Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bộ 391 câu cơ bản ôn thi môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.42 KB, 32 trang )

Bộ 391 câu cơ bản – Hóa Học
Câu 1:

(NB) Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaCl.

Câu 2:

B. 2.

C. 4.

D. 1.

B. Ba.

C. Na.

D. Fe.

(NB) Ở điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. Li.

Câu 5:

D. K2HPO4.

(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.

Câu 4:



C. NaHSO4.

(NB) Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3.

Câu 3:

B. KHCO3.

B. H2.

C. Mg.

D. O2.

(NB) PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (dùng làm áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lơng). Có
thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3-CH3.

Câu 6:

Câu 8:

D. CH2=CH2.

B. HCl.

C. KNO3.


D. NaCl.

(NB) Công thức của triolein là
A. (CH3COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (HCOO)3C3H5.

D. (C2H5COO)3C3H5.

(NB) Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg.

Câu 9:

C. CH2=CH-Cl.

(NB) Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?
A. KCl.

Câu 7:

B. CH2=CH-CH3.

B. Cu.

C. Zn.

D. Al.


(NB) Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. FeSO4.

Câu 10: (NB) Chất nào sau đây không làm mất màu nước Br2?
A. Buta-1,3-đien.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Metan.

Câu 11: (NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

Câu 12: (NB) Sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.


B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

Câu 13: (NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?
A. NaNO3.

B. CaCl2.

C. NaOH.

Câu 14: (NB) Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.

B. propyl axetat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

D. NaCl.


Câu 15: (NB) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Trimetylamin.

B. Triolein.


C. Metylamin.

D. Alanin.

Câu 16: (NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 17: (NB) Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.

B. Be.

C. K.

D. Ca.

Câu 18: (NB) Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi hay dùng trong ngành thực phẩm của hợp chất
sodium bicarbonate (tiếng Việt là natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Cơng thức hóa học
của Baking soda là
A. Na2CO3.10H2O.

B. Na2CO3.


C. NaCl.

D. NaHCO3.

Câu 19: (NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Al.

Câu 20: (TH) Ở nhiệt độ thường, Al2O3 tan hoàn toàn trong lượng dư cặp dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4, NaOH.

B. NaNO3, KOH.

C. NaCl, HCl.

D. KCl, H2SO4.

Câu 21: (TH) Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. CH3OH.


D. HCOOH.

Câu 22: (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y
lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.

B. saccarozơ và glucozơ.

C. fructozơ và sobitol.

D. glucozơ và sobitol.

Câu 23: (TH) Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie
oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 5,60 lít.

B. 1,12 lít.

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 24: (TH) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị
của m là
A. 20,70.

B. 27,60.

C. 36,80.


D. 10,35.

Câu 25: (NB) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HCl dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.

C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.

Câu 26: (TH) Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, tơ tằm?


A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 27: (TH) Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO, x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch
HNO3 đặc nóng, thu được 6,72 lít NO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 48,0 gam.

B. 35,7 gam.

C. 46,4 gam.


D. 69,6 gam.

Câu 28: (TH) Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl,
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.

B. 4,725.

C. 2,550.

D. 3,825.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 29: (NB) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH.

B. HF.

Câu 30: (NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.

B. Metylamin.

C. Anilin.

D. Glyxin.


Câu 31: (NB) Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. Li và Mg.

B. Na và Al.

C. K và Ba.

D. Mg và Na.

Câu 32: (NB) Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Cơng thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO2.

B. KNO3.

C. KCl.

D. KHCO3.

Câu 33: (NB) Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngồi như áo khốc, đồ nội thất,…)
thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C2H3Cl.

B. C4H6.

C. C2H4.

D. C3H7Cl.

Câu 34: (NB) Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.

B. RO.

C. RO2.

D. R2O.

Câu 35: (NB) Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Axit panmitic.

B. Etyl axetat.

C. Metyl fomat.

D. Triolein.

Câu 36: (NB) Nhóm các kim loại nào sau đây đều dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl?
A. Fe, Ag.

B. Cu, Mg.

C. Ag, Cu.

D. Zn, Al.

C. FeO.

D. Fe3O4.


C. C2H6O.

D. C3H8O3.

Câu 37: (NB) Chất nào sau đây là oxit sắt từ?
A. Fe2O3.

B. Fe2O3.2H2O.

Câu 38: (NB) Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O.

B. C2H6O2.

Câu 39: (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc
bóng đèn?
A. Cr.

B. Ag.

C. W.

D. Fe.


Câu 40: (NB) Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối?
A. Fe3O4.

B. Fe.


C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 41: (NB) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.

B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.

Câu 42: (NB) Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic.

B. axit fomic và ancol metylic.

C. axit propionic và ancol metylic.

D. axit axetic and ancol propylic.

Câu 43: (NB) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2?
A. Xenxulozơ.

B. Protein.

C. Chất béo.

D. Tinh bột.


Câu 44: (NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công
thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6.

