Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Các chủ đề cơ bản ôn thi Đại Học môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.55 MB, 114 trang )

Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
1
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
A O T R A N G T B . C O M
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
2
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
HOÀNG KHANH – VŨ ĐÌNH TUÝ
CÁC CHỦ ĐỀ CƠ BẢN
ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG
MÔN VẬT LÍ
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
C ô n g t y C ổ p h ầ n Đ ầ u t ư v à P h á t t r i ể n G i á o d ụ c H à N ộ i – N h à x u ấ t b ả n G i á o d ụ c V i ệ t N a m g i ữ q u y ề n c ô n g b ố t á c p h ẩ m
67 – 2 010/CXB/19 – 0 8/GD C3L04A 0 – Đ TH
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
3
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
L ỜI NÓI ĐẦ U
Để gi úp các em họ c sinh yê u thích m ôn V ật lí có thêm tài l iệ u th am khảo , nhóm tác g iả ch úng tôi biên so ạn cuốn sách
“Các ch ủ đề cơ bản ôn thi vào
Đại học - Cao đẳn g m ôn V ật lí”. S ách được v iế t d ựa trên ch ương trì nh V ật lí mới của B ộ Giáo d ục v à Đào tạo v à được
cấu t rúc g ồm 3 ph ần chí nh :
Ph ần m ột : Cá c chủ đề cơ bản
Ph ần n ày được biên soạn l àm 10 ch ủ đề . Mỗ i ch ủ đề g ồm có :
I – Tóm tắ t kiến thức cần nh ớ : Tóm tắt các k iến th ức cơ bản g iúp họ c sinh n ắm v ững kiến th ức trọn g tâm , th uận lợi
cho v iệc trả lời các câu h ỏ i lí th uyế t
l iên q uan .
II – Các b ài luyện tập : Gi ới thiệ u nh ững bài tập từ cơ bản đến khó , th ườn g g ặp tro n g ch ương trì nh v à tro ng các đề


th i .
Ph ần h ai : Hướn g d ẫn giải và đá p án
Hướng d ẫn gi ải các bài to án tro n g phần n ày ngắn gọn , dễ h iểu gi úp cho v iệc gi ải các bài to án tro ng đề thi trắc ngh iệm
được nh anh nh ất.
Ph ần ba : Một số đề ôn lu yện
Tác g iả g i ới thiệ u 6 đề thi v à đáp án , được v iế t theo cấu t rúc của Bộ Gi áo d ục v à Đào tạo .
Các đề th i n ày sẽ giúp tổng h ợp v à hệ thống ho á to àn bộ n ội d ung V ật l í tro ng ch ương trì nh phổ thôn g , rèn luyện k ĩ
n ăng l àm bài thi , ch uẩn bị t ố t về m ặt kiến th ức để h ọc sinh tự ti n bước v ào kì thi các trườn g đại h ọc v à cao đẳn g .
Hi vọng rằn g cuốn sách sẽ giúp các bạn có thêm nh ững k iến th ức v à k ĩ n ăng tố t để v ững ti n h ơn tro ng kì thi tuyển
si nh v ào Đại họ c - Cao đẳn g .
Tá c giả
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
4
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
PHẦN I
CÁC CHỦ ĐỀ CƠ BẢN
CHỦ ĐỀ I
ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
tb
t
(rad /s)
= = '(t) ( rad /s)
Gi a tốc góc :
tb
= (rad /s)
= '(t) = ''(t) (rad /s
2
)
Ph ương trình ch u yển độn g quay biến

đổi đều
= co n st
=
0
+ t
=
0
+
0
t + t
2

2

0
2
= 2 ( –
0
)
Ch u yển độn g thẳn g củ a chấ t điểm
Toạ độ : x
Vận tốc : v
tb
=
s
t
(m /s)
v = = s'(t) (m /s)
Gi a tốc : a =
v

t
(m /s
2
)
a = v '(t) = s''(t)
Ph ương trìn h ch u yển độn g thẳng
b iến đổi đều
a = co n st
v = v
0
+ at
x = x
0
+ v
0
t + at
2

v
2
– v
2
0
= 2 as
2. P h ươn g trìn h độn g l ực h ọc củ a vật rắn qu a y quanh m ột trụ c cố địn h
a) Momen lực
Là đ ại l ượng đặc trưn g cho tác d ụng làm q uay của l ực, được đo bằn g tích của l ực v à cán h tay đò n của nó :
M = Fd = rFsi n . Tro n g đó : = ( , ), d = rsi n
Momen l ực có gi á trị d ương nế u l àm cho v ật q uay theo chiề u d ương đã ch ọn v à ng ược l ại.
b) Phươn g tr ìn h cơ bản của ch uyển độn g quay của vậ t rắn q uay q uanh một trục cố định

0
lim
t
t
t
2
1
t
s
2
1
r
F
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
5
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
2
l à mom en q uán tính của v ật đối với trục q uay , l à đại l ượng đặc trưn g cho m ức q uán tính của v ật M = I (I = m
i
r
i
ch uyển độn g q uay , đơn vị l à kg .m
2
).
Momen q uán tính của m ộ t số v ật đồ ng ch ất
+ V ành trò n h ay hì nh trụ rỗ ng , mỏng , có trục q uay l à t rục đố i xứng :
I = M R
2


+ Đĩ a trò n h ay h ình trụ đ ặc, có trục q uay là trục đố i xứng :
I = MR
2

+ Th an h m ảnh , có trục q uay l à đườn g trun g trực của th an h :
I = Ml
2

+ Th an h m ảnh , trục q uay đi q ua mộ t đầu củ a th an h v à v uông gó c với th anh :
I = Ml
2

3. Mom en độn g l ượn g – Địn h lu ậ t bả o toàn m om en độn g l ượn g
a) Mom en độn g lượng L của m ộ t v ật rắn đố i v ới m ộ t trục q uay l à đại l ượn g đo bằng tích của m om en q uán tính v à
tố c độ gó c của v ật tro ng ch uyển độn g q uay :
L = I (kg .m
2
/s)
Trườn g h ợp ch ất điểm khố i l ượng m cách trục q uay kho ảng cách r :
L = rm v
b) Địn h luật bả o toàn m om en động lượn g : Nế u tổn g các m om en lực tác d ụng lên m ộ t v ật rắn (h ay hệ v ật) đối v ới
m ộ t trục bằn g 0 th ì tổng m om en động l ượng của v ật rắn (h ay hệ v ật) đố i v ới trục đó b ảo to àn :
L = 0 I
1 1
= I
2 2

4. Nă n g l ượng
Độn g n ăn g của vật rắn quay quanh một tr ục cố đ ịn h
W

đ
= I
2

II – CÁC BÀI LUYỆN TẬP
1. Khi v ật rắn q uay q uanh m ộ t trục cố đị nh , các điểm kh ác nh au t rên vật (kh ông th uộc trục q uay )
A . có cùng v , , , .
B. có cùng v , , cò n kh ác nh au.
C. có cùng , , cò n v kh ác nh au.
D. có cùng , v , cò n kh ác nh au.
5
2
12
1
3
1
2
1
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
6
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
2. Mộ t v ật rắn q uay đề u q uanh m ộ t trục cố địn h đi q ua v ật. Mộ t đi ểm xác đị nh trên v ật rắn k hông n ằm trên trục q uay có
A . tọ a độ gó c không đổi theo thời g i an .
B. tố c độ gó c tỉ l ệ v ới bán kính q uỹ đạo .
C. độ l ớn gi a tố c ph áp tuy ến bằng 0.
D. độ l ớn g i a tố c tiế p tuyến bằng 0.
3. Ch uyển động q uay đề u kh ôn g có đặc điểm n ào sau đ ây ?
A . Tố c độ gó c k hông đổi theo thời gi an .
B . Ve ctơ g i a tố c tiế p tuyến của mộ t điểm trên v ật bằn g 0.

