ng. Cho h

n h

p g

m 1,6 gam A
và 2,3 gam B tác d

ng h

ế
t v

i Na thu
đượ
c 1,12 lít H
2
(
đ
ktc). A, B có công th

c phân t

l

n l
ượ
t là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH; C
3

H
7
OH C.
C
3
H
7
OH
; C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH; C
5
H
11
OH

Câu 32.
Cho các ch

t sau: CH
3
COOH, CH
3
CHO, C

6
H
6
, C
6
H
5
COOH.
Chi

u
giảm
d

n (t

trái qua ph

i) kh

n
ă
ng hòa tan trong n
ướ
c c

a các ch

t trên là:
A. CH

3
COOH, C
6
H
5
COOH, CH
3
CHO, C
6
H
6
B. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
6
H
5
COOH, C
6
H
6

C. C
6
H
5
COOH, CH
3

COOH, CH
3
CHO, C
6
H
6
D. CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH, C
6
H
6
, CH
3
CHO

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 4/5

Câu 33. Cho 4 axit: CH
3

COOH (X), Cl
2
CHCOOH (Y), ClCH
2
COOH (Z), BrCH
2
COOH (T). Chiều tăng
dần tính axit của các axit trên là:
A. Y, Z, T, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. T, Z, Y, X

Câu 34. X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propanđehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO
2
. Cho X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là:
A. 16 gam B. 25 gam C. 32 gam D. 40 gam

Câu 35. Cho 5 hợp chất sau:
CH
3
– CHCl
2
(1); CH
3
– COO – CH = CH
2
(2); CH

3
– COOCH
2
– CH = CH
2
(3)
CH
3
– COOCH
3
(4); CH
3
– CH
2
– CH(OH) – Cl (5);
Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (2), (3), (4) B. (2), (3) (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4)

Câu 36. Xà phòng hóa một este no, đơn chức A bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được
một sản phẩm duy nhất B. Nung B với vôi tôi xút thu được rượu D và muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn
rượu D thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ thể tích 3:4. Biết A có mạch cacbon không phân nhánh, công thức
cấu tạo của A là

A.

CH

2
CH
2
C
O
O
CH
2



B.
CH
CH
3
C
O
O
CH
2

C. HOCH
2
CH
2
CH
2
COOCH
3
D. A hoặc B


Câu 37. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu được 0,6 mol CO
2
. Khối lượng H
2
O thu được là:
A. 5,4 gam B. 7,2 gam C. 10,8 gam D. 14,4 gam

Câu 38. Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch Br
2
nên công
thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:
A. CH
3
– CH(NH
2
) – CO – OH B. CH
2

(NH
2
) – CH
2
– CO – OH
C. CH
2
= CH – COONH
4
D. Cả A và B đều đúng

Câu 39. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc. Lượng nitrobenzen
tạo thành được khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%. Khối lượng anilin thu
được là:
A. 362,7 gam B. 465 gam C. 596,2 gam D. 764,3 gam

Câu 40. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là

A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. kết quả khác

Câu 41. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ là hợp chất đa chức
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n

D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi

Câu 42. Polime X có khối lượng mol phân tử là 280000 gam/mol và hệ số trùng hợp là n = 10000. X là:
A.
(

CH
2
CH
2

)
n

B.
(


CF
2
CF
2

)
n

C.
(

CH
2
CH

)
n
Cl

D.

(

CH
2
CH

)
n

CH
3


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 5/5

Câu 43. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho
H = 90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,25 g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là:
A. 24,49 lít B. 24,58 lít C. 30,24 lít D. 30,34 lít

Câu 44. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ,
sau phản ứng thu được 2,18 gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3

H
7
OH C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH

Câu 45. Đốt cháy hỗn hợp hai este no, đơn chức ta thu được 1,8 gam H
2
O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp
2 este trên ta thu được hỗn hợp X gồm rượu và axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp X thì thể tích CO
2
thu
được là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO

2
và H
2
O theo
tỉ lệ số mol là 1: 2. Công thức phân tử của hai amin là:
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
4
H

11
N và C
5
H
13
N

Câu 47. Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối
lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C

5
H
10
D. Phương án khác

Câu 48. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit cacboxylic là:
A. CH
3
– CH
2
– COOH B. CH
3
– CH(CH
3
) – COOH
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOH D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2

