Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BÀI TẬP MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.84 KB, 33 trang )

BÀI TẬP MƠN HỌC NGUN LÝ KẾ TỐN
Bài tập 1
Vận dụng các khái niệm, nguyên tắc kế toán và các u cầu đối với thơng tin kế
tốn để xử lý những tình huống sau đây (niên độ kế tốn trùng với năm dương lịch):
1- Doanh nghiệp A, ngày 1/1/N mua một số cổ phiếu Công ty B với giá mua 100 triệu đồng,
chi phí mua 2 triệu đồng. Tại ngày 31/12/N, trên thị trường giá của số cổ phiếu này là 110 triệu
đồng.
Yêu cầu: Trị giá khoản đầu tư cổ phiếu nêu trên được Kế toán DN A ghi nhận như thế
nào trên Báo cáo tài chính lập ngày 31/12/N khi :
a. Áp dụng nguyên tắc giá gốc?
b. Áp dụng nguyên tắc giá thị trường?
c. Áp dụng nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường?
2- Ngày 15/3/N+1, Doanh nghiệp A tại tình huống 1 đã bán hết số cổ phiếu công ty B cho Chủ
tịch Hội đồng quản trị công ty B với giá 120 triệu đồng và nhận thanh tốn bằng tiền mặt, chi
phí bán 2,5 triệu đồng.
u cầu: Kế tốn Cơng ty B có ghi nhận sự kiện trên không? Tại sao?
3- Công ty X, ngày 20/12/N bán 1 lơ hàng hóa cho Cơng ty Y: Tổng giá bán số hàng hóa là 150
triệu đồng. Cơng ty Y thanh tốn ngay 50% bằng tiền gửi ngân hàng. Số cịn lại cơng ty Y cam
kết thanh tốn vào ngày 10/01/N+1.
u cầu: Kế tốn Cơng ty X ghi nhận thu nhập (doanh thu) cho năm N và năm N+1
như thế nào nếu:
a. Công ty X áp dụng ngun tắc kế tốn tiền?
b. Cơng ty X áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích?
4- Tiếp tục với sự kiện tại tình huống 3. Giả định rằng niên độ N Cơng ty X áp dụng ngun tắc
kế tốn dồn tích trong ghi nhận thu nhập (doanh thu).
Yêu cầu: Vận dụng yêu cầu về giá trị so sánh đối với thơng tin kế tốn:
a. Xác định ngun tắc kế toán áp dụng cho niên độ N+1 để đảm bảo khả năng so sánh;
b. Xử lý tình huống trên cho niên độ N+1 trong trường hợp Cơng ty X có sự thay đổi
nguyên tắc kế toán trong ghi nhận thu nhập (doanh thu) so với niên độ N.
5- Doanh nghiệp P, ngày 25/12/N, thuê công ty Q bảo dưỡng một xe ôtô dùng cho hoạt động
bán hàng. Công việc sửa chữa hoàn thành ngay trong ngày với tổng giá trị là 20 triệu đồng.


Công ty P đã nghiệm thu và thanh toán ngay 10 triệu bằng tiền gửi ngân hàng, số cịn lại cam
kết thanh tốn sau 10 ngày.
u cầu:
a. Từ góc độ cơng ty P, kế tốn ghi nhận chi phí sửa chữa cho năm N và năm N+1 như
thế nào nêu công ty áp dụng nguyên tắc kế tốn tiền? ngun tắc kế tốn dồn tích?

1


b. Từ góc độ cơng ty Q, kế tốn ghi nhận doanh thu từ hoạt động sửa chữa như thế nào
cho năm N và N+1 nếu công ty Q áp dụng nguyên tắc kế toán tiền? nguyên tắc kế toán dồn
tích?
6- Cơng ty C (áp dụng kế tốn dồn tích) kí hợp đồng bán hàng cho doanh nghiệp D: Tổng
lượng Công ty C sẽ cung cấp là: 1000 tấn, đơn giá: 1 triệu đồng/tấn. Ngày 20/12/N, Công ty C
đã xuất kho vận chuyển cho khách hàng 500 tấn với giá vốn: 800 ngàn đồng/tấn. Đến ngày
31/12/N, doanh nghiệp D đã nhận được 400 tấn hàng và cam kết thanh toán trong vòng 5 ngày.
Yêu cầu:
Hãy xác định thu nhập (doanh thu) và chi phí (giá vốn) được kế tốn Cơng ty C ghi nhận
cho năm N để minh họa nguyên tắc phù hợp của kế tốn.
7- Tại cơng ty A, trong tháng 01/N, xuất kho một số công cụ dụng cụ để sử dụng cho hoạt động
sản xuất: trị giá thực tế của số công cụ dụng cụ là 20 triệu đồng. Công ty dự kiến số công cụ
dụng cụ này được sử dụng trong 2 năm.
Yêu cầu:
Kế toán sẽ tính trị giá thực tế của CCDC vào chi phí các năm như thế nào khi:
a. Trị giá của chúng là không trọng yếu
b. Trị giá của chúng là trọng yếu
8- Tại doanh nghiệp thương mại A, ngày 31/12/N có tình hình sau: Tồn kho hàng hóa A1: Số
lượng 100 tấn, đơn giá thực tế tồn kho 10 triệu đồng/tần. Giá thị trường của hàng hóa A1 tại
ngày 31/12/N là 9,5 triệu đồng/tấn.
Yêu cầu: Vận dụng nguyên tắc thận trọng để xử lý tình huống nêu trên?

9- Cơng ty cổ phần ABC cung cấp Báo cáo tài chính hàng năm chỉ gồm thơng tin về kết quả
hoạt động vì Cơng ty ABC cho rằng các cổ đông chỉ cần quan tâm đến lợi nhuận có liên quan
đến việc chia cổ tức cũng như xu hướng tăng trưởng lợi nhuận của Công ty. Các thông tin này
được công bố ở dạng tóm tắt, khơng phân biệt hoặc thuyết minh cho các mảng hoạt động chính
và hoạt động khác. Đơn cử năm 2011, Cơng ty có một khoản lợi nhuận bất thường nhờ bán tài
sản nhưng kế toán chỉ cung cấp con số tổng lợi nhuận sau thuế là 300 tỷ VNĐ, tăng 100% so
với 2010 (trong khi mức tăng trưởng tổng lợi nhuận sau thuế bình quân/năm trong 5 năm gần
nhất là 18%).
u cầu:
a. Thơng tin kế tốn của Cơng ty ABC có hữu hích đối với nhà đầu tư khơng? Tại sao?
b. Kế tốn Cơng ty ABC cần phải thay đổi như thế nào trong việc cung cấp thông tin?
10- Công ty XYZ năm 2010 thuộc diện được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp. Từ 2011, Công
ty này bắt đầu phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Để hưởng lợi nhiều hơn từ việc được miễn
thuế, kế tốn Cơng ty đã tìm cách chuyển bớt 60% chi phí của năm 2010 sang 2011 với tổng số
tiền là 180 tỷ VNĐ.

