Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1
1.1. Sơ lược sự
phát triển thương
mại quốc tế
Thời cổ đại (TK XIX TCN –
IV)
2
3
Thời trung đại (TK V –
XIII)
4
Thời cận đại (TK XIV – 1945)
Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hình thành và phát triển
5
Thời hiện đại (1945 nay)
6
1.2. Lược sử ngoại thương ở Việt
Nam
1012 vua Lý Thái Tổ đề nghị Tống Chân
Tơng cho thuyền Đại Cồ Việt đến bn
bán tại đất Tống.
1149 vua Lý Anh Tơng cho mở bến cảng
Vân Đồn Trang làm nơi neo đậu của tàu,
thuyền bn nước ngồi.
Hàng hóa xuất khẩu của Đại Việt chủ
yếu là thổ sản; hàng nhập khẩu bao gồm
giấy, bút, tơ, vải, gấm.
7
Nhận xét chung
Hàng hóa đa
dạng
Về chủ thể tham
gia
Hàng hóa hữu
hình
Hàng hóa vơ hình
Cá nhân
Pháp nhân
Quốc gia
8
1.3. Khái niệm Luật Thương mại quốc
tế
LTMQT là tổng hợp các quy phạm pháp luật được hình
thành từ nhiều nguồn khác nhau nhằm điều chỉnh các
quan hệ xã hội trong hoạt động TMQT
9
1.4. Chủ thể trong thương mại quốc
tế
Thươn
g nhân
Quốc
gia
Cá nhân
Pháp nhân
Điều kiện về nhân thân
Điều kiện về nghề
nghiệp
Tư cách là một chủ thể trong QH quốc
tế
Tham gia các QH qu
ốc tế như cá nhân, pháp
nhân
10
1.5. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh LTMQT
Nhóm quan hệ thương mại quốc tế thuộc lĩnh
vực tư (chủ yếu được xác lập qua hợp đồng)
Đối tượng
điều chỉnh
Nhóm quan hệ TMQT
thuộc lĩnh vực cơng
Nhóm quan hệ thương
mại quốc tế được thiết
Nhóm quan hệ TMQT
lập bởi quốc gia
thuộc lĩnh vực tư
11
1.5 Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
LTMQT
Công ước Becnơ 1886
Phương pháp thực
về bảo hộ quyền tác giả;
chất
Công ước Viên 1980
Phương pháp
Phương pháp xung đột
điều chỉnh
Là phương pháp sử dụng quy phạm xung đột
nhằm xác định hệ thống pháp luật nước nào sẽ
được áp dụng trong việc điều chỉnh quan hệ tư pháp
quốc tế cụ thể.
12
1.6. Nguồn của Luật Thương mại quốc
tế
Pháp luật quốc gia
Khi các bên lựa chọn áp dụng.
Khi có quy phạm xung đột dẫn chiếu đến luật của quốc
gia
Khi quốc gia là thành viên của một cơng ước có liên quan và
cơng ước dẫn chiếu đến việc áp dụng luật của một nước là
thành viên của cơng ước đó.
Khoản 2 Điều 1 LTM: “Hoạt động TM thực hiện ngoài lãnh thổ nước
CHXHCN Việt Nam trong trường hợp các bên thoả thuận chọn áp dụng
Luật này hoặc luật nước ngồi, điều ước quốc tế mà CHXHCN Việt Nam là
13
thành viên có quy định áp dụng Luật này”
1.6. Nguồn của Luật Thương mại quốc
tế
Điều ước quốc tế
Điều ước quốc tế song phương về thương
mại
Điều ước quốc tế đa phương về thương mại
Nguyên tắc áp
dụng ?
14
1.6. Nguồn của Luật Thương mại quốc
tế Tập quán thương mại quốc
tế
Các bên thỏa thuận áp dụng
Điều ước thương mại quốc tế có liên quan quy định áp
dụng
Được luật trong nước quy định áp
dụng
Vd. Tồ án (hoặc trọng tài) của nước nào thì có quyền áp dụng các
quy tắc tố tụng của nước đó khi giải quyết những vấn đề về thủ
tục tố tụng trong các tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa
quốc tế.
15
1.7. Những nguyên tắc cơ bản Luật Thương mại quốc tế
Nguyên tắc đối xử Tối huệ quốc (Most Favoured
Nation Treatment MFN)
16
Nguyên tắc đối xử quốc gia (National Treament
NT)
17
Ngun tắc mở cửa, tiếp cận thị trường (Market
access)
Ngun tắc "mở cửa thị trường" hay cịn gọi là "tiếp cận" thị trường
thực chất là mở cửa thị trường cho hàng hố, dịch vụ và đầu tư
nước ngồi.
Ngun tắc thương mại cơng bằng (Fair
Trade)
Cạnh tranh cơng bằng (fair competition) thể hiện ngun tắc tự do
cạnh tranh trong những điều kiện bình đẳng như nhau
Ngun tắc minh bạch (Transparency)
Ngun tắc minh bạch bao gồm minh bạch về chính sách và minh
bạch về tiếp cận thị trường.
18