– COOH

Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic
người ta thu được 70,4 gam CO
2
và 39,6 gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 16,6 gam B. 23,6 gam C. 33,2 gam D. 110 gam

Câu 50. Cho 12,9 gam este E có công thức C
4
H
6
O
2
vào 150 ml dung dịch NaOH 1,25M cô cạn tới khô
được 13,8 gam cặn khan. E có tên gọi là:
A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Etyl acrylat D. Allyl axetat


Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137;
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 004



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 1/5




ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50



Họ, tên thí sinh: Số báo danh:…


Câu 1. Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết:
A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF
C. HCl < HF < HBr < HI D. HCl < HBr < HF < HI

Câu 2. Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:

Fe
2
O
3
(r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO
2
(k) ∆H > 0
Cho các biện pháp:
1. Tăng nhiệt độ phản ứng 2. Tăng áp suất chung của hệ
3. Giảm nhiệt độ phản ứng 4. Dùng chất xúc tác
Yếu tố giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là:

A. (1) B. (1), (2), (4) C. (3) D. (2), (3), (4)

Câu 3. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các
ion sau: Ba
2+
, Al
3+
, Na
+
, Ag
+
, CO
3
2-
, NO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Các dung dịch đó là:
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO

4
)
3
, Na
2
CO
3
B. AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3

C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3

)
3
, Na
2
SO
4
D. Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3


Câu 4. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H
2
SO
4

→

3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1

Câu 5. Cho các kim loại: Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
tính dẫn điện của kim loại (từ trái sang phải) là:
A. Fe < Au < Al < Cu < Ag B. Fe < Al < Au < Cu < Ag
C. Fe < Al < Cu < Ag < Au D. Al < Fe < Au < Ag < Cu

Câu 6. Cho a mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị
pH là
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. Phụ thuộc vào a

Câu 7. Natri, kali, canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Phương pháp thủy luyện B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp nhiệt phân D. Điện phân hợp chất nóng chảy

Câu 8. Chọn một chất thích hợp dưới đây để phân biệt ba chất sau: Al, Mg, Al
2
O
3

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch CuCl
2


C. Dung dịch HNO
3
loãng D. Dung dịch NaOH

Câu 9. Cho một lượng sắt dư tan trong HNO
3
loãng thu được dung dịch X có màu nâu nhạt. Hỏi trong X
chủ yếu có những hợp chất gì cho dưới đây?
A. Fe(NO)
3
+ HNO
3
+ H
2
O B. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3
+ H
2
O
C. Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3

)
3
+ H
2
O D. Fe(NO
3
)
2
+ H
2
O

Câu 10. Từ phản ứng hóa học sau: Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Chỉ ra phát biểu đúng ?
A. Fe
2+
có tính khử mạnh hơn Ag B. Fe
3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Ag
+

C. Fe
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
3+
D. Ag
+
có tính khử yếu hơn Fe
2+


Mã đề: 004

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 004



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 2/5

Câu 11. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch không màu: AlCl
3
,
ZnCl
2
, MgCl
2

, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl đựng trong các lọ mất nhãn.
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch NH
3


Câu 12. Phản ứng Cu + H
+
+ NO
3
-

→
Cu
2+
+ NO + H
2
O
Hệ số của các chất theo thứ tự là:

A. 1; 4; 1; 1; 1; 2 B. 3; 8; 2; 3; 1; 6
C. 3; 8; 2; 3; 2; 4 D. 2; 12; 3; 2; 3; 6

Câu 13. Cho phản ứng hóa học: CO (k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k)
Biết rằng ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl
2
là 0,3M và hằng số cân bằng là
4M
-1
. Nồng độ cân bằng của chất tạo thành (COCl
2
) ở nhiệt độ T của phản ứng có giá trị nào dưới đây?
A. 0,015 M B. 0,24 M C. 0,3 M D. 0,5 M

Câu 14. Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH
0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là:
A. 0,424 lít B. 0,414 lít C. 0,214 lít D. 0,134 lít

Câu 15. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Trong tự nhiên tồn tại hai loại đồng vị

đồng là Cu,
65
29
Cu.
63
29
Thành phần % của Cu
65
29
theo số nguyên tử là:
A. 27,3% B. 26,7% C. 26,3% D. 23,7%

Câu 16. Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu
được V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (lít):
A. 1,344 lít B. 0,672 lít C. 0,0672 lít D. Đáp án khác.

Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 17,1 gam B. 13,55 gam C. 10,0 gam D. Không tính được

Câu 18. Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối
lượng dung dịch axit tăng thêm (m – 2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch là:

A. m + 34,5 B. m + 35,5 C. m + 69 D. m + 71

Câu 19. Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu
chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định được


Câu 20. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
1M và Al
2
(SO
4
)
3
1M tác dụng với dung dịch NaOH dư,
lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam

Câu 21. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí
(đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:

A. 8,5% B. 13% C. 16% D. 17%

Câu 22. Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào
nước lấy dư thì còn 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi oxi không tan trong nước). % khối lượng
KNO
3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 92,53% B. 65,05% C. 34,95% D. 17,47%

Câu 23. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hóa trị II, đứng trước H trong dãy điện hóa) bằng
dung d
ịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến
250 ml dung dịch HCl 1M. X là kim loại nào dưới đây ?
A. Ca B. Mg C. Be D. Zn

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 004



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 3/5


Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
thu được 448 ml khí N
x
O
y
(đktc).
Xác định N
x
O
y
?
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
O
5


Câu 25. Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào

dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
. Các thể tích khí đo ở (đktc). Khối lượng Al đã dùng là
A. 5,4 gam B. 8,1 gam C. 10,8 gam D. 16,2 gam

Câu 26. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π

Câu 27. Các rượu bậc 1, 2, 3 được phân biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyên tử C có:
A. số thứ tự trong mạch là 1, 2, 3 B. số liên kết với nguyên tử H là 1, 2, 3
C. bậc tương ứng là 1, 2, 3 D. cả A, B, C đều sai

Câu 28. Hai chất A, B có cùng công thức phân tử C
4
H
10
O. Biết:
- Khi thực hiện phản ứng tách nước (H
2
SO
4
đặc, 180
o
C), mỗi chất chỉ tạo một anken
- Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu, t
o
), mỗi chất cho một anđehit

- Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H
+
) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3
Tên gọi của A, B lần lượt là?
A. 2-metylpropanol-2 và butanol-1 B. butanol-1 và 2-metylpropanol-1
C. butanol-2 và 2-metylpropanol-1 D. 2-metylpropanol-1 và butanol-1

Câu 29. Dãy tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là:
A. AgNO
3
/NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, Na
2
CO
3

B. NH
3
, K, Cu, NaOH, O
2
, H

2

C. Na
2
O, NaCl, Fe, CH
3
OH, C
2
H
5
Cl
D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, NaCl

Câu 30. Cho các chất sau: CH
3
COOH (A), C
2
H
5
COOH (B), CH
3
COOCH

3
(C), CH
3
CH
2
CH
2
OH (D).
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là:
A. D, A, C, B B. C, D, A, B C. A, C, D, B D. D, A, C, B

Câu 31. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với
Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là:
A. HOOC – C
6
H
4
– CH = CH
2

và CH

2
= CH – COOC
6
H
5

B. C
6
H
5
COOCH = CH
2

và C
6
H
5
– CH = CH – COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH = CH
2

D. C
6
H
5
COOCH = CH

2

và HCOOCH = CH – C
6
H
5
và CH
2
= CH – COOC
6
H
5


Câu 32. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ:
A. Hòa tan Cu(OH)
2
để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH
B. Phản ứng với 5 phân tử CH
3
COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử
C. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH
D. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO.

Câu 33. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Rượu đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Khi oxi hóa rượu no đơn chức thì thu được anđehit
C. Đun nóng rượu metylic với H

2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được ete
D. Phương pháp chung điều chế rượu no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 004



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 4/5

Câu 34. Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm B. Có kết tủa đỏ nâu xuất hiện
C. Có khói trắng C
2
H
5
NH
3
Cl bay ra D. Có kết tủa trắng C
2
H
5

NH
3
Cl tạo thành

Câu 35. Cho polime có công thức cấu tạo:
( CH
2
CH )
n
OH

Để điều chế trực tiếp sản phẩm trên có thể dùng polime tương ứng với chất nào dưới đây ?
A. CH
2
= CH – COOCH
3
B. CH
2
= CH – COOH
C. CH
3
COO – CH = CH
2
D. CH
2
= CH – Cl