C. Gia tố c g óc bằn g 0.
D. V ectơ v ận tốc d ài của mộ t điểm trên vật kh ông đổ i theo thời g i an .
4. Mộ t v ật rắn đan g q uay q uanh mộ t trục cố đị nh xuyên qua v ật .Ve ctơ gi a tố c tiế p tuyến của m ộ t điểm trên v ật có độ l ớn
không đổi theo th ời gi an , có chiề u n g ược với ve ctơ v ận tố c d ài của điểm đó . Ch uyển động của v ật là :
A . Ch uyển động q uay đề u.
B. Ch uyển động q uay nh anh d ần đề u.
C. Ch uyển động q uay ch ậm d ần đề u.
D. Ch uyển động q uay chậm d ần .
5. Mộ t v ật rắn đan g q uay q uanh mộ t trục cố đị nh xuyên qua v ật . Các đi ểm trên v ật rắn (khô ng th uộc trục q uay )
A . tro ng cùng mộ t kho ảng thời gian q uay được nh ững gó c càng lớn nế u càng cách xa trục q uay .
B. ở cùn g mộ t th ời điểm , có g ia tố c g óc kh ác nh au phụ th uộc v ào kho ảng cách đến trục q uay .
C. ở cùn g mộ t th ời điểm , có cùng tố c độ d ài .
D. ở cùn g mộ t th ời điểm , có cùng tốc độ góc.
6. Mộ t v ật rắn đ an g q u ay ch ậm d ần đề u q u an h m ộ t t rục cố đị n h xuy ê n q ua v ật th ì
A . tố c độ gó c l uôn có giá trị âm .
B. g i a tố c góc l uô n có g i á trị âm .
C. tí ch tốc độ góc v à g i a tố c g óc l à số d ương .
D. tích tố c độ gó c v à gi a tố c gó c l à số âm .
7. Nh ận định n ào sau đ ây đún g ?
A . The o công thức =
v
R
, k hi v ật rắn q uay q uanh mộ t trục cố địn h , các điểm trên v ật rắn có tố c độ gó c tỉ l ệ nghị ch
v ới bán kín h q uỹ đạo .
B. Theo công th ức v = R , khi vật rắn q uay q uanh một trục cố định , các điểm trên vật rắn có tốc độ d ài tỉ lệ với bán
kín h q uỹ đạo .
C. Th eo công th ức =
t
a
R

, k hi v ật rắn q uay q uanh mộ t trụ c cố địn h , các điểm trên vật rắn có gi a tố c góc tỉ l ệ nghị ch
v ới bán kín h q uỹ đạo .
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
7
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
D. Vì mọi điểm trên v ật rắn (không th uộc trục q uay) đề u có q uỹ đạo l à đường tròn có tâm nằm trên trục quay nên
ch úng có cùng g i a tố c h ướng tâm .
8. Mộ t đĩ a t rò n q uay đề u xung q uanh m ộ t trục cố đị nh th ẳng đứng đi q ua tâm . So sán h tố c độ gó c, tố c độ d ài của mộ t
điểm trên v ành đĩ a v ới mộ t điểm ở trun g điểm đường bán k ính ?
A . Tố c độ gó c của ch úng nh ư nh au ; tố c độ d ài của một điểm trên v ành đĩ a bằn g n ửa tố c độ d ài của m ộ t điểm ở trun g
điểm đường bán kín h .
B. Tố c độ gó c của ch úng nh ư nh au ; tố c độ d ài của mộ t điểm trên v ành đĩ a bằng h ai lần tố c độ d ài của m ộ t điểm ở
trun g điểm đường bán kính .
C. Tố c độ g óc của m ộ t điểm trên v ành đĩ a bằn g h ai lần tố c độ gó c của m ộ t điểm ở trun g điểm đườn g bán k ính ; tố c độ
d ài của mộ t điểm trên v ành đĩ a bằn g h ai l ần tố c độ d ài của m ộ t điểm ở trun g điểm đường bán k ính .
D. Tố c độ góc của mộ t điểm trên v ành đĩ a bằn g h ai l ần tốc độ góc của mộ t điểm ở trun g điểm đường bán kính ; tố c
độ d ài của mộ t điểm trên v ành đĩ a bằn g n ửa tố c độ d ài của mộ t điểm ở trun g điểm đường bán k ính .
9. Mộ t bán h xe có đường kính 4 m q uay với gi a tố c gó c không đổi 4 rad /s
2
, g ố c th ời gi an l à l úc bán h xe bắt đ ầu q uay .
Gia tố c h ướng tâm của mộ t điểm trên v ành bánh xe ở th ời điểm t = 2 s bằn g :
A . 8 m /s
2
. B. 256 m /s
2
. C. 32 m /s
2
. D. 128 m /s
2

.
10. Mộ t b án h đà bắt đ ầu q uay n h anh dần đề u từ trạn g th ái đứng yên , tro ng gi ây đầu ti ên bánh đà q uay được 6 vòng . Tro ng
gi ây th ứ h ai bánh đà q uay được :
A . 18 v òng . B.12 v òng . C. 14 v òn g . D. 20 v òng .
11. Mộ t v ật rắn có trục q uay cố định ban đầu đan g đứng yên . Tác d ụng v ào vật rắn mộ t m om en lực ph át độ ng có độ l ớn
không đổi . Biế t rằn g m om en cản tỉ l ệ v ới tố c độ g óc. Hỏi v ật sẽ ch uyển động nh ư thế n ào ?
A . V ật q uay nh anh dần đề u.
B . B an đ ầ u k h i m o m e n c ản n h ỏ v ật q u ay n h an h d ần , s au đ ó c h ậm d ần rồ i d ừ n g l ại .
C. V ật q uay n h anh d ần , sau đó ch uyển sang q uay đề u.
D. V ật q uay n h anh dần đề u, sau đó ch uyển sang q uay đề u.
12. Mộ t bán h xe có bán kí nh 20 cm q uay với g i a tốc gó c không đổi 3 rad /s
2
. Gố c th ời gian l à l úc bánh xe bắt đầu q uay .
Tố c độ d ài của mộ t điểm tại trun g điểm đường bán k ính bán h xe ở th ời điểm t = 5 s bằn g :
A . 2,4 m /s. B. 1,5 m /s. C. 12 cm /s. D. 30 cm /s.
13. Mộ t b án h đà bắt đầu q uay nh anh dần đề u từ trạn g th ái đứng yên , sau 2 s n ó đạt tố c độ góc 5 rad /s. Tro ng thời gi an đó
bán h xe q uay được :
A . 10 v òng . B. 2,5 v òng . C. 2,5 v òng . D. 2 v òng .
14. Ph át bi ể u n ào sau đ ây sa i kh i nó i về m om en q uán tính của mộ t v ật rắn đố i với mộ t trục q uay xác đị n h ?
A . M o m e n q u án t í n h củ a m ộ t v ật rắn đ ặc t rư n g ch o m ứ c q u án t í n h củ a v ật t ro n g ch uy ể n độ n g q u ay .
B. Momen q uán tí nh của mộ t v ật rắn ph ụ th uộ c hình d ạng của v ật rắn .
C. M o m e n q u án t í n h c ủ a m ộ t v ật rắn c ó th ể d ư ơn g , có th ể âm t ùy t h uộ c v ào ch iề u q u ay c ủ a v ật .
D. Mo m en q uán tính của mộ t v ật rắn ph ụ th uộc v ào v ị trí t rục q uay .
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
8
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
15. Hai bán h xe có m omen q uán tính đối v ới trục q uay nh ư nh au. Bánh xe thứ nh ất có bán k ính lớn h ơn bán kính bánh xe
th ứ h ai. Tác dụng v ào m ỗi bán h xe m ộ t m om en l ực như n h au. Lực cản k hông đáng kể . Hỏ i bánh xe n ào th u được gi a
tố c góc lớn hơn ?

