Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tài liệu Tuần hoàn phổi pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.31 KB, 33 trang )





TUẦN HOÀN PHỔI
TUẦN HOÀN PHỔI

Tuần hoàn thực hiện chức năng trao đổi khí của
Tuần hoàn thực hiện chức năng trao đổi khí của
phổi
phổi

Đặc điểm giải phẫu chức năng
Đặc điểm giải phẫu chức năng

Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng

Động học máu
Động học máu

Hiệu quả thực hiện chức năng trao đổi khí
Hiệu quả thực hiện chức năng trao đổi khí

Điều hòa lưu lượng mạch phổi
Điều hòa lưu lượng mạch phổi

Thăm dò chức năng
Thăm dò chức năng

Một số bệnh lý


Một số bệnh lý

1. ĐẶC ĐiỂM GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG
1. ĐẶC ĐiỂM GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG

Mạch phổi: tuần hoàn chức năng
Mạch phổi: tuần hoàn chức năng

Mạch phế quản: tuần hoàn dinh dưỡng
Mạch phế quản: tuần hoàn dinh dưỡng


Tâm thất phải
Tâm thất phải

P tâm thất phải < P tâm thất trái (1/5-
1/6)

Cơ tâm thất phải < cơ tâm thất trái
(1/3)
Thể tích tâm thu: Phải = Trái → ?


Các mạch phổi
Các mạch phổi

Động mạch phổi

Ngắn: tổng đường kính bằng vòng đại tuần hoàn
Ngắn: tổng đường kính bằng vòng đại tuần hoàn


Thành mỏng
Thành mỏng

Tĩnh mạch phổi: ngắn, mỏng

Mao mạch phổi:

Diện tích 150m
Diện tích 150m
2
2

So với mao mạch đại tuần hoàn: thiết diện lớn, ngắn
So với mao mạch đại tuần hoàn: thiết diện lớn, ngắn

Mạch bạch huyết

Sức cản thấp
Sức cản thấp
Sức chứa lớn
Sức chứa lớn

Nhận xét?
Nhận xét?

2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

Ảnh hưởng của tim

Ảnh hưởng của tim

Ảnh hưởng của áp suất âm trong khoang màng phổi
Ảnh hưởng của áp suất âm trong khoang màng phổi

2.1. Ảnh hưởng của tim
2.1. Ảnh hưởng của tim

Ngắn, trực tiếp:
Ngắn, trực tiếp:

↑,↓ tim phải

↑,↓ tim trái
Động học máu
Tim-Tuần hoàn phổi

2.2. Ảnh hưởng của áp suất âm
2.2. Ảnh hưởng của áp suất âm
trong khoang màng phổi
trong khoang màng phổi

Áp suất khoang màng phổi < áp suất khí quyển
Áp suất khoang màng phổi < áp suất khí quyển

Hít vào
Thở ra






Ý nghĩa của P âm trong khoang MP
Ý nghĩa của P âm trong khoang MP

Đối với tuần hoàn

Máu về tim P dễ dàng.
Máu về tim P dễ dàng.

Máu từ tim P lên phổi dễ dàng.
Máu từ tim P lên phổi dễ dàng.

Đối với hô hấp

Phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực.
Phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực.

Hiệu suất trao đổi khí đạt tối đa.
Hiệu suất trao đổi khí đạt tối đa.




Ứng dụng: hô hấp nhân tạo
Ứng dụng: hô hấp nhân tạo

3. ĐỘNG HỌC MÁU CỦA TUẦN HOÀN PHỔI
3. ĐỘNG HỌC MÁU CỦA TUẦN HOÀN PHỔI


Trở lực nhẹ, thay đổi theo nhịp thở
Trở lực nhẹ, thay đổi theo nhịp thở


Áp suất tuần hoàn phổi
Áp suất tuần hoàn phổi

Tâm thất phải thì tâm thu: 22mmHg

Động mạch phổi: giảm dần từ đầu thì
tâm thu

Đầu thì tâm thu: 22mmHg
Đầu thì tâm thu: 22mmHg

Thì tâm trương: 8mmHg
Thì tâm trương: 8mmHg

Trung bình: 13mmHg
Trung bình: 13mmHg

Mao mạch phổi: 7mmHg (<đại tuần
hoàn)

Tĩnh mạch phổi và tâm nhĩ trái: 2mmHg

13 mmHg

Nhận xét: sức cản ĐM và TM gần bằng nhau
(đại tuần hoàn: sức cản ĐM > TM 4-7 lần)