B. (C6H10O5)n.

C. C12H22O11.

D. C2H4O2.

Câu 45: (NB) Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có mơi trường
kiềm?
A. Al2O3.

B. ZnO.

C. FeO.

D. Na2O.

Câu 46: (NB) Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Cơng thức
hóa học của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O.

B. CaSO4.

C. CaSO4.H2O.

D. CaCO3.H2O.


Câu 47: (NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Lọc kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu. Chất X là
A. FeCl3.

B. MgCl2.

C. CuCl2.

D. FeCl2.

Câu 48: (TH) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.

B. BaCl2.

C. AlCl3.

D. Na2CO3.

Câu 49: (TH) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được este
có cơng thức cấu tạo là
A. CH3COOCH = CH2.

B. CH2 = CHCOOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. C2H5COOC2H5.


Câu 50: (TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây
xanh nhờ q trình quang hợp. Thủy phân hồn tồn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu
nào sau đây
đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol.

B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử khối của Y là 162.

D. X dễ tan trong nước lạnh.


Câu 51: (TH) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được
chất khí thốt ra?
A. HCl.

B. H2SO4.

C. Ca(OH)2.

D. NaOH.

Câu 52: (TH) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hồn tồn khí
CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.

B. 27,0.

C. 30,0.


D. 10,8.

Câu 53: (NB) Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. FeCl3.

B. FeCl2.

C. FeSO4.

D. FeSO3.

Câu 54: (TH) Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ
nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 55: (TH) Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu
được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2
(đktc) được giải phóng là
A. 4,48 lít.

B. 8,19 lít.

C. 7,33 lít.


D. 6,23 lít.

Câu 56: (TH) Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
HCl 0,4 M. Thể tích CO2 (đktc) thu được khi đốt cháy hồn tồn X là
A. 3,36 lít.

B. 5,376 lít.

C. 2,688 lít.

D. 1,792 lít.

C. H2O.

D. HF.

Câu 57: (NB) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.

B. NaNO3.

Câu 58: (NB) CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với
A. dung dịch NaNO3.

B. dung dịch Br2/CCl4.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch HCl.


Câu 59: (NB) Muối ngậm nước CaSO4.2H2O có tên thường gọi là
A. vôi tôi.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

Câu 60: (NB) Kim cương, than chì và fuleren là
A. các dạng thù hình của cacbon.

B. các đồng vị của cacbon.

C. các hợp chất của cacbon.

D. các đồng phân của cacbon.

Câu 61: (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl axetat).

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poliacrilonitrin.

D. Polietilen.

Câu 62: (NB) Chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. NaHCO3.


B. Na2CO3.

C. NaCl.

Câu 63: (NB) Axit nào sau đây có cơng thức C15H31COOH?

D. NaNO3.


A. Axit axetic.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit stearic.

Câu 64: (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

C. thiếc.

D. bạc.


Câu 65: (NB) Sắt tây là sắt được tráng
A. kẽm.

B. crom.

Câu 66: (NB) Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. CH3-CH3.

B. CH3COOH.

C. CH3CH=CH2.

D. C2H5OH.

Câu 67: (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.

B. Al.

C. W.

D. Na.

Câu 68: (NB) Có thể điều chế Fe bằng cách dùng CO để khử
A. FeCl2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(OH)2.


D. Fe2O3.

Câu 69: (NB) Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói
thuốc lá?
A. Ag.

B. Cu.

C. Fe.

D. Al.

Câu 70: (NB) Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 71: (NB) Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Saccarorơ.

B. Tristearin.

C. Alanin.

D. Anilin.


Câu 72: (NB) Chất nào sau đây có nhiều trong các loại quả xanh và hạt ngũ cốc
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột.

Câu 73: (NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.

B. Ba.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 74: (NB) Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng:
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.

B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

C. CaCO3 → CaO + CO2.

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

Câu 75: (NB) Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Zn.


B. Ba.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 76: (TH) Cho 8,1 gam Al phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 36,07.

B. 26,04.

C. 40,05.

D. 7,64.

Câu 77: (TH) Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
anđehit axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là


A. CH3COOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 78: (TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn.
B. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử glucozơ có 2 nhóm ancol (OH).

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 79: (TH) Hịa tan hồn tồn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2. Giá trị
của V là
A. 4,48.

B. 2,24.

C. 1,12.

D. 3,36.

Câu 80: (TH) Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường cịn lẫn 10% tạp chất (tạp chất này khơng
tham gia phản ứng tráng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng hoàn toàn với dung
dịch
AgNO3/NH3 (dư), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là
A. 9 gam.

B. 10 gam.

C. 18 gam.

D. 20 gam.

Câu 81: (NB) Trong sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)3 → X + NO2 + O2. Chất X là
A. FeO.

B. Fe(NO2)2.

C. Fe3O4.


D. Fe2O3.

Câu 82: (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
B. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.
D. Poli(etylen terephtalat) là polieste.
Câu 83: (TH) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2
(đktc) thốt ra. Khối lượng Cu trong X là
A. 11,2 gam.

