Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 1/4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy
Câu 2. 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
, pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. NaOH; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
B. NaOH; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
C. NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaOH D. Na
2
CO
3
; NaOH; NaHCO
3
Câu 3. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
; NaHSO
4
. pH của chúng tăng theo thứ
tự:
A. Na
2
SO
4
; NaHSO
4
; H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
; NaHSO
4
C. NaHSO
4
; H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
D. H
2
SO
4
; NaHSO
4
; Na
2
SO
4
Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau ?
A. Khi điện phân dung dịch CuSO
4
thì pH của dung dịch tăng dần
B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần
C. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO
4
+ NaCl thì pH của dung dịch không đổi
D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần
Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. NH
3
B. H
2
S C. CO
2
D. SO
2
Câu 6. Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau
đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
A. tăng B. giảm
C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S
Câu 7. Để nhận ra các khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, NH
3
cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2
C. Nước brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH
Câu 8. Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau đây?
A. Fe + 2Fe
3+
→
3Fe
2+
B. Fe
2+
+ 2H
+
→
Fe
3+
+ H
2
↑
C. Fe + Cu
2+
→
Fe
2+
+ Cu D. Cu + 2Fe
3+
→
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Câu 9. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ
chứa một chất tan. Chất tan đó là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. HNO
3
Câu 10. Điều nào là sai trong số các điều sau?
A. Hỗn hợp Na
2
O + Al
2
O
3
có thể tan hết trong H
2
O
B. Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp KNO
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO
4
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 11. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không được dùng làm thuốc nổ?
A. KNO
3
+ S + C B. KClO
3
+ S + C
C. KClO
3
+ P D. KNO
3
+ KClO
3
Mã đề: 001
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 2/4
Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản
phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau?
A. Sau phản ứng thấy có kết tủa B. Không có kết tủa nào tạo ra
C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hết D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần
Câu 13. Bột Al hòa tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO
4
B. Na
2
CO
3
C. NH
4
Cl D. cả 3 dung dịch trên
Câu 14. Có phản ứng: X + HNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO
↑
+ H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15. Trong sơ đồ:
Cu + X
→
A + B Fe + A
→
B + Cu
Fe + X
→
B B + Cl
2
→
X
Thì X, A, B lần lượt là:
A. FeCl
3
; FeCl
2
; CuCl
2
B. FeCl
3
; CuCl
2
; FeCl
2
C. AgNO
3
; Fe(NO
3
)
2
; HNO
3
D. HNO
3
; Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Phản ứng xong,
nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65)
Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dung dịch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiệu suất điện phân là:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%
Câu 18. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam
kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là:
A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207)
Câu 19. Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có đvC 7,2M = . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
, được hỗn
hợp Y có
đvC 8M =
. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO
3
và y mol Cu(NO
3
)
2
được hỗn hợp khí có
đvC. 5,24M = Tỉ số x/y là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không đổi, được 2 gam
chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. K (39) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207)
Câu 22. 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H
2
. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li, Na B. Na, K C. Li, K D. Li, Rb
Câu 23. Nung hỗn hợp A gồm CaCO
3
và
CaSO
3
tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%
Câu 24. Cho a mol AlCl
3
tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa
là:
A. 1/3 B. 1/4 C. > 1/4 D. < 1/4
Câu 25. Số đồng phân tối đa tương ứng với hiđrocacbon có công thức C
4
H
8
là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 3/4
Câu 26. 6,94 gam hỗn hợp Fe
x
O
y
và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1,8M, sinh ra 0,672 lít H
2
(đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng. Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Không tìm được
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, thấy số mol nước > 1,5 lần số mol CO
2
. Hiđrocacbon là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
8
C. CH
4
D. C
2
H
2
Câu 28. Hợp chất thơm
C
7
H
8
O
có số công thức cấu tạo là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước Br
2
và NaOH B. NaOH và Cu(OH)
2
C. KMnO
4
và Cu(OH)
2
D. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
Câu 30. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH
2
CHClCH
2
OH B. HOCH
2
CHOHCH
2
Cl
C. CH
3
CHClCH(OH)
2
D. CH
3
C(OH)
2
CH
2
Cl
Câu 31. X là anđehit mạch hở. 1 thể tích hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tích H
2
sinh ra rượu Y. Y
tác dụng với Na dư được thể tích H
2
đúng bằng thể tích của X ban đầu (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
X có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n-3
CHO B. C
n
H
2n
(CHO)
2
C. C
n
H
2n-1
CHO D. C
n
H
2n-2
(CHO)
2
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu được 1V CO
2
và 1V hơi H
2
O (các thể tích đo
ở cùng điều kiện). A là:
A. HCHO B. CH
3
OH C. HCOOH D. HCOOCH
3
Câu 33. Điều nào là đúng trong các điều sau?
A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím
C. Không có axit hữu cơ nào ở thể rắn D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. HOOC-COOH D. B hoặc C
Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C
2
H
4
O
2
(1); C
2
H
6
O
2
(2); C
3
H
4
O
2
(3);
C
3
H
8
O
2
(3)?
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3)
Câu 36. Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H
2
SO
4
đặc) thì số este tối đa
thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Điều nào là sai trong các điều sau?