22 mmHg
7 mmHg
2 mmHg
22 mmHg
17 mmHg
0 mmHg


Ý nghĩa:
Ý nghĩa:

Vận cơ nặng: tăng nhu cầu O
2
, tăng lưu
lượng tim

Suy tim trái: tăng áp suất tâm nhĩ trái, ứ
máu ngược dòng
→ Nguy cơ: tăng áp suất, phù phổi

1.
1.
Vận cơ nặng
Vận cơ nặng

Đáp ứng của mạch phổi: giãn mao
mạch, tiểu động mạch → lưu lượng ↑
4-6 lần, áp suất ↑ 2 lần

Ý nghĩa:


Tiết kiệm năng lượng cho tim phải
Tiết kiệm năng lượng cho tim phải

Không phù phổi
Không phù phổi

2.
2.
Bệnh tim trái
Bệnh tim trái

P tâm nhĩ trái tăng từ 0-7mmHg (luyện
tập, lao động): giãn các mao mạch và
tiểu động mạch, P của ĐMP không thay
đổi đáng kể
→ Khoảng an toàn chống phù phổi

P tâm nhĩ trái >7mmHg (hẹp 2 lá):
tăng P của ĐMP, ứ máu ngược dòng:

Phù phổi
Phù phổi

Suy tim phải
Suy tim phải


Thể tích và lưu lượng:
Thể tích và lưu lượng:


Thể tích máu: 450ml, 9% thể tích máu,
70ml ở mao mạch → thay đổi sẽ gây hậu
quả lớn so với đại tuần hoàn

Lưu lượng: bằng lưu lượng tim, thay đổi
theo hô hấp


Thời gian máu qua phổi
Thời gian máu qua phổi
. Lưu lượng tim phải = tim trái
. Tổng sức chứa đại tuần hoàn>tiểu tuần
hoàn
→Thời gian máu chảy qua phổi nhanh hơn
qua đại tuần hoàn

Thời gian máu chảy qua mao mạch phổi
nhanh hơn mao mạch đại tuần hoàn
. Nghỉ: 0,8s
. Gắng sức: 0,4s
Trao đổi khí hoàn toàn: 0,25s

4. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
4. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Quá trình khuếch tán khí
Quá trình khuếch tán khí

O2: phế nang ↔ mao mạch phổi :CO2


Qua màng phế nang-mao mạch.
Qua màng phế nang-mao mạch.

P
O2
= 100
P
CO2
= 40
P
O2
= 40
P
CO2
= 46
Phế
nang
Đầu mao mạch phổi


2.Tế bào
biểu mô PN
3.Màng đáy PN
5.Màng đáy
mao mạch
6.Tế bào nội mô
mạch máu
Khuếch tán khí O
2

Hồng cầu
1.Dịch lót PN
Khuếch tán
khí CO
2
4.Khoảng kẽ*
Phế nang
Mao mạch
100mmHg
40mmHg
40mmHg
46mmHg
7. Huyết tương*
8. Màng HC
(9. Tế bào chất HC)

sự trao đổi khí tại phổi
sự trao đổi khí tại phổi

Màng PN-MM rất mỏng: 0,2 – 0,6µm.

Diện tích màng rất lớn: 70 – 90m
2
.

Khuếch tán hoàn toàn thụ động.

Khí khuếch tán và cân bằng rất nhanh.
Khí khuếch tán và cân bằng rất nhanh.


Thời gian máu chảy trong mao mạch: 0,8”

Thời gian để trao đổi khí xảy ra hoàn toàn: 0,25”

KN thích ứng khi tg máu qua phổi bị rút ngắn.
KN thích ứng khi tg máu qua phổi bị rút ngắn.


Thụ động từ P cao đến P thấp theo khuynh áp.
Thụ động từ P cao đến P thấp theo khuynh áp.

Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc khuếch tán:
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc khuếch tán:



P
P
: khuynh áp khí hai bên màng
: khuynh áp khí hai bên màng

A
A
: diện tích tiếp xúc
: diện tích tiếp xúc

S
S
: độ hòa tan của khí trong nước
: độ hòa tan của khí trong nước


MW
MW
: trọng lượng phân tử khí
: trọng lượng phân tử khí

d
d
: chiều dày màng trao đổi
: chiều dày màng trao đổi

KN khuếch tán của CO
KN khuếch tán của CO
2
2
= 20,7 O
= 20,7 O
2
2


vấn đề khuếch tán chỉ đặt ra với
vấn đề khuếch tán chỉ đặt ra với
O
O
2.
2.
∆P x S x A
d x MW
VKT =

∆P x S x A
d x MW

×