B. 3,2 gam.

C. 6,4 gam.

D. 12,8 gam.

Câu 84: (TH) Cho m gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 4,46 gam muối. Giá trị
của m là
A. 30,0.

B. 35,6.

C. 3,00.

D. 3,56.

C. HNO3.

D. NH4Cl.


Câu 85: (NB) Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HF.

B. Na2CO3.

Câu 86: (NB) Axit glutamic có tổng số nhóm chức – NH2 và – COOH là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 87: (NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?
A. Be.

B. Rb.

C. Ca.

D. Sr.


Câu 88: (NB) Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc
gia tăng nồng độ khí X trong khơng khí là một trong những ngun nhân làm trái đất nóng lên.
Khí X là
A. N2.


B. O2.

C. H2.

D. CO2.

Câu 89: (NB) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Nilon – 6,6.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 90: (NB) Có thể sử dụng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. NaOH.

B. Ca(OH)2.

C. Na3PO4.

D. NaCl.

Câu 91: (NB) Công thức cấu tạo của tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.


D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 92: (NB) Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 93: (NB) Nguyên tố nào có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi,
duy trì sự sống của con người?
A. Na.

B. Mg.

C. Al.

D. Fe.

Câu 94: (NB) Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Stiren.

B. Axit acrylic.

C. Etilen.

D. Ancol etylic.


Câu 95: (NB) Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Cu.

B. Al.

C. Au.

D. Fe.

C. CaCl2.

D. KNO3.

Câu 96: (NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2CO3.

B. CuSO4.

Câu 97: (NB) Có thể sử dụng bình bằng nhơm để chun chở dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch H2SO4 loãng.

D. dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 98: (NB) Thủy phân este có cơng thức CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm
thu được gồm

A. CH3COONa và CH3ONa.

B. CH3COONa và CH3OH.

C. CH3COOH và CH3OH.

D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 99: (NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở dạng lỏng?
A. Glucozơ.

B. Triolein.

C. Tristearin.

D. Glyxin.

Câu 100: (NB) Sản phẩm tráng gương của glucozơ có amoni gluconat. Số nguyên tử oxi có trong phân tử
amoni gluconat là


A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 8.

Câu 101: (NB) Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là

A. Na.

B. Be.

C. Al.

D. Cu.

Câu 102: (NB) Trước khi thi đấu các môn thể thao, các vận động viên thường xoa một ít magie cacbonat
dưới dạng bột màu trắng làm tăng ma sát và hút ẩm. Công thức của magie cacbonat là
A. MgCO3.

B. Mg(HCO3)2.

C. MgO.

D. MgCl2.

Câu 103: (NB) Quặng manhetit và hematit là hai loại quặng sắt phổ biến trong tự nhiên. Ở Việt Nam,
quặng hematit có nhiều ở Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh. Thành phần chủ yếu của quặng
hematit là
A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. FeCO3.

D. FeS2.

Câu 104: (TH) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 105: (TH) Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là?
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. HCOOC3H7.

D. HCOOC3H5.

Câu 106: (TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng sợi, màu trắng và được dùng sản xuất một loại tơ bán
tổng hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật.
B. Y không tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. X dễ tan trong nước nóng.
D. X có phản ứng tráng bạc.
Câu 107: (TH) Hòa tan Na vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Khối lượng
NaOH thu được trong dung dịch X là
A. 4,8 gam.

B. 1,2 gam.


C. 2,4 gam.

D. 6 gam.

Câu 108: (TH) Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ
hết khí CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối axit. Giá trị
của m là
A. 18.

B. 20.

C. 40.

D. 36.

Câu 109: (NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch CuSO4.

B. Dung dịch H2SO4 (loãng).

C. Dung dịch HCl (dư).

D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

Câu 110: (TH) Cho các chất sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), tinh bột, tơ tằm, tơ nilon – 6. Số chất
thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 4.

B. 2.


C. 5.

D. 3.


Câu 111: (TH) Để hịa tan hồn tồn 16,8 gam Fe cần dùng một lượng tối thiểu dung dịch HNO3 lỗng,
thu được khí V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 3,36.

C. 6,72.

D. 4,48.

Câu 112: (TH) Cho 0,2 mol axit aminoaxetic tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch X, cô cạn X thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị m là
A. 19,4.

B. 22,6.

C. 28,2.

D. 31,8.

Câu 113: (NB) Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Ancol etylic.

B. Natri hiđroxit.


C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 114: (NB) Tổng số nguyên tử oxi và hiđro trong phân tử Lysin là
A. 16.

B. 18.

C. 13.

D. 14.

Câu 115: (NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. NaCl.

B. HCl.

C. Na2SO4.

D. K2SO4.

Câu 116: (NB) Khi nung nóng, khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. CuO.

B. PbO.

C. Fe2O3.

D. MgO.


Câu 117: (NB) Phân tử polime nào sau đây không chứa nguyên tố oxi?
A. Tơ tằm.