A. Anđehit hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành kết tủa đỏ gạch
B. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam
C. CH
3
COOH hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
D. Phenol hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 38. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C
2
H
5
OH + H
2
O), thấy khối lượng H
2
bay ra bằng 3% khối
lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 39. Có 2 axit A và B:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H
2
+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H
2
.
S
ố nhóm chức trong A và B là:
A. A đơn chức, B đơn chức B. A đơn chức, B hai chức
C. A hai chức, B đơn chức D. A hai chức, B hai chức
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 4/4
Câu 40. Hiđro hóa chất A (C
4
H
6
O) được rượu n-butilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41. 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3
Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
A. HCOOH, CH
3
OCH
3
, C
2
H
5
OH B. CH
3
OCH
3
, C
2
H
5
OH, HCOOH
C. CH
3
OCH
3
, HCOOH, C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3
Câu 42. Trong dãy biến hóa:
C
2
H
6
→
C
2
H
5
Cl → C
2
H
5
OH → CH
3
CHO → CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H
5
→ C
2
H
5
OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43. Đun hai rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc, 140
o
C
được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba
ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Hai rượu đó là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và
C
3
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH
Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với
Ag
2
O
dư trong NH
3
được 34,56 gam Ag. Số mol mỗi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04 B. 0,05 và 0,05 C. 0,03 và 0,07 D. 0,02 và 0,08
Câu 45. Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 46. A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25
mol
Ba(OH)
2
. Cho A là:
A. CH
3
COOH B. CH
2
(COOH)
2
C. HOOC – COOH D.
C
2
H
5
COOH
Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
Ag
2
O
dư trong NH
3
thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:
A. 60% B. 65% C. 70% D. 75%
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức
và rượu no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)
2
, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este
đó là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem
nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là:
A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg
Câu 50. Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng vừa đủ oxi để đốt cháy hết A trong một bình kín ở 120
o
C
. Bật
tia lửa điện để đốt cháy A. Sau phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất không thay đổi so
với trước phản ứng. A có đặc điểm:
A. Chỉ có thể là ankan B. Chỉ có thể là anken
C. Phải có số nguyên tử H bằng 4 D. Phải có số nguyên tử C bằng 4
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 1/4
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy
Câu 2. 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
, pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. NaOH; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
B. NaOH; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
C. NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaOH D. Na
2
CO
3
; NaOH; NaHCO
3
Câu 3. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
; NaHSO
4
. pH của chúng tăng theo thứ
tự:
A. Na
2
SO
4
; NaHSO
4
; H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
; NaHSO
4
C. NaHSO
4
; H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
D. H
2
SO
4
; NaHSO
4
; Na
2
SO
4
Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau ?
A. Khi điện phân dung dịch CuSO
4
thì pH của dung dịch tăng dần
B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần
C. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO
4
+ NaCl thì pH của dung dịch không đổi
D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần
Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. NH
3
B. H
2
S C. CO
2
D. SO
2
Câu 6. Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau
đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
A. tăng B. giảm
C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S
Câu 7. Để nhận ra các khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, NH
3
cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2
C. Nước brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH
Câu 8. Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau đây?
A. Fe + 2Fe
3+
→
3Fe
2+
B. Fe
2+
+ 2H
+
→
Fe
3+
+ H
2
↑
C. Fe + Cu
2+
→
Fe
2+
+ Cu D. Cu + 2Fe
3+
→
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Câu 9. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ
chứa một chất tan. Chất tan đó là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. HNO
3
Câu 10. Điều nào là sai trong số các điều sau?
A. Hỗn hợp Na
2
O + Al
2
O
3
có thể tan hết trong H
2
O
B. Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp KNO
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO
4
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 11. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không được dùng làm thuốc nổ?
A. KNO
3
+ S + C B. KClO
3
+ S + C
C. KClO
3
+ P D. KNO
3
+ KClO
3
Mã đề: 001
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 2/4
Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản
phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau?
