Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Tài liệu Tuần hoàn địa phương potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.37 KB, 34 trang )





TUẦN HOÀN
TUẦN HOÀN
ĐỊA PHƯƠNG
ĐỊA PHƯƠNG


Tuần hoàn địa phương?
Tuần hoàn địa phương?

Phân loại:
Phân loại:

Tuần hoàn dinh dưỡng
Tuần hoàn dinh dưỡng

Tuần hoàn chức năng
Tuần hoàn chức năng

1. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐiỂM CHUNG
1. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐiỂM CHUNG
CỦA HỆ THỐNG MẠCH
CỦA HỆ THỐNG MẠCH

Động mạch
Động mạch

Tĩnh mạch


Tĩnh mạch

Mao mạch
Mao mạch

Bạch mạch
Bạch mạch

Đặc điểm cấu trúc
Đặc điểm cấu trúc

Đặc điểm chức năng
Đặc điểm chức năng

Điều hòa
Điều hòa

1.1. Động mạch
1.1. Động mạch

Cấu trúc
Cấu trúc

Chức năng
Chức năng

Tính đàn hồi
Tính đàn hồi

Tính co thắt

Tính co thắt


Điều hòa:
Điều hòa:

Thần kinh: TK nội tại, TK thực vật (
Thần kinh: TK nội tại, TK thực vật (
Σ
Σ
>p
>p
Σ
Σ
)
)

Thể dịch: hormon, ion, khí
Thể dịch: hormon, ion, khí

1.2. Tĩnh mạch
1.2. Tĩnh mạch

Cấu trúc
Cấu trúc

Chức năng
Chức năng



Chứa máu
Chứa máu

Điều hòa
Điều hòa

1.3. Mao mạch
1.3. Mao mạch

1.4. Bạch mạch
1.4. Bạch mạch

2. Tuần hoàn dinh dưỡng
2. Tuần hoàn dinh dưỡng

Tuần hoàn dinh dưỡng?
Tuần hoàn dinh dưỡng?

Tuần hoàn vành
Tuần hoàn vành

Tuần hoàn não
Tuần hoàn não

2.1. Tuần hoàn vành
2.1. Tuần hoàn vành
Tuần hoàn dinh dưỡng tim
Tuần hoàn dinh dưỡng tim

Đặc điểm giải phẫu chức năng

Đặc điểm giải phẫu chức năng

Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng

Động học máu
Động học máu

Hiệu quả nuôi dưỡng tim
Hiệu quả nuôi dưỡng tim

Điều hòa lưu lượng mạch vành
Điều hòa lưu lượng mạch vành

Thăm dò chức năng
Thăm dò chức năng

Một số bệnh lý
Một số bệnh lý

ĐẶC ĐiỂM GiẢI PHẪU CHỨC NĂNG
ĐẶC ĐiỂM GiẢI PHẪU CHỨC NĂNG
ĐM vành phải
ĐM vành trái
ĐM mũ
ĐM liên thất trước


Lưu ý:
Lưu ý:


Phân vùng nuôi dưỡng:
Phân vùng nuôi dưỡng:

Nhánh động mạch vành đi từ ngoài vào cơ tim
Nhánh động mạch vành đi từ ngoài vào cơ tim
nuôi phần lớn
nuôi phần lớn

Phần sát nội tâm mạc được nuôi trực tiếp từ máu
Phần sát nội tâm mạc được nuôi trực tiếp từ máu
các buồng tim.
các buồng tim.

Hệ thống nối thông:
Hệ thống nối thông:

Ít: giữa các mạch lớn
Ít: giữa các mạch lớn

Chủ yếu: giữa các mạch nhỏ
Chủ yếu: giữa các mạch nhỏ


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Hoạt động của tim
Hoạt động của tim

Đảm bảo cho tim hoạt động tức là đảm bảo

Đảm bảo cho tim hoạt động tức là đảm bảo
tưới máu toàn cơ thể.
tưới máu toàn cơ thể.

Diễn ra ở 1 khối cơ rỗng, co bóp nhịp nhàng
Diễn ra ở 1 khối cơ rỗng, co bóp nhịp nhàng
nên động học cũng thay đổi nhịp nhàng:
nên động học cũng thay đổi nhịp nhàng:
Tâm thất trái > tâm thất phải
Tâm thất trái > tâm thất phải

ĐỘNG HỌC MÁU CỦA TUẦN HOÀN VÀNH
ĐỘNG HỌC MÁU CỦA TUẦN HOÀN VÀNH

Áp suất và tốc độ
Áp suất và tốc độ

Thì tâm thu: tâm thất bóp, van ĐM
Thì tâm thu: tâm thất bóp, van ĐM

Giai đoạn đầu: áp suất tăng đột ngột-tốc độ tăng
Giai đoạn đầu: áp suất tăng đột ngột-tốc độ tăng
chậm theo sau
chậm theo sau

Giai đoạn sau: áp suất vẫn cao-tốc độ giảm
Giai đoạn sau: áp suất vẫn cao-tốc độ giảm

Thì tâm trương: tâm thất giãn
Thì tâm trương: tâm thất giãn



áp suất giảm-tốc độ tăng
áp suất giảm-tốc độ tăng


Lưu lượng vành:
Lưu lượng vành:

Lưu lượng vành:
Lưu lượng vành:

Nghỉ: 225ml/phút (4-5% lưu lượng tim)
Nghỉ: 225ml/phút (4-5% lưu lượng tim)

Gắng sức: tăng 4-5 lần, thiếu máu tương đối
Gắng sức: tăng 4-5 lần, thiếu máu tương đối

Bậc thang áp suất trong thì tâm thu: máu đến
Bậc thang áp suất trong thì tâm thu: máu đến
vùng nôi tâm mạc rất ít so với đến vùng ngoại
vùng nôi tâm mạc rất ít so với đến vùng ngoại
tâm mạc.
tâm mạc.