2


u cầu: Thơng tin kế tốn về chi phí, lợi nhuận Cơng ty XYZ các năm 2010, 2011 có
đảm bảo tính tin cậy và hữu ích khơng? Tại sao?

3


Bài tập 2
Xác định các yếu tố hoặc giao dịch dưới đây có thỏa mãn điều kiện ghi nhận yếu
tố báo cáo tài chính hay khơng?
+ Thỏa mãn đồng thời các điều kiện - ghi nhận: √
+ Không thỏa mãn một trong các điều kiện - không ghi nhận: 0

Phần A: Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận tài sản

Yếu tố/ Giao dịch

(1)
1. Danh tiếng, uy tín của đơn
vị; năng lực, trình độ người
lao động
2. Trị giá hàng hóa cam kết
mua trong tương lai
3. Vật tư, hàng hóa giữ hộ
4. TS thuê hoạt động
5. TS thuê tài chính
6. Giá vốn hàng bán trong kỳ
(KTDT)
7. Chi sửa chữa nhỏ TSCĐ
8. Chi nâng cấp TSCĐ
9. Hàng lỗi thời không bán
được
10. SP sản xuất thử không
bán được
11. Khoản trả trước tiền thuê
TS cho kỳ kế toán tương lai
(KTDT)
12. Bí quyết cơng nghệ đã
cơng khai
...

Tiền tệ
hóa một

cách đáng
tin cậy
(2)

4

Kết quả
giao dịch
q khứ

Kiểm
sốt
được

Lợi ích
kinh tế
tương
lai

Ghi
nhận TS

(3)

(4)

(5)

(6)



Phần B: Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận nợ phải trả

Yếu tố/ Giao dịch

Tiền tệ
Kết quả
hóa một
giao
cách đáng dịch quá
khứ
tin cậy

(1)

(2)

1. Nợ ước đốn khơng phát sinh từ
giao dịch q khứ
2. Nợ tiềm tàng từ cam kết mua hàng
trong tương lai
3. Cổ tức bằng cổ phiếu đã công bố
nhưng chưa phát hành
4. Cổ tức bằng tiền đã công bố nhưng
chưa trả
5. Trái phiếu phát hành
6. Khoản trả trước của KH (KTDT)
7. Tiền lãi cho vay nhận trước của
nhiều kỳ (KTDT)
8. Chênh lệch giá bán trả chậm và giá

bán trả ngay
9. Tiền cho thuê TS nhận trước của
nhiều kỳ (KTDT)
10. Chi phí bảo hành trích trước
(KTDT)
11. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trích
trước (KTDT)


5

(3)

Nghĩa
vụ chi
trả
tương
lai

Ghi nhận
NPT

(5)

(6)


Phần C: Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận TN theo kế tốn
dồn tích


Yếu tố/ Giao dịch/Nghiệp vụ

(1)

Tiền tệ
hóa một
cách
đáng

Hồn
thành
nghĩa vụ
đối với
giao dịch
tạo TN

Ghi
nhận

tin cậy

Tăng VCSH
(gián tiếp)
trên cơ sở
tăng TS hoặc
giảm NPT

(2)

(3)


(4)

(5)

1. GD làm tăng TS, kèm theo TS
khác giảm hoặc NPT tăng
2. GD làm giảm NPT, kèm theo
TS giảm hoặc NPT khác tăng
3. GD góp vốn của chủ SH bằng
TS hoặc từ cơ cấu lại nợ
4. TS thừa chưa rõ nguyên nhân
5. Khoản trả trước của KH
6. Tiền lãi cho vay/ tiền cho thuê
TS… nhận trước của nhiều kỳ
tương lai
7. Bán hàng/ cung cấp dịch vụ
chưa thu tiền (đã giao hàng cho
KH)
8. Tiền lãi cho vay, cổ tức… đến
kỳ được thanh toán nhưng chưa
thu tiền
9. Chênh lệch tăng đánh giá lại
TS tại thời điểm báo cáo


6

TN



Phần D: Xác định các yếu tố/giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận TN trong kế
toán tiền
Tiền tệ
Yếu tố/ Giao dịch/Nghiệp vụ

hóa một
cách đáng
tin cậy

(1)

(2)

1. GD làm tăng TS, kèm theo TS
khác giảm hoặc NPT tăng
2. GD làm giảm NPT, kèm theo
TS giảm hoặc NPT khác tăng
3. GD góp vốn của SH bằng TS
hoặc từ cơ cấu lại nợ
4. NVL thừa chưa rõ nguyên
nhân
5. Khoản trả trước của KH
6. Bán hàng chưa thu tiền
7. Tiền lãi, cổ tức đến kỳ nhận
nhưng chưa thu tiền
8. Tiền lãi cho vay/ tiền cho thuê
TS nhận trước của nhiều kỳ
tương lai
9. Chênh lệch tăng đánh giá lại

TSCĐHH tại thời điểm báo cáo


7

Tăng VCSH
(gián tiếp)
trên cơ sở
tăng TS,
hoặc giảm
NPT

Đã thu
tiền từ
giao dịch
tạo TN

nhận

(3)

(4)

(5)

Ghi
TN


Phần E: Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận CP trong kế

tốn dồn tích

Yếu tố/ Giao dịch/Nghiệp vụ

(1)

Tiền tệ
hóa một
cách
đáng
tin cậy

Giảm VCSH
(gián tiếp)
trên cơ sở
giảm TS, hoặc
tăng NPT

Phù hợp
TN kỳ hiện
tại/ khơng
tạo lợi ích
tương lai…

(2)

(3)

(4)


1. GD làm giảm TS, kèm theo
TS khác tăng hoặc NPT giảm
2. GD làm giảm NPT, kèm theo
TS giảm hoặc NPT khác tăng
3. GD rút vốn của chủ SH
4. GD phân phối LN cho chủ SH
5. GD chi từ các quỹ (KTPL…)
6. TS thiếu chưa rõ nguyên nhân
7. Hàng hóa nhập kho chờ bán
8. Giá vốn hàng bán trong kỳ
9. Hàng lỗi thời không bán được
10. Trị giá hàng mua bán thẳng
trong kỳ
11. Lương phải trả kỳ này cho
người lao động
...