A . B án h xe th ứ n h ất th u đ ư ợ c g i a tố c g ó c l ớn h ơn g i a t ố c g ó c c ủ a b án h xe th ứ h ai .
B . B án h xe th ứ n h ất t h u đ ư ợc g i a tố c g ó c n h ỏ h ơn g i a t ố c g ó c c ủ a b án h xe th ứ h ai .
C. Hai b án h xe có gi a tố c gó c bằng nh au.
D. Kh ông thể so sánh được.
16. Mộ t v ật rắn q uay q uanh m ộ t trục cố định v ới tố c độ g óc không đổi . Nh ận định n ào d ưới đây là sa i ?
A . Ch uyển động của v ật là ch uyển động q uay đề u.
B. Tổ ng các m om en l ực đối với trục q uay là hằng số .
C. Tổ ng các mom en l ực đối với trục q uay bằn g 0.
D. Độ l ớn t ốc độ d ài của mộ t điểm trên vật (không th uộc trục q uay ) không th ay đổi theo th ời gi an .
17. Mộ t v ật rắn có trục q uay cố định ban đầu đan g đứng yên . Tác dụn g v ào v ật rắn m ộ t m om e n l ực có độ l ớn g i ảm d ần t ới
0 . B ỏ q u a m ọ i l ực c ản . H ỏ i v ật s ẽ ch uy ể n độ n g n h ư th ế n ào ?
A . Ban đầu k h i mom en l ớn v ật q uay nh anh dần , sau đó ch ậm d ần rồ i d ừng l ại .
B . B an đầu k hi m om en l ớn v ật q uay n h anh d ần đề u, sau đó ch ậm d ần đề u rồ i d ừng lại.
C. V ật q uay n h anh d ần đề u, sau đó ch uyển san g q uay đề u.
D. V ật q uay n h anh dần , sau đó ch uyển san g q uay đề u.
18. Mộ t v ật rắn đang q uay n h anh d ần q uanh m ộ t trục cố định , Nế u độ t nhiên hợp l ực tác d ụng v ào v ật rắn có m omen triệ t
tiê u thì v ật rắn sẽ
A . tiế p tục q uay nh anh d ần theo q uán tính .
B. d ừng lại ng ay .
C. q uay ch ậm d ần đề u rồ i d ừng lại .
D. q uay đề u.
19. Hai v ật rắn giống hệ t nh au, có trục q uay nh ư nh au. Tác dụn g v ào v ật th ứ nh ất lực có cường độ l ớn h ơn lực tác dụng
v ào v ật thứ h ai. Hỏ i v ật n ào th u được gi a tố c gó c lớn hơn ?
A . V ật th ứ n h ất th u được g i a tố c g óc lớn hơn gi a tố c góc của v ật th ứ h ai.
B. V ật th ứ n h ất th u được g i a tố c gó c nh ỏ h ơn gi a tố c góc của v ật th ứ h ai.
C. Hai v ật có g i a tố c gó c bằng nh au.
D. Kh ông thể so sánh được.
20. Trái Đất có khối l ượng riêng trung bình l à D = 5,5.10
3
kg /m

3
v à bán kính trung bình 6400 km . Mom en quán tính Trái
Đất đố i v ới trục q uay của n ó l à :
A . 8,9.10
37
k g .m
2
. B. 9,8 .10
37
k g .m
2
.
C. 6,5 .10
37
k g .m
2
. D. 7 ,9.10
37
k g .m
2
.
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
9
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
21. Mộ t m om e n lự c M = 0 , 1 2 N .m tác d ụn g l ê n m ộ t ch ất điể m ch uy ể n độ n g t rê n m ộ t đ ư ờn g t rò n l àm ch ất đi ể m ch uy ể n độ ng
v ới g i a tố c g ó c k h ô n g đổ i = 2 r ad / s
2
. B iế t đ ư ờn g k í n h đ ườ n g t rò n l à 2 0 cm . Kh ố i l ư ợn g c ủ a ch ất đ i ể m l à :
A . 1,5 k g . B. 6 k g . C. 0,8 k g . D. 0 ,5 k g .

22. Mộ t đĩ a m ài bán kính 20 cm , khố i l ượng 1 k g đang đứng yên th ì chị u m ộ t m om en l ực khôn g đổi 4 N.m . Bỏ q ua l ực
cản . Tố c độ góc của đĩ a tại th ời điểm t = 10 s l à :
A . 5 rad /s
2
. B. 200 rad /s
2
. C. 80 rad /s
2
. D. 240 rad /s
2
.
23. Mộ t ròng rọc có bán kính 10 cm v à m om en quán tính đối v ới trục q uay l à
I = 2. 10
-2
k g .m
2
. B an đầu rò ng rọ c đan g đứn g yên , tác dụng v ào ròng rọ c mộ t lực k hông đổ i F = 2 N tiế p tuyến v ới
v ành ngo ài của nó . Tố c độ g óc của rò n g rọ c ở th ời điểm 6 s bằn g :
A . 60 rad /s. B. 10 rad /s. C. 4 rad /s. D. 6 rad /s.
24. Mộ t m omen lực có độ l ớn 4 N.m tác dụng v ào mộ t v ật rắn có m omen q uán tính đối với trục q uay bằng 2kg .m
2
. Ở
thời điểm ban đầu khi bắt đầu tác d ụng m omen l ực, vật đang quay với tốc độ góc 10 rad /s. Sau 10 s vật có tốc độ
góc l à :
A . 80 rad /s. B. 40 rad /s. C. 30 rad /s. D. 24 rad /s.
25. Mộ t đĩ a m ài bán kính 20 cm , khối l ượng 1 kg đang q uay với tố c độ gó c
2 rad /s. Hỏ i cần tác d ụng v ào đĩ a mộ t lực tiế p tuyến bằng bao nh iêu để sau 4 s v ật đạt tố c độ gó c 10 rad /s ?
A . 2 N. B. 4 N . C. 0,2 N. D. 0 ,4 N .
26. Mộ t m om en l ực có độ l ớn 6 N.m tác d ụng v ào một v ật rắn có m omen q uán tí nh đối v ới trục q uay bằng 2kg .m
2

. Tại
th ời điểm ban đầu khi tác dụng m om en l ực, v ật đang quay với tốc độ gó c 10 rad /s. Sau 10 s vật đạt tố c độ góc là 30
rad /s. Độ l ớn m om en lực cản tác dụng lên v ật là :
A . 8 N.m . B. 4 N .m . C. 3 N .m . D. 2 N.m .
27. Mộ t đĩ a m ài bán kính 20 cm , khố i l ượng 1 kg đang q uay với tố c độ góc
20 rad /s. Nế u tác d ụng v ào v ành đĩ a mộ t lực h ãm tiếp tuyến bằng 2N thì cho tới khi d ừng l ại , đĩ a q uay được góc l à
bao n hiê u ?
A . 10 rad . B. 4 rad . C. 20 rad . D. 14 rad .
28. Mộ t đĩ a có bán kín h 10 cm v à m om en q uán tính đối v ới trục q uay đi q ua tâm đĩ a l à I = 2.10
- 2
k g .m
2
. Ban đầu đĩ a đan g
đứng yên , tác dụn g v ào đĩ a mộ t lực không đổ i F = 2 N tiế p tuyến v ới v ành ngo ài của nó . Tố c độ d ài của mộ t điểm ở
v ành đĩ a ở th ời điểm 6 s bằn g :
A . 6 m /s B. 10 m /s. C. 4 m /s. D. 20 m /s.
29. Mộ t đĩ a tròn bán k ính 20 cm , khối l ượng 1 kg đang q uay với tố c độ góc
20 rad /s . Để h ãm đĩ a m á ph anh tác dụng lên v ành đĩ a mộ t áp lực 4 N, hệ s ố m a sát giữa v ành đĩ a v à m á ph anh l à 0,1.
Th ời gi an để đĩ a d ừng lại l à :
A . 2 s. B. 3 s . C. 5 s . D. 10 s.
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
10
2
. C. l ớn h ơn
2
. D. n hỏ h ơn
2
.
32. Các n gôi sao được sinh ra từ n h ững k hối khí lớn q uay ch ậm v à co d ần thể tí ch lại do tác dụng của lực h ấp d ẫn , tố c độ

