Chẩn đoán gan to
Chẩn đoán gan to
THS. BS. QUÁCH TRỌNG ĐỨC
THS. BS. QUÁCH TRỌNG ĐỨC
BỘ MÔN NỘI – ĐHYD
BỘ MÔN NỘI – ĐHYD
GAN BÌNH TH
GAN BÌNH TH
Ư
Ư
ỜNG
ỜNG
-
Bờ trên: LS V
Bờ trên: LS V
-
Bờ d
Bờ d
ư
ư
ới: không v
ới: không v
ư
ư
ợt quá hạ s
ợt quá hạ s
ư
ư
ờn phải
ờn phải
-
Thùy trái có thể sờ
Thùy trái có thể sờ
đư
đư
ợc ở vùng th
ợc ở vùng th
ư
ư
ợng
ợng
vị,
vị,
d
d
ư
ư
ới mũi ức 1-2cm.
ới mũi ức 1-2cm.
-
Bề mặt: tr
Bề mặt: tr
ơ
ơ
n láng
n láng
-
Mật
Mật
đ
đ
ộ: mềm
ộ: mềm
-
Độ cảm ứng: sờ nắn không
Độ cảm ứng: sờ nắn không
đ
đ
au
au
CHẨN ĐOÁN GAN TO
CHẨN ĐOÁN GAN TO
1.
1.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
2.
2.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán phân biệt các tr
oán phân biệt các tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
gan to.
gan to.
3.
3.
Khám hệ thống tìm triệu chứng
Khám hệ thống tìm triệu chứng
đ
đ
i kèm.
i kèm.
4.
4.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán nguyên nhân gan to.
oán nguyên nhân gan to.
CHẨN ĐOÁN GAN TO
CHẨN ĐOÁN GAN TO
1.
1.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
2.
2.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán phân biệt các tr
oán phân biệt các tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
gan to.
gan to.
3.
3.
Khám hệ thống tìm triệu chứng
Khám hệ thống tìm triệu chứng
đ
đ
i kèm.
i kèm.
4.
4.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán nguyên nhân gan to.
oán nguyên nhân gan to.
-
Nhìn:
Nhìn:
vùng HSP gồ cao, di
vùng HSP gồ cao, di
đ
đ
ộng theo nhịp thở
ộng theo nhịp thở
-
Sờ:
Sờ:
PP quan trọng nhất
PP quan trọng nhất
đ
đ
ể
ể
đ
đ
ánh giá:
ánh giá:
-
Bờ d
Bờ d
ư
ư
ới gan cách hạ s
ới gan cách hạ s
ư
ư
ờn bao nhiêu
ờn bao nhiêu
-
Gan to
Gan to
đ
đ
ều / 1 thùy
ều / 1 thùy
-
Bờ: tù / tròn / sắc / nhẵn / gồ ghề
Bờ: tù / tròn / sắc / nhẵn / gồ ghề
-
Mật
Mật
đ
đ
ộ: mềm / chắc
ộ: mềm / chắc
-
Đau / không
Đau / không
đ
đ
au
au
-
Gõ:
Gõ:
-
Gõ
Gõ
-
đ
đ
ể xác
ể xác
đ
đ
ịnh bờ trên gan và vùng
ịnh bờ trên gan và vùng
đ
đ
ục của gan
ục của gan
-
đ
đ
ể kiểm chứng bờ d
ể kiểm chứng bờ d
ư
ư
ới của gan
ới của gan
-
Mất vùng
Mất vùng
đ
đ
ục của gan:
ục của gan:
-
thủng tạng rỗng
thủng tạng rỗng
-
đ
đ
ại tràng góc gan ch
ại tràng góc gan ch
ư
ư
ớng h
ớng h
ơ
ơ
i
i
-
Nghe:
Nghe:
-
Âm thổi
Âm thổi
đ
đ
ộng mạch ( u gan)
ộng mạch ( u gan)
-
Tiếng cọ bao gan (viêm, ung th
Tiếng cọ bao gan (viêm, ung th
ư
ư
gan)
gan)
-
Nghiệm pháp
Nghiệm pháp
đ
đ
ặc biệt khác
ặc biệt khác
-
Nghiệm pháp ấn kẽ s
Nghiệm pháp ấn kẽ s
ư
ư
ờn:
ờn:
-
dùng ngón tay ấn vào kẽ s
dùng ngón tay ấn vào kẽ s
ư
ư
ờn
ờn
-
áp xe gan
áp xe gan
-
Nghiệm pháp rung gan:
Nghiệm pháp rung gan:
-
bán tay trái
bán tay trái
đ
đ
ặt trên vùng gan, bàn tay phải chặt nhẹ vào
ặt trên vùng gan, bàn tay phải chặt nhẹ vào
tay trái. BN
tay trái. BN
đ
đ
au dữ dội
au dữ dội
d
d
ươ
ươ
ng tính
ng tính
-
áp xe gan
áp xe gan
-
Phản hồi gan tĩnh mạch cổ
Phản hồi gan tĩnh mạch cổ
-
Nghiệm pháp móc gan
Nghiệm pháp móc gan
CHẨN ĐOÁN GAN TO
CHẨN ĐOÁN GAN TO
1.