8

Ghi
nhận
CP

(5)


Phần F: Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận CP trong kế
toán tiền

Yếu tố/ Giao dịch


(1)

Tiền tệ
hóa một
cách
đáng

Đã chi
tiền từ
giao dịch
tạo CP

nhận

tin cậy

Giảm VCSH
(gián tiếp)
trên cơ sở
giảm TS, hoặc
tăng NPT

(2)

(3)

(4)

(5)








Ghi
CP

1. GD làm giảm TS, kèm theo
TS khác tăng hoặc NPT giảm
2. GD làm giảm NPT, kèm theo
TS giảm hoặc NPT khác tăng
3. GD rút vốn của chủ SH
4. GD phân phối LN cho chủ SH
5. GD chi từ các quỹ (KTPL…)
6. HH thiếu chưa rõ nguyên nhân
7. Mua hàng hóa chưa trả tiền,
bán thẳng trong kỳ
8. Trả trước tiền lãi vay/ tiền
thuê TS cho nhiều kỳ
9. Trả lương kỳ này cho người
lao động bằng tiền
10. Lương phải trả kỳ này cho
người LĐ


9



Bài tập 3:
Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty X vào ngày 01/01/20XX như sau:
(đvt: 1.000.000 đ)
1.

Đầu tư ngắn hạn:

50.000

2.

Máy móc thiết bị:

3.

Vốn đầu tư của CSH:

4.

Góp vốn liên doanh:

210.000

19. Phần mềm vi tính

1.100.000

5.


Vay ngắn hạn:

200.000

20. Tiền gửi ngân hàng

1.150.000

6.

Phải thu của khách hàng

100.000

21. Nguyên vật liệu chính

500.000

7.

Trả trước cho người bán

20.000

22. Bản quyền sáng chế

250.000

8.


Phải trả cho người bán

23. Lợi nhuận chưa phân phối

600.000

9.

Tạm ứng

20.000

24. Thành phẩm

240.000

90.000

25. Quỹ đầu tư phát triển

100.000

10. Vật liệu phụ
11. Thuế phải nộp cho nhà

16. Nhà xưởng

2.500.000

1.250.000


17. Vay dài hạn

1.400.000

4.550.000

18. Thiết bị văn phịng

650.000

150.000

26. Quyền phát hành

270.000

70.000

nước
12. Cơng cụ dụng cụ
13.

Sản phẩm dở dang

14. Tiền mặt

Đầu tư dài hạn

30.000


27.

170.000

60.000

28. Nguồn vốn đầu tư XDCB

1.700.000

20.000

29. Giá trị quyền sử dụng đất

1.200.000

lâu dài
15. Phải trả người lao động

150.000

30. Nhà văn hoá

200.000

Yêu cầu: Hãy xác định các yếu tố của Báo cáo tài chính của Công ty X vào ngày
01/01/20XX.

10



Bài tập 4:
Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty Y vào ngày 01/01/20XX như sau:
(đvt: 1.000.000 đ)
1.

Tiền mặt

1.000

8. Vay ngắn hạn

3.000

2.

Tiền gửi ngân hàng

2.000

9. Phải trả, phải nộp khác

1.000

3.

Phải trả người bán

3.000


10. Nguyên liệu vật liệu

7.000

4.

Phải thu của khách hàng

8.000

11. Công cụ, dụng cụ

2.000

5.

Tài sản cố định hữu hình

920.000

12. Vay dài hạn

5.500

6.

Hao mịn tài sản cố định

20.000


7.

Tạm ứng

13. Vốn đầu tư của CSH

910.000

14. Xây dựng cơ bản dở dang

2.000

1.500

23. Thành phẩm

3.000

16. Hàng hoá

4.000

24. Phải thu khác

800

17. Phải trả người lao động

1.000


25. Nhận ký cược, ký quỹ dài

500

15. Chi phí sản xuất kinh

500

doanh dở dang

hạn
18. Đầu tư chứng khốn

1.000

26. Thế chấp, ký cược, ký quỹ

ngắn hạn
19. Dự phịng chi phí phải

1.000

ngắn hạn
500

27. Quỹ đầu tư phát triển

1.500


400

28. Nguồn vốn đầu tư XDCB

2.800

1.000

29. Lợi nhuận chưa phân phối

5.900

trả
20. Chi phí trả trước
21. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
22. Góp vốn liên doanh

1.500

Yêu cầu: Hãy xác định các yếu tố của Báo cáo tài chính của Cơng ty Y vào ngày
01/01/20XX.

11


Bài tập 5
Vận dụng các khái niệm, nguyên tắc kế tốn và điều kiện ghi nhận yếu tố
BCTC để tìm phương án hợp lý nhất trong việc ghi nhận yếu tố BCTC cho các tình
huống cụ thể dưới đây:

1- Cơng ty A là một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm may mặc. Sau hơn 10 năm thành lập công
ty đã có được vị trí vững chắc trên thị trường với thương hiệu được người tiêu dùng đánh giá
cao. Trong những năm qua, công ty đã đầu tư khá nhiều tiền để thực hiện các hoạt động quảng
bá, xúc tiến phát triển thương hiệu. Lãnh đạo công ty cho rằng, thương hiệu cơng ty có giá trị
rất lớn và kế tốn cần phản ảnh thương hiệu là một tài sản trên Bảng cân đối kế toán. Giám đốc
điều hành cho rằng giá trị thương hiệu của công ty khoảng 100 tỷ đồng. Tuy nhiên, Chủ tịch
hội đồng quản trị đưa ra ước tính khoảng 150 tỷ đồng.
u cầu: Thơng qua định nghĩa và các điều kiện ghi nhận tài sản, Anh (Chị) hãy đưa ra
ý kiến cơng ty A có ghi nhận thương hiệu là tài sản hay không? Tại sao?
2- Cơng ty B là một doanh nghiệp sản xuất hóa chất. Theo quy trình cơng nghệ sản xuất, mỗi
ngày cơng ty thải khoảng 100 mét khối nước thải ra môi trường. Do chính sách kiểm sốt ơ
nhiểm mơi trường mà chính quyền địa phương mới ban hành, doanh nghiệp sẽ không được
phép hoạt động nếu không xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường. Doanh nghiệp đã thực
hiện đầu tư mua một thiết bị xử lý nước thải với giá mua và các chi phí lắp đặt trọn gói là 200
triệu đồng.
u cầu: Thơng qua định nghĩa và các điều kiện ghi nhận tài sản, Anh (Chị) hãy đưa ra
ý kiến Cơng ty B có ghi nhận thiết bị xử lý nước thải là tài sản hay không? Tại sao?
3- Ngày 1/12/N, Cơng ty A kí hợp đồng cung cấp sản phẩm cho công ty B. Tuy nhiên do thiếu
vốn để mua vật tư và các chi phí thực hiện sản xuất, công ty A đề nghị công ty B ứng trước một
phần giá trị hợp đồng cho công ty A. Ngày 5/1/N+1 công ty B đã chuyển tiền gửi ngân hàng
ứng trước cho công ty A 500 triệu đồng.
Yêu cầu: Thông qua định nghĩa và điều kiện ghi nhận nợ phải trả, hãy cho biết công ty
A có ghi nhận khoản tiền ứng trước là một khoản nợ phải trả hay không? Tại sao?
4- Doanh nghiệp A trong năm N kí hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn với công ty K. Tổng
doanh thu theo hợp đồng là 600 triệu đồng, dự kiến doanh nghiệp phải thực hiện 1.000 giờ tư
vấn để hoàn thành hợp đồng. Tính đến 31/12/N, doanh nghiệp đã thực hiện và được khách hàng
xác nhận 300 giờ, khách hàng đã chấp nhận và cam kết thanh toán trong 5 ngày kể từ ngày kết
thúc năm tài chính. Chi phí doanh nghiệp đã chi cho thực hiện hợp đồng là 100 triệu đồng, dự
kiến chi phí cịn phải chi để hồn tất hợp đồng là 400 triệu đồng.
u cầu: Cơng ty A có thể ghi nhận doanh thu tương ứng với phần công việc đã thực

hiện của hợp đồng hay không? Tại sao?
5- Ngày 31/12/N, Công ty XYZ đã thực hiện kiểm kê tài sản phát hiện thừa một thiết bị sản
xuất (thiết bị này khơng được phản ánh trên sổ kế tốn), chưa xác định được nguyên nhân.

12


Thiết bị vẫn đang được đơn vị sử dụng. Theo Biên bản kiểm kê và đánh giá tài sản, thiết bị này
có giá trị hợp lý 120 trđ, với tình trạng kỹ thuật hiện tại có thể tiếp tục sử dụng trong 05 năm.
Yêu cầu: Vận dụng các nguyên tắc kế toán và điều kiện ghi nhận yếu tố BCTC để xử lý
tình huống đã cho?
6- Trong q 4/N, Cơng ty cổ phần P thực hiện kế hoạch đã được thông qua từ đầu năm về việc
phát hành 2 triệu cổ phần theo phương thức riêng lẻ cho cổ đông chiến lược với giá
15.000đ/CP. Ngân hàng Z đã đăng ký mua tồn bộ số cổ phần này. Tuy nhiên, tính đến ngày
31/12/N, Ngân hàng Z chỉ thực hiện mua và thanh toán 60% số cổ phần đã đăng ký, số cổ phần
còn lại Ngân hàng Z cam kết sẽ mua và thanh tốn trong q 1/N+1.
u cầu: Vốn góp của Ngân hàng Z trong tình huống này được kế tốn Công ty P ghi
nhận như thế nào trên BCTC lập tại ngày 31/12/N?
7- Công ty XYZ lập kế hoạch sửa chữa lớn TSCĐ cho năm N với tổng chi phí dự toán là 180
trđ theo phương thức tự làm. Dự kiến việc sửa chữa sẽ được thực hiện từ tháng 8/N đến tháng
12/N. Công ty XYZ không chờ đến khi sửa chữa xong mới hạch tốn chi phí mà thực hiện bù
đắp ngay từ đầu năm thơng qua việc trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trên cơ sở tổng chi
phí dự tốn đã được lập một cách đáng tin cậy.
u cầu:
a. Cơng ty XYZ áp dụng kế tốn tiền hay kế tốn dồn tích?
b. Kế tốn của cơng ty XYZ ghi nhận CPSCLTSCĐ vào chi phí trong kỳ như thế nào
tại
8- Ngày 1/1/N Công ty X ký hợp đồng cung cấp một lô sản phẩm theo đơn hàng mà Công ty Y
đã đặt với số tiền mặt ứng trước là 100 trđ trên tổng trị giá hợp đồng 300 trđ. Đơn hàng được
thực hiện sản xuất trong 03 tháng, được giao cho khách hàng vào đầu tháng 5/N (tổng giá thành

sản xuất của đơn hàng là 250trđ, có nhập kho). Sau khi hàng được giao, số tiền còn lại của Hợp
đồng được khách hàng thanh toán trong 6 tháng.
Yêu cầu: Với sự kiện đã cho, hãy xác định:
a. Kế toán X ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng nguyên tắc dồn tích?
- Tại thời điểm nhận tiền ứng trước (1/1/N)
- Tại thời điểm xuất hàng giao cho khách hàng; (5/N)
- Tại thời điểm nhận thanh tốn số tiền cịn lại. (Sau 6 tháng)
b. Kế toán Y ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng nguyên tắc dồn tích?
- Tại thời điểm giao tiền ứng trước;
TS (TTCNB) tăng 100trđ
TS (TGM ) giảm 100trđ
- Tại thời điểm nhận hàng về nhập kho;

13


TS (HH) tăng 300trđ
TS (TTCNB) giảm 100trđ
NPT (PTNB) tăng 200trđ
- Tại thời điểm thanh tốn số tiền cịn lại.
NPT (PTNB) giảm 200trđ
TS (TM ) giảm 200trđ
9- Ngày 25/12/N-1 Công ty Z nhận hợp đồng quảng cáo sản phẩm cho Công ty V với tổng trị
giá là 390 trđ thực hiện trong 01 năm, bắt đầu từ 1/1/N. Theo điều khoản của hợp đồng, trường
hợp khách hàng trả toàn bộ số tiền trước ngày 5/1/N sẽ được giảm giá cho gói dịch vụ một
khoản tiền là 30 trđ. Khách hàng đã chuyển khoản 360 trđ trả cho Công ty Z vào ngày 27/12/N1.
Yêu cầu: Với sự kiện đã cho, hãy xác định:
a. Kế tốn Cơng ty Z ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng nguyên tắc dồn tích
với kỳ kế tốn là q?
-


Tại thời điểm nhận thanh tốn tồn bộ số tiền của Hợp đồng; 27/12/N-1.