Câu 36. Đốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ A thu được 0,22 gam CO
2
, 0,18 gam H

2
O và 56 ml N
2
(đktc).
Biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của A là:
A. CH
4
N B. C
2
H
8
N
2
C. C
3
H
10
N D. đáp án khác

Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác
dụng với Na dư thu được 0,448 lít H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc).
Công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH
3
OH và C
2

H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn

vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO
2
và H
2
O tạo ra là
A. 0,05 và 0,05 B. 0,05 và 0,1 C. 0,1 và 0,1 D. 0,1 và 0,15

Câu 39. Hỗn hợp X có 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa
hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có hai rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H
2
. Công thức este là
A. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
2
H
5
B. C
3

H
5
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
3
H
5

C. C
3
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOC
2
H

3
D. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5


Câu 40. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch
HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH
thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A. NH
2
C
3
H
6
COOH B. (NH
2

)
2
C
5
H
10
COOOH
C. NH
2
C
3
H
4
(COOH)
2
D. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2


Câu 41. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ
khí CO
2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)
2

dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản
xuất ancol etylic là 80% thì m có giá trị:
A. 486 gam B. 607,5 gam C. 759,4 gam D. 949,2 gam

Câu 42. Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. p có giá trị:
A. 6,48 gam B. 8,64 gam C. 9,72 gam D. 10,8 gam

Câu 43. X mạch hở có công thức C
3
H

y
. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí gồm X và O
2

dư ở 150
0
C có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150
0
C, áp suất bình vẫn là
2atm. Ng
ười ta trộn 9,6 gam X với hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thì thu được
hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y có giá trị là:
A. 42,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 52,5

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 004



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 5/5

Câu 44. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác
dụng với 11,5 gam C
2
H
5
OH có H

2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được m gam este (H = 80%). Giá trị của m là:
A. 12,96 B. 13,96 C. 14,08 D. Kết quả khác

Câu 45. Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi thu được hỗn hợp Y
chỉ gồm các hợp chất hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng a. Khoảng biến thiên của a là:
A. 1,36 < a < 1,60 B. 1,36 < a < 1,50 C. 1,30 < a < 1,53 D. 1,36 < a < 1,53

Câu 46. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai este đơn chức A, B (M
A
< M
B
) cần dùng hết 110
ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp hai muối, đồng thời thu được 2,9 gam rượu D, rượu này không
bền biến thành anđehit. Xác định công thức cấu tạo hai este:
A. CH
3
– COO – CH = CH – CH
3
và CH
3
– COO – C
6
H
4
– CH
3


B. CH
3
– COO – CH
2
– CH = CH
3
và CH
3
– COO – C
6
H
4
– CH
3

C. CH
3
– COO – CH = CH
2
và CH
3
– COO – CH
2
– C
6
H
5

D. CH
3

– COO – CH = CH
2
và CH
3
– COO – C
6
H
4
– CH
3


Câu 47. Hợp chất hữu cơ A công thức phân tử dạng C
x
H
y
O
z
trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lượng.
Biết A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng với Br
2
trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 3. Tên gọi
của A là:
A. o – đihiđroxibenzen B. m – đihiđroxibenzen
C. p – đihiđroxibenzen D. axit benzoic

Câu 48. Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2

và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được
hỗn hợp khí B. Dẫn khí B qua bình đựng dung dịch Br
2
dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam và còn lại
hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y là:
A. 2,3 gam B. 3,5 gam C. 4,6 gam D. 7,0 gam

Câu 49. Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn
chức, mạch hở (khác HCHO). Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu
được 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
A. HCHO, CH
3
CHO B. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO, C

3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO, C
4
H
9
CHO

Câu 50. Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng
chỉ có một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO
2

H
2
O) vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất kết tủa.
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. HCOOH và CH
3
COOH

C. C
2
H
4
(OH)
2
và HOCH
2
CH
2
CH
2
OH D. C
2
H
4
(OH)
2
và HOCH
2
CH(OH)CH
3




Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.



Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 1/5



ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50



Họ, tên thí sinh: Số báo danh:…


Câu 1. Chọn một trong các hóa chất sau để phân biệt các kim loại Al, Cu, Fe
A. H
2
O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch FeCl
2


Câu 2. Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
3
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại B. X và Y là các phi kim
C. X và Y là các khí hiếm D. X là phi kim còn Y là kim loại

Câu 3. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH
3
từ N
2
và H
2
theo phản ứng sau:

N
2
+ 3H
2
2NH
3

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Tăng tốc độ phản ứng D. Tăng hằng số cân bằng của phản ứng

Câu 4. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag
C. Al, Fe, Ni, Cu D. Mg, Fe, Ni, Ag, Cu

Câu 5. Khi pha loãng dung dịch CH
3
COOH 1M thành dung dịch CH
3
COOH 0,5M thì:
A. Độ điện li giảm B. Độ điện li tăng
C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li giảm 2 lần

Câu 6. Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết:
A. NH
3
< H
2
O < HF < HCl B. HCl < HF < H
2

O < NH
3

C. H
2
O < HF < HCl < NH
3
D. NH
3
< H
2
O < HCl < HF

Câu 7. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl
-
có tính khử B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
C. dung dịch NaCl độc D. một lí do khác

Câu 8. Cách làm nào sau đây là không hợp lí?
A. Nấu quần áo với xà phòng trong nồi nhôm
B. Dùng bình bằng nhôm đựng muối ăn
C. Dùng bình bằng nhôm đựng HNO
3
đặc (đã làm lạnh)
D. Dùng thùng nhôm chứa nước

Câu 9. Để thu được CO
2

tinh khiết từ phản ứng CaCO
3
với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi
qua lần lượt các bình nào sau đây?
A. NaOH và H
2
SO
4
đặc B. NaHCO
3
và H
2
SO
4
đặc
C. H
2
SO
4
đặc và NaHCO
3
D. H
2
SO
4
đặc và NaOH

Câu 10. Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:

A. Đun sôi nước B. Thổi khí CO

2
vào nước
C. Chế hóa nước bằng nước vôi D. Cho Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4


Câu 11. Có 4 dung dịch là: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau
đây để phân biệt các dung dịch?
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dịch KOH C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch NaCl

Mã đề: 005


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 2/5

Câu 12. Hòa tan 2 gam sắt oxit cần 26,07 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Công thức oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Không xác định được


Câu 13. Có hai miếng kim loại A có cùng khối lượng, mỗi miếng khi tan hoàn toàn trong dung dịch HCl
và dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thu được khí H
2
và SO
2
(

22
HSO
1,5VV
=
ở cùng điều kiện). Khối lượng
muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại A là:
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn

Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29

Câu 15. Xét phản ứng: CO (k) + H
2
O CO
2
(k) + H
2
(k).
Biết rằng nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H
2
O thì ở trạng thái cân bằng có 2/3 mol CO
2

được sinh ra. Hằng số cân bằng của phản ứng là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 16. Khi điện phân dung dịch muối AgNO
3
trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở cực âm.

Cường độ dòng điện đã sử dụng trong quá trình điện phân là:
A. I = 1,61A B. I = 9,65A C. I = 16,1A D. I = 96,5A

Câu 17. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa keo.
Nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l B. 3,5 mol/l
C. 1,5 mol/l hoặc 3,5 mol/l D. 2 mol/l hoặc 3 mol/l

Câu 18. Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí A (đktc),
2,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Khối lượng muối clorua có trong dung dịch C là
A. 19,025 gam B. 21,565 gam C. 31,45 gam D. 33,99 gam

Câu 19. Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch A chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu được 2,5 gam kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. A hoặc B

Câu 20. Cho 1,29 gam hỗn hợp Al và Al
2
O
3
vào dung dịch NaOH dư thì thu được 0,015 mol khí H
2
.
Nếu hòa tan hỗn hợp trong dung dịch HCl 0,2M thì cần bao nhiêu ml dung dịch

A. 900 ml B. 450 ml C. 300 ml D. 150 ml

Câu 21. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl dư được dung dịch A.
Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 16 gam B. 30,4 gam C. 32 gam D. 48 gam

Câu 22. V lít hỗn hợp khí Cl
2
, O
2
(đktc) tác dụng vừa hết với 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg thu được 22,1
gam sản phẩm. V có giá trị bằng:
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít

Câu 23. Cho 3 gam hỗn hợp X (Mg và Al
2
O
3
) tác dụng với HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung
dịch thu được tác dụng với dung dịch NH
3
dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V bằng:
A. 1,12 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít

Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học và có hóa trị

không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H
2
SO
4
loãng tạo ra 3,36 lít khí H
2
.
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Bi
ết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 3/5

Câu 25. M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào H
2
O dư
thấy giải phóng 0,16 gam khí, còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào dưới đây:
A. Na (23) B. K (39) C. Rb (85) D. Cs (133)

Câu 26. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng không màu là benzen, toluen, stiren ?