B. Poli(etilen terephtalat).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 118: (NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. KOH.

B. HCl.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 119: (NB) Chất nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit panmitic.

B. Axit stearic.

C. Axit oleic.

D. Axit propionic.

Câu 120: (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch

A. Na.

B. Ca.

C. Al.

D. Fe.

C. Fe2SO4)3.

D. FeS2.

Câu 121: (NB) Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeS.

B. FeSO4.

Câu 122: (NB) Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Etan.

B. Etanol.

C. Etilen.

D. Metan.

Câu 123: (NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Li.

B. Os.


Câu 124: (NB) Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu

C. Cu.

D. W.


A. nâu đỏ.

B. xanh lam.

C. vàng.

D. trắng xanh.

Câu 125: (NB) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
A. Cl2.

B. O2.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu 126: (NB) Etylfomat là chất có mùi thơm khơng độc được dùng làm nghiệp thực phẩm. Phân tử khối
của etylfomat là:
A. 74.

B. 88.


C. 60.

D. 68.

Câu 127: (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Ancol etylic.

B. Metylamin.

C. Metyl fomat.

D. Axit glutamic.

Câu 128: (NB) Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người
ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Phát biểu nào sau đây
khơng đúng?
A. Y là ancol etylic.

B. X có phân tử khối là 180.

C. X là chất rắn, màu trắng và dễ tan trong nước. D. Y tan tốt trong nước.
Câu 129: (NB) Oxit nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch mang tính bazơ
A. Fe2O3.

B. K2O.

C. CuO.

D. P2O5.


Câu 130: (NB) Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao?
A. CaO.

B. Al2O3.

C. NaOH.

D. CaCO3.

Câu 131: (NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2O3.

B. FeO.

C. Fe(OH)3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 132: (TH) Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân
nóng chảy. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O.

B. 3NaF.AlF3.

C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.D. Al(OH)3.

Câu 133: (TH) Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X có
tên gọi là
A. etyl axetat.


B. metyl axetat.

C. metyl propionat.

D. etyl fomat.

Câu 134: (TH) Cho các loài thực vật sau: gạo (X), cây tre (Y), mật ong (Z), đường thốt nốt (T). Thứ tự
các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ.
B. saccarozơ, tinh bột, glucozơ, fructozơ.
C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
D. fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 135: (TH) Hịa tan hồn tồn 2,84 gam hỗn hợp NaHCO3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư, thu
được 0,672 lít khí CO2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 2,805.

B. 3,170.

C. 3,024.

D. 2,280.

Câu 136: (TH) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozơ, metyl fomat và saccarozơ cần vừa đủ 6,72 lít
khí O2. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của
m là
A. 27.


B. 22.

C. 30.

D. 25.

Câu 137: (NB) Kim loại nào sau đây khử được ion Fe3+ trong dung dịch?
A. Ba.

B. Na.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 138: (TH) Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, acrilonitrin, metyl metacrylat, metyl axetat. Có bao
nhiêu chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo?
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 139: (TH) Cho 2,24 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 2,32 gam.


B. 2,16 gam.

C. 1,68 gam.

D. 2,98 gam.

Câu 140: (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (no, đơn chức, mạch hở), sau phản ứng thu được
6,72 lít khí CO2 và 8,10 gam H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
khối lượng
muối là
A. 5,90 gam.

B. 9,55 gam.

C. 8,85 gam.

D. 12,5 gam.

C. K2SO4.

D. NaHCO3.

Câu 141: (NB) Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3.

B. KCl.

Câu 142: (NB) Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Natritrioleat.


B. Glyxin.

C. Anbumin.

D. Gly-Ala.

Câu 143: (NB) Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
A. nước.

B. dung dịch HCl.

C. dầu hỏa.

D. dung dịch NaOH.

Câu 144: (NB) Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm
A. K, NO2 và O2.

B. KNO2 và O2.

C. K2O và NO2.

D. KNO2 và NO2.

Câu 145: (NB) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6-6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ visco.


D. Tơ nitron.

Câu 146: (NB) Kim loại phản ứng rất chậm với nước ở nhiệt độ thường là
A. Mg.

B. K.

C. Ca.

D. Na.

Câu 147: (NB) Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là


A. C17H35COONa và etanol.

B. C17H33COONa và glixerol.

C. C17H33COOH và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 148: (NB) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa.

B. tính bazơ.

C. tính khử.


D. tính axit.

Câu 149: (NB) Sắt (III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Cơng thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. FeS2.

B. Fe3O4.

C. FeCO3.

D. Fe2O3.

Câu 150: (NB) Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.

B. HCl.

C. NaCl.

D. Dung dịch Br2.

Câu 151: (NB) Cho các kim loại sau: Cs, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Cs.

Câu 152: (NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4.

B. Zn(NO3)2.

C. AgNO3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu 153: (NB) Kim loại Al khơng phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (lỗng).

B. NaOH.

C. HCl (đặc, nguội).

D. H2SO4 (đặc nguội).

Câu 154: (NB) Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl axetat.