-

Tại thời điểm cuối mỗi quý năm N.

Nếu Công ty Z áp dụng kế toán tiền, hãy xác định thu nhập được Cơng ty Z ghi nhận
cho năm N?
b. Kế tốn Công ty V ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng nguyên tắc dồn tích
với kỳ kế tốn là q?
-

Tại thời điểm thanh tốn tồn bộ số tiền của Hợp đồng

-

Tại thời điểm cuối mỗi quý năm N.

Nếu Cơng ty V áp dụng kế tốn tiền, hãy xác định chi phí được Cơng ty V ghi nhận cho
năm N ?
10- 1/01/N Công ty P thực hiện giao dịch cho Công ty Q vay 500 trđ bằng tiền gửi ngân hàng;
thời hạn 02 năm, lãi suất 12%/ năm trả định kỳ cuối năm. Ngày 4/01/N bên vay đã trả trước
toàn bộ số tiền lãi của 02 năm là 120 trđ bằng tiền mặt. Ngày 01/04/N+1 bên vay đã thanh tốn
khoản nợ gốc cho Cơng ty P, số tiền lãi nhận trước của 3 quý cuối năm N+1 được Cơng ty P
hồn trả lại bên vay bằng cách trừ vào nợ gốc.
Yêu cầu: Với sự kiện đã cho, hãy xác định:
a. Kế toán P ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng nguyên tắc dồn tích với kỳ kế
tốn là q?
-


Tại thời điểm chuyển tiền cho bên vay (1/1/N)

-

Tại thời điểm nhận thanh toán tiền lãi của 02 năm 4/01/N

14


-

Tại thời điểm cuối mỗi quý năm N;

-

Tại thời điểm nhận thanh toán nợ gốc. 01/04/N+1

b. Kế toán Q ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng ngun tắc dồn tích với kỳ kế
tốn là q?
-

Tại thời điểm nhận được tiền vay;

-

Tại thời điểm thanh toán tiền lãi của 02 năm;

-


Tại thời điểm cuối mỗi quý năm N;

-

Tại thời điểm thanh toán nợ gốc.

11- Tháng 1/N Công ty A đã bán và giao cho Công ty B một lô sản phẩm với tổng doanh số
bán là 900 trđ (giá xuất kho của số thành phẩm này là 700 trđ). Bên mua đã thanh toán bằng
tiền mặt 500 trđ, phần cịn lại thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng vào tháng 5/N.
Dịch vụ bảo hành miễn phí được thực hiện trong 02 năm kể từ ngày sản phẩm được giao
cho khách hàng. Dựa vào dữ liệu lịch sử, chi phí bảo hành chiếm khoảng 2% trên doanh thu.
Theo đó, Cơng ty A đã trích trước một khoản chi phí bảo hành sản phẩm cho tháng 1/N trên số
sản phẩm đã bán được trong tháng này là 18 trđ.
Yêu cầu: Với sự kiện đã cho, hãy xác định:
a. Kế tốn Cơng ty A:
a1. Ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng nguyên tắc dồn tích với kỳ kế tốn là
tháng?
-

Tại thời điểm giao hàng và nhận thanh toán lần 1 (1/N)

-

Tại thời điểm nhận thanh tốn lần 2; (tháng 5/N)

-

Tại thời điểm trích trước chi phí bảo hành.

a2- Ghi nhận doanh thu và chi phí cho tháng 1/N từ sự kiện trên như thế nào nếu áp dụng

nguyên tắc kế toán tiền?
a3- Giả định kỳ kế tốn là q. Trong q 1/N, Cơng ty A áp dụng kế toán tiền, quý 2/N
chuyển sang kế tốn dồn tích và khơng thực hiện hồi tố. Hãy cho biết doanh thu của lô sản
phẩm trên đã bị bỏ sót hay ghi trùng? với số tiền bao nhiêu?
a4- Giả định kỳ kế toán là quý. Trong quý 1/N, Cơng ty A áp dụng kế tốn tiền
- Để đảm bảo ngun tắc nhất qn thì q 2/N Cơng ty A áp dụng nguyênt ắc kế toán nào?
- Quý 2/N, C.ty A chuyển sang kế tốn dồn tích. Hãy xử lý tình huống trên?
b. Kế tốn Cơng ty B: Ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng ngun tắc dồn tích
với kỳ kế tốn là tháng?
-

Tại thời điểm nhận hàng về nhập kho và thanh toán lần 1;

-

Tại thời điểm thanh toán lần 2;

-

Tại thời điểm bên bán trích trước chi phí bảo hành. Khơng ghi nhận

15


12- Ngày 27/3/N, Công ty H ký hợp đồng cho Cơng ty K th văn phịng trong 18 tháng (từ
ngày 1/4/N đến 30/9/N+1), với tổng trị giá hợp đồng là 270 trđ. Bên đi thuê đã trả trước toàn bộ
số tiền này cho Công ty H ngay sau ngày hợp đồng được ký.
Yêu cầu:
a. Tại thời điểm nhận tiền, kế tốn Cơng ty H ghi nhận khoản tiền nhận được là thu nhập hay
nợ phải trả nếu áp dụng nguyên tắc kế tốn dồn tích? Tại sao? Trong trường hợp đó, hãy xác

định thu nhập cho th văn phịng của các năm N và N+1?
b. Tại thời điểm thanh toán, kế tốn Cơng ty K ghi nhận khoản tiền đã trả là chi phí hay tài sản
nếu áp dụng nguyên tắc kế tốn tiền? Tại sao? Trong trường hợp đó, hãy xác định chi phí th
văn phịng của các năm N và N+1?

