ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ BÀI
I.
TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. [ Mức độ 1] Tính lim
6n 2021
.
3n 1
A. 2021 .
Câu 2.
B. 2 .
B. .
x
D. 9 .
x 4x 1 x
B. 2.
C. .
D. 1.
B. 0.
C. .
D. 3.
C. .
D. 0 .
[Mức độ 1] Giá trị của lim 2 x 2 3x 2 bằng
x 1
A. 2 .
Câu 6.
2
2 x2 x 3
[Mức độ 1] Tính giới hạn lim
x
x3 1
A. 2.
Câu 5.
C. 7 .
[Mức độ 2] Tính giới hạn lim
A. 2 .
Câu 4.
D.
[ Mức độ 1] Tính lim n3 3n 7 .
A. .
Câu 3.
2021
.
3
C. 6 .
B. 1 .
[Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
A.
y x 1 x 2 2
y
. B.
2x 1
x 1 .
x0 1
y
C.
.
x
x 1 .
y
D.
x 1
x2 1 .
a c b 1
Câu 7. [ Mức độ 3] Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
. Số giao điểm của đồ thị hàm số
a b c 1 0
f x x 3 ax 2 bx c với Ox là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 8. [ Mức độ 1] Số gia y của hàm số f x x3 1 tại x0 1 ứng với biến số x 1 là
A. 1 .
Câu 9.
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
x2
khi x 1
[Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) 2
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo
ax b khi x 1
hàm tại x 1 ?
1
A. a 1; b .
2
1
1
B. a ; b .
2
2
Câu 10. [Mức độ 1] Cho hàm số f x
A.
1
.
2
D. a 1; b
1
.
2
1
. Đạo hàm của f tại x 2 là
x
1
B. .
2
C.
Câu 11. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y 2 x
Phan văn Đại
1
1
C. a ; b .
2
2
1
.
2
D.
1
.
2
1
là:
x
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 1
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
A. y ' 2
1
.
x2
B. y ' 2
1
.
x2
Câu 12. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y
A.
5
x 1
2
.
B.
5
x 1
Câu 13. [Mức độ 1] Cho hàm số y
A. y '
1
2 x 3
2
.
2
C. y ' 2
1
.
x
1
.
x2
D. y ' 2 x
3 2x
là:
x 1
.
C.
5
.
x 1
D.
5
.
x 1
x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2x 3
B. y '
5
2 x 3
2
C. y '
.
5
2 x 3
2
D. y '
.
1
2 x 3
2
.
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hàm số y 2 x 2 5x 9 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y '
4x 5
2 2 x 5x 9
2
2x 5
. B. y '
2 x 5x 9
2
. C. y '
1
2 2 x 5x 9
2
.
4x 5
D. y '
2 x2 5x 9
.
Câu 15. [Mức độ 1] Cho hàm số f x x 4 3x . Giá trị f 0 bằng
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
ax b
C ; a, b
x 1
tuyến tại điểm B 0; 2 bằng 3 .Tính S a b .
Câu 16. [Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số y
đi qua điểm A 2;0 và có hệ số góc của tiếp
D. 2 .
C. 0 .
B. 3 .
A. 2 .
D. 3 .
Câu 17. [Mức độ 2] Đạo hàm của hàm số y x3 5 . x trên 0; bằng biểu thức nào sau đây?
A.
7 5
5
.
x
2
2 x
B. 3x 2
5
2 x
.
C.
75 2
5
.
x
2
2 x
D. 3x 2
1
2 x
.
Câu 18. [Mức độ 1] Hàm số nào sau đây có đạo hàm là cos 2x
1
A. y sin 2 x 4 .
2
1
1
B. y sin 2 x 4 . C. y cos 2 x .
2
2
D. y sin 2 x .
Câu 19. [Mức độ 1]. Đạo hàm của hàm số y 2021sin x cos 2021x là:
A. y 2021cos x sin 2021x .
B. y 2021cos x 2021sin 2021x .
C. y 2021cos x sin 2021x .
D. y 2021cos x 2021sin 2021x .
Câu 20. [Mức độ 1]. Đạo hàm của hàm số y tan 2 x là:
3
A. y
1
cos 2 x
3
2
B. y
2
cos 2 x
3
2
.C. y
1
cos 2 x
3
.D. y
2
2
cos 2 x
3
.