HiỆU QUẢ NUÔI DƯỠNG TIM
HiỆU QUẢ NUÔI DƯỠNG TIM

Mức tiêu thụ O
Mức tiêu thụ O

2
2

30mml/phút (12%)
30mml/phút (12%)

Hiệu suất tiêu thụ đạt tối đa lúc nghỉ
Hiệu suất tiêu thụ đạt tối đa lúc nghỉ

Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng

Nghỉ ngơi: lipid
Nghỉ ngơi: lipid

Yếm khí: glucid
Yếm khí: glucid

ĐIỀU HÒA LƯU LƯỢNG MẠCH VÀNH
ĐIỀU HÒA LƯU LƯỢNG MẠCH VÀNH

Cơ chế thể dịch:
Cơ chế thể dịch:
O
O
2
2
, NO, endothelin…
, NO, endothelin…


Cơ chế thần kinh
Cơ chế thần kinh
Thần kinh giao cảm
Thần kinh giao cảm

Cơ chế thể dịch
Cơ chế thể dịch

O
O
2
2
:
:
thiếu O
thiếu O
2
2
làm giãn mạch
làm giãn mạch

Mô tim giải phóng: Adenosin
Mô tim giải phóng: Adenosin

Giảm trương lực mạch
Giảm trương lực mạch

NO:
NO:
giãn mạch

giãn mạch

Endothelin:
Endothelin:
co mạch
co mạch

Các chất chuyển hóa trong tim:
Các chất chuyển hóa trong tim:
giãn mạch
giãn mạch
CO
CO
2
2
, lactat, pyruvat, K
, lactat, pyruvat, K
+
+
Lưu ý: vasopressin, angiotensin II, adrenalin,
Lưu ý: vasopressin, angiotensin II, adrenalin,
atriopeptid
atriopeptid



Cơ chế thần kinh
Cơ chế thần kinh

Phân bố:

Phân bố:

Giao cảm: rộng rãi
Giao cảm: rộng rãi

Phó giao cảm: rất ít
Phó giao cảm: rất ít

Ảnh hưởng:
Ảnh hưởng:

Trực tiếp
Trực tiếp

Gián tiếp
Gián tiếp

Vai trò của hệ thần kinh thực vật:
Vai trò của hệ thần kinh thực vật:

Tác dụng gián tiếp: quan trọng
Tác dụng gián tiếp: quan trọng

Giao cảm: tăng hoạt động tim-giãn mạch
Giao cảm: tăng hoạt động tim-giãn mạch

Phó giao cảm: giảm hoạt động tim-co mạch
Phó giao cảm: giảm hoạt động tim-co mạch

Tác dụng trực tiếp:

Tác dụng trực tiếp:

Giao cảm:
Giao cảm:
receptor
receptor
α
α
ở ngoại tâm mạc – co
ở ngoại tâm mạc – co
receptor
receptor
β
β
ở khối cơ tim - giãn
ở khối cơ tim - giãn

Phó giao cảm: không tác dụng
Phó giao cảm: không tác dụng

THĂM DÒ CHỨC NĂNG
THĂM DÒ CHỨC NĂNG

Điện tâm đồ
Điện tâm đồ

Siêu âm tim:
Siêu âm tim:

Phân suất tống máu: giảm <60%

Phân suất tống máu: giảm <60%

Vận động thất trái
Vận động thất trái

Men tim
Men tim

Chụp động mạch vành
Chụp động mạch vành

Thành mạch: biến dạng
Thành mạch: biến dạng

Khẩu kính: hẹp >50%
Khẩu kính: hẹp >50%

BỆNH MẠCH VÀNH
BỆNH MẠCH VÀNH
1.
1.
Thiếu máu cơ tim
Thiếu máu cơ tim

Nguyên nhân: xơ vữa động mạch
Nguyên nhân: xơ vữa động mạch


Cơ chế bệnh sinh trên nền xơ vữa:
Cơ chế bệnh sinh trên nền xơ vữa:


Xuất hiện cục máu đông: tắc tại chỗ hoặc di
Xuất hiện cục máu đông: tắc tại chỗ hoặc di
chuyển
chuyển

Vỡ động mạch nhỏ dinh dưỡng
Vỡ động mạch nhỏ dinh dưỡng

Co cơ trơn thành động mạch
Co cơ trơn thành động mạch


Tuần hoàn phụ cận: các nhánh nhỏ tăng kích
Tuần hoàn phụ cận: các nhánh nhỏ tăng kích
thước
thước

Cấp: sau 1 tháng mới cung cấp đủ máu
Cấp: sau 1 tháng mới cung cấp đủ máu

Mạn: phát triển đồng thời nên không thấy
Mạn: phát triển đồng thời nên không thấy
biểu hiện
biểu hiện

×