16


Bài tập 6 Xác định TN theo nguyên tắc tiền & nguyên tắc thực hiện (dồn tích) (ĐVT:
trđ)
a. Với niên độ kế tốn N?
Sự kiện chính: bán hàng
Stt

Kỳ giao
hàng

Kỳ nhận
thanh tốn

1

Số tiền

N-1

100

N


150

3

N+1

300

4

N-1

450

N

500

6

N+1

650

7

N-1

700


N

850

N+1

900

2

5

8

N-1

N

N+1

9

Dịng
tiền thu
về trong
kỳ (N)

Doanh thu (TN) ghi
nhận trong kỳ (N)
Kế tốn

Kế tốn
dồn tích
tiền

Dịng
tiền thu
về trong
kỳ

Doanh thu (TN) ghi
nhận trong kỳ (N-1)
Kế tốn
Kế tốn
dồn tích
tiền

Cộng
b. Với niên độ kế tốn N -1?
Sự kiện chính: bán hàng
Stt

Kỳ giao
hàng

Kỳ nhận
thanh tốn

1

Số tiền


N-1

100

N

150

3

N+1

300

4

N-1

450

N

500

6

N+1

650


7

N-1

700

N

850

N+1

900

2

5

8

N-1

N

N+1

9
Cộng


17


Bài tập 7
Xác định chi phí theo nguyên tắc tiền và nguyên tắc dồn tích
N? (ĐVT: trđ)
Sự kiện chính: mua hàng
Dịng
tiền chi
ra
Kỳ
Stt
Số
trong
thanh
tiền
Kỳ bán Kỳ mua
kỳ (N)
tốn
1

N-1

100

N

200

3


N+1

300

4

N-1

100

N

200

N+1

300

N-1

400

N

500

9

N+1


600

10

N-1

700

N

800

N+1

900

2

N-1

N-1

N-1

5
6
7

N

N

8

11

N+1

N+1

12
Cộng

18

cho Niên độ kế tốn năm
Chi phí ghi nhận
trong kỳ (N)
Kế tốn
dồn tích

Kế tốn
tiền


Bài tập 8
Tại Công ty thương mại A, trong tháng 12/N có tình hình sau:
1. Cơng ty A mua hàng hóa: Tổng giá mua là 100 triệu đồng, đã thanh toán cho người
bán 80 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng. Số cịn lại sẽ thanh tốn vào kì sau.
2. Tính lương phải trả tháng này cho người lao động: 12 triệu đồng

3. Cơng ty A thanh tốn tiền quảng cáo của tháng 12/N cho công ty quảng cáo bằng
tiền mặt, số tiền 5 triệu đồng.
4. Công ty A thanh toán tiền quảng cáo của tháng 12/N và quý 1/N+1 cho công ty
quảng cáo bằng tiền mặt, số tiền 20 triệu đồng.
5. Cơng ty A thanh tốn tiền quảng cáo của quý 1/N+1 cho công ty quảng cáo bằng tiền
mặt, số tiền 15 triệu đồng.
6. Công ty A trả lương tháng này cho người lao động bằng tiền mặt, số tiền 10 triệu
đồng
7. Công ty A chi tiền mặt để trả tiền điện kì trước chưa thanh tốn 2 triệu đồng và thanh
tốn tiền điện kì này là 4 triệu đồng.
8. Cơng ty A trả tiền th cửa hàng kì này bằng tiền gửi ngân hàng: 5 triệu đồng
9. Tháng 12/N, Công ty A mua một số công cụ nhỏ xuất dùng ngay cho hoạt động bán
hàng tháng này, chưa trả tiền cho người bán: 1 trđ
10. Công ty A bán số hàng đã mua ở nghiệp vụ 1: Tổng giá bán 140 triệu. Khách
hàng thanh toán ngay 130 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng. Số còn lại thanh tốn vào kì sau.
u cầu: Xác định thu nhập, chi phí, kết quả mà cơng ty A ghi nhận cho tháng 12/N
trong các trường hợp:
a. Công ty A áp dụng ngun tắc kế tốn tiền
b. Cơng ty A áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích
Bài tập 9
Tháng 12/N Ơng Y mở một hãng tư nhân kinh doanh hàng may mặc với số tiền ban đầu
là 300 trđ, trong đó vay dài hạn từ ngân hàng 100 trđ (số tiền vay được chuyển vào tài khoản
của hãng mở tại ngân hàng này), lãi suất vay 0% áp dụng đến ngày 31/01/N+1, lãi suất vay 1%/
tháng bắt đầu áp dụng từ 1/02/N+1 và được trả một lần vào cuối năm. Để chuẩn bị cho công
việc kinh doanh sẽ tiến hành vào tháng 1/N+1, trong tháng này ông Y đã thực hiện các giao
dịch sau:
- Mua hàng hóa nhập kho chờ bán (số lượng: 1.500 bộ, trong đó 1.000 bộ loại I có giá
110.000đ/bộ, 500 bộ loại II có giá 80.000đ/bộ), thanh toán chuyển khoản 50 trđ và nợ người
bán trong 6 tháng 100 trđ
- Mua thiết bị dụng cụ phục vụ kinh doanh và quản lý (sổ sách, bút, máy tính, bàn là, thước, két

sắt, mắc áo, ma nơ canh, tủ kính, quầy hàng,…) 39 trđ trả bằng tiền mặt:

19


+ Tủ kính, quầy hàng (liền bộ):

24 trđ

+ Ma nơ canh:

6 trđ

+ Két bạc:

4 trđ

+ Bàn ghế làm việc:

2 trđ

+ Bàn là, mắc áo, thước:

2 trđ

+ Sổ sách, bút, máy tính, vật dụng khác: 1 trđ
- Văn phịng, kho và cửa hàng ông Y đi thuê hoạt động và trả tiền thuê định kỳ mỗi quý một lần
(trong 10 ngày đầu tiên của tháng thứ nhất trong quý) 45 trđ
- Hợp đồng thuê lao động: 2 nhân viên bán hàng với mức lương cố định 2 trđ/tháng cộng với
mức lương khả biến theo doanh số bán hàng; lương tháng này được chi trả đầu tháng sau trong