1.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
2.
2.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán phân biệt các tr
oán phân biệt các tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
gan to
gan to
.
.
3.
3.
Khám hệ thống tìm triệu chứng
Khám hệ thống tìm triệu chứng
đ
đ
i kèm.
i kèm.
4.
4.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán nguyên nhân gan to.
oán nguyên nhân gan to.
1.
1.
Sờ
Sờ
đư
đư
ợc gan nh
ợc gan nh
ư
ư
ng gan không to
ng gan không to
-
C
C
ơ
ơ
hoành di chuyển xuống d
hoành di chuyển xuống d
ư
ư
ới (TKMP, TDMP, KPT, hen PQ, liệt
ới (TKMP, TDMP, KPT, hen PQ, liệt
c
c
ơ
ơ
hoành): chiều cao gan không
hoành): chiều cao gan không
đ
đ
ổi
ổi
-
Thùy Riedel’s
Thùy Riedel’s
1.
1.
Túi mật to
Túi mật to
-
U tròn
U tròn
đ
đ
ều di
ều di
đ
đ
ộng theo nhịp thở ở giữa bờ s
ộng theo nhịp thở ở giữa bờ s
ư
ư
ờn.
ờn.
1.
1.
U dạ dày
U dạ dày
2.
2.
U
U
đ
đ
ại tràng góc gan
ại tràng góc gan
3.
3.
Thận phải to
Thận phải to
4.
4.
Hạch mạc treo
Hạch mạc treo
5.
5.
U / viêm c
U / viêm c
ơ
ơ
thành bụng
thành bụng
CHẨN ĐOÁN GAN TO
CHẨN ĐOÁN GAN TO
1.
1.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
2.
2.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán phân biệt các tr
oán phân biệt các tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
gan to.
gan to.
3.
3.
Khám hệ thống tìm triệu chứng
Khám hệ thống tìm triệu chứng
đ
đ
i kèm.
i kèm.
4.
4.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán nguyên nhân gan to.
oán nguyên nhân gan to.
1.
1.
Toàn thân
Toàn thân
-
Sốt:
Sốt:
áp xe gan / ung th
áp xe gan / ung th
ư
ư
gan / sốt rét / nhiễm trùng
gan / sốt rét / nhiễm trùng
-
Suy kiệt:
Suy kiệt:
ung th
ung th
ư
ư
gan, x
gan, x
ơ
ơ
gan
gan
-
Phù chân:
Phù chân:
x
x
ơ
ơ
gan, suy tim phải
gan, suy tim phải
-
Thiếu máu:
Thiếu máu:
x
x
ơ
ơ
gan, ung th
gan, ung th
ư
ư
gan, ung th
gan, ung th
ư
ư
máu
máu
-
RL tri giác:
RL tri giác:
hôn mê gan, sốt rét ác tính
hôn mê gan, sốt rét ác tính
1.
1.
Hội chứng nhiễm trùng
Hội chứng nhiễm trùng
-
Sốt cao, vẽ mặt nhiễm trùng, môi khô l
Sốt cao, vẽ mặt nhiễm trùng, môi khô l
ư
ư
ỡi bẩn
ỡi bẩn
-
Gợi ý: Aùp xe gan, sốt rét, nhiễm trùng
Gợi ý: Aùp xe gan, sốt rét, nhiễm trùng
đư
đư
ờng mật
ờng mật
1.
1.
Hội chứng vàng da tắc mật
Hội chứng vàng da tắc mật
-
Vàng da niêm, tiểu vàng sậm, phân bạc màu, ngứa
Vàng da niêm, tiểu vàng sậm, phân bạc màu, ngứa
-
Gợi ý: viêm gan thể tắc mật, x
Gợi ý: viêm gan thể tắc mật, x
ơ
ơ
gan, ung th
gan, ung th
ư
ư
đ
đ
ầu tụy, ung th
ầu tụy, ung th
ư
ư
di c
di c
ă
ă
n gan,sỏi
n gan,sỏi
mật.
mật.
1.
1.
Hội chứng t
Hội chứng t
ă
ă
ng áp lực tĩnh mạch cửa
ng áp lực tĩnh mạch cửa
-
Tuần hoàn bàng hệ cửa chủ, báng bụng, lách to, XHTH do vỡ dãn TMTQ
Tuần hoàn bàng hệ cửa chủ, báng bụng, lách to, XHTH do vỡ dãn TMTQ
-
Gợi ý: x
Gợi ý: x
ơ
ơ
gan, hội chứng Banti’s
gan, hội chứng Banti’s
CHẨN ĐOÁN GAN TO
CHẨN ĐOÁN GAN TO
1.
1.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
Khám lâm sàng phát hiện gan to.
2.
2.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán phân biệt các tr
oán phân biệt các tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
gan to.
gan to.
3.
3.
Khám hệ thống tìm triệu chứng
Khám hệ thống tìm triệu chứng
đ
đ
i kèm.
i kèm.
4.
4.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán nguyên nhân gan to.
oán nguyên nhân gan to.