B. Eyl fomat.

C. Etyl butirat.

D. Isoamyl axetat.

Câu 155: (NB) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch
bazơ?
A. CH3COOH.


B. H2NCH2COOH.

C. CH3CHO.

D. CH3NH2.

Câu 156: (NB) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit.

B. polisaccarit.

C. hợp chất đơn chức.

D. đisaccarit.

Câu 157: (NB) Kim loại kiềm nào sau đây thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân?
A. Rb.

B. Li.

C. Ca.

D. Na.

Câu 158: (NB) Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+.

B. Mg2+, Ca2+.

C. HCO3-


D. SO42-

Câu 159: (NB) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung
dịch Y và không thấy khí thốt ra. X là
A. manhetit.

B. pirit.

C. xiđerit.

D. hematit.

Câu 160: (TH) Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. NaOH.

C. H2SO4.

D. Na2SO4.


Câu 161: (TH) Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOC2H5.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOC(CH3)=CH2.


D. CH3COOCH2CH=CH2.

Câu 162: (TH) Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 163: (TH) Hòa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) trong dung dịch H2SO4
(lỗng, dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be.

B. Mg.

C. Ca.

D. Ba.

Câu 164: (TH) Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2, thu được V lít CO2 (các khí đều
đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 2,24.

C. 1,12.


D. 3,36.

C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu 165: (NB) Chất có số oxi hóa +3 là
A. Fe3O4.

B. Fe.

Câu 166: (TH) Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 167: (TH) Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị của m
là:
A. 2,8.

B. 5,6.

C. 11,2.

D. 8,4.


Câu 168: (TH) Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45
gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

C. H2O.

D. HF.

Câu 169: (NB) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C6H12O6.

B. H2SO4.

Câu 170: (NB) X là một hợp chất hữu cơ có khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và có cơng thức cấu
tạo: H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là?
A. glyxin.

B. alanin.

C. axit glutamic.

D. lysin.


Câu 171: (NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.

B. Al.

C. Ca.

D. Na.

Câu 172: (NB) Phân urê có cơng thức hóa học là
A. KNO3.

B. Ca(H2PO4)2.

C. Ca(H2PO4)2.2CaSO4.

Câu 173: (NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

D. (NH2)2CO.


A. Amilopectin.

B. Polietilen.

C. Amilozơ.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 174: (NB) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KOH?

A. HCl.

B. FeS.

C. NaOH.

D. BaCl2.

Câu 175: (NB) Trong cơng nghiệp, có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng
phản ứng
A. tách nước.

B. hiđro hóa.

C. đề hiđro hóa.

D. xà phịng hóa.

Câu 176: (NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. A1.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 177: (NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. CuSO4.


B. AgNO3.

C. NaNO3.

D. HCl.

Câu 178: (NB) Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch Br2?
A. Propen.

B. Benzen.

C. Phenol.

D. Etanol.

Câu 179: (NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Vàng.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

C. FeO.

D. Fe(OH)2.

Câu 180: (NB) Công thức của sắt (II) oxit là
A. Fe(OH)3.


B. Fe2O3.

Câu 181: (NB) Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3.

B. KHCO3.

C. Al2O3.

D. AlCl3.

Câu 182: (NB) Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 183: (NB) Chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng bạc?
A. Etanol.

B. Axit axetic.

C. Glucozơ.

D. Glyxin.


Câu 184: (NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Trong
thức phân tử của saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi
A. 6.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Câu 185: (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Be.

B. Fe.

C. Ag.

D. Ba.

Câu 186: (NB) Chất nào sau đây tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở điều kiện thường
A. NaHCO3.

B. Na2CO3.

C. NaNO3.

D. HCl.

C. Manhetit.


D. Sinvinit.

Câu 187: (NB) Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố Fe?
A. Cacnalit.

B. Đolomit.

Câu 188: (TH) Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHCO3 và Al(OH)3, số chất tác dụng với HCl và NaOH

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.


Câu 189: (TH) Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6 gam ancol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC3H7.

D. C2H5COOCH3.

Câu 190: (TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.
(b) Trong phân tử fructozơ có một nhóm -CHO.

(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm -OH.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 191: (TH) Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch
HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,94.

B. 1,96.

C. 7,84.

D. 3,92.

Câu 192: (TH) Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,20.

B. 0,10.

C. 0,30.

D. 0,05.


Câu 193: (NB) Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch chứa hai muối, chất Y (lượng dư) tác
dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch chứa một muối. Công thức của X, Y là
A. Fe3O4, Cu.

B. Fe(OH)3, Cu.

C. Fe3O4, Fe.

D. FeO, Zn.

Câu 194: (TH) Cho các polime sau: polietilen, tơ nilon-6, thủy tinh hữu cơ plexiglas, tơ nitron, cao su
buna, poli vinylclorua. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 195: (TH) Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng(dư), sinh ra V lít khí NO2 (ở
đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 3,36.

