Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề Cương môn Quản trị nguồn nhân lực ( Đại học Thái Nguyên )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.56 KB, 14 trang )

Tuần 01
Câu 1: Đâu là những người làm việc đóng góp chính vào cơng ty, họ phải có kiến
thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất
hoặc có chun mơn trong một lĩnh vực nào đó?
Đáp án đúng là: Người làm việc có học vấn.
Câu 2: Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
Đáp án đúng là: Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với
nhau theo mục tiêu nhất định.
Câu 3: Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần được đảm
bảo nội dung nào?
Câu trả lời đúng là: Tích hợp với tất cả q trình chiến lược của tổ chức.
Câu 4: Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến
lược kinh doanh của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
Đáp án đúng là