Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.86 KB, 8 trang )




Short vowel // (Nguyên âm ngắn //)


Unit 2:
Short vowel //
Nguyên âm ngắn //

Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên


// is a short vowel sound.
Make your mouth a bit less wide than for /i:/.
Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/.
It's pronounced// //
Bin /bn/
Fish /f/
Him /hm/
Gym /gm/
Six /sks/
Begin /bn/
Minute /mnt/
Dinner /dnər/
Chicken /tkn/
Fifty /ffti/
Miss Smith is thin.
/ms smθ z θn/


Jim is in the picture.
/dm z n ðə pktər/
Bring chicken for dinner.
/brŋ tkn fər dnər/
Listen to this ridiculous list.
/lsn tə ðs rdkjələs lst/
The pretty women are busy in the gym.
/ðə prti wmn ər bzi n ðə gm/
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm // ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn
và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Examples
TranscriptionListenMeaning
him /hm/

anh ấy
hymn /hm/

bài thánh ca
sin /sn/

tội lỗi, phạm tội
ship /∫p/

tàu thuyền
bin /bn/

thùng
it /t/



sit /st/

ngồi
lick /lk/

cái liềm
chick /t∫k/

gà con
pill /pl/

viên thuốc
begin /b'gn/

bắt đầu
picture /'pkt∫ə/

bức tranh
miss /ms/

nhớ, nhỡ
hill /hl/

đồi
king /kŋ/

vua
six /siks/


số 6
wig /wg/

chửi mắng
grin /grn/

cười toe toét
fish /f∫/


Identify the vowels which are pronounce // (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là //)
Những trường hợp phát âm là //
1. “a” được phát âm là // khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng
bằng "age"
Examples

Transcription

Listen

Meaning
village /’vld/

làng xã
cottage /’ktd/

nhà tranh, lều tranh
shortage /’td

/

tình trạng thiếu hụt
baggage /’bægd/

hành lý trang bị cầm
tay
courage /’krd/

lòng cam đảm
damage /’dæmd/

sự thiệt hại
luggage /’lgd/

hành lý
message /’mesd/

thông điệp
voyage /'vd/

cuộc du lịch
passage /’pæsd/

sự đi qua, thông qua
2. “e” được phát âm là // trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples

Transcription Listen


Meaning
begin /b’gn/

bắt đầu
become /b’km/

trở nên
behave /bhev/

cư xử
defrost /difrst/

xả nước đá
decide /d’sad/

quyết định
dethrone /d’θroun/

phế vị, truất phế

renew /r’nju/

đổi mới
return /rtrn/

trở về, hoàn lại
remind /rmand/

gợi nhớ
reorganize/rirənaz/


chỉnh đốn, tổ
chức lại
3. “i” được phát âm là // trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc
hai phụ âm i + phụ âm
Examples

Transcription

Listen

Meaning
win /wn/

chiến thắng
miss /ms/

nhớ
ship /p/

thuyền, tầu
bit /bt/

miếng nhỏ, một mẩu
sit /st/

ngồi
kit /kt/

đồ đạc, quần áo

din /dn/

tiếng ồn ào (cười nói)
dim /dm/

mờ ảo, không rõ
grin /grn/

cười toe toét
him /hm/

nó, ông ấy
twin /twn/

sinh đôi
4. "ui" được phát âm là //
Examples

Transcription Listen

Meaning
build /bld/

xây cất
guilt /glt/

tội lỗi
guinea /’gni/

đồng tiền Anh (21

shillings)
guitar /g'tr/

đàn ghi ta
quilt /kwlt/

nệm bông
quixotic /kwk’stk/


có tính anh hùng
rơm
equi
valent
/kwv
ələnt/

tương đương
colloquial

/kə'ləkwəl/

thuộc về đối thoại
mosquito

/məs’ktə/

con muỗi


×