2
Câu 21. [ Mức độ 2] Cho hàm số f x sin 4 2 x cos 4 2 x , khi đó f ' x bằng?
A. 2sin 8x .
Phan văn Đại
B. 2cos8x .
C. 2cos8x .
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
D. 2sin 8x .
Trang 2
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
cos 2 x x khi x 0
Câu 22. [ Mức độ 2] Cho hàm số f x
, khi đó f ' f '
bằng
khi x 0
4
sin 2 x
C. 1 .
B. .
A. 0 .
D. 1 .
Câu 23. [ Mức độ 2] Cho f x sin 2 x cos 2 x x . Khi đó f ' x bằng
A. 1 sin 2x .
B. 1 2sin 2x .
C. 1 sin x.cos x .
D. 1 2sin 2x .
Câu 24. [ Mức độ 2] Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x x sin x 3 là biểu thức nào trong các biểu thức
sau?
A. f x 2 cos x x sin x .
B. f x x sin x .
C. f x sin x x cos x .
D. f x 1 cos x .
Câu 25. [ Mức độ 2] Cho hàm số y sin 2 x . Hãy chọn câu đúng.
A. y 2 y 4 .
2
B. 4 y y 0 .
C. 4 y y 0 .
D. y y ' tan 2 x .
Câu 26: [ Mức độ 1] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới
đây?
A. CD .
Câu 27:
B. B ' A ' .
C. D ' C ' .
D. BA .
[ Mức độ 1]Trong không gian cho đường thẳng và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vng
góc với cho trước?
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. Vô số.
Câu 28: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H
và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. CH SA .
B. CH SB .
C. CH AK .
D. AK SB .
Câu 29. [ Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng và SA vng góc đáy. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. AC SBD .
B. BC SAB .
C. BD SAC .
D. CD SAD .
Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD và đáy ABCD là hình vng. Từ A kẻ
AM SB . Khẳng định nào sau đây đúng?
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 3
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
A. AM SBD .
B. AM SBC .
C. SB MAC .
D. AM SAD .
Câu 31. [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD có AB BCD . Trong BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt
nhau ở O . Trong ADC vẽ DK AC tại K . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. ADC ABE .
B. ADC DFK . C. ADC ABC .
Câu 32. [Mức độ 1] Cho tứ diện ABCD có AB
A. AB ADC .
DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
AC và DB
B. BC AD.
D. BDC ABE .
C. CD ABD .
D. AC BD.
Câu 33. [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA ABCD . Chọn nhận định
SAI
A. SAC SBD .
B. SAB SBC .
C. SCD SAD .
D. SBC SCD .
Câu 34. [Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khoảng cách S đến đáy là?
A.
a 3
.
2
B.
a 2
.
2
C. a 3.
D. a 2.
Câu 35. [Mức độ 2] Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1 . Khoảng cách từ A đến mặt đáy là
A.
II.
3
.
2
B.
3.
C.
6
.
3
D.
6 .
TỰ LUẬN .
x2 x 1
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y 2
2x x 4
1 x 1 x
x
Câu 2. Tìm các giá trị của m để hàm số f x
1
m x
1 x
khi x 0
liên tục tại x 0 ?
khi x 0
x 1
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
x 1
1
1
tuyến song song với (d ) : y x .
2
2
Câu 3.
Cho hàm số y f ( x)
Câu 4.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA ABCD ,
SA a 3 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD .
HẾT
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 4
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
11.B
21.D
31.C
2.A
12.B
22.D
32.B
3.A
13.C
23.B
33.D
4.B
14.A
24.A
34.A
5.B
15.D
25.C
35.C
6.B
16.B
26.C
7.D
17.A
27.D
8.B
18.A
28.D
9.A
19.B
29.A
10.B
20.D
30.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I.
TRẮC NGHIỆM .
Câu 1. [ Mức độ 1] Tính lim
6n 2021
.
3n 1
A. 2021 .
C. 6 .
B. 2 .
D.
2021
.
3
Lời giải
2021
6
6n 2021
n 6 0 2.
lim
Ta có: lim
1
3n 1
30
3
n
Câu 2.
[ Mức độ 1] Tính lim n3 3n 7 .