B. 6,72.

C. 4,48.

D. 2,24.


Câu 196: (TH) Hợp chất X là một alpha -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
HCl 0,125M, sau đó đem cơ cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là.
A. 174.

B. 147.

C. 197.

D. 187.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 197: (NB) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. KOH.

B. NaOH.

Câu 198: (NB) Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?
A. H2SO4.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. HCl.

Câu 199: (NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.


B. Sr.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 200: (NB) Khí X khơng màu, hố nâu trong khơng khí, là một trong những khí gây ra hiện tượng
mưa axit. Khí X là
A. NO2.

B. CO2.

C. NO.

D. SO2.


Câu 201: (NB) Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Nilon – 6,6.

B. Polietilen.

C. Polibutađien.

D. Xenlulozơ.

Câu 202: (NB) Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca.


B. Be.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 203: (NB) Etyl fomat có tổng số ngun tử trong cơng thức hóa học là
A. 9.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Câu 204: (NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Mg.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 205: (NB) Công thức nào sau đây có chứa sắt với số oxi hóa +3
A. FeCl2.

B. Fe(OH)2.

C. Fe2O3.


D. FeO.

Câu 206: (NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Benzen.

B. Metan.

C. Etan.

D. Etilen.

C. Cr.

D. Na.

Câu 207: (NB) Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39°C?
A. Hg.

B. Al.

Câu 208: (NB) Kim loại Fe phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.

B. MgCl2.

C. FeCl2.

D. Al2(SO4)3.


Câu 209: (NB) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thủy luyện.
nóng chảy.

B. Nhiệt luyện.

C. điện phân dung dịch.

D. điện phân

Câu 210: (NB) Xà phịng hố metyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và
A. HCOONa.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. CH3COONa.

Câu 211: (NB) Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc
nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X 1%
vào ống
nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X là
A. saccarozơ.

B. etyl axetat.

C. metanol.

D. glyxin.


Câu 212: (NB) Chất nào sau đây không thuộc loại cacbohiđrat?
A. Xenlulozơ.

B. Tristearin.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

2.
Câu 213: (NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O.

B. Na2O.

C. Na.

D. BaO.

Câu 214: (NB) Để làm giảm lượng axit clohidric trong dạ dày người ta dùng loại thuốc có thành phần
chính là natri hiđrocacbonat. Cơng thức của natri hiđrocacbonat là
A. Ca(OH)2.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. NaHCO3.



Câu 215: (NB) Quặng xiderit có thành phần chính là
A. FeCO3.

B. FeS2.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

Câu 216: (TH) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.

B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 217: (TH) Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. CH3CHO.

Câu 218: (TH) Chất nào sau đây khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng?
A. dung dịch saccarozơ.


B. xenlulozơ.

C. dung dịch frutozơ.

D. dung dịch glucozơ.

Câu 219: (TH) Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam.

B. 1,71 gam.

C. 0,98 gam.

D. 3,31 gam.

Câu 220: (TH) Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 14,4%.

B. 12,4%.

C. 13,4%.

D. 11,4%.

Câu 221: (NB) Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl2.


B. FeS.

C. FeSO4.

D. FeCl3.

Câu 222: (TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
D. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
Câu 223: (TH) Khử hồn tồn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng
nước vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 40g.

B. 60g.

C. 50g.

D. 30g.

Câu 224: (TH) Đốt cháy hết 1,55 gam metanamin trong oxi vừa đủ, làm lạnh hỗn hợp sản phẩm cháy đến
0oC, thu được V lít hỗn hợp khí X. Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 1,68.

B. 4,48.

C. 1,12.

D. 2,24.


Câu 225: (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. KOH.

B. NaCl.

C. K2SO4.

D. HCl.

C. C5H9NO4.

D. C3H7NO2.

Câu 226: (NB) Công thức phân tử của glutamic là
A. C5H9NO2.

B. C6H12NO4.


Câu 227: (NB) Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm IA?
A. Li.

B. Ba.

C. Na.

D. K.

Câu 228: (NB) Muối X kém bền bởi nhiệt, trong thực tế người ta thường dùng muối X để làm xốp bánh.

A. NaCl.

B. NaHCO3.

C. Na2CO3.

D. NH4HCO3.

Câu 229: (NB) Polime nào sau đây thường dùng làm ống nhựa dẫn nước?
A. poli(metyl metacrylat).

B. polietilen.

C. poli acrilonitrin.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 230: (NB) Chất nào sau đây làm mất tính cứng tạm thời của nước?
A. dung dịch HCl.

B. dung dịch Na2CO3.

C. dung dịch K2SO4.

D. dung dịch NaHCO3.

Câu 231: (NB) Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.


C. (CH3COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 232: (NB) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch AgNO3, khi đó tại catot xảy ra quá trình
A. khử H2O.

B. oxi hóa H2O.

C. khử ion Ag+.

D. oxi hóa ion Ag+.

Câu 233: (NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) khơng sinh ra chất khí?
A. Fe2O3.