A. Sau phản ứng thấy có kết tủa B. Không có kết tủa nào tạo ra
C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hết D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần
Câu 13. Bột Al hòa tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO
4
B. Na
2
CO
3
C. NH
4
Cl D. cả 3 dung dịch trên
Câu 14. Có phản ứng: X + HNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO
↑
+ H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15. Trong sơ đồ:
Cu + X
→
A + B Fe + A
→
B + Cu
Fe + X
→
B B + Cl
2
→
X
Thì X, A, B lần lượt là:
A. FeCl
3
; FeCl
2
; CuCl
2
B. FeCl
3
; CuCl
2
; FeCl
2
C. AgNO
3
; Fe(NO
3
)
2
; HNO
3
D. HNO
3
; Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Phản ứng xong,
nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65)
Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dung dịch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiệu suất điện phân là:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%
Câu 18. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam
kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là:
A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207)
Câu 19. Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có đvC 7,2M = . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
, được hỗn
hợp Y có
đvC 8M =
. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO
3
và y mol Cu(NO
3
)
2
được hỗn hợp khí có
đvC. 5,24M = Tỉ số x/y là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không đổi, được 2 gam
chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. K (39) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207)
Câu 22. 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H
2
. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li, Na B. Na, K C. Li, K D. Li, Rb
Câu 23. Nung hỗn hợp A gồm CaCO
3
và
CaSO
3
tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%
Câu 24. Cho a mol AlCl
3
tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa
là:
A. 1/3 B. 1/4 C. > 1/4 D. < 1/4
Câu 25. Số đồng phân tối đa tương ứng với hiđrocacbon có công thức C
4
H
8
là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 3/4
Câu 26. 6,94 gam hỗn hợp Fe
x
O
y
và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1,8M, sinh ra 0,672 lít H
2
(đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng. Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Không tìm được
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, thấy số mol nước > 1,5 lần số mol CO
2
. Hiđrocacbon là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
8
C. CH
4
D. C
2
H
2
Câu 28. Hợp chất thơm
C
7
H
8
O
có số công thức cấu tạo là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước Br
2
và NaOH B. NaOH và Cu(OH)
2
C. KMnO
4
và Cu(OH)
2
D. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
Câu 30. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH
2
CHClCH
2
OH B. HOCH
2
CHOHCH
2
Cl
C. CH
3
CHClCH(OH)
2
D. CH
3
C(OH)
2
CH
2
Cl
Câu 31. X là anđehit mạch hở. 1 thể tích hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tích H
2
sinh ra rượu Y. Y
tác dụng với Na dư được thể tích H
2
đúng bằng thể tích của X ban đầu (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
X có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n-3
CHO B. C
n
H
2n
(CHO)
2
C. C
n
H
2n-1
CHO D. C
n
H
2n-2
(CHO)
2
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu được 1V CO
2
và 1V hơi H
2
O (các thể tích đo
ở cùng điều kiện). A là:
A. HCHO B. CH
3
OH C. HCOOH D. HCOOCH
3
Câu 33. Điều nào là đúng trong các điều sau?
A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím
C. Không có axit hữu cơ nào ở thể rắn D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. HOOC-COOH D. B hoặc C
Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C
2
H
4
O
2
(1); C
2
H
6
O
2
(2); C
3
H
4
O
2
(3);
C
3
H
8
O
2
(3)?
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3)
Câu 36. Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H
2
SO
4
đặc) thì số este tối đa
thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Điều nào là sai trong các điều sau?
A. Anđehit hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành kết tủa đỏ gạch
B. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam
C. CH
3
COOH hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
D. Phenol hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 38. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C
2
H
5
OH + H
2
O), thấy khối lượng H
2
bay ra bằng 3% khối
lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 39. Có 2 axit A và B:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H
2
+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H
2
.
S
ố nhóm chức trong A và B là:
A. A đơn chức, B đơn chức B. A đơn chức, B hai chức
C. A hai chức, B đơn chức D. A hai chức, B hai chức
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 4/4
Câu 40. Hiđro hóa chất A (C
4
H
6
O) được rượu n-butilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41. 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3
Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
A. HCOOH, CH
3
OCH
3
, C
2
H
5
OH B. CH
3
OCH
3
, C
2
H
5
OH, HCOOH
C. CH
3
OCH
3
, HCOOH, C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3
Câu 42. Trong dãy biến hóa:
C
2
H
6
→
C
2
H
5
Cl → C
2
H
5
OH → CH
3
CHO → CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H
5
→ C
2
H
5
OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43. Đun hai rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc, 140
o
C
được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba
ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Hai rượu đó là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và
C
3
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH
Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với
Ag
2
O
dư trong NH
3
được 34,56 gam Ag. Số mol mỗi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04 B. 0,05 và 0,05 C. 0,03 và 0,07 D. 0,02 và 0,08
Câu 45. Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 46. A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25
mol
Ba(OH)
2
. Cho A là:
A. CH
3
COOH B. CH
2
(COOH)
2
C. HOOC – COOH D.
C
2
H
5
COOH
Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
Ag
2
O
dư trong NH
3
thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:
A. 60% B. 65% C. 70% D. 75%
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức
và rượu no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)
2
, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este
đó là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem
nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là:
A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg
Câu 50. Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng vừa đủ oxi để đốt cháy hết A trong một bình kín ở 120
o
C
. Bật
tia lửa điện để đốt cháy A. Sau phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất không thay đổi so
với trước phản ứng. A có đặc điểm:
A. Chỉ có thể là ankan B. Chỉ có thể là anken
C. Phải có số nguyên tử H bằng 4 D. Phải có số nguyên tử C bằng 4
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 5/4
ĐÁP ÁN
1A 11D 21B 31D 41B
2C 12C 22C 32A 42B
3D 13D 23A 33D 43D
4D 14A 24C 34D 44A
5D 15B 25A 35D 45A
6C 16B 26C 36D 46B
7C 17B 27C 37D 47D
8B 18C 28B 38A 48A
9C 19D 29D 39C 49A
10D 20A 30B 40D 50C
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 1/5 -
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron
Câu 2. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA
C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 3. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH
3
từ N
2
và H
2
theo phản ứng sau:
N
2
+ 3H
2
2NH
3
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Làm tăng tốc độ phản ứng D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
Câu 4. Cho cân bằng: 2NO
2
(màu nâu) N
2
O
4
(không màu) ∆H = -58,04
0
C
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2
và N
2
O
4
vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu B. Màu nâu đậm dần
C. Màu nâu nhạt dần D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
Câu 5. Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a; H
2
SO
4
có pH = b; NH
4
Cl có pH = c và
NaOH có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. d < c < a < b B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. b < a < c < d
Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để
trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít
Câu 7. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2
Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl
3
thu được dung dịch X. Trong X có những
chất nào sau đây ?