B. .
A. .
C. 7 .
D. 9 .
Lời giải
3 7
3 7
Ta có: lim n3 3n 7 lim n3 1 2 3 vì lim( n3 ) và lim 1 2 3 1 0.
n n
n n
Câu 3.
[Mức độ 2] Tính giới hạn lim
x
A. 2 .
B. 2.
x2 4x 1 x
C. .
D. 1.
Lời giải
lim
x
lim
x2 4 x 1 x
4x 1
x 4x 1 x
4x 1
lim
x
4 1
x 1 2 x
x x
1
4
x
lim
x
4 1
1 2 1
x x
x
Phan văn Đại
2
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 5
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 4.
4
2 .
1 1
2 x2 x 3
x
x3 1
[Mức độ 1] Tính giới hạn lim
A. 2.
C. .
B. 0.
D. 3.
Lời giải
2 1 3
2 3
2x x 3
x
x
x 0
lim
lim
3
x
x
1
x 1
1 3
x
[Mức độ 1] Giá trị của lim 2 x 2 3x 2 bằng
2
Câu 5.
x 1
A. 2 .
C. .
B. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn B.
Câu 6.
x 1
[Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm 0
.
2x 1
x
y
y
y x 1 x 2 2
x 1 .
x 1 .
A.
. B.
C.
Lời giải
Chọn B.
y
Ta có
y
D.
x 1
x2 1 .
2x 1
x 1 không xác định tại x0 1 nên gián đoạn tại x0 1 .
a c b 1
Câu 7. [ Mức độ 3] Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
. Số giao điểm của đồ thị hàm số
a b c 1 0
f x x3 ax 2 bx c với Ox là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Dễ thấy, hàm số f x liên tục trên
.
f x
xlim
f 1 a b c 1 0
đồ thị hàm số có ít nhất 1 giao điểm với Ox trên khoảng ; 1 .
f 1 a b c 1 0
đồ thị hàm số có ít nhất 1 giao điểm với Ox trên khoảng 1;1 .
f 1 a b c 1 0
f x
xlim
f 1 a b c 1 0
đồ thị hàm số có ít nhất 1 giao điểm với Ox trên khoảng 1; .
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 6
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 8. [ Mức độ 1] Số gia y của hàm số f x x3 1 tại x0 1 ứng với biến số x 1 là
A. 1 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Lời giải
Ta có: y f x0 x f x0 f 0 f 1 1 0 1 .
Câu 9.
x2
khi x 1
[Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) 2
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo
ax b khi x 1
hàm tại x 1 ?
1
A. a 1; b .
2
1
1
B. a ; b .
2
2
1
1
C. a ; b .
2
2
D. a 1; b
1
.
2
Lời giải
1
Hàm số liên tục tại x 1 nên ta có a b .
2
Hàm số có đạo hàm tại x 1 nên giới hạn 2 bên của
f x f 1
bằng nhau và ta có:
x 1
1
ax b
f x f 1
2 lim ax b a b lim a x 1 lim a a
lim
lim
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x2 1
f x f 1
2
2 lim x 1 x 1 lim x 1 1
lim
lim
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1 x1 2 x 1
2
1
Vậy a 1; b .
2
1
. Đạo hàm của f tại x 2 là
x
1
1
B. .
C.
.
2
2
Câu 10. [Mức độ 1] Cho hàm số f x
A.
1
.
2
D.
1
.
2
Lời giải
f x
1
f
x2
2 12
Câu 11. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y 2 x
A. y ' 2
1
.
x2
B. y ' 2
1
là:
x
1
.
x2
C. y ' 2
1
.
x
D. y ' 2 x
1
.
x2
Lời giải
'
'
1
1
1
Ta có : y ' 2 x 2 x ' 2 2 .
x
x
x
3 2x
Câu 12. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y
là:
x 1
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 7
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
A.
5
x 1
2
.
B.
5
x 1
2
.
C.
5
.
x 1
D.
5
.
x 1
Lời giải
Ta có :
5
3 2 x 3 2 x . x 1 3 2 x . x 1 2. x 1 3 2 x
y'
2
2 .
2
x 1
x 1
x 1
x 1
'
'
'
x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2x 3
5
5
B. y '
C. y '
.
2 .