A. Dung dịch Brom B. Dung dịch KMnO
4

C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H
2
SO
4


Câu 27. Trong các chất sau, chất nào có đồng phân hình học?
A. Butađien – 1,3 B. 2 – metylbuten – 2
C. 4 – metylpentađien – 1,3 D. 2 – metylpentađien – 1,3

Câu 28. Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì:
A. Có lẫn tạp chất
B. Là chất hữu cơ, có liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Là tập hợp nhiều loại phân tử, mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích trong phân tử khác nhau
D. Là chất có khối lượng phân tử và cấu trúc phân tử rất lớn.

Câu 29. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai chất lỏng là phenol và dung dịch CH
3
COOH?
A. Kim loại Na B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaHCO
3
D. Dung dịch CH
3
ONa

Câu 30. Trên nhãn chai rượu có ghi “Rượu 45
o

”, cách ghi đó có ý nghĩa là:
A. Rượu này sôi ở 45
o

B. Trong 100 gam rượu có chứa 45 gam rượu nguyên chất
C. Trong 100 ml rượu có chứa 45 ml rượu nguyên chất
D. Trong chai rượu, có chứa 45 ml rượu nguyên chất

Câu 31. Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào sau đây?
A. Lên men giấm B. Oxi hóa CH
3
CHO bằng O
2
(xt Mn
2+
)
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh D. Oxi hóa CH
3
CHO bằng AgNO
3
/NH
3


Câu 32. Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit C
17
H
35
COOH, C
17

H
33
COOH và C
15
H
31
COOH. Số este
ba chức tối đa có thể tạo thành là:
A. 9 B. 12 C. 15 D. 18

Câu 33. Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố hiđro, người ta thường dùng
phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P
2
O
5

C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO
4
khan màu trắng
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H
2
SO
4
đặc

Câu 34. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C
2

H
5
OH (1); CH
3
COOH (2); CH
2
=CHCOOH (3); C
6
H
5
OH (4); CH
3
C
6
H
4
OH (5); C
6
H
5
CH
2
OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)

Câu 35. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4

lại
có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
B. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ
C. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ
D. Đáp án khác

Câu 36. Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được hai sản phẩm
h
ữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của X là
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 4/5


Câu 37. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,
điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là:
A. dung dịch HCl, khí CO
2
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH, khí CO
2
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2


Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng
nhuộm mầu
B. Tơ nhân tạo là loại được điều chế từ những polime tổng hợp như, tơ capron, tơ terilen, tơ clorin
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp

Câu 39. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,29 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O sản phẩm cháy cho qua bình đựng
CaO, khối lượng bình tăng 0,93 gam, nhưng nếu qua bình đựng P
2
O
5
thì khối lượng bình chỉ tăng 0,27
gam. Thành phần khối lượng của nguyên tử O là:
A. 27,59% B. 33,46% C. 42,51% D. 62,07%

Câu 40. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và propanol-1 tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H
2


(đktc). Thành phần % về khối lượng của etanol và propanol-1 trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 44,48% và 55,52% B. 36,50% và 63,50% C. 27,71% và 72,29% D. 25,52% và 74,48%

Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 0,1 mol X
tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A. HCOOC
2
H
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5



Câu 42. Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau.
+) Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H
2
O.
+) Phần 2: cho tác dụng hết với H
2
dư (Ni, t
0
) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu
được V lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít

Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO
2
;
1,26 gam H
2
O và V lít N
2
(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
và O
2
trong đó oxi chiếm 20% về thể
tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là:
A. X: C
2
H

5
NH
2
; V = 6,72 lít B. X: C
2
H
5
NH
2
; V = 6,944 lít
C. X: C
3
H
7
NH
2
; V = 6,72 lít D. X: C
3
H
7
NH
2
; V = 6,944 lít

