HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
Học phần:
Ứng dụng Thương mại điện tử trong doanh nghiệp
Cấu trúc HP: 20, 10
Nội dung HP:
◦
◦
◦
◦
Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử
Chương 2: Các mơ hình kinh doanh điện tử của doanh nghiệp
Chương 3: Quản trị an toàn thương mại điện tử trong doanh nghiệp
Chương 4: Các vấn đề đạo đức và pháp luật trong thương mại điện tử
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Thương mại điện tử căn bản, Nguyễn Văn Minh chủ biên, NXB Thống kê 2011.
2. E-commerce: A managerial perspective, E, Turban el al, Pearson International Edition, 2010.
3. Địa chỉ Internet: />
Chương 1
Tổng quan về thương mại điện tử
BỘ MÔN T H ƯƠNG MẠI Đ IỆN T Ử
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
1
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
Nội dung chương 1
1. Khái niệm, phân loại, lịch sử phát triển TMĐT
2. Lợi ích và hạn chế của TMĐT đối với doanh nghiệp
3. Hạ tầng của TMĐT
1.1. Khái niệm, phân loại, lịch sử phát triển TMĐT
1.1.1. Khái niệm TMĐT
TMĐT (e-Commerce): là hoạt động bán, mua, trao đổi hàng hóa, dịch vụ và
thơng tin qua mạng Internet.
Theo WTO, “thương mại điện tử là việc sản xuất, phân phối, marketing, bán
hoặc phân phối hàng hóa và dịch vụ bằng các phương tiện điện tử”.
Theo OECD, “một giao dịch thương mại điện tử là hoạt động bán hoặc mua
hàng hóa hoặc dịch vụ, được thực hiện qua các mạng máy tinh bằng các
phương pháp được thiết kế đặc biệt cho mục đích nhận hoặc đặt các đơn hàng.
Hàng hóa hoặc dịch vụ được đặt bởi những phương pháp đó, nhưng thanh tốn
và giao hàng hóa hoặc dịch vụ không phải tiến hành trực tuyến”.
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
2
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
1.1. Khái niệm, phân loại, lịch sử phát triển TMĐT
1.1.1. Khái niệm TMĐT
Theo Bộ Thương mại Hoa Kỳ, thương mại điện tử là các quy trình kinh doanh
chuyển sang giao dịch qua Internet.
Theo Luật thương mại điện tử của Trung Quốc năm 2018, thương mại điện tử
là các hoạt động kinh doanh bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ qua Internet
hoặc các mạng thông tin khác.
Tại Việt Nam, theo Nghị định 52 năm 2013 của Chính phủ, hoạt động thương
mại điện tử được hiểu là việc tiến hành một phần hoặc toàn bộ quy trình của
hoạt động thươn mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet,
mạng viễn thơng di động hoặc các mạng mở khác.
Phương tiện điện tử (electronic means)
The technique of the use of electrical, magnetic, photic or electro-magnetic
means or any other similar means in the interchange and storage of information.
ELECTRONIC TRANSACTIONS LAW N0 (85) OF 2001, Kingdom of Jordan.
EMs: means relating to technology having electrical, digital, magnetic,
wireless, optical, electromagnetic or similar capabilities, and references to
carrying out any act "electronically" shall be similarly construed;
THE ELECTRONIC TRANSACTIONS ACT No 15, 2006, JAMAICA
PTĐT: là phương tiện hoạt động dựa trên công nghệ điện, điện tử, kỹ thuật số,
từ tính, truyền dẫn khơng dây, quang học, điện từ hoặc công nghệ tương tự.
Luật số 51/2005/QH11 của Quốc hội : Luật Giao dịch điện tử
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
3
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
Đặc điểm TMĐT
Là giao dịch điện tử của các hoạt động thương mại. Hoạt động thương mại bao gồm
mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hướng dẫn
khác nhằm mục đích sinh lợi.
Theo Luật thương mại Việt Nam 2005, HĐTM bao gồm hoạt động mua tên hàng hoá; hoạt
động cung ứng dịch vụ; hoạt động xúc tiến thương mại (hoạt động khuyến mại; quảng cáo
thương mại; trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và hoạt động hội chợ, triển lãm thương
mại); các hướng dẫn trung gian thương mại (đại diện cho thương nhân, môi giới thương mại,
uỷ thác mua bán hàng hố, đại lí thương mại), một số hướng dẫn thương mại cụ thể khác (gia
công thương mại; đấu giá hàng hoá; đấu thầu hàng hoá, dịch vụ; dịch vụ logistics - nhận hàng,
vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách
hàng, đóng gói bao bì, ghi kí mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng
hố; q cảnh hàng hoá qua lãnh thổ Việt Nam và dịch vụ quá cảnh hàng hoá; dịch vụ giám
định hàng hoá và kết quả cung ứng dịch vụ: cho thuê hàng hoá; nhượng quyền thương mại).
Đặc điểm TMĐT
Sử dụng PTĐT kết nối Internet hoặc mạng viễn thông các bên (bên mua,
bên bán) không cần gặp nhau trực tiếp, giao dịch từ xa.
Tự động: Nhiều bước, quy trình được tiến hành tự động, không cần đến thao
tác thủ công.
Không phụ thuộc thời gian, không gian,
Tốc độ giao dịch nhanh chóng.