B. FeO.

C. Fe3O4.

D. Fe(OH)2.

Câu 234: (NB) Sục khí axetilen vào dungdịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng.

B. kết tủa đỏ nâu.

C. kết tủa vàng nhạt.


D. dung dịch màu xanh.

Câu 235: (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường?
A. Fe.

B. Al.

C. Mg.

D. Hg.

C. Manhetit.

D. Boxit.

Câu 236: (NB) Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit.

B. Xiđerit.

Câu 237: (NB) Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3.

B. Al2O3.

C. NaAlO2.

D. Al2(SO4)3.

Câu 238: (NB) Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. Geranyl axetat.

B. Etyl butirat.

C. Etyl propionat.

D. Benzyl axetat.

Câu 239: (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm q tím hóa xanh?
A. Lysin.

B. Ancol etylic.

C. Axit Glutamic.

D. Phenol.

Câu 240: (NB) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột.

B. Glucozơ.

C. Saccarorơ.

D. Xenlulozơ.


Câu 241: (NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước khơng sinh ra khí H2?
A. FeO.


B. Na2O.

C. Na.

D. K.

Câu 242: (NB) Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. CaCl2.

B. NaCl.

C. Ca(HCO3)2.

D. Na2SO4.

Câu 243: (NB) Kim loại sắt tác dụng với chất nào dưới đây tạo muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.

B. S.

C. Dung dịch HCl.

D. Cl2.

Câu 244: (TH) Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.

B. 2.


C. 4.

D. 3.

Câu 245: (TH) Nhận xét nào sau đây về là không đúng
A. Tên gọi của CH3COOCH=CH2 là vinyl axetat.
B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol.
C. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ.
D. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 246: (TH) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mơi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 247: (TH) Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O.

B. 2Mg + O2 → 2MgO.

C. 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2.

D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.

Câu 248: (TH) Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08.

B. 27,0.

C. 54,0.


D. 5,4.

Câu 249: (NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu.

B. Zn.

C. Au.

Câu 250: (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.
B. Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ.
C. Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein.
D. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.

D. Fe.


Câu 251: (TH) Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là
A. 1,296 gam.

B. 3,456 gam.

C. 0,864 gam.

D. 0,432 gam.

Câu 252: (TH) Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 7,06.

B. 9,66.

C. 9,30.

D. 2,25.

Câu 253: (NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
A. NaOH.

B. KNO3.

C. Al2(SO4)3.

D. NaHCO3.

Câu 254: (NB) Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon?
A. Alanin.

B. Glyxin.

C. Lysin.

D. Valin.

Câu 255: (NB) Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là.
A. +4.

B. +3.


C. +2.

D. +1.

Câu 256: (NB) Chất khí X khơng màu, khơng mùi. X là thành phần chính của khơng khí. Khí X là
A. N2.

B. CO2.

C. NO.

D. O2.

Câu 257: (NB) Polime nào sau đây có chứa nguyên tử N trong phân tử?
A. poli(metyl metacrylat).

B. polietilen.

C. poli acrilonitrin.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 258: (NB) Thành phần chính của quặng đolomit có cơng thức là
A. Na2CO3.K2CO3.

B. MgCO3.CaCl2.

C. MgCO3.CaCO3.


D. MgCl2.CaCO3.

Câu 259: (NB) Tripanmitin có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 260: (NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Zn.

B. Ag.

C. Fe.

D. Al.

Câu 261: (NB) Sắt(III) oxit tác dụng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp tạo thành sắt?
A. CO.

B. CO2.

C. SO2.

D. SO3.

Câu 262: (NB) Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?

A. Ancol bậc 1.

B. Ancol no.

C. Ancol không no.

D. Ancol bậc 2.

Câu 263: (NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al.

B. Ag.

C. Cr.

D. Li.

Câu 264: (NB) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe.

B. Ag.

Câu 265: (NB) Thành phần hố học chính của criolit là

C. BaCl2.

D. NaOH.


A. FeS2.


B. Al2O3.2H2O.

C. CaCO3.MgCO3.

D. AlF3.3NaF.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 266: (NB) Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH.

B. HCOOC6H5.

Câu 267: (NB) Chất nào sau đây khơng chứa vịng benzen trong phân tử?
A. ancol benzylic.

B. axit benzoic.

C. alanin.

D. phenyl axetat.

Câu 268: (NB) Chất nào sau đây có phản ứng màu với I2?
A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.


C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 269: (NB) X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng
đơng cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khn, bó bột khi gãy
xương.
Cơng thức hóa học của X là
A. CaSO4.2H2O.

B. CaSO4.H2O.

C. CaO.

D. CaSO4.

Câu 270: (NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. K2CO3.

B. HCl.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 271: (NB) Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl2 và FeCl3.

B. FeCl3 và Fe.


C. FeO và FeCl2.

D. FeCl2 và Fe.

Câu 272: (TH) Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm
X (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe.