A. NaAlO
2
+ NaCl B. NaAlO
2
+ NaCl + AlCl
3
C. NaAlO
2
+ NaCl + NaOH + H
2
O D. NaAlO
2
+ NaOH
Câu 9. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
,
Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
(với điện cực trơ). Các kim loại
lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự:
A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu
C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe
Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO
3
dư B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl
3
dư D. Dung dịch HNO
3
dư
Mã
đề: 002
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 2/5 -
Câu 11. Nguyên tắc điều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F
2
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Al + 3Cl
2
o
t
→
2AlCl
3
B. 8Al + H
2
SO
4 (đặc, nguội)
→
4Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
S + 12H
2
O
C. 2Al + 3HgCl
2
→
2AlCl
3
+ 3Hg
D. 10Al + 36HNO
3
(loãng)
→
10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
↑
+ 18H
2
O
Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự
nhiên?
A. CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
↓
+ H
2
O B. CaO + CO
2
→
CaCO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
o
t
→
CaCO
3
↓
+ CO
2
↑
+ H
2
O
D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2
Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr (88) D. Sr và Ba
Câu 15. Phản ứng nào sau đây viết sai ?
(1) 2Fe + 6HCl
→
2FeCl
3
+ 3H
2
(2) 2Fe + 6HNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
(3) 8Fe + 15H
2
SO
4
đặc
→
4Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
S + 12H
2
O
(4) 2Fe + 3CuCl
2
→
2FeCl
3
+ 3Cu
A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai C. (3) sai D. Tất cả đều sai
Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn:
a) Cu
2+
+ Fe
→
Cu + Fe
2+
b) Cu + 2Fe
3+
→
Cu
2+
+ 2Fe
2+
c) Fe
2+
+ Mg
→
Fe + Mg
2+
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe
2+
> Cu B. Tính khử của: Mg > Fe
2+
> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Mg
2+
D. Tính oxi hóa của: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Mg
2+
Câu 17. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeS
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al
2
O
3
trong dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO
2
dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X
1
, nung X
1
ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X
2
. Biết H = 100%. Khối lượng X
2
là:
A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam
Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. Không tính được
Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít
khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5% B. 13,5% C. 17% D. 28%
Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (
đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là:
A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 3/5 -
Câu 22. Cho khí CO đi qua m gam Fe
2
O
3
nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị:
A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12,0 gam D. 12,2 gam
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy
thoát ra V lít H
2
(đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO
3
trong X là:
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 26. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO
2
và nước bằng nhau là anken
Câu 27. Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C
5
H
12
tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-Đimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-Đimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-Đimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan
Câu 28. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C
2
H
5
OH (1); CH
3
COOH (2); CH
2
=CHCOOH (3); C
6
H
5
OH (4); CH
3
C
6
H
4
OH (5); C
6
H
5
CH
2
OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
Câu 29. Cho các ancol sau:
CH
3
CH
2
CH
2
OH (1) CH
3
CH(OH)CH
3
(2)
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3) CH
3
CH(OH)C(CH
3
)
3
(4)
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O. A chỉ tác dụng với Na, không tác
dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
A. C
6
H
5
CH
2
OH và C
6
H
5
OCH
3
B. o-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
CH
2
OH
C. p-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
CH
2
OH D. p-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
OCH
3
Câu 31. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C
5
H
10
O?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32. Cho sơ đồ:
C
2
H
2
X
Y
Z
PCH
4
Công th
ức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
4
D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
4
H
6
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 4/5 -
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Toluen
+ Cl
2
, as
1: 1
X
+ NaOH, t
0
Y
+ CuO, t
0
Z
+ ddAgNO
3
/NH
3
T
Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là:
A. C
6
H
5
– COOH B. CH
3
– C
6
H
4
– COONH
4
C. C
6
H
5
– COONH
4
D. p–HOOC– C
6
H
4
– COONH
4
Câu 34. Tỉ khối hơi của anđêhit X so với H
2
bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
= CH – CHO B. CH
3
– CH
2
– CHO C. OHC – CHO D. CH
2
= CHCH
2
CHO
Câu 35. Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được hai sản phẩm
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của X là:
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat
Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với
Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. HOOC – C
6
H
4
– CH = CH
2
và CH
2
= CH – COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH = CH
2
và C
6
H
5
– CH = CH – COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH = CH
2
D. C
6
H
5
COOCH = CH
2
và HCOOCH = CH – C
6
H
5
và CH
2
= CH – COOC
6
H
5
Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. Không có este nào phù hợp
Câu 38. Cho các chất sau: C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
NH
2
(2); (C
2
H
5
)
2
NH
2
(3); NaOH (4); NH
3
(5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng
vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH
2
– CH
2
– COOH B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C. H
2
N – CH = CH – COOH D. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH
Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H
2
SO
4
đặc theo phản ứng:
C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4
→
SO
2
+ CO
2
+ H
2
O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35
Câu 41. Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C
6
H
10
O
5
) có trong
đoạn mạch đó là:
A. 1,626.10
23
B. 1,807.10
23
C. 1,626.10
20
D. 1,807.10
20
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
4
H
10
thu được 0,14 mol CO
2
và 0,23
mol H
2
O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam
kết tủa. Vậy m có giá trị là:
A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 5/5 -
Câu 44. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO
2
. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO
2
sinh ra là:
A. 1,76 gam B. 2,48 gam C. 2,76 gam D. 2,94 gam
Câu 45. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam B. 6,675 gam C. 5,625 gam D. 3,3375 gam
Câu 46. X là một axit hữu cơ đơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO
3
dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho m gam X vào C
2
H
5
OH lấy dư rồi đun trong H
2
SO
4
đặc (H = 80%) thì thu được
3,52 gam este. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam B. 2,96 gam C. 3,0 gam D. 3,7 gam
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO
2
và H
2
O tạo ra
lần lượt là:
A. 0,1 và 0,15 B. 0,1 và 0,1 C. 0,05 và 0,1 D. 0,05 và 0,05
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thu được 19,712 lít khí CO
2
(đktc)
và 8,1 gam H
2
O. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankađien B. Ankin C. Aren D. A hoặc B
Câu 49. Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa đủ
Na
2
CO
3
tạo thành 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 15,9 gam B. 17,0 gam C. 19,2 gam D. 19,3 gam
Câu 50. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu được 0,6 mol CO
2
. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam B. 11,6 gam C. 14,8 gam D. 26,4 gam
Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 1/5 -
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron
Câu 2. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA
C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 3. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH
3
từ N
2
và H
2
theo phản ứng sau:
N
2
+ 3H
2
2NH
3
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Làm tăng tốc độ phản ứng D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
Câu 4. Cho cân bằng: 2NO
2
(màu nâu) N
2
O
4
(không màu) ∆H = -58,04
0
C
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2
và N
2
O
4
vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu B. Màu nâu đậm dần
C. Màu nâu nhạt dần D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
Câu 5. Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a; H
2
SO
4
có pH = b; NH
4
Cl có pH = c và
NaOH có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. d < c < a < b B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. b < a < c < d
Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để
trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít
Câu 7. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2
Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl
3
thu được dung dịch X. Trong X có những
chất nào sau đây ?
A. NaAlO
2
+ NaCl B. NaAlO
2
+ NaCl + AlCl
3
C. NaAlO
2
+ NaCl + NaOH + H
2
O D. NaAlO
2
+ NaOH
Câu 9. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
,
Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
(với điện cực trơ). Các kim loại
lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự:
A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu
C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe
Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO
3
dư B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl
3
dư D. Dung dịch HNO
3
dư
Mã
đề: 002
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 2/5 -
Câu 11. Nguyên tắc điều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F
2
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Al + 3Cl
2
→
t
o
2AlCl
3
B. 8Al + H
2
SO
4 (đặc, nguội)
→
4Al
2
(SO4)
3
+ 3H
2
S + 12H
2
O
C. 2Al + 3HgCl
2
→
2AlCl
3
+ 3Hg
D. 10Al + 36HNO
3
(loãng)
→
10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
↑
+ 18H
2
O
Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự
nhiên?
A. CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
↓
+ H
2
O B. CaO + CO
2
→
CaCO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
→
o
t
CaCO
3
↓
+ CO
2
↑
+ H
2
O
D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2
Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr (88) D. Sr và Ba
Câu 15. Phản ứng nào sau đây viết sai ?
(1) 2Fe + 6HCl
→
2FeCl
3
+ 3H
2
(2) 2Fe + 6HNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
(3) 8Fe + 15H
2
SO
4
đặc
→
4Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
S + 12H
2
O
(4) 2Fe + 3CuCl
2
→
2FeCl
3
+ 3Cu
A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai C. (3) sai D. Tất cả đều sai
Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn:
a) Cu
2+
+ Fe
→
Cu + Fe
2+
b) Cu + 2Fe
3+
→
Cu
2+
+ 2Fe
2+
c) Fe
2+
+ Mg
→
Fe + Mg
2+
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe
2+
> Cu B. Tính khử của: Mg > Fe
2+
> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> Mg
2+
D. Tính oxi hóa của: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> Mg
2+
Câu 17. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeS
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al
2
O
3
trong dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO
2
dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X
1
, nung X
1
ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X
2
. Biết H = 100%. Khối lượng X
2
là:
A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam
Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. Không tính được
Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít
khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5% B. 13,5% C. 17% D. 28%
Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (
đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là:
A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 3/5 -
Câu 22. Cho khí CO đi qua m gam Fe
2
O
3
nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị:
A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12,0 gam D. 12,2 gam
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy
thoát ra V lít H
2
(đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO
3
trong X là:
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 26. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO
2
và nước bằng nhau là anken
Câu 27. Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C
5
H
12
tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-Đimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-Đimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-Đimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan
Câu 28. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C
2
H
5
OH (1); CH
3
COOH (2); CH
2
=CHCOOH (3); C
6
H
5
OH (4); CH
3
C
6
H
4
OH (5); C
6
H
5
CH
2
OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
Câu 29. Cho các ancol sau:
CH
3
CH
2
CH
2
OH (1) CH
3
CH(OH)CH
3
(2)
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3) CH
3
CH(OH)C(CH
3
)
3
(4)
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O. A chỉ tác dụng với Na, không tác
dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
A. C
6
H
5
CH
2
OH và C
6
H
5
OCH
3
B. o-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
CH
2
OH
C. p-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
CH
2
OH D. p-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
OCH
3
Câu 31. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C