1.
1.
Gan to
Gan to
đơ
đơ
n thuần
n thuần
-
Áp xe gan do amip
Áp xe gan do amip
-
Vẽ mặt nhiễm trùng, sốt, tiền c
Vẽ mặt nhiễm trùng, sốt, tiền c
ă
ă
n lỵ
n lỵ
-
Gan to không
Gan to không
đ
đ
ều, th
ều, th
ư
ư
ờng to bên P
ờng to bên P
-
Rung gan (+), ấn kẽ s
Rung gan (+), ấn kẽ s
ư
ư
ờn (+)
ờn (+)
-
CLS: Siêu âm, huyết thanh chẩn
CLS: Siêu âm, huyết thanh chẩn
đ
đ
oán amíp
oán amíp
-
Chọc ra mủ màu sô cô la
Chọc ra mủ màu sô cô la
-
Suy tim ứ huyết
Suy tim ứ huyết
-
Gan to
Gan to
đ
đ
ều, có thể thấy
ều, có thể thấy
đ
đ
ập theo nhịp tim
ập theo nhịp tim
-
Aán
Aán
đ
đ
au tức
au tức
-
Phản hồi gan tĩnh mạch cửa (+)
Phản hồi gan tĩnh mạch cửa (+)
-
Ung th
Ung th
ư
ư
gan nguyên phát / thứ phát
gan nguyên phát / thứ phát
-
Gan to không
Gan to không
đ
đ
ều, cứng, lổn nhổn, th
ều, cứng, lổn nhổn, th
ư
ư
ờng không
ờng không
đ
đ
au.
au.
-
Tổng trạng suy sụp nhanh và rõ
Tổng trạng suy sụp nhanh và rõ
-
Đôi khi có sốt
Đôi khi có sốt
-
Khác:
Khác:
-
Gan bị thâm nhiễm
Gan bị thâm nhiễm
-
Lao gan
Lao gan
-
Gan
Gan
đ
đ
a nang
a nang
2.
2.
Gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật
Gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật
-
Viêm gan siêu vi
Viêm gan siêu vi
-
Gan to ít, mềm mặt nhẵn, ấn tức
Gan to ít, mềm mặt nhẵn, ấn tức
-
Vàng da
Vàng da
-
Vàng da xuất hiện thì hết sốt
Vàng da xuất hiện thì hết sốt
-
Ung th
Ung th
ư
ư
đ
đ
ầu tụy:
ầu tụy:
-
Gan to mềm, không
Gan to mềm, không
đ
đ
au
au
-
Không sốt
Không sốt
-
Vàng da tắc mật t
Vàng da tắc mật t
ă
ă
ng dần
ng dần
-
Túi mật to
Túi mật to
-
Tổng trạng suy sụp
Tổng trạng suy sụp
-
Sỏi mật:
Sỏi mật:
-
Tam chứng Charcot: C
Tam chứng Charcot: C
ơ
ơ
n
n
đ
đ
au quặn gan – sốt – vàng da
au quặn gan – sốt – vàng da
-
Tiền c
Tiền c
ă
ă
n
n
đ
đ
au t
au t
ươ
ươ
ng tự, sỏi mật
ng tự, sỏi mật
3.
3.
Gan to kèm lách to
Gan to kèm lách to
-
X
X
ơ
ơ
gan thể phì
gan thể phì
đ
đ
ại
ại
-
Giai
Giai
đ
đ
oạn
oạn
đ
đ
ầu của x
ầu của x
ơ
ơ
gan teo
gan teo
-
Gan to
Gan to
đ
đ
ều, chắc
ều, chắc
-
Hội chứng suy tế bào gan
Hội chứng suy tế bào gan
-
Hội chứng t
Hội chứng t
ă
ă
ng áp tĩnh mạch cửa
ng áp tĩnh mạch cửa
-
Hội chứng Banti
Hội chứng Banti
-
Lách to kèm HC c
Lách to kèm HC c
ư
ư
ờng lách & HC t
ờng lách & HC t
ă
ă
ng ALTMC
ng ALTMC
-
Gan to th
Gan to th
ư
ư
ờng xuất hiện ở g
ờng xuất hiện ở g
đ
đ
cuối, to ít, to
cuối, to ít, to
đ
đ
ều
ều
-
NT huyết, th
NT huyết, th
ươ
ươ
ng hàn, sốt rét: gan hạch to do phản
ng hàn, sốt rét: gan hạch to do phản
ứng của tình trạng NT huyết. Gan to ít, mềm và h
ứng của tình trạng NT huyết. Gan to ít, mềm và h
ơ
ơ
i
i
đ
đ
au.
au.
4.
4.
Gan to kèm lách to, hạch to
Gan to kèm lách to, hạch to
-
Bệnh lý hệ võng nội mô hoặc hệ tạo máu
Bệnh lý hệ võng nội mô hoặc hệ tạo máu
-
Bạhc cầu cấp
Bạhc cầu cấp
-
Bạch cầu mạn
Bạch cầu mạn
-
Ung th
Ung th
ư
ư
hạch
hạch
-
…
…