SP mới: dịch vụ mới (trong sản xuất, phân phối và tiêu dùng)
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
4
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
Phân biệt TMĐT và TMTTh
TMĐT
TMTTH
Traditional commerce is a branch of business
which focuses on the exchange of products and
services, and includes all those activities which
encourages exchange, in some way or the
other.
e-Commerce means carrying out
commercial transactions or
exchange of information,
electronically on the internet.
Processing of Transactions: Manual
Automatic
Accessibility: Limited Time
24×7×365
Physical inspection: Goods can be inspected
physically before purchase.
Goods cannot be inspected
physically before purchase.
Customer interaction: Face-to-face
Screen-to-face
Scope of business: Limited to particular area.
Worldwide reach
Phân biệt TMĐT và TMTTh
TMĐT
TMTTH
Information exchange: No uniform
platform for exchange of information.
Provides a uniform platform for
information exchange.
Resource focus: Supply side
Demand side
Business Relationship: Linear
End-to-end
Marketing: One way marketing
One-to-one marketing
Payment: Cash, cheque, credit card,
etc.
Credit card, fund transfer etc.
Delivery of goods: Instantly
Takes time
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
5
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
1.1. Khái niệm, phân loại, lịch sử phát triển TMĐT
1.1.2. Phân loại TMĐT
Phân loại
TMĐT theo
chủ thể tham
gia giao dịch
B2B e-commerce
Thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
6
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
B2C e-commerce
Thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
C2C e-commerce
TMĐT giữa người tiêu dùng
với người tiêu dùng
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
7
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
Phân loại theo mức độ số hóa (3Ps): Pure and Partial ecommerce
1. Partial ecommerce is when
a company will sell
a good through the
internet but the
fulfillment of the
good will need to
take place in the
"real" world. E.g.,
buying a book on
Amazon, they will
have to send it to
you physically.
2. Pure ecommerce is
when
everything
happens on the
internet.
E.g., buying
music / movies
on iTunes. in
these case the
product and
services are
digital
Nguồn: Choice at al, 1997, p.18
Three types of e-commerce organisations
Công ty TTh (gạch
và vữa)
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
Công ty brick &
Click
Công ty ảo
8
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
1.1. Khái niệm, phân loại, lịch sử phát triển TMĐT
1.1.3. Lịch sử phát triển TMĐT
◦
Vào những năm 60 của thế kỷ XX, việc trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Exchange) và
thư tín điện tử (e-mail) đã được nhiều doanh nghiệp thực hiện trên các mạng nội bộ (intranet);
Tự động hố trong ngành cơng nghiệp dịch vụ tài chính bắt đầu hình thành và phát triển.
◦
Những năm 80 của thế kỷ XX, nhiều hệ thống giao dịch tự động xuất hiện với việc sử dụng các
thiết bị giao dịch tự động (ATMs - Automatic Teller Machines) và các thiết bị POS (Point-of-Sale
machines). Chuyển tiền số hoá hay chuyển tiền điện tử ra đời và phát triển.
◦
Các thiết bị máy tính và mạng ngày càng gọn nhẹ, công suất cao, nhanh, mạnh và giá thành
ngày cầng giảm, tạo khả năng thương mại hoá rộng rãi các ứng dụng CNTT.
◦
Sự hình thành và phát triển của TMĐT gắn liền với sự ra đời và phát triển của Internet và World
Wide Web. Năm 1995, mạng Internet chính thức ra đời, năm 1997 Việt Nam đã kết nối Internet.
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
9
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
7/29/2021
10
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
2. Lợi ích và hạn chế của TMĐT đối với doanh nghiệp
2.1. Lợi ích của TMĐT đối với doanh nghiệp
2. Lợi ích và hạn chế của TMĐT đối với doanh nghiệp
2.2. Hạn chế của TMĐT đối với doanh nghiệp
Unable to personally examine the products
Privacy and security in online purchases
Fraud with credit cards
Delays in receiving products
Inability to identify fraud
Guarantee/guarantee
Quality
Hidden cost
Lack of personal interaction
Website fraud.
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
11
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
Hạn chế của TMĐT đối với doanh nghiệp (Disadvantages of e-Commerce
to Business)
Update hardware and software regularly
Website maintenance at a periodic interval
Additional costs and expertise for electronic commerce infrastructure
The readiness of the site
Training and maintenance Customer loyalty
Outstanding logistics needs
Security and credit card issues
Fraudulent orders
Sufficient internet services
3. Hạ tầng của thương mại điện tử
Hạ tầng công nghệ thơng tin
Hạ tầng thanh tốn điện tử
An tồn, bảo mật thông tin
Hạ tầng pháp lý và môi trường pháp luật
Hạ tầng logistics và giao nhận
Tham khảo: Các báo cáo TMĐT của Việt Nam, sách trắng CNTT của Việt Nam.
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
12
HỌ VÀ TÊN CHV: .............................
7/29/2021
Câu hỏi ơn tập
1) Phân tích khái niệm thương mại điện tử.
2) Phân tích các lợi ích của thương mại điện tử.
3) Trình bày khái niệm, các mức độ ứng dụng thương mại điện tử.
4) Trình bày khái niệm, phân biệt thương mại điện tử và kinh doanh điện tử
5) Trình bày khái niệm, phân loại thương mại điện tử theo mức độ số hóa.
6) Phân tích các hạn chế của thương mại điện tử
BG UD TMĐT TRONG DN@BMTMĐT_TMU
13