5
H
10
O?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32. Cho sơ đồ:
C
2
H
2
X
Y
Z
PCH
4
Công th
ức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
4
D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
4
H
6
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 4/5 -
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Toluen
+ Cl
2
, as
1: 1
X
+ NaOH, t
0
Y
+ CuO, t
0
Z
+ ddAgNO
3
/NH
3
T
Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là:
A. C
6
H
5
– COOH B. CH
3
– C
6
H
4
– COONH
4
C. C
6
H
5
– COONH
4
D. p–HOOC– C
6
H
4
– COONH
4
Câu 34. Tỉ khối hơi của anđêhit X so với H
2
bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
= CH – CHO B. CH
3
– CH
2
– CHO C. OHC – CHO D. CH
2
= CHCH
2
CHO
Câu 35. Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được hai sản phẩm
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của X là:
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat
Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với
Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. HOOC – C
6
H
4
– CH = CH
2
và CH
2
= CH – COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH = CH
2
và C
6
H
5
– CH = CH – COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH = CH
2
D. C
6
H
5
COOCH = CH
2
và HCOOCH = CH – C
6
H
5
và CH
2
= CH – COOC
6
H
5
Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, đơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. Không có este nào phù hợp
Câu 38. Cho các chất sau: C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
NH
2
(2); (C
2
H
5
)
2
NH
2
(3); NaOH (4); NH
3
(5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng
vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH
2
– CH
2
– COOH B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C. H
2
N – CH = CH – COOH D. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH
Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H
2
SO
4
đặc theo phản ứng:
C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4
→
SO
2
+ CO
2
+ H
2
O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35
Câu 41. Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C
6
H
10
O
5
) có trong
đoạn mạch đó là:
A. 1,626.10
23
B. 1,807.10
23
C. 1,626.10
20
D. 1,807.10
20
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
4
H
10
thu được 0,14 mol CO
2
và 0,23
mol H
2
O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam
kết tủa. Vậy m có giá trị là:
A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 5/5 -
Câu 44. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO
2
. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO
2
sinh ra là:
A. 1,76 gam B. 2,48 gam C. 2,76 gam D. 2,94 gam
Câu 45. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam B. 6,675 gam C. 5,625 gam D. 3,3375 gam
Câu 46. X là một axit hữu cơ đơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO
3
dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho m gam X vào C
2
H
5
OH lấy dư rồi đun trong H
2
SO
4
đặc (H = 80%) thì thu được
3,52 gam este. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam B. 2,96 gam C. 3,0 gam D. 3,7 gam
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn
vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO
2
và H
2
O tạo ra
lần lượt là:
A. 0,1 và 0,15 B. 0,1 và 0,1 C. 0,05 và 0,1 D. 0,05 và 0,05
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thu được 19,712 lít khí CO
2
(đktc)
và 8,1 gam H
2
O. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankađien B. Ankin C. Aren D. A hoặc B
Câu 49. Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa đủ
Na
2
CO
3
tạo thành 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 15,9 gam B. 17,0 gam C. 19,2 gam D. 19,3 gam
Câu 50. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu được 0,6 mol CO
2
. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam B. 11,6 gam C. 14,8 gam D. 26,4 gam
Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
- 6/5 -
ĐÁP ÁN
1B 11 21 31 41
2D 12 22 32 42
3C 13 23 33 43
4C 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 1/5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều
hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca
Câu 2. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p
4
. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói
về nguyên tử X:
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. X nằm ở nhóm VIA D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3
Câu 3. Sản xuất amomiac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ∆H = -92 kJ/mol
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ B. Giảm nồng độ khí nitơ và khí hiđro
C. Tăng nhiệt độ của hệ D. Tăng áp suất chung của hệ
Câu 4. Cho các phản ứng sau:
HCl + H
2
O
→
H
3
O
+
+ Cl
-
(1)
NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
(2)
CuSO
4
+ 5H
2
O
→
CuSO
4
.5H
2
O (3)
HSO
3
-
+ H
2
O H
3
O
+
+ SO
3
2-
(4)
HSO
3
-
+ H
2
O H
2
SO
3
+ OH
-
(5)
Theo Bronxtet, H
2
O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:
A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5)
Câu 5. Dung dịch X chứa Na
2
SO
4
0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau
đây để pha chế dung dịch X:
A. KCl và Na
2
SO
4
B. KCl và NaHSO
4
C. NaCl và K
2
SO
4
D. NaCl và KHSO
4
Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO
2
(đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở áp
suất và nhiệt độ thấp thì thu được:
A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na
2
SO
3
C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
và NaOH dư D. Các phương án trên đều sai
Câu 7. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào
nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2
hòa tan không đáng kể). Khối lượng
Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 18,8 gam B. 10,2 gam C. 8,6 gam D. 4,4 gam
Câu 8. Cho các ion kim loại sau: Fe
3+
; Fe
2+
; Zn
2+
; Ni
2+
; H
+
; Ag
+
. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion
là:
A. Zn
2+
< Fe
2+
< H
+
< Ni
2+
< Fe
3+
< Ag
+
B. Zn
2+
< Fe
2+
< Ni
2+
< H
+
< Fe
3+
< Ag
+
C. Zn
2+
< Fe
2+
< Ni
2+
< H
+
< Ag
+
< Fe
3+
D. Fe
2+
< Zn
2+
< H
+
< Ni
2+
< Fe
3+
< Ag
+
Câu 9. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
loãng B. H
2
SO
4
đặc, nguội
C. Dung dịch NaOH, khí CO
2
D. Dung dịch NH
3
Mã đề: 003
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 2/5
Câu 10. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl
2
, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl
2
, HCl, (NaCl và H
2
O)
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch
Câu 11. Một phản ứng hóa học có dạng:
2A (k) + B (k) 2C (k) ∆H < 0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. Tăng áp suất chung của hệ B. Giảm nhiệt độ
C. Dùng chất xúc tác thích hợp D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ
Câu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp:
a. NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
b. NaHCO
3
+ Na
2
SO
4
c. Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung
dịch hỗn hợp trên?