2
2 x 3
2 x 3
Câu 13. [Mức độ 1] Cho hàm số y
A. y '
1
2 x 3
2
.
D. y '
1
2 x 3
2
.
Lời giải
y'
x 1 ' 2 x 3 x 1 2 x 3 ' 2 x 3 x 1 .2 2 x 3 2 x 2 5 .
2
2
2
2
2 x 3
2 x 3
2 x 3
2 x 3
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hàm số y 2 x 2 5x 9 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y '
C. y '
4x 5
2 2 x2 5x 9
1
2 2 x 5x 9
2
.
B. y '
.
D. y '
2x 5
2 x2 5x 9
.
4x 5
2 x2 5x 9
.
Lời giải
2x
y'
2
5x 9 '
4x 5
.
2 2 x2 5x 9 2 2 x2 5x 9
Câu 15. [Mức độ 1] Cho hàm số f x x 4 3x . Giá trị f 0 bằng
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Ta có f x x 4 3x f x 4 x 3 3 nên f 0 3 .
ax b
C ; a, b
x 1
tuyến tại điểm B 0; 2 bằng 3 . Tính S a b .
Câu 16. [Mức độ 2] Biết đồ thị hàm số y
B. 3 .
A. 2 .
C. 0 .
đi qua điểm A 2;0 và có hệ số góc của tiếp
D. 2 .
Lời giải
Vì đồ thị C đi qua điểm A 2;0 nên 2a b 0 1 .
Ta có y
a b
x 1
2
y 0 a b .
gt y 0 3 a b 3 2 .
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 8
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
a 1
2a b 0
Từ 1 và 2 ta được
b 2
a b 3
Do đó S a b 3 .
Câu 17. [Mức độ 2] Đạo hàm của hàm số y x3 5 . x trên 0; bằng biểu thức nào sau đây?
A.
7 5
5
.
x
2
2 x
5
B. 3x 2
2 x
.
C.
75 2
5
.
x
2
2 x
D. 3x 2
1
2 x
.
Lời giải
Ta có
y x3 5 . x
'
y ' x3 5 . x x3 5
y ' 3 x 2 . x x3 5
y'
x
'
21x
7 5
5
.
x
2
2 x
Câu 18. [Mức độ 1] Hàm số nào sau đây có đạo hàm là cos 2x
1
1
1
A. y sin 2 x 4 .
B. y sin 2 x 4 . C. y cos 2 x .
2
2
2
D. y sin 2 x .
Lời giải
Ta có
1
y sin 2 x 4
2
y ' cos 2 x .
Câu 19. [Mức độ 1]. Đạo hàm của hàm số y 2021sin x cos 2021x là:
A. y 2021cos x sin 2021x .
B. y 2021cos x 2021sin 2021x .
C. y 2021cos x sin 2021x .
D. y 2021cos x 2021sin 2021x .
Lời giải
+) Ta có:
y
2021sin x cos 2021x 2021 sin x ' cos 2021x
2021 sin x 2021x sin 2021x 2021cos x 2021sin 2021x
Phan văn Đại
.
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 9
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 20. [Mức độ 1]. Đạo hàm của hàm số y tan 2 x là:
3
1
A. y
2
B. y
.
cos 2 x
3
1
C. y
.
2
cos 2 x
3
cos 2 x
3
2
D. y
.
2
cos 2 x
3
Lời giải
2
.
2
Ta có:
2x
2
3
+ y
.
2
2
cos 2 x cos 2 x
3
3
Câu 21. [ Mức độ 2] Cho hàm số f x sin 4 2 x cos 4 2 x , khi đó f ' x bằng
A. 2sin 8x .
C. 2cos8x .
B. 2cos8x .
D. 2sin 8x .
Lời giải
Ta có f x sin 2 2 x cos2 2 x
2
1
1 cos8x
2sin 2 2 x.cos 2 2 x 1 sin 2 4 x 1
2
4
f ' x 2sin 8 x .
cos 2 x x khi x 0
Câu 22. [ Mức độ 2] Cho hàm số f x
, khi đó f ' f '
bằng
khi x 0
4
sin 2 x
C. 1 .
B. .
A. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Với x 0 , f ' x cos2 x x ' 1 2sin x cos x 1 sin 2 x f ' 1
Với x 0 , f ' x sin 2 x ' 2 cos 2 x f '
4
f ' f '
4
0
1 .