Câu 44. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ (xúc tác axit, đun nóng) thu được:
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fluctozơ B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fluctozơ
C. 526,3 gam glucozơ và 526,3 gam fluctozơ D. 509 gam glucozơ và 509 gam fluctozơ

Câu 45. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp.
X

M
= 31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam
dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện
tiêu chuẩn có
Y
M
= 33. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là:
A. 1,305% B. 1,043% C. 1,208% D. 1,407%

Câu 46. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo theo khối lượng. Trung bình
một phân tử clo tác dụng số mắt xích PVC là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 47. Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C
6
H
10
O
5
) có trong
đoạn mạch đó là:
A. 1,807.10
23
B. 1,807.10
20
C. 1,626.10
23
D. 1,626.10
20


Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
thu được 4,4 gam CO
2
và 2,52
gam H
2
O, m có giá trị là:
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 14,8 gam D. 24,8 gam

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 005



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 5/5

Câu 49. Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80%
xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45
o
(biết hiệu suất của toàn bộ quá trình

điều chế là 64,8%)?
A. 2,94 tấn B. 7,44 tấn C. 9,30 tấn D. 11,48 tấn

Câu 50. X là một aminoaxit chỉ chứa một nhóm – NH
2
và một nhóm – COOH. Cho 0,89 gam X phản
ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH
2
– CH
2
– COOH B. H
2
N – CH = CH – COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH D. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH



Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Cs = 133; N

A
= 6,02.10
23
.

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 006



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 1/4



ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50



Họ, tên thí sinh: Số báo danh:…


Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hỗn hợp Na, Al có thể tan hết trong dung dịch NaCl
B. Hỗn hợp Fe
3
O

4
, Cu có thể tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Hỗn hợp ZnS, CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp Cu, KNO
3
có thể tan hết trong dung dịch HCl

Câu 2. Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp bột gồm Al
2
O
3
, CuO và ZnO mà không làm thay đổi khối
lượng của Al
2
O
3
, có thể dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Axit HCl, dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, khí CO
2

C. Nước D. Dung dịch NH
3



Câu 3. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronxtet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là các chất
lưỡng tính ?
A. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
, NH
4
+

C. ZnO, Al
2
O
3
, HCO
3
-
, H

2
O D. NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-


Câu 4. Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl
2
?
A. Fe + Cl
2

→
FeCl
2
B. 2Fe + 3Cl
2

→
2FeCl
3

C. 3Fe + 4Cl

2

→
FeCl
2
+ 2FeCl
3

D. Tùy điều kiện cả A, B, C đều có thể xảy ra

Câu 5. Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại:
A. Là liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi những cặp electron góp chung giữa hai nguyên tử kim loại
B. Là liên kết ion được hình thành giữa các phần tử tích điện trái dấu
C. Là liên kết cho nhận được hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim
loại này với nguyên tử kim loại khác
D. Là liên kết đặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tình thể

Câu 6. Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO
4

→
Cu + FeSO
4

Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?
A. Fe
2+
+ 2e
→
Fe B. Fe

→
Fe
2+
+ 2e
C. Cu
2+
+ 2e
→
Cu D. Cu
→
Cu
2+
+ 2e

Câu 7. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Nhôm tan dần trong dung dịch HCl nhưng không tan trong đung dịch HNO
3
đặc nguội
B. Nhôm tan dần trong dung dịch kiềm
C. Nhôm tan dần trong nước khi đun nóng
D. Nhôm tan dần trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, không tan trong H
2
SO
4
đặc nguội


Câu 8. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:
A. Nước dư B. Nước dư và n
K
≥ n
Al

C. Nước dư và n
Al
≥ n
K
D. Al tan hoàn toàn trong nước

Câu 9. Dùng chất nào sau đây để phân biệt FeCO
3
, FeO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO
3
loãng D. Dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng

Câu 10. Cho biết nhiệt độ nóng chảy của nước đá (H
2
O) là 0
0
C, của muối ăn (NaCl) là 801
0
C. Nhận xét
nào sau
đây về liên kết của nước đá và muối ăn là đúng?
A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử B. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết ion kém bền hơn liên kết cộng hóa trị D. Tinh thể phân tử bền hơn tin thể ion

đề: 006

×