5 ngày
Các sự kiện kinh tế tài chính của hãng trong tháng 1/N+1:
1/ Xuất kho 800 bộ quần áo để bán với giá vốn xuất kho tính vào chi phí theo đơn giá bình
qn 100.000đ/ bộ;
2/ Bán được 800 bộ (đã giao hàng cho khách) với tổng số tiền 120 trđ được ghi nhận doanh thu
trong tháng, trong đó khách hàng trả bằng tiền mặt 100 trđ và nợ hãng N 20 trđ trong 3 tháng ;
4/ Chi phí tiền lương tháng 1/N+1 tương ứng lương phải trả cho 2 nhân viên bán hàng là 6 trđ
(sẽ trả vào đầu tháng 2/N+1);
5/ Tổng trị giá cơng cụ dụng cụ 15tr được ơng Y tính vào chi phí như sau:
a- Trị giá bàn là, mắc áo, thước, sổ sách, bút, máy tính, vật dụng khác: hãng xếp vào loại rẻ tiền
mau hỏng và tính hết vào chi phí của tháng 1/N+1;
b- Ma nơ canh, két bạc, bàn ghế làm việc: thời gian sử dụng trên 1 năm, (nhưng giá trị nhỏ,
không xếp vào TSCĐ), Hãng dự tính thu hồi vốn trong năm đầu tiên;
6/ Chi phí khấu hao: Hãng dự tính khấu hao tủ kính quầy hàng trong 2 năm, tính theo phương
pháp tuyến tính, giá trị thanh lý thu hồi ước tính bằng 0;
7/ Tiền thuê cửa hàng trả bằng tiền mặt cho cả quý là 45 trđ, phân bổ đều cho các tháng trong
quý;
8/ Xuất quỹ tiền mặt đầu tư chứng khoán ngắn hạn: 40 trđ;
9/ Ồng Y góp bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt: 50 trđ.
(Giả thiết thuế suất VAT = 0%; năm N+1 hãng chưa phải nộp thuế TNDN)
Yêu cầu:
1/ Xác định tình hình tài chính của hãng tại ngày 31/12/N
2/ Xác định kết quả hoạt động tháng 1/N+1 của hãng N theo 2 phương pháp
3/ Xác định tình hình tài chính của hãng N tại ngày 31/1/N+1
4/ Xác định các nguyên tắc kế toán đã được vận dụng khi giải quyết yêu cầu 2 & 3

20


Bài tập 10

+ Đơn vị kế toán: Doanh nghiệp thương mại A
+ Cơ sở kế tốn dồn tích
+ Đồng tiền kế tốn: VNĐ, với đơn vị tính triệu đồng
+ Thơng tin được cung cấp cho kỳ kế toán năm kết thúc tại ngày 31/12/N
- Tiền mặt

2.000

- Tiền chi trả lãi vay trong kỳ

150

- Hàng hóa

3.000

- Chi phí lãi vay trong kỳ

200

- TSCĐHH

5.000

- Vốn đầu tư của CSH

- Vay ngắn hạn

2.500


- Chênh lệch đánh giá lại tài sản

- Vay dài hạn

1.500

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

- Phải thu ngắn hạn KH

1.800

- Đầu tư vào công ty con

1.000

- Phải trả ngắn hạn NB

1.500

- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

1.200

- Doanh thu bán hàng trong kỳ

1.400

- Quỹ đầu tư phát triển


- Tiền thu từ bán hàng trong kỳ

1.000

- Bất động sản đầu tư

10.000
1.000
500

500
2.000

- Tổng số lao động (người)

300

- Thu nhập từ cổ tức, lãi tiền gửi
trong kỳ

300

Trong đó: Lao động trực tiếp

200

- Tiền thu từ cổ tức, lãi tiền gửi trong
kỳ

100


- DT bán hàng/1 lao động trực
tiếp
- Tiền gửi ngân hàng

7
3.000

- Tạm ứng

50

- Quỹ khen thưởng phúc lợi

100

- Công cụ dụng cụ

100

- Chi phí quản lý DN trong kỳ

120

- Trả trước người bán

100

- Thu nhập từ thanh lý TS trong kỳ


100

1.000

- Tiền thu từ thanh lý TS trong kỳ

50

- Giá vốn hàng xuất bán trong
kỳ

900

- Chi phí thanh lý tài sản trong kỳ

50

- Tiền chi trả người bán trong
kỳ

500

- LN thông thường trong kỳ

- Phải trả người lao động

100

- LN khác trong kỳ


- Tiền chi trả người LĐ trong
kỳ

120

- Lợi nhuận chưa phân phối

- Người mua trả tiền trước

21

300
50
400


- Thuế phải nộp Nhà nước

200

- Tổng lợi nhuận trước thuế

350

- Tiền chi nộp thuế trong kỳ

180

- Tổng lợi nhuận sau thuế


270

- Chi phí trả trước ngắn hạn

150

- LNST kế hoạch năm 2009

250

- Dự phịng chi phí phải trả

200

- Tỷ lệ thực hiện KH LN 2009

- Phải thu khác

200

- Tốc độ tăng trưởng bình quân LN
hàng năm (5 năm gần nhất)

- Phải trả phải nộp khác

500

- Tiền thuần trong kỳ

- Chi phí bán hàng trong kỳ


180

108%
20%
+ 200

Yêu cầu:
1/ Xác định các thơng tin phi kế tốn;
2/ Xác định và phân loại các khoản mục phản tình hình tài chính của DN A tại ngày 31/12/N;
3/ Xác định và phân loại các khoản mục phản ánh tình hình hoạt động của DN A trong năm N;
4/ Xác định các khoản mục phản ánh luồng tiền của DN A trong năm N.

Bài tập 11
Xác định các yếu tố còn lại trong các ô có dấu ?
T.h ∆TS ∆NPT ∆VCSH
Khoản
Khoản
tăng
giảm
VCSH
VCSH trực
trực tiếp
tiếp
C

d

e


TN

CP

KQ

f

g

h

a

b

1

+100

+ 100

c1?

0

200

500


g1?

h1?

2

+100

b2?

+ 200

100

50

f2?

250

h2?

3

a3?

+0

+ 100


150

40

450

g3?

h3?

4

- 100

b4?

- 200

0

e4?

f4?

500

50

5


a5?

- 100

+0

d5?