Câu 23. [ Mức độ 2] Cho f x sin 2 x cos 2 x x . Khi đó f ' x bằng
A. 1 sin 2x .
B. 1 2sin 2x .
C. 1 sin x.cos x .
D. 1 2sin 2x .
Lời giải
Ta có f x sin x cos x x cos 2x x f ' x 2sin 2 x 1 .
2
2
Câu 24. [ Mức độ 2] Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x x sin x 3 là biểu thức nào trong các biểu thức
sau?
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 10
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
A. f x 2 cos x x sin x .
B. f x x sin x .
C. f x sin x x cos x .
D. f x 1 cos x .
Lời giải
Ta có y f x x sin x 3 sin x x cos x
Vậy y f x sin x x cos x 2cos x x sin x .
Câu 25. [ Mức độ 2] Cho hàm số y sin 2 x . Hãy chọn câu đúng.
A. y 2 y 4 .
B. 4 y y 0 .
C. 4 y y 0 .
D. y y ' tan 2 x .
2
Lời giải
Tập xác định D
.
Ta có y 2cos 2 x và y 4sin 2 x .
4 y y 4sin 2 x 4sin 2 x 0 .
Câu 26: [ Mức độ 1] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới
đây?
A. CD .
B. B ' A ' .
D. BA .
C. D ' C ' .
Lời giải
B'
C'
A'
D'
B
C
A
D
Dễ dàng thấy AB D ' C ' .
Câu 27:
[ Mức độ 1] Trong không gian cho đường thẳng và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vng
góc với cho trước?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. Vơ số.
Lời giải
Qua điểm O có thể dựng vơ số đường thẳng vng góc với , các đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng vng góc với .
Câu 28: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H
và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 11
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
A. CH SA .
B. CH SB .
C. CH AK .
D. AK SB .
Lời giải
Do ABC cân tại C nên CH AB . Suy ra CH SAB . Vậy các câu A, B, C đúng nên D sai.
Câu 29. [ Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng và SA vng góc đáy. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. AC SBD .
B. BC SAB .
C. BD SAC .
D. CD SAD .
Lời giải
Ta có:
BC AB
BC SAB .
+
BC SA
CD AD
CD SAD .
+
CD SA
BD AC
BD SAC .
+
BD SA
Suy ra: đáp án A sai.
Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD và đáy ABCD là hình vng. Từ A kẻ
AM SB . Khẳng định nào sau đây đúng?
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 12
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
A. AM SBD .
B. AM SBC .
C. SB MAC .
D. AM SAD .
Lời giải
Do SA ABCD SA BC 1 .
Do ABCD là hình vng nên BC AB 2 .
Từ 1 , 2 BC SAB BC AM 3 .
Theo giả thiết, ta có AM SB 4 .
Từ 3 , 4 AM SBC .
Câu 31. [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD có AB BCD . Trong BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt
nhau ở O . Trong ADC vẽ DK AC tại K . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. ADC ABE .
B. ADC DFK .
C. ADC ABC .
D. BDC ABE .
Lời giải
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 13
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Ta có
CD BE CD ABE
ADC ABE
CD AB CD ADC
. Vậy A đúng.
DF BC DF ABC DF AC AC DFK
ADC DFK
DF AB AC ABC DK AC AC ADC
2.
Vậy B đúng.
3. Ta có
CD BE CD ABE
BDC ABE
CD AB CD BDC
. Vậy D đúng.
4. Vậy C sai.
Câu 32. [Mức độ 1] Cho tứ diện ABCD có AB
A. AB ADC .
B. BC AD.
AC và DB DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
C. CD ABD .
D. AC BD.
Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC .
AB
DB
AC
DC
BC
BC
AM
DM
BC
ADM
BC
AD.
Chọn đáp án B.
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 14
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 33.
[Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA ABCD . Chọn nhận định
SAI
A. SAC SBD .
B. SAB SBC . C. SCD SAD . D. SBC SCD .
Lời giải
BD SAC
SAC SBD .
BD SBD
BC SAB
SAB SBC .
BC
SBC
CD SAD
SAD SCD .
CD SCD
Chọn đáp án D.