A. Dung dịch HNO
3
và dung dịch KNO
3
B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO
3
C. Dung dịch HNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)
2
D. Dung dịch
Ba(OH)
2
dư
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6
mol khí H
2
. Hỏi thành phần % của Al
2
O
3
trong X có giá trị nào sau đây
A. 34,62% B. 65,38% C. 89,20% D. 94,60%
Câu 14. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào
dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác định
kim loại kiềm ?
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 15. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước thu được dung dịch X. X phản ứng
hoàn toàn với 100 ml dung dịch KMnO
4
0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 15,2% B. 24% C. 76% D. 84,8%
Câu 16. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và
nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M
Câu 17. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối
lượng Fe thu được là:
A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam
Câu 18. Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
và AlCl
3
vào nước thu được dung dịch A. Chia A
làm 2 phần bằng nhau:
– Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 6,99 gam kết tủa
– Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không
đổi nhận được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam B. 2,94 gam C. 3,675 gam D. 4,8 gam
Câu 19. Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl
3
, CuCl
2
. Trình tự điện phân ở catot là:
A. Cu
2+
> Fe
3+
> H
+
(axit) > Na
+
> H
+
(H
2
O) B. Fe
3+
> Cu
2+
> H
+
(axit) > H
+
(H
2
O)
C. Fe
3+
> Cu
2+
> H
+
(axit) > Fe
2+
> H
+
(H
2
O) D. Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
> H
+
(axit) > H
+
(H
2
O)
Câu 20. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa đồng thời HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M chỉ thu được
khí NO duy nh
ất và dung dịch B chỉ gồm các muối. Khối lượng muối khan trong dung dịch B là a gam.
Đem cô cạn dung dịch B thu được b gam muối khan. So sánh a và b:
A. a > b B. a < b C. a = b D. Chưa xác định được
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 3/5
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp bột gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe
2
O
3
trong 160 ml dung dịch H
2
SO
4
2M
đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2 D. 4,8 > m > 3,2
Câu 22. Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H
2
, CO, CO
2
). Cho A qua dung
dịch Ca(OH)
2
thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H
2
, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO
thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO
2
(theo V) trong A là:
A. 20% B. 11,11% C. 29,16% D. 30,12%
Câu 23. Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn
trong HNO
3
đặc thu được 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N
+5
. Nếu đem hỗn hợp đó hòa tan trong
H
2
SO
4
đặc, nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S
+6
. X và Y là:
A. NO
2
và H
2
S B. NO
2
và SO
2
C. NO và SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S
Câu 24. Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác
dụng Cl
2
dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là:
A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14%
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì lượng muối sunfat thu được là:
A. 5,15 gam B. 5,21 gam C. 5,51 gam D. 5,69 gam
Câu 26. Công thức nào sau đây cho biết đầy đủ các thông tin về hợp chất hữu cơ?
A. công thức tổng quát B. công thức đơn giản nhất
C. công thức cấu tạo D. công thức phân tử
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
và C
4
H
10
thu được
3,136 lít CO
2
(đktc) và 4,14 gam H
2
O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09
Câu 28. Một hiđrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử là C
6
H
6
. Khi cho A tác dụng với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được hợp chất hữu cơ B có M
B
– M
A
= 214u. Công thức cấu tạo của A là
A. CH ≡ C – CH
2
– CH
2
– C ≡ CH
B. CH
3
– C
≡
C – CH
2
– C
≡
CH
C. CH
3
– CH
2
– C
≡
C – C
≡
CH D. CH
≡
C – CH(CH
3
) – C
≡
CH
Câu 29. Ancol 3-metylbutanol-2 có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
CH
3
CH CH
2
CH
2
OH
CH
3
B.
OH
CH
3
CH CH CH
3
CH
3
C.
OH
CH
3
C CH CH
3
CH
3
CH
3
D.
OH
CH
3
CH C CH
3
CH
3
CH
3
Câu 30.
