Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tài liệu Hệ bạch huyết - miễn dịch docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 10 trang )

1
2
Tuỷ tạo huyết
1. Bè xương (vách xương); 2.Hốc tuỷ (tuỷ tạo huyết); 3. Các tế bào đầu dòng
máu; 4. Tế bào nhân khổng lồ; 5. Tạo cốt bào (tuỷ tạo cốt).
2
1
2
3
4
1
4
5
3
NANG
BẠCH HUYẾT
1. Nang bạch huyết (trung tâm sinh
sản): a. Vùng sáng; b. Vùng tối;
2. Lớp đệm của tầng niêm mạc ruột
thừa;
3. Tuyến Lieberkuhn;

1
2 3
a
b
4
A. VÙNG VỎ; B. VÙNG TUỶ.
1. VỎ XƠ; 2. VÁCH XƠ;
3. XOANG DƯỚI VỎ XƠ;
4. NANG BẠCH HUYẾT (TRUNG TÂM SINH SẢN): A. VÙNG SÁNG; B. VÙNG TỐI;


5. DÂY TUỶ; 6. DÂY XƠ; 7. XOANG TUỶ.
Hạch Bạch huyết
5
5
6
6
7
7
B
1
2
3
4
a
b
A
4
5
A. VÙNG VỎ; B. VÙNG TUỶ.
1. VỎ XƠ; 2. VÁCH XƠ;
3. XOANG DƯỚI VỎ XƠ;
4. XOANG TRUNG GIAN;
5. NANG BẠCH HUYẾT (TRUNG TÂM SINH SẢN): A. VÙNG SÁNG; B. VÙNG TỐI;
6. DÂY XƠ VÀ MẠCH MÁU;
7. XOANG TUỶ; 8. DÂY TUỶ;
HẠCH BẠCH
HUYẾT
8
8 6
6

7
7
B
1
2
4
5
a
b
A
3
a
b
4
6
LÁCH – VÙNG VỎ
1. Vỏ xơ; 2. Vách xơ; 3. Dây Billroth (dây lách); 4. Xoang tĩnh mạch.
1
2
3
4
4
7
LÁCH
1. Tiểu thể Malpighi;
2. Tiểu động mạch trung tâm;
3. Dây Billroth;
4. Xoang tĩnh mạch;
5. Bè xơ.
1

2
3
3
4
5
4
5
1
2
5
5
3
4
8
TUYẾN ỨC
A. VÙNG VỎ; B. VÙNG TUỶ;
1. VỎ XƠ; 2. VÙNG VỎ; 3. VÙNG TUỶ; 4. TIỂU THỂ HASSALL.
1
2
23
4
9
VÙNG TUỶ TUYẾN ỨC
1. Tiểu thể Hassall; 2. Tế bào sao (tế bào võng – biểu mô); 3.Tế bào tuyến ức.
1
1
2
2
3
3

10

×