Câu 34.
[Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khoảng cách S đến đáy là?
a 3
a 2
A.
B.
C. a 3.
D. a 2.
.
.
2
2
Lời giải
Vẽ đường cao SH của tam giác SAB
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 15
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
SAB ABC AB
SAB ABC
SH ABC .
SH
AB
SH SAB
Vậy khoảng cách từ S xuống ABC chính là đường cao SH của tam giác đều SAB cạnh bẳng a. Khi
đó SH
a 3
.
2
Câu 35. [Mức độ 2] Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1 . Khoảng cách từ A đến mặt đáy là
3
6
A.
.
B. 3 .
C.
.
D. 6 .
2
3
Lời giải
Kẻ đường trung tuyến BM . Tam giác BCD đều nên BM cũng là đường cao.
G là trọng tâm tam giác BCD .
ABCD là tứ diện đều nên AG BCD . Vậy khoảng cách từ A đến đáy chính là AG .
BM là đường cao của tam giác đều nên BM
BG
3
.
2
2
2 3
3
BM
.
3
3 2
3
Áp dụng Pytago trong tam giác AGB vng tại G có AG AB 2 BG 2 1
Vậy khoảng cách từ A tới đáy là AG
II.
1
6
.
3
3
6
.
3
TỰ LUẬN .
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y
x2 x 1
.
2 x2 x 4
Lời giải
Phan văn Đại
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 16
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
2 x 1 2 x 2 x 4 x 2 x 1 4 x 1 3x 2 4 x 5
x2 x 1
Ta có: y 2
.
y'
2
2
2x x 4
2 x2 x 4
2x2 x 4
1 x 1 x
x
Câu 2. Tìm các giá trị của m để hàm số f x
m 1 x
1 x
khi x 0
liên tục tại x 0 ?
khi x 0
Lời giải
f 0 m 1 .
1 x
lim f x lim m
m 1.
x 0
x 0
1 x
1 x 1 x
lim f x lim
xlim
x 0
x 0
x
0 x
2 x
1 x 1 x
lim
x 0
2
1 x 1 x
1 .
Để hàm liên tục tại x 0 thì lim f x lim f x f 0 m 1 1 m 2 .
x 0
x 0
Vậy m 2 thỏa mãn đề bài.
Câu 3.
x 1
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
x 1
1
1
tuyến song song với (d ) : y x .
2
2
Cho hàm số y f ( x)
Lời giải
Gọi M 0 x0 ; y0 (C ) . Phương trình tiếp tuyến tại M 0 có dạng y k x x0 y0 .
Tiếp tuyến song song với (d ) : y
Do đó
2
x0 1
2
1
1
1
x nên hệ số góc k f '( x0 ) .
2
2
2
x0 1
1
2
x0 1 4
.
2
x0 3
+ Với x0 1 y0 0 phương trình tiếp tuyến của (C ) là d1 : y
1
x 1 (Khơng thỏa mãn vì trùng
2
với đường thẳng đã cho).
+ Với x0 3 y0 2 phương trình tiếp tuyến của (C ) là d 2 : y 2
1
1
7
x 3 y x .
2
2
2
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số thỏa mãn điều kiện bài toán là:
d2 : y
Phan văn Đại
1
7
x .
2
2
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 17
ĐỀ HK2 – K11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 4.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA ABCD ,
SA a 3 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD .
Lời giải
Ta có AC SBD O nên
d C , SBD
d A, SBD
CO
1 (vì O là trung điểm AC )
AO
Suy ra d C , SBD d A, SBD .
Gọi H , I lần lượt là hình chiếu của A lên BD , SH , ta có
AI SH
AI BD BD AH , BD SA BD SAH BD AI
Suy ra AI SBD (vì SH BD H và SH , BD SBD ).
Suy ra d A, SBD AI .
Xét tam giác ABD vuông tại A với AH là đường cao, ta có
AH
AB AD
aa 3
AB AD
3a a
Xét tam giác SAH vuông tại A với AI là đường cao, ta có
AI
2
2
2
a 3
.
2
a 3
a 3
a 15
.
2
5
AH 2 AS 2
3a 2
2
3a
4
AH AS
Vậy khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD bằng
Phan văn Đại
2
a 15
.
5
Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT
Trang 18