Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Tài liệu CT BỆNH LÝ TỤY pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 95 trang )

CT
BỆNH LÝ TỤY
Bs Nguyễn Trí Dũng
Khoa CĐHA. BV CHỢ RẪY
TPHCM, 11-10-2012
Giải Phẫu Học
• Tụy thuộc khoang sau phúc mạc, giới hạn sau hậu cung
mạc nối.
• Nằm chếch lên trên-sang trái từ D2 tá tràng (đầu)  rốn
lách (đuôi)
• Đầu, mỏm móc, cổ, thân và đuôi tụy tạo nên những
phần khác nhau của tụy.
• Tụy nằm ngang, trước cột sống, sau dạ dày.
• Trọng lượng khoảng 60g-150g.


• Liên quan với các tạng: Lách, Thận T, Thượng thận T, dạ
dày, tá tràng…
• Đối chiếu lên da: tụy nằm ngang vùng thượng vị.
• Liên quan với các mạch máu lớn: ĐMCB, ĐM thân tạng,
ĐMMTTT.
• Liên quan với OMC.

Giải Phẫu Học
CT
VIÊM TỤY MẠN


• Tổn thương hình thái và chức năng
không hồi phục.
• Nguyên nhân thường gặp nhất là
nghiện rượu (70%), sỏi mật (20%)
• Đóng vôi ống và tuyến tụy rải rác (40-50%)
• Dãn ống tụy chính và các nhánh (70-90%)
• Các nang nhỏ.

VIÊM TỤY MẠN
Hình ảnh
Các tiêu chuẩn phân biệt viêm
tụy mạn và carcinoma tụy
Viêm tụy mạn Carcinoma tụy
Bệnh sử +++ -
Ống tụy
Không đều Trơn láng
Tỉ lệ ống/nhu mô < 0.5 > 0.5
Đóng vôi +++ -
Tăng quang Lan tỏa Khu trú
Nang +++ (+)
Hạch (+) ++
Di căn - +++
Viêm tụy mạn
(đóng vôi tụy, dãn
ống tụy, ống mật
chủ)
Viêm tụy mạn: đóng vôi ống tụy nhiều, dãn ống tụy chính
Hiệu ứng chóan chổ: 65% đầu tụy, 35% ở thân và
đuôi tụy. Lớn tụy khu trú, p tá tràng
Hình CT

-PL: -Thường đồng đậm độ nhu mô tụy, giảm
đậm độ khi có phù, họai tử
-CE: -Giảm đậm độ ở thì sớm so với nhu mô t
-Dãn ống t
*Đánh giá xâm lấn mạch máu (chỉ đònh phẫu thuật)
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN
T (ADENOCARCINOMA)
U đầu tụy, giảm đậm độ trên phim CE, không thấy xâm lấn
động mạch mạc treo tràng trên
CARCINOMA ÑAÀU TUÏY
NHOÛ
CARCINOMA
ÑAÀU TUÏY LÔÙN
Chú ý:
Mỡ quanh động tónh mạch mạc treo tràng thường không bò
xâm lấn trong viêm tụy (CĐPB: Ung thư tụy)
Viêm tụy U tụy
U NANG THANH DỊCH
Đồng nghóa:microcystic adenoma,
cystadenoma thanh
dòch/cystadenocarcinoma hoặc
cystadenoma giàu glycogen
Được xem là u lành tính nhưng có thể
chuyển dạng ác tính.
Tuổi già, nam:nữ=2/1
Chủ yếu đầu tụy.

U NANG THANH DỊCH
Lớn (đk # 6cm), giới hạn rõ, có múi,
có sẹo đóng vôi hình sao ở trung tâm.

 Có nang nhỏ (đk <2cm),phân chia
bằng các vách mỏng.
Giàu mạch máu, có xu hướng xuất
huyết.
CT: thành phần đặc, nang, sẹo trung
tâm. Có giới hạn rõ

U NANG
THANH
DÒCH
U NANG THANH DÒCH COÙ ÑOÙNG VOÂI, SEÏO TRUNG
TAÂM
U NANG NHẦY
Đồng nghóa: Cystadenoma,
cystadenocarcinoma hoặc
macrocystic adenoma
Tiềm năng ác tính đến ác tính
Ưu thế nữ (70%), tuổi # 50
85% ở thân và đuôi tụy
Nghèo mạch máu, có nhiều ngăn.
Chứa chất nhầy, có thành dày, đóng
vôi ngoại biên (đôi khi).
• CT:
Có một hoặc nhiều ngăn, cần phân biệt
với nang giả t khi có một ngăn và
không có vách
Tăng quang vách sau khi tiêm

×