gó c của sao
A . bằn g không . B . k hông đổi . C. tăn g lên . D. g iảm đi .
33. Mộ t ng ười đang đứng ở mép của mộ t sàn hình tròn , nằm ng ang . Sàn có thể q uay tro ng m ặt ph ẳng n ằm ng an g q uanh
m ộ t trục cố định , th ẳng đứng , đi q ua tâm sàn . Bỏ q ua các l ực cản . B an đầu s àn v à n g ười đứng yên . Nế u ng ười ấy ch ạy
q uanh m é p sàn theo mộ t ch iều thì sàn
A . q uay cùng chiề u ch uyển động của ng ười .
B . q uay ng ược chiề u ch uyển động của n g ười .
C v ẫn đứn g yên vì khối l ượng của sàn l ớn h ơn khố i l ượng của n g ười .
D. q uay cùng chiề u ch uyển động của ng ười rồi sau đó q uay ng ược lại.
34. Mộ t v ận động viên đan g th ực hiện cú nh ảy cầu. Khi n g ười đó đang ch uyển động trê n không . Đại l ượng v ật l í n ào l à
không đổi (bỏ q ua m ọ i sức cản của k hông khí ) ?
A . Động n ăng của ng ười.
B . Mom en động l ượng của ng ười đố i v ới trục đi q ua k h ối tâm của n g ười.
C. Mom en q uán tính của ng ười đố i v ới trục đi q ua k h ối tâm .
D. Th ế n ăng của n g ười.
35. Mộ t v ận động v iên trượt băn g đang th ực hiện động tác đứn g q uay q uanh trục th ân m ình . Nế u độ t nhiên người đó d ang
h ai tay ra th ì
A . m om en q uán tính của v ận động viên đối v ới trục q uay g iảm , do đó tốc độ góc giảm .
B. m om en q uán tính của v ận động viên đố i v ới trục q uay giảm , do đó tố c độ gó c tăng .
C. m om en q uán tính của v ận động viên đố i v ới trục q uay tăn ,g do đó tốc độ góc gi ảm .
D. m om en q uán tính của v ận động viên đối v ới trục q uay tăn g , d o đó tố c độ gó c tăn g .
36. Mộ t q uả cầu đồ ng ch ất có đường k ính 80 cm , khố i l ượng 6 kg đang q uay đề u v ới tần số 60 vòng /s q uanh m ộ t trục đi
q ua tâm q uả cầu . Mo m en động l ượng của q uả cầu đố i với trục q uay l à :
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
11
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
A . 30,2 k g .m
2
/s. B. 46 k g .m

2
/s. C. 25,4 k g .m
2
/s. D. 62 ,3 k g .m
2
/s.
37. Mộ t v ật rắn có m omen động l ượn g tăng từ 12 kg .m
2
/s đến 122 kg .m
2
/s tro ng thời gian 1 ph út. Momen lực tác dụng
v ào v ật rắn là :
A . 1,8 k g .m
2
B. 110 N .m . C. 6600 N .m . D. 1 ,83 N .m .
38. Mộ t đĩ a trò n đồng ch ất có đường kí nh 80 cm , khố i l ượng 4 kg đang q uay đề u q uan h mộ t trục th ẳng đứng đi q ua tâm
đĩ a. Mo m en động l ượng của đĩ a đố i v ới trục q uay l à 20 k g .m
2
/s. Tố c độ d ài của m ộ t điểm trên v ành đĩ a là :
A . 25 m /s. B. 12,5 m /s. C. 40 m /s. D. 1 m /s.
39. Mộ t th anh nhẹ d ài 1 m q uay đề u tron g m ặt ph ẳng n g ang xung q uanh trục th ẳng đứng đi q ua trun g điểm của th anh .
Hai đầu th anh có h ai chất điểm có khố i l ượng 1 kg và 2 kg . Tố c độ d ài của mỗ i chất điểm l à 4 m /s. Momen động
l ượng của th an h l à :
A . 8 k g .m
2
/s. B. 6 k g .m
2
/s. C. 4 k g .m
2
/s. D. 2 k g .m

2
/s.
40. Mộ t dĩ a m ài đang đứng yên thì chị u tác d ụng của mộ t m om en l ực không đổi
2 N.m . Bỏ q ua lực cản . Mom en động l ượng của đĩ a tại th ời điểm t = 12 s l à :
A . 6 k g .m
2
/s. B. 3 k g .m
2
/s. C. 48 k g .m
2
/s. D. 24 k g .m
2
/s.
41. Mộ t ng ười có khố i l ượng m = 50 kg đứn g tại m ép m ộ t sàn q uay h ình tròn có trục q uay đi q ua tâm . Sàn có m omen
q uán tính I = 15 k g .m
2
, bán kính
R = 1 m , m a sát ở trục q uay nh ỏ không đán g kể . B an đầu s àn đứn g yên . Hỏi khi ng ười ch ạy q uanh m ép sàn với tốc độ
v = 3 m /s đố i v ới m ặt đ ất th ì sàn q uay theo chiề u n ào và tố c độ g óc bằn g bao nhiê u ?
A . 45 rad /s ; s àn q uay ngược chiề u ch uyển động của n gười .
B. –10 rad /s ; sàn q uay n g ược chiề u ch uyển động của ng ười .
C. 15 rad /s ; sàn q uay n g ược ch iề u ch uyển độ ng của người .
D. 30 rad /s ; s àn q uay cùng chiề u ch uyển động của n g ười .
42. Hai đĩ a t rò n có m omen q uán tính l à I
1
v à I
2
= 2I
1
, đan g q uay cùng chiề u q uanh cùng một trục v ới tốc độ gó c

1
= 5
rad /s v à
2
= 2 rad /s. Bỏ q ua lực cản . Nế u cho h ai đĩ a d ính v ào n h au thì ch úng q uay với tố c độ gó c là :
A . 7 rad /s. B. 3,5 rad /s. C. 3 rad /s. D. 4 rad /s.
43. Hai đĩ a tròn có m om en q uán tính l à I
1
= 1 kg .m
2
v à I
2
= 3 kg .m
2
, đan g
q uay q uanh cùng mộ t trục v à ng ược chiề u nh au v ới tốc góc
1
= 5 rad /s v à
2
= 2 rad /s. Bỏ q ua lực cản . Nế u cho h ai đĩ a dính v ào nh au th ì tố c độ gó c v à ch iều q uay l à :
A . 1 rad /s ; q uay cùng chiề u v ới đĩ a th ứ n h ất.
B. 0,5 rad /s ; q uay cùng chiề u v ới đĩ a th ứ h ai.
C. –0,25 rad /s ; q uay cùn g chiề u với đĩ a th ứ h ai .
D. 4 rad /s ; q uay cùng chiề u v ới đĩ a th ứ n h ất.
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
12
®
mRW .
B. v =

®
W
m
R
.
C. v = 2
®
W
R
. D. v =
®
W
R
.
45. Mộ t đĩ a t rò n đồng ch ất bán k ính R q uay đề u xung quan h mộ t trục cố định th ẳng đứng đi q ua tâm đĩ a v à v uông g óc với
m ặt đĩ a v ới tố c độ gó c . Có thể tính độn g n ăng của đĩ a th eo công th ức n ào sau đ ây ?
A . W
đ
=
1
2
m R
2
. B. W
đ
=
1
4
m R
2

.

C. W
đ
=
1
4
m R
2 2
. D.W
đ
=
2
5
m R
2 2
.
46. Mộ t v ật rắn đan g q uay đề u q uanh trục q uay cố định . Biế t m om en q uán tính đối v ới trục q uay bằng 4 kg .m
2
, v ật q uay
được 40 v òng tro ng 8 s. Độ ng n ăng của vật là :
A . 2 000 J. B. 1 972 J . C. 1 500 J . D. 1 200 J.
47. Mộ t đĩ a trò n đồng ch ất có đườn g kính 80 cm , khố i l ượng 3 kg q uay đề u v ới tốc độ gó c 10 rad /s q uan h một t rục th ẳng
đứng đi q ua tâm đĩ a v à v uông gó c v ới m ặt đĩ a. Độ ng n ăng của đĩ a l à :
A . 8 J. B. 40 J . C. 12 J . D. 6 ,3 J .
48. Hai đĩ a trò n đồng ch ất có k hối l ượng bằng n h au q uay q uanh mộ t trục th ẳng đứng đi q ua tâm đĩ a v à v uông gó c với các
m ặt đĩ a, v ới các tố c độ góc
1
,
2

m à
1
= 2
2
. Nế u h ai đĩ a có cùng động n ăng thì bán kính của ch úng q uan hệ v ới
nh au n h ư thế n ào ?
A . R
1
= 4R
2
. B. R
1
= 2 R
2
. C. R
1
=
1
2
R
2
. D. R
1
=
1
4
R
2
.
49. Cô ng để tăng tố c m ộ t cánh q uạt từ trạn g th ái ngh ỉ đến khi có tố c độ góc