150

350

200

h5?

6

- 100

+0

c6?

d6?

30

200


g6?

(120)

7

+0

b7?

- 100

0

e7?

f7?

250

0

8

a8?

- 100

+ 100


30

35

455

g8?

h8?

9

+0

+0

c9?

0

e9?

f9?

390

80

22



Bài tập 12
Tại Cơng ty cổ phần Z có tài liệu tại ngày 1/1/N như sau (ĐVT: triệu VNĐ):
- Tiền mặt

4.000 - Vốn đầu tư của CSH

- Tiền gửi ngân hàng

4.500 - Lợi nhuận chưa phân phối

4.600

- Văn phòng trụ sở

7.000 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

1.000

- Kho hàng, cửa hàng

9.500 - Vay ngắn hạn

7.400

- Phương tiện vận tải
- Phải trả ngắn hạn người bán X

500 - Phải trả người lao động
1.500 - Quỹ đầu tư phát triển


20.000

100
100

- Phải trả ngắn hạn người bán Y

600 - Quỹ khen thưởng phúc lợi

- Phải thu ngắn hạn khách hàng P

700 - Vay dài hạn

- Phải thu ngắn hạn khách hàng Q

500 - Thuế & các khoản phải nộp NN

- Công cụ dụng cụ

200 - Hàng hóa A: SL 35.000kg

7.000

50 Hàng hóa B: SL 14.400m

3.600

- Phần mềm kế toán


50
5.000
400

- Quyền sử dụng đất

950 - Phải thu khác

300

- Tạm ứng

200 - Hao mòn TSCĐ

250

- Hàng hóa nhận ký gửi

450

u cầu: Xác định tình hình tài chính tại ngày 1/1/N của Cơng ty cổ phần Z trên cơ sở
nhận diện, phân loại và sắp xếp các khoản mục tài chính đã cho vào tài sản, nợ phải trả, vốn
chủ sở hữu?

23


Bài tập 13
Cơng ty Z (có tình hình tài chính ngày 1/1/N ở bài tập 12) áp dụng kỳ kế toán là quý,
đồng tiền kế toán là VNĐ (đơn vị tính: triệu đồng), với cơ sở kế tốn dồn tích và nguyên tắc

đánh giá tài sản là nguyên tắc giá gốc.
Các sự kiện kinh tế phát sinh trong quí 1/N

Thời
Stt

Sự kiện phát sinh

gian
01

5/1/N

Bãi nhiệm Giám đốc CTCP Z

02

10/1/N

Mua đất để xây trụ sở mới: 2.000; chưa thanh toán cho người bán X

03

11/1/N

Chuyển TGNH đầu tư dài hạn: 1.200 (mua 40.000 cổ phần ABC)

04

13/1/N


Công bố lọt vào TOP 10 “Hàng Việt Nam chất lượng cao năm

05

18/1/N

Mua hàng hóa A nhập kho; đã trả tiền mặt. SL: 2.500 kg; ST: 500

06

18/1/N

Hàng hóa A bên bán giao thừa, Z tạm giữ hộ. SL: 200 kg; ST: 40

07

19/1/N

Kế toán trưởng Z đăng ký bán 20.000 cổ phần Z

08

21/1/N

Xuất kho hàng hóa A để bán: , SL: 3.500kg; ST: 700

09

21/1/N


Bán hàng hóa A cho C.ty R chưa thu tiền: 1.500 (KH sẽ trả trong 1 năm)

10

23/1/N

Điều chỉnh kế hoạch doanh thu và lợi nhuận Quý 1/N lên 4.000 và 1.500

11

26/1/N

Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường thông qua: Bổ nhiệm Giám đốc
mới; Tăng vốn điều lệ từ 20.000 lên 40.000;

12

27/1/N

Vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ TM: 2.000

13

28/1/N

Xuất quỹ tiền mặt tài trợ cho sinh viên nghèo vượt khó: 20

14


4/2/N

Xuất quỹ tiền mặt trả lương: 90

15

19/2/N

Sự kiện 11 khiến giá cổ phiếu Z tăng từ 25.000đ lên 45.000đ/CP

16

24/2/N

Xuất quỹ TM góp vốn vào Cơng ty con: 3.000

17

25/2/N

Kế toán trưởng Z đã bán 20.000 cổ phần Z, thực hiện từ 20/1 đến 19/2/N

24

N-1”


18

9/3/N


Công bố cổ tức 2008 tỷ lệ 20% bằng tiền; ngày sẽ trả tiền cho cổ đông:
25/4/N

19

9/3/N

Phân phối lợi nhuận cho Qũy đầu tư phát triển: 500; Qũy khen thưởng phúc
lợi: 100

20

10/3/N

Xuất kho hàng hóa B để bán: SL: 6.400m; ST: 1.600

21

10/3/N

Bán hàng hóa B thu tiền mặt: 200.000usd; tỷ giá thực tế 16.000đ/usd

22

18/3/N

Dự kiến doanh thu và lợi nhuận Quý 1/N vượt kế hoạch (KH đã điều chỉnh)
20% và 22%


23

19/3/N

Phát hành cổ phiếu mới tăng vốn điều lệ: tổng giá trị 30.000; nhận thanh
toán qua ngân hàng

24

20/3/N

Nhận được văn bản của CTCP ABC xin ý kiến cổ đông về việc trả cổ tức
năm N-1 bằng cổ phiếu 30%

25

23/3/N

Vay ngắn hạn trả nợ người bán X: 300

26

23/3/N

Chuyển tiền gửi trả nợ người bán X: 200

27

23/3/N


Người bán X đã giảm giá bán hàng hóa do đơn vị thanh tốn trước hạn, trừ
vào nợ phải trả: 10

28

31/3/N

Sự kiện 24 khiến giá cổ phiếu ABC tăng từ 32.000đ lên 42.500đ

29

31/3/N

Lương phải trả người lao động Quý 1/N: 300

30

31/3/N

Trích khấu hao TSCĐ Quý 1/N: 250

Yêu cầu:
1. Nhận diện các nghiệp vụ kinh tế tài chính trong các sự kiện nêu trên và ảnh hưởng của
chúng đến các đối tượng kế toán quý 1/N của Công ty Z.
2. Xác định kết quả hoạt động quý 1/N của Công ty Z theo 2 phương pháp.

25



×