B. Al2O3, Fe và Fe3O4.

C. Al, Fe và Al2O3.

D. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.

Câu 273: (TH) Este tác dụng với NaOH, thu được sản phẩm khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương
A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC6H5.

Câu 274: (TH) Phát biểu không đúng là
A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ (xúc tác H+, toC) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. glucozơ đóng vai trị là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, toC).
D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 275: (TH) Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại

M là
A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Rb.


Câu 276: (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lít
O2(đktc), thu được 3,96 gam nước. Giá trị của m là
A. 8,64.

B. 6,48.

C. 6,84.

D. 4,68.

Câu 277: (NB) Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

C. Al2O3.

D. O2.

Câu 278: (TH) Cho các loại tơ: Tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon 6,6. Số tơ có chứa nguyên tố

N là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 279: (TH) Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng thu được (m + 0,32) gam chất
rắn gồm hai kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 0,1M.

B. 0,15M.

C. 0,2M.

D. 0,25M.

Câu 280: (TH) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00.

B. 26,73.

C. 29,70.

D. 25,46.

C. CaCO3.


D. KCl.

Câu 281: (NB) Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHS.

B. NaNO3.

Câu 282: (NB) Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
A. anilin.

B. iso propyl amin.

C. butyl amin.

D. trimetyl amin.

Câu 283: (NB) Oxit nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường?
A. Fe2O3.

B. K2O.

C. SiO2.

D. N2O.

Câu 284: (NB) Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của X
trong
phân tử. X là
A. K.


B. KCl.

C. N.

D. K2O.

Câu 285: (NB) Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy
tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH2=CH-CN.

C. CH2=CH-Cl.

D. H2N-(CH2)6-COOH.

Câu 286: (NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1.

B. 1s22s22p63s2.

C. 1s22s32p63s2.

D. 1s22s22p63s1.

Câu 287: (NB) Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là



A. 6.

B. 10.

C. 8.

D. 4.

Câu 288: (NB) Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là
A. Al2O3.

B. K2O.

C. CuO.

D. MgO.

Câu 289: (NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là
A. Cu.

B. Pb.

C. Mg.

D. Ni.

Câu 290: (NB) Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa ancol etylic thấy có khí X thốt ra, khí X là
A. hiđro.


B. nitơ.

C. cacbonic.

D. oxi.

Câu 291: (NB) Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẻo nhất trong các kim loại này là
A. Ag.

B. Cu.

C. Al.

D. Au.

Câu 292: (NB) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng dư).

B. Dung dịch HCl dư.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch CuSO4 dư.

Câu 293: (NB) Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm dùng để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?
A. Fe.

B. Cu.


C. Ag.

D. Al.

Câu 294: (NB) Tên hợp chất có cơng thức cấu tạo (C17H35COO)3C3H5 là
A. triolein.

B. tristearin.

C. trilinolein.

D. tripanmitin.

Câu 295: (NB) Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
A. Gly-Ala.

B. Saccarozơ.

C. Tristearin.

D. Glyxin.

Câu 296: (NB) Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch
không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ.Tên gọi
của X là
A. Fructozơ.

B. Amilopectin.

C. Xenlulozơ.


D. Saccarozơ.

Câu 297: (NB) Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl.

B. Na2SO4.

C. KCl.

D. KNO3.

Câu 298: (NB) Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl nồng độ 0,154M, nồng độ ion Na+ có trong nước
muối sinh lí đó là
A. 0,308M.

B. 0,616M.

C. 0,154M.

D. 0,462M.

Câu 299: (NB) Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)2 là
A. Fe(NO3)2 + NaOH.

B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.

C. Fe(NO3)3 + NaOH.

D. Fe2(SO4)3 + KI.


Câu 300: (TH) Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.

B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.


C. Một chất khí và một chất kết tủa.

D. Hỗn hợp hai chất khí.

Câu 301: (TH) Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được:
A. CH3COONa và CH3CHO.

B. CH3COONa và CH2 =CHOH.

C. CH3COONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 302: (TH) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H5OH.

C. CH3COOH, CH3OH.

D. C2H5OH, CH3COOH.


Câu 303: (TH) Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.

B. 1,12 lít.

C. 0,56 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 304: (TH) Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam
sobitol. Giá trị của m là:
A. 45,0.

B. 36,0.

C. 45,5.

D. 40,5.

Câu 305: (NB) X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là
A. Mg, Zn.

B. Mg, Fe.

C. Fe, Cu.

D. Fe, Ni.


Câu 306: (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 307: (TH) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá
trị m là
A. 25,4 gam.

B. 31,8 gam.

C. 24,7 gam.

D. 21,7 gam.

Câu 308: (TH) Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 28,25.

B. 18,75.

C. 21,75.

D. 37,50.

Câu 309: (NB) Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaHSO4 trong nước.

B. CH3COONa trong nước.


C. HCl trong C6H6 (benzen).

D. Ca(OH)2 trong nước.

Câu 310: (NB) Hợp chất khơng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. NH3.

B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH.

D. CH3NH2.


×