100 rad /s l à 3000 J. Mo m en q uán tính của cán h q uạt b ằn g :
A . 30 k g .m
2
. B. 15 k g .m
2
. C. 3 k g .m
2
. D. 0 ,6 k g .m
2
.
50. Mộ t mom en l ực có độ l ớn 4 N.m tác dụng v ào mộ t v ật rắn có m om en q uán tính đối v ới trục q uay bằn g 2kg .m
2
. Th ời
điểm ban đầu k hi tác d ụng m om en lực, v ật đan g đứng yên . Sau 10 s v ật có động n ăng l à :
A . 800 J . B. 400 J . C. 350 J . D. 240 J .
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
13
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
Chủ đề II
DAO ĐỘNG CƠ
I – TÓM TẮT KIẾN T HỨC CẦN NHỚ
1. Da o độn g đi ều h òa
a) Các định n gh ĩa về dao độn g, dao đ ộn g tu ần h oàn , dao độn g điề u h òa
– Dao độ ng l à ch uyển động q ua l ại q uanh m ộ t v ị trí cân bằn g .
– Dao độ ng tuần h o àn là ch uyển động được l ặp l ại liên tiế p nh ư cũ sau n h ững kho ảng thời gi an bằn g nh au.
– D ao độ n g đi ề u h ò a l à d ao độ n g m à ph ư ơn g t rì n h có d ạn g s i n : x = A sin ( t + ) ho ặc co sin : x = A co s( t + ). Tro ng
đó A , v à là n h ững h ằng số .
b) Tần số góc , chu kì, tần s ố và pha của dao độn g điề u hoà
– Ch u k ì T l à k hoảng thời g i an thực hiện m ộ t d ao động . Đơn vị : gi ây (s).

– Tần số f l à số d ao động to àn phần th ực h iện được trong m ộ t đơn vị thời g i an . Đơn vị : hec (Hz).
Tần số b ằn g nghị ch đảo của ch u kì : f =
1
T
t + l à ph a của d ao động tại th ời điểm t. Đại l ượng này cho phé p xác định trạn g th ái d ao động của v ật tại th ời điểm
t.
Tại th ời điểm t = 0 th ì t + = gọi l à ph a ban đ ầu của d ao động . Xác đị n h trạn g th ái d ao động ở th ời điểm t = 0.
Đơn v ị rad .
– C ác h ệ th ức :
T =
2
; f =
2
h ay = 2 f
c) V ận tốc và gia tốc tron g dao đ ộn g điều hoà
– V ận tố c : v = x'(t) = – A sin ( t + ) = Aco s( t + +
2
).
+ V ận tố c của d ao động điề u hò a biến thiên điều hò a cùng tần số nh ưn g sớm ph a h ơn li độ m ộ t gó c
2
.
+ V ận tố c của v ật d ao độ ng điều ho à có độ l ớn cực đại bằn g A khi v ật đi q ua v ị trí cân bằn g .
– Gia tố c : a = x''(t) = –
2
A co s( t + ) = –
2
x
+ Dầu t rừ cho th ấy gi a tố c của d ao động điề u hò a biến thiên điề u hò a cùn g tần số nh ưng ng ược ph a v ới li độ .
+ Gia tố c của v ật d ao độ ng điề u ho à có độ l ớn cực đại bằn g
2

A khi v ật đi q ua các v ị trí bi ên (x = A ).
d) Lực kéo về
Lực làm v ật d ao động điề u ho à có độ l ớn tỉ l ệ v ới độ d ời v à l uôn l uôn h ướng về v ị trí cân bằn g nên gọi l à lực kéo về.
+ Lực k éo về có độ lớn cực đại F
max
bằn g kA khi v ật đi q ua các v ị trí bi ên
(x = A ).
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
14
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
+ Lực k éo về có giá trị c ực tiể u F
min
= 0 k h i vật đi q ua vị trí cân bằn g .
e) Năn g lượn g trong dao độn g đ iều h oà
2
= k A
2
co s
2
( t + ). – Thế n ăng đàn hồi : W
t
= k x
– Độ ng n ăng : W
đ
= m v
2
= m
2
A

2
sin
2
( t + ) = kA
2
sin
2
( t + ).
2
= m
2
A
2
= h ằng số . – Cơ n ăn g : W = W
t
+ W
đ
= kA
– Tro ng q uá trình d ao động điề u hò a của co n lắc lò xo thì cơ n ăng kh ông đổi v à tỉ l ệ với bình ph ươn g biên độ d ao
động .
– Thế n ăng v à độ ng n ăng của v ật d ao động điề u ho à biến thiên tuần ho àn v ới tần số gó c ’ = 2 v à ch u kì T’ =
T
2
.
f) Một dao động điều hoà có thể coi là hình chiếu của một ch uyển độn g tròn đều xuốn g m ột đườn g thẳng nằm
trong m ặt phẳn g quỹ đạo.
2. Con lắc lò x o, con lắ c đơn , con lắ c vật l í
a) Con lắc lò x o
– Co n lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k khố i l ượng không đáng kể , mộ t đầu g ắn cố địn h , đầu ki a g ắn v ới v ật
n ặng khối l ượng m được đặt th eo ph ương ng ang hoặc treo th ẳng đứng .

– Ph ương trì nh d ao độ ng : x = A co s( t + ). V ới : =
k
m
.
– Co n lắc lò xo chỉ d ao động điều hò a k hi k hông có sức cản m ôi trườn g v à tro ng gi ới h ạn đàn hồ i của lò xo .
b) Con lắc đơn
– Co n l ắc đơn gồm mộ t v ật n ặn g có kí ch th ước nhỏ , có k hối l ượng m treo ở đầu m ộ t sợi d ây m ềm k hông d ãn có độ
d ài l v à có khối l ượng không đán g kể .
– Ph ương trì nh d ao độ ng :
s = s
o
co s( t + ) h o ặc =
o
co s( t + )
V ới : =
g
l
– Từ cô ng thức : T = 2
g
l
suy ra :
+ Ch u kì d ao động của con l ắc đơn phụ th uộ c độ cao , vĩ độ đị a lí v à nhiệ t độ m ôi trường (v ì gi a tố c rơi tự do ph ụ
th uộc v ào độ cao so với m ặt đất v à v ĩ độ đị a l í trên Trái Đất cò n chiề u d ài con l ắc ph ụ th uộ c v ào nhiệ t độ m ôi trườn g ).
– Co n lắc đơn chỉ d ao động điều hò a kh i khô ng có sức cản m ô i trường v à biên độ góc thỏ a m ãn điều kiện < 10
o
:
c) Con lắc vật lí
– Là m ộ t vật rắn q uay được q uanh mộ t trục n ằm ng ang cố định .
2
1

2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
15
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
– Ph ương trì nh d ao độ ng : =
o
co s( t + ).
V ới :
mgd
I
.
d) Bảng so sánh ba loại con lắc
Hệ d ao động
Co n l ắc l ò xo
Co n lắc đơn
Co n lắc v ật l í
Cấu tạo
V ật n ặng khối l ượng m

g ắn v ào đầu m ộ t lò xo
có độ cứng k , đầu ki a
của l ò xo cố định .
V ật nhỏ treo v ào đầu
sợi d ây có chiề u d ài
l.
V ật rắn q uay q uanh
trục n ằm ng ang .
Lực kéo về
Lực đàn hồi của lò xo :
F = – k x
x l à l i độ d ài
g
F m s
l
Lực th ành phần của
trọ ng l ực :
g
F m s
l
s l à l i độ cong
Momen của trọ ng
l ực :
M = – m gd sin
l à l i độ gó c
Ph ương trình
động l ực học
của ch uyển
động
x” +

2
x = 0
s” +
2
s = 0
” +
2
= 0
Tần số gó c
k
m
g
l
mgd
I
Ph ương trình
d ao động
x = A co s( t + ử)
s = s
0
co s( t + )
=
0
co s( t + )
=
0
co s( t + )
Cơ n ăn g
2 2 2
11

W kA m A
22
0
W mg (1 cos )l
2
0
1g
ms
2 l
1 g
m s
2 l
3. Da o độn g t ự d o , d a o độn g c ưỡn g b ức , d a o độn g tắ t dầ n , d a o độn g du y t rì
a) Dao độn g tự do
– Dao động tự do của hệ d ao động l à d ao độ ng m à tần số gó c (ch u kì ) chỉ ph ụ th uộ c v ào các đặc tính của hệ , không
ph ụ th uộ c v ào các yế u tố bê n ngo ài. Tần số g óc (ch u kì) n ày được gọi l à tần số g ó c (ch u k ì) riê ng của hệ d ao động .
b) Dao độn g tắt dần
– Dao độ ng tắt d ần l à d ao độ ng có biên độ g iảm d ần theo thời g ian .
– Ng uyên nh ân do ph ải sinh công thắng l ực m a sát, lực cản m ôi trường m à cơ n ăng giảm nên biên độ g i ảm . Lực m a
sát càn g lớn thì sự tắt d ần càn g nh an h .
c) Dao động cưỡng bức
– Dao độ ng cưỡng bức là d ao độ ng của v ật d o lực tác dụng của mộ t ngo ại l ực biến th iên tuần ho àn
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
16
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
F = F
0
co s t
– Đặc đi ểm :

+ Dao độ ng cưỡng bức có tần số b ằn g tần số c ủa l ực cưỡng bức.
+ Biên độ c ủa d ao động cưỡng bức không chỉ ph ụ th uộc v ào biên độ c ủa l ực cưỡng bức, m à còn ph ụ th uộ c v ào cả tần
số c ủa ngo ại lực cưỡng bức f. Khi tần số c ủa lực cưỡng bức càng g ần v ới tần số riêng thì biên độ c ủa d ao động cưỡng bức
càng lớn .
d) Cộn g hưởn g
– Cộng h ưởng l à h iện tượng biên độ của d ao động cưỡng bức tăng nh anh đến mộ t g i á trị c ực đại kh i tần số c ủa ngo ại
l ực cưỡng bức bằn g tần số ri êng của hệ d ao độn g (f = f
o
).
– Đặc đi ểm : kh i lực cản nhỏ thì cộn g h ưởng rõ né t, k hi lực cản lớn thì sự cộ ng h ưởng không rõ né t.
e) Dao động duy trì
Nế u cung cấp thêm n ăng l ượng cho v ật d ao độ ng để bù n ăng l ượng bị tiê u h ao v ì m a sát m à khô ng l àm th ay đổi ch u
kì riê ng của v ật th ì d ao động kéo d ài m ãi m ãi v à được gọi l à d ao động d uy trì . Tro ng d ao động d uy trì thì tần số v à biên độ
d ao động v ẫn gi ữ ng uyên n h ư kh i hệ d ao động tự d o .
4. Tổn g h ợp các d a o độn g đi ều h òa
– Nế u m ộ t v ật th am gi a đồng th ời h ai d ao động điề u h oà cùn g ph ương , cùng tần số v ới các ph ương trì nh :
x
1
= A
1
co s( t +
1
) v à x
2
= A
2
co s( t +
2
)
th ì d ao động tổng hợp sẽ là : x = x

1
+ x
2
= A co s( t + ) v ới A v à được x ác đị nh bởi :
2
+ A
2
A
2
= A
1
2
+ 2 A
1
A
2
co s (
2

1
) ;
tan =
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
A cos A cos
– Tổ ng hợp h ai d ao động điề u ho à điề u ho à cùng ph ương cùng tần số l à m ộ t d ao độn g điề u ho à cùng ph ương , cùng
tần số v ới các d ao động th ành phần . B iên độ v à ph a ban đầu của d ao động tổng hợp ph ụ th uộ c v ào biên độ v à ph a ban đầu
của các d ao độ ng th ành ph ần :
+ Kh i h ai d ao động th àn h phần cùng ph a :

2

1
= 2k th ì d ao động tổng h ợp có biên độ c ực đại A = A
1
+ A
2
.
+ Kh i h ai d ao động th ành ph ần ng ược ph a :
2

1
= (2k + 1) th ì d ao động tổng h ợp có biên độ c ực tiểu A = |A
1

A
2
| .
II – CÁC BÀI LUYỆN TẬP
1. Nói về ch uyển độ ng của v ật d ao động điề u ho à, câu n ào sau đ ây l à đún g ?
A . Khi v ật q ua v ị trí cân bằn g thì v ận tốc bằn g 0, g i a tố c bằn g 0.
B. Kh i v ật ở bi ên độ thì v ận tố c bằn g 0, g i a tố c bằng 0.
C. Kh i v ật q ua v ị trí cân bằn g thì v ận tố c bằng 0, g i a tố c cực đại .
D. Kh i v ật q ua vị trí cân bằn g thì v ận tốc cực đại, g i a tố c bằn g 0.
2 . Đ ố i v ớ i c o n l ắc l ò x o n ằm n g an g d ao đ ộ n g đ iề u h o à n h ận x é t n ào s au đ ây l à đ ú n g ?
A . Trọ ng lực của Trái Đất t ác d ụng lên v ật càn g lớn chu k ì d ao động của v ật c àn g lớn .
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
17
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN

0
l
mg
0
l
. B. T = 2
g
0
l
.
C. T = 2
m
g
0
l
2
). Quãn g đườn g m à vật đi đượ c tro n g kh oản g th ời
g i an
12
s k ể t ừ th ời đi ểm b an đ ầu l à :
A . 54 cm . B. 6 cm . C. 90 cm . D. 102 cm .
6. Mộ t v ật d ao động điề u hò a với ch u k ì T v à biên độ A . Kho ảng th ời gi an ng ắn nh ất để v ật đi từ li độ x
1
=
A
2
đến x
2

=

A
2
l à :
A .
T
2
. B.
T
4
. C.
T
6
. D.
T
8
.
7. Mộ t v ật d ao động điề u hò a th eo ph ương trì nh x = 8co s( t –
2
) (cm ). Tố c độ trun g bình trên đo ạn đường v ật đi từ vị
3
s. B. 24 cm /s. C. 8 cm /s. D. 4
2
cm /s.
8. Mộ t v ật d ao động điề u hò a th eo ph ương trình x = 6co s(2 t +
2
) (cm ). Nh ững th ời điểm v ật đi q ua l i độ x = 3 cm
theo ch iều trục tọ a độ l à :
A . t = –
5
12

+ k (s) với k = 0 , 1 , 2 …
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
18
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
B. t = –
1
12
+ k (s) với k = 1 , 2 …
C. t = –
5
12
+ k (s) với k = 1 , 2 …
D. t = –
1
12
+ k (s) với k = 0, 1 , 2 …
9. Mộ t v ật d ao động điề u hò a theo ph ương trì nh x = 8co s2 t (cm ). Kể t ừ th ời điểm t = 0 , v ật đi q ua vị trí cân bằn g l ần
th ứ 5 v ào thời điểm n ào ?
A . 5 s . B. 2,5 s. C. 6 s . D. 2 ,25 s.
10. Mộ t v ật n ặng khi g ắn v ào v ới lò xo v à cho d ao độn g điề u hò a thì ch u kì l à 4 s. Cắt l ò xo th àn h h ai phần bằng nh au rồ i
ghé p song song sau đó gắn v ật n ặng nói trê n v ào hệ h ai l ò xo . Ch u kì d ao động điề u hò a của co n l ắc bây giờ l à :
A . 2 s. B. 1 s . C. 8 s . D. 16 s.
11. Kh i g ắn q uả nặn g m
1
v ào mộ t l ò xo , n ó d ao độn g đi ề u h ò a với ch u kì T
1
= 1 ,2 s . Kh i g ắn q uả nặng m
2
v ào l ò xo n ói

trê n , nó d ao động v ới ch u kì T
2
= 1 ,6 s. Kh i gắn đồng th ời m
1
v à m
2
v ào lò xo đó th ì ch u kì d ao động điề u hò a là :
A . T = 1 ,4 s. B. T = 6 s. C. T = 2,8 s . D. T = 2 s .
12. Khi g ắn v ật k hối l ượng m v ào l ò xo có độ c ứng k
1
thì v ật d ao động với ch u k ì T
1
= 0 ,6 s, k hi g ắn nó v ào lò xo có độ
cứng k
2
th ì v ật d ao động v ới ch u kì
T
2
= 0,8 s. Kh i m ắc v ật v ào hệ g ồm h ai lò xo k
1
ghé p song song v ới lò xo k
2
th ì ch u kì d ao động của v ật là :
A . T = 0 ,38 s. B. T = 0,7 s . C. T = 0,4 8 s . D. T = 1 ,4 s.
13. Mộ t th anh d ài đồn g ch ất, tiế t diện đề u có trục q uay n ằm ng ang đi q ua trun g điểm th anh . Có thể co i đó l à con l ắc n ào
sau đây ?
A . Co n lắc đơn .
B. Co n lắc v ật lí .
C. Co n lắc lò xo .
D. Kh ông ph ải l à con lắc.

14. Có ba con lắc gồm : 1 l à con lắc đơn ; 2 l à con lắc vật lí ; 3 l à co n lắc lò xo . Hỏi khi l àm th ay đổi khối l ượng của
ch úng thì ch u kì d ao động điều hò a của co n l ắc n ào th ay đổi ?
A . Co n lắc đơn ; con l ắc lò xo .
B. Co n lắc v ật lí ; con l ắc đơn .
C. Co n lắc lò xo ; con l ắc v ật lí .
D. Cả ba co n lắc .
15. Co n lắc đơn l à m ộ t trừơn g h ợp riêng của co n lắc v ật lí v ới :
A . I = m l ; d = l.
B. I =
1
2
ml ; d =
2
l
.
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
19
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
C. I = m l
2
; d = l .
D. Kh ông thể được vì đây l à h ai loại co n l ắc kh ác nh au.
16. Mộ t con l ắc đơn có độ d ài l
1
d ao động v ới ch u kì T
1
= 0,8 s. Mộ t con lắc đơn kh ác có độ d ài l
2
d ao động v ới ch u kì

T
2
= 0,6 s. Ch u k ì con lắc đơn có độ d ài l
1
+ l
2
l à :
A . T = 0 ,7 s. B. T = 1,8 s . C. T = 1 s. D. T = 1 ,4 s.
17. Ng ười ta đưa m ộ t con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 15 km . Biế t bán Kính Trái Đất R = 6400 km . Để chu kì d ao
động của co n l ắc k hôn g th ay đổ i, ta phải th ay đổ i ch iều d ài con lắc mộ t l ượng so với chiề u d ài ban đầu là :
A . Gi ảm 0,23%. B . Tăn g 0,47%.
C. Giảm 0,47%. D. Tăn g 0,23%.
18 . Mộ t co n lắc đ ơn g ồm d ây t re o d ài l= 50 cm v à q u ả cầu k im lo ại có k hố i l ượng m = 40 g , tí ch điệ n d ương có độ l ớn q =
8. 10
– 5
C đ ược đ ặt t ại n ơi có g i a tố c t rọ n g t rườn g g = 9 ,7 9 m /s
2
v à t ro n g đi ện t rườn g có v e ctơ cườn g độ đi ệ n t rườn g
h ướn g th ẳn g đ ứn g x uố n g d ưới v à độ l ớn 5 0 V /cm . Ch u k ì T củ a co n l ắc l à
A . 0,998 (s) . B. 0,057 (s).
C. 1,515 (s). D. 1 ,02 (s) .
19. Mộ t con l ắc đơn gồm m ột q uả cầu n hỏ , khối l ượng m = 50 g treo v ào đầu m ộ t sợi d ây d ài l = 1 m , ở n ơi có gi a tố c
trọ ng trường g = 10 m/s
2
. Bỏ q ua m a sát. Co n lắc d ao động v ới gó c lệch cực đại so v ới ph ương th ẳng đứng
o
= 10
o
.
V ận tốc v à l ực căng d ây tại vị trí cân bằn g l à :

A . v = 1,62 m /s ; T = 0 ,62 N .
B. v = 2, 63 m /s ; T = 0,62 N.
C. v = 4, 12 m /s ; T = 1,34 N.
D. v = 0 ,55 m /s ; T = 0 ,515 N .
20. Treo mộ t con lắc đơn có ch u kì T
0
= 2s v ào tro ng mộ t th ang m áy . Cho
g = 10 m /s
2
. Khi th ang m áy ch uyển động ch ậm d ần đề u xuống phí a d ưới v ới gi a tố c a = 2 m /s
2
th ì ch u kì dao động
của co n lắc là
A . 1,82 s. B. 0,82 s . C. 1,5 s. D. 2 ,12 s.
21. Mộ t con l ắc đơn v à mộ t co n lắc v ật lí có cùng khối lượng , cùng chiề u d ài , đặt ở cùn g m ộ t n ơi . So sán h chu k ì d ao
động điề u hò a của ch úng ?
A . Hai ch u kì bằn g nh au.
B. Ch u k ì của con lắc đơn l ớn h ơn của con l ắc v ật lí .
C. Ch u k ì của con lắc đơn nhỏ h ơn của co n l ắc v ật lí .
D. Ch ưa đủ cơ sở kế t luận .
22. Đồng hồ q uả lắc ch ạy đúng gi ờ ở nhiệ t độ 20
o
C. Hỏi tro ng một ng ày đêm ở nh iệ t độ 30
o
C đồng hồ đó ch ạy nh anh
h ay chậm bao nh iêu ? Biế t hệ s ố n ở d ài của d ây treo con lắc là = 2.10
-5
K
-1
.

A . Ch ậm 6 s. B. Chậm 8,64 s . C .Nh anh 6 s D. Nh an h 8,64 s.
23. Mộ t con l ắc lò xo treo th ẳng đứng đang d ao động điề u hò a theo ph ương trì nh
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
20
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
x = 8co s(2t –
2
2
) (cm ). D. x = 6co s(10t + ) (cm ).
4
) (cm). B. x = 5
2
co s(10t +
3
4
) (cm ).
C. x = 5
2
co s(10t –
4
) (cm ). D. x = 5
2
co s(10t +
4
) (cm ).
2
) (cm ).
C. B . s = 20co s(7t –
2

) (cm ). D. s = 2co s(7t +
2
) (cm ).
27. Khi nói về cơ n ăng của v ật d ao độ ng điều ho à, Ph át biểu n ào sau đây sa i ?
A . Cơ n ăn g bằng động n ăng của n ó khi đi q ua vị trí cân bằn g .
B . Cơ n ăn g l à h ằng số v à tỉ l ệ v ới biên độ d ao động .
C. Cơ n ăn g bằn g tổng độ ng n ăng v à thế n ăng ở mộ t vị trí bất k ì .
D. Cơ n ăn g bằng thế n ăng của n ó ở vị trí biên .
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
21
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
28. Mộ t con l ắc đơn có khối l ượng m = 200 g v à độ d ài dây tre o l = 2 m . Gó c lệ ch cực đại của d ây so với đường th ẳng
đứng
0
= 10
o
. Cơ n ăn g v à v ận tố c v ật nặng khi nó ở vị trí th ấp n h ất là :
A . W = 6 ,1 J ; v = 2 m /s.
B. W = 0,061 J ; v = 0, 78 m /s.
C. W = 2 J ; v = 2 m /s.
D. W = 0 ,02 J ; v = 0 ,78 m /s.
29. Ng uyên nh ân g ây ra sự tắt d ần của d ao độ ng l à do
A . biên độ d ao động bị tiê u h ao d ần trong q uá trìn h d ao độ ng .
B. lực m a sát làm tần số c ủa d ao độ ng giảm d ần theo thời gi an l àm cho biên độ gi ảm d ần .
C. n ăng l ượng d ao độ ng bị tiêu h ao d ần tro ng q uá trì nh d ao động .
D. cả h ai n g uyên nh ân B v à C đề u đúng .
30. Ch ọn câu đún g .
Dao độn g của đồng hồ q uả lắc l à
A . d ao động cưỡng bức. B . d ao động tự d o .

C. d ao động d uy trì . D. d ao độ ng cộng h ưởng .
31. B iên độ c ủa d ao động cưỡng bức k h ông ph ụ th uộ c :
A . Tần số ngo ại l ực tuần ho àn tác dụng lên v ật.
B . B iên độ ngo ại l ực tuần ho àn tác dụng lên vật.
C. Độ chênh lệ ch g iữa tần số n go ại l ực cưỡng bức v à tần số d ao động riên g của hệ .
D. Ph a b an đầu của n go ại l ực tuần h o àn tác d ụng lên vật.
32. Mộ t v ật treo trê n mộ t to a tàu hỏ a đan g ch uyển động . Quan sát th ấy v ật đ an g d ao động . Hỏ i đó l à d ao động gì ?
A . d ao động cưỡng bức. B . d ao động tự d o .
C. d ao động d uy trì . D. d ao độ ng tắt d ần .
33. Tần số c ủa d ao độ ng d uy trì
A . v ẫn g iữ ng uyên nh ư khi hệ d ao động tự d o .
B. ph ụ th uộ c n ăng lượng cung cấp ch o hệ .
C ph ụ th uộ c cách Kí ch thí ch d ao động ban đầu .
D th ay đổ i do được cung cấp n ăng l ượng bên ngo ài.
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
22
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
5
2
) (cm). Biên độ d ao động tổn g
h ợp l à :
A . 5 cm . B. 1 cm . C. 3,5 cm . D. 7 cm .
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
23
2
) (cm ). Ph a b an đầu của d ao động tổng h ợp l à :
A .
2

(rad ). B. –
2
(rad ). C.
2
(rad ). D. ( rad ).
41. Mộ t v ật th am g i a đồng th ời h ai d ao độn g điề u hò a cùng ph ương có ph ương trì nh x
1
= 6co s(10t +
2
) (cm) v à x
2
=
10
si n (10t +
3
2
2
co s(2t –
4
) (cm). B. x = 4
2
co s(2t +
4
) (cm ).
C. x = 8co s(2t –
4
) (cm ). D. x = 8co s4t (cm ).
43. Mộ t v ật khối l ượng 1 kg th am gi a đồng thời h ai d ao động điều hò a cùng ph ương có ph ương trình x
1
= 4sin(3t +

2
)
(cm) v à x
2
= 3co s(3t +
2
) (cm ). Năn g l ượng d ao động của v ật l à :
A . 1,215 J. B. 2,32 .10
-2
J. C. 1,125 .10
-2
J. D. 2 ,245 10
-1
J .
Chủ đề III
SÓNG CƠ
I – TÓM TẮT KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Són g cơ
a) Các định n gh ĩa về sóng cơ và các đạ i l ượn g đặc tr ư ng ch o sóng cơ
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
24
Hợp tác g iữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA. VN
– Só n g cơ l à n hữn g d ao độ n g cơ l an t ruy ề n th e o thời g ian t ro n g m ộ t m ô i trườn g .
– Kh i sóng cơ truyền đi các ph ần tử vật ch ất ch ỉ d ao động tại chỗ q uanh v ị trí cân bằn g m à không ch uyển d ời theo
sóng .
– Tro n g m ôi trườn g đồng tí nh v à đẳn g h ướng , só ng lan truyền với tố c độ k hông đổi.
– Só ng cơ không truy ền được tro ng ch ân không .
– Só ng ng ang l à sóng m à các phần tử m ôi trường d ao động theo ph ương v uông gó c với ph ương truyền sóng . Trừ
trườn g h ợp són g m ặt n ước, sóng ng ang chỉ truy ền tron g v ật rắn .

– Só n g d ọ c l à só n g m à các ph ần tử m ô i trư ờn g d ao độ ng cùn g ph ươn g v ới ph ương truy ề n só n g . Só n g d ọ c truy ề n được
cả t ro n g ch ất k h í, ch ất l ỏ n g v à ch ất rắn .
– Ch u k ì sóng , tần số só ng l à ch u k ì, tần số d ao động chung của các ph ần tử v ật ch ất n ơi són g truyền q ua.
– B iên độ c ủa só ng tại mộ t điểm l à bi ên độ d ao động của ph ần tử v ật ch ất tại đi ểm đó .
– Tố c độ truyền sóng l à tố c độ truy ền biến d ạn g của m ôi trườn g , được đo bằng q uãng đường m à só ng truyền đi được
tro ng mộ t đơn vị th ời g ian . Tố c độ truyề n sóng ph ụ th uộ c v ào bản ch ất v à n hiệ t độ m ôi trườn g .
– B ước sóng l à kh oảng cách g iữa h ai điểm g ần nh au nhất trê n ph ương truyền sóng d ao động cùng ph a với nh au. Bước
sóng cũng l à q uãng đường só ng l an truyền trong m ộ t ch u kì .
– Li ên hệ gi ữa bước só ng , tố c độ , ch u kì v à tần số c ủa s óng :
= v T =
v
f
.
b) Phươn g tr ình sóng
– Ph ương trì nh của só ng cơ truy ền dọ c theo đường th ẳng Ox có d ạng
+ u(x, t) = A co s[ (t –
x
v
)], h ay u(x, t) = A co s[2 (
tx
T
)] khi sóng truy ền theo chiề u d ương của t rục Ox .
+ u(x, t) = A co s[ (t +
x
v
)] h ay u(x, t) = Aco s[2 (
tx
Tv
)] khi sóng truyền theo ch iều âm của trục Ox. Ph ương trì nh
sóng cho phép ta x ác đị n h được li độ u của mộ t ph ần tử m ôi trườn g tại m ộ t điểm M bất k ì có toạ độ x.

– Ph ương trì nh sóng cho thấy sóng có tính chất tu ần hoàn theo thời gi an v à tuần h o àn theo không gi an .
2. Gi a o th oa són g
a) Nguồn kết h ợp, sóng kết h ợp
– Hai ng uồn d ao động cùng tần số , cùng ph ương d ao động , cùng ph a ho ặc có độ lệch ph a không đổi theo thời gi an
gọi l à h ai ng uồn kế t hợp. Só ng do h ai ng uồn kế t h ợp tạo ra g ọi l à h ai sóng kế t h ợp.
b) Sự gia o thoa của sóng kết h ợp
– Giao tho a l à sự tổ ng h ợp của h ai h ay nh iều sóng kế t h ợp tro ng không gi an , tro ng đó có những chỗ ở đó ch úng l uôn
l uô n tăng cường lẫn nh au, có nh ững chỗ ch úng luôn l uôn l àm yếu nh au h o ặc triệ t tiê u nh au.
+ Tại n h ững điểm m à hiệ u đường đi từ h ai n g uồn tới đó bằng mộ t số ng uyên lần bước sóng : d
1
– d
2
= k , th ì biên độ
của só ng tổng h ợp có giá trị c ực đ ại. Đó là cực đ ại g i ao th o a.
+ Tại n h ững điểm m à hiệ u đường đi từ h ai ng uồn tới đó bằng m ộ t bán ng uyên lần bước sóng : d
1
– d
2
= (2k + 1) ,
th ì biên độ c ủa só ng t ổng hợp ở đó có g i á trị c ực tiể u.
2
Bản q uyền c ủa Nhà Xuất Bản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
25
k
2
(k = 1, 2 .)
(2k 1)
4
. (k = 0, 1, 2 )

– Đặc đi ểm của só ng d ừng :
+ Kh o ảng cách gi ữa 2 n út h oặc 2 bụn g liên tiế p l à
2
f.
+ Kh o ảng cách gi ữa n út v à bụn g liên tiế p l à
4
.
4. Són g âm
a) Địn h nghĩa sóng âm
– Só ng âm l à những d ao động cơ truyền tro ng các m ôi trườn g k hí , lỏng , rắn .
b) Âm nghe được, h ạ âm , siêu âm
– Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đế n 20000 Hz.
– H ạ âm l à n h ữn g só n g âm có tần s ố n h ỏ h ơn 1 6 H z , t ai n g ư ời k h ô n g n g h e đ ượ c .
– Nh ững sóng âm có tần số l ớn h ơn 20000 Hz g ọi l à só ng siê u âm , tai n g ười khô ng nghe được.
c) Môi trường tr uyền âm
– Só ng âm truyền được tro ng cả b a m ôi trườn g rắn , lỏng v à khí nh ưng không truy ền được tro ng ch ân không .
– Các v ật liệ u nh ư bông , nh ung , tấm xố p có tí nh đàn hồi kém nên truyền âm kém , ch úng được d ùng l àm vật liệ u cách
âm .
d) Tốc độ truyền âm
– Só ng âm truyền tro ng m ỗ i m ôi trường v ới mộ t tố c độ xác đị nh .
– Tố c độ truyề n âm ph ụ th uộ c v ào tính đàn hồ i , m ật độ của m ô i trường v à nh iệ t độ của m ôi trườn g .
– Nó i ch ung tố c độ âm tro ng chất rắn l ớn hơn tro ng chất lỏng v à tro ng chất lỏng lớn h ơn tro ng ch ất k hí .
– Kh i âm truyền từ m ôi trườn g n ày sang m ôi trườn g kh ác thì tố c độ truyề n âm th ay đổi , bước són g của sóng âm th ay
đổi nh ưng tần số của âm th ì khôn g th ay đổi .

×