Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Tài liệu Quản trị sự thay đổi docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.57 KB, 32 trang )

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
MSMH: QT212DV01
Chapter 6
Techniques for
Sustainable Change
Elearn, Change management: Management extra. 2005,
Pergamon Flexible Learning
Purpose

Identify possible launch strategies

Consider how different styles of managing change may be appropriate in
different contexts

Evaluate different approaches for different target groups within an
organisation

Explore the importance of organisational dynamics in the change process
and how to sustain a culture of change for the future

Xác định các chiến lược khả thi

Xem xét các phong cách quản lý sự thay đổi khác nhau và phù
hợp trong các bối cảnh khác nhau

Đánh giá các phương pháp tiếp cận khác nhau đối với các nhóm
mục tiêu khác nhau trong một tổ chức

Tìm hiểu tầm quan trọng của các động lực của tổ chức trong quá
trình thay đổi và làm thế nào để duy trì một văn hóa thay đổi cho


tương lai
Content

Launch strategies

Styles of managing change

Overcoming resistance to change

Khởi động các chiến lược

Phong cách quản lý sự thay đổi

Khắc phục sự phản kháng đối với thay đổi
Launch Strategies
Chapter 6
Launch strategies
The launch should

take the workforce past the point of no return so that they leave their comfort
zone and are forced to embark on the transition process.

provide growing confidence in the organisation, the change team and in the
individual member of staff.
Chiến lược khởi động phải:

làm cho NLĐ vượt qua điểm lùi, thoát ra khỏi
“vùng thoải mái” và bị buộc phải tham gia vào
quá trình chuyển tiếp.


làm tăng niềm tin trong tổ chức, nhóm và cá
nhân NLĐ.
Launch strategies
A virtuous circle for change
Nếu khởi động tốt đẹp, thì có thể dẫn tới một chu kỳ đạo đức (If
you get the launch right, it can then lead to a virtuous circle)
Defining the change

Rosabeth Moss Kanter: the way in which a change project is defined
affects its acceptability to those who are going to be affected

Change agents to define their projects in ways that make them sound

Rosabeth Moss Kanter: cách định nghĩa một
dự án thay đổi ảnh hưởng đến tính chấp nhận
của những người sẽ bị ảnh hưởng

Các tác nhân thay đổi phải định nghĩa các dự
án thay đổi của họ theo cách hợp lý nhất
Defining the change
Viable The change should appear capable of being subjected
to a pilot before going the whole way
Based on Kanter (1983) quoted by Huczynski and Buchanan (1991)
Tính khả
thi
Làm thí điểm những khả năng thay đổi hiệu
quả, trước khi triển khai thay đổi một cách
toàn bộ
Defining the change
Reversible Convince your audience that what you are proposing

can be changed back to the status quo if it falls to
pieces – irreversible changes are seen as risky
Based on Kanter (1983) quoted by Huczynski and Buchanan (1991)
Tính hồi
nguyên
Thuyết phục lãnh đạo rằng những đề nghị
thay đổi của bạn có thể quay trở lại trạng thái
cũ, nếu không thành công – Tính bất hồi
nguyên luôn luôn được coi là nhiều rũi ro.
Defining the change
Divisible Where the change has a number of separate
dimensions, present these as potentially independent
aspects of a broader change programme – so when
single issues cause problems the whole package
doesn’t have to fold
Based on Kanter (1983) quoted by Huczynski and Buchanan (1991)
Tính
phân cấp
Khi sự thay đổi có quy mô khác nhau, thì cần
phải trình bày từng khía cạnh độc lập của sự
thay đổi trong toàn bộ chương trình thay đổi
– để khi từng vấn đề riêng biệt đó có vấn đề,
thì toàn bộ chương trình thay đổi không bị
ảnh hưởng.
Defining the change
Concrete Make the changes and their outcomes tangible and avoid
expressing what will happen in abstract and general terms,
which do not convey an accurate feel for the proposals
Based on Kanter (1983) quoted by Huczynski and Buchanan (1991)
Tính cụ

thể
Thực hiện thay đổi phải có những kết quả hữu
hình và tránh trình bày vấn đề một cách trừu
tượng và chung chung, không truyền tải được
đề xuất một cách chính xác
Defining the change
Familiar Make proposals in terms that other people in the organisation
can recognise, because if what you propose is so far over the
horizon people can’t recognise it, they’ll feel out of their
comfort zones and start resisting
Based on Kanter (1983) quoted by Huczynski and Buchanan (1991)
Tính
quen
thuộc
Trình bày các đề án sao cho người khác trong
tổ chức có thể chấp nhận, bởi vì nếu những gì
bạn đề nghị là xa vời và không thực tế thì mọi
người có thể không nhận ra nó, và họ sẽ cảm
thấy không thoải mái và bắt đầu phản kháng
Defining the change
Congruent Proposals for change should wherever possible be seen to fit
with the rest of the organisation and be consistent with existing
policy and practice
Based on Kanter (1983) quoted by Huczynski and Buchanan (1991)
Tính
đồng
dạng
Các đề xuất thay đổi cần phải thích hợp với tất
cả các thành phần của tổ chức và đồng bộ với
chính sách và kế hoạch hành động hiện hữu