Khi
đ
un ancol v
ớ
i H
2
SO
4
đặ
c
ở
170
0
C thu
đượ
c 3 anken
đề
u có cùng công th
ứ
c phân t
ử
là
C
6
H
12
. Hi
đ
ro hóa 3 anken
đ
ó
đề
u thu
đượ
c 2–metylpentan. Công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a ancol
đ
ó là:
A. CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
– CH(OH) – CH
3
B. HO – CH
2
– CH(CH
3
) – CH
2
– CH
2
– CH
3
C. (CH
3
)
2
– CH – CH
2
– CH
2
– CH
2
– OH D. (CH
3
)
2
– C(OH) – CH
2
– CH
2
– CH
3
Câu 31.
A, B là hai ancol no,
đơ
n ch
ứ
c, k
ế
ti
ế
p nhau trong dãy
đồ
ng
đẳ
ng. Cho h
ỗ
n h
ợ
p g
ồ
m 1,6 gam A
và 2,3 gam B tác d
ụ
ng h
ế
t v
ớ
i Na thu
đượ
c 1,12 lít H
2
(
đ
ktc). A, B có công th
ứ
c phân t
ử
l
ầ
n l
ượ
t là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH C.
C
3
H
7
OH
; C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH; C
5
H
11
OH
Câu 32.
Cho các ch
ấ
t sau: CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
6
H
6
, C
6
H
5
COOH.
Chi
ề
u
giảm
d
ầ
n (t
ừ
trái qua ph
ả
i) kh
ả
n
ă
ng hòa tan trong n
ướ
c c
ủ
a các ch
ấ
t trên là:
A. CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH, CH
3
CHO, C
6
H
6
B. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
6
H
5
COOH, C
6
H
6
C. C
6
H
5
COOH, CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
6
H
6
D. CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH, C
6
H
6
, CH
3
CHO
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 4/5
Câu 33. Cho 4 axit: CH
3
COOH (X), Cl
2
CHCOOH (Y), ClCH
2
COOH (Z), BrCH
2
COOH (T). Chiều tăng
dần tính axit của các axit trên là:
A. Y, Z, T, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. T, Z, Y, X
Câu 34. X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propanđehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO
2
. Cho X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là:
A. 16 gam B. 25 gam C. 32 gam D. 40 gam
Câu 35. Cho 5 hợp chất sau:
CH
3
– CHCl
2
(1); CH
3
– COO – CH = CH
2
(2); CH
3
– COOCH
2
– CH = CH
2
(3)
CH
3
– COOCH
3
(4); CH
3
– CH
2
– CH(OH) – Cl (5);
Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (2), (3), (4) B. (2), (3) (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4)
Câu 36. Xà phòng hóa một este no, đơn chức A bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được
một sản phẩm duy nhất B. Nung B với vôi tôi xút thu được rượu D và muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn
rượu D thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ thể tích 3:4. Biết A có mạch cacbon không phân nhánh, công thức
cấu tạo của A là
A.
CH
2
CH
2
C
O
O
CH
2
B.
CH
CH
3
C
O
O
CH
2
C. HOCH
2
CH
2
CH
2
COOCH
3
D. A hoặc B
Câu 37. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu được 0,6 mol CO
2
. Khối lượng H
2
O thu được là:
A. 5,4 gam B. 7,2 gam C. 10,8 gam D. 14,4 gam
Câu 38. Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch Br
2
nên công
thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:
A. CH
3
– CH(NH
2
) – CO – OH B. CH
2
(NH
2
) – CH
2
– CO – OH
C. CH
2
= CH – COONH
4
D. Cả A và B đều đúng
Câu 39. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc. Lượng nitrobenzen
tạo thành được khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%. Khối lượng anilin thu
được là:
A. 362,7 gam B. 465 gam C. 596,2 gam D. 764,3 gam
Câu 40. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. kết quả khác
Câu 41. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ là hợp chất đa chức
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n
D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi
Câu 42. Polime X có khối lượng mol phân tử là 280000 gam/mol và hệ số trùng hợp là n = 10000. X là:
A.
(
CH
2
CH
2
)
n
B.
(
CF
2
CF
2
)
n
C.
(
CH
2
CH
)
n
Cl
D.
(
CH
2
CH
)
n
CH
3
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 003
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 5/5
Câu 43. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho
H = 90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,25 g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là:
A. 24,49 lít B. 24,58 lít C. 30,24 lít D. 30,34 lít
Câu 44. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ,
sau phản ứng thu được 2,18 gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 45. Đốt cháy hỗn hợp hai este no, đơn chức ta thu được 1,8 gam H
2
O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp
2 este trên ta thu được hỗn hợp X gồm rượu và axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp X thì thể tích CO
2
thu
được là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO
2
và H
2
O theo
tỉ lệ số mol là 1: 2. Công thức phân tử của hai amin là:
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 47. Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư. Khối
lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. Phương án khác
Câu 48. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit cacboxylic là:
A. CH
3
– CH
2
– COOH B. CH
3
– CH(CH
3
) – COOH
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOH D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic
người ta thu được 70,4 gam CO
2
và 39,6 gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 16,6 gam B. 23,6 gam C. 33,2 gam D. 110 gam
Câu 50. Cho 12,9 gam este E có công thức C
4
H
6
O
2
vào 150 ml dung dịch NaOH 1,25M cô cạn tới khô
được 13,8 gam cặn khan. E có tên gọi là:
A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Etyl acrylat D. Allyl axetat
Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137;