Defining the change
Sexy Choose projects that have publicity value – in terms of external
or media relations, or in terms of internal politics – what will the
local press go for; what will excite the chief executive?
Based on Kanter (1983) quoted by Huczynski and Buchanan (1991)
Tính
quãng bá
Lựa chọn các dự án thay đổi có giá trị mang
tính quảng bá - cả trong các mối quan hệ bên
ngoài lẫn bên trong - cái gì báo chí địa
phương sẽ chú ý; cái gì sẽ kích thích CEO
quyết định?
Styles of Managing
Change
Chapter 6
Styles of managing change
Styles of managing change
Style Features Objectives
Democratic Use small group briefings to
provide information and
discuss issues
The aim is to reach a consensus
on what is to be done
Phong cách
Đặc trưng Mục đích
Dân chủ Sử dụng phương pháp
thuyết trình nhóm nhỏ
để cung cấp thông tin
và thảo luận vấn đề
Mục đích là để đạt tới

một sự đồng thuận về
những gì sẽ được thực
hiện
Styles of managing change
Styles of managing change
Style Features Objectives
Collaborati
on
Senior management has
already decided in outline
what is to change. Employees
provide input into how change
is to be effected and how it is
to be achieved
The aim is to achieve
commitment and ownership by
the workforce within the
framework laid down by
management
Phong cách
Đặc trưng Mục đích
Hợp tác

Lãnh đạo cấp cao quyết
định các phác thảo về
những gì sẽ thay đổi.

NV sẽ tham gia vào cách
thức thực hiện và cách
thức hoàn thành thay đổi

Mục tiêu là đạt được cam
kết và quyền làm chủ hành
động của NLĐ trong khuôn
khổ mà lãnh đạo cho phép
Styles of managing change
Styles of managing change
Style Features Objectives
Participation Employees consulted on the how
of the implementation. They may
have limited decision ability on
the details of the how
The aim is to achieve the
commitment of the workforce while
leaving them limited discretion over
what happens
Phong cách
Đặc trưng Mục đích
Tham gia NLĐ cần được tư vấn về
cách thức triển khai thực
hiện. Họ có thể có một số
hạn chế trong việc ra
quyết định chi tiết về
cách thức thực hiện.
Mục tiêu là để đạt được
cam kết của NLĐ, trong
khi vẫn cho họ một số giới
hạn về việc ra quyết định
Styles of managing change
Styles of managing change
Style Features Objectives

Direction Change leaders make the majority
of decisions about what to change
and how Use of authority to direct
change.
To sell change to the workforce
Phong cách
Đặc trưng Mục đích
Chỉ đạo

Người lãnh đạo sự thay
đổi thực hiện phần lớn
các quyết định về những
gì phải thay đổi và cách
thức thực hiện

Sử dụng quyền hạn để
chỉ đạo sự thay đổi.

Để triển khai sự thay đổi
tới NLĐ
Styles of managing change
Styles of managing change
Style Features Objectives
Coercion Use of power to impose change To use the workforce to achieve the
end result
Phong cách
Đặc trưng Mục đích
Ép buộc Sử dụng quyền lực để
thay đổi
Sử dụng NLĐ để đạt

được kết quả cuối cùng
Styles of managing change
Advantages and disadvantages of management styles
Style Advantages Disadvantages
Democratic Ensures equality of availability of
information and influence on
decisions
May not convince everyone of
the need to change. Likely to be
very time-consuming and
support may not be translated
into action
Phong cách
Ưu điểm Nhược điểm
Dân chủ Đảm bảo sự bình đẳng
trong việc tiếp cận thông tin
và ảnh hưởng đến việc ra
quyết định
Có thể không thuyết
phục tất cả mọi người
cần phải thay đổi. Khả
năng sẽ tốn nhiều thời
gian và không có sự hỗ
trợ cần thiết để chuyển
sang giai đoạn hành
động
Styles of managing change
Advantages and disadvantages of management styles
Style Advantages Disadvantages
Collaboration Spreads support and ownership of

change by increasing levels of
involvement. Often good when
dealing with professionals
Time-consuming. Little control
over decisions made. May lead
to changes which management
find unacceptable
Phong cách
Ưu điểm Nhược điểm
Hợp tác Phổ biến sự hỗ trợ và quyền
làm chủ cácdự án thay đổi
bằng cách tăng cường mức
độ tham gia. Khả thi đối với
những người làm việc
mang tính chuyên nghiệp
Mất thời gian. Ít kiểm
soát đối với việc ra
quyết định. Có thể dẫn
đến những thay đổi mà
lãnh đạo không chấp
nhận
Styles of managing change
Advantages and disadvantages of management styles
Style Advantages Disadvantages
Participation/
intervention
Again, spreads ownership and
support for change, but within a more
controlled framework. Easier to
shape decisions

Can be perceived as
manipulation
Phong cách
Ưu điểm Nhược điểm
Tham gia/
Can thiệp
Phổ biến sự hỗ trợ và quyền
làm chủ các dự án thay đổi,
nhưng trong một khuôn khổ
kiểm soát được. Dễ dàng
hơn trong việc ra quyết định
Có thể được hiểu là một
sự thao túng
Styles of managing change
Advantages and disadvantages of management styles
Style Advantages Disadvantages
Direction Less time-consuming. Provides a
clear change of direction and focus
Potentially less support and
commitment, and therefore
proposed changes may be
resisted
Phong cách
Ưu điểm Nhược điểm
Chỉ đạo Ít thời gian. Cung cấp một
định hướng thay đổi tập
trung
Có khả năng có ít sự hỗ
trợ và cam kết, và do đó
các đề nghị thay đổi có

thể bị phản kháng
Styles of managing change
Advantages and disadvantages of management styles
Style Advantages Disadvantages
Coercion Allows for prompt action Unlikely to achieve buy-in
without a crisis
Phong cách
Ưu điểm Nhược điểm
Ép buộc Cho phép hành động nhanh
chóng
Có khả năng thành công
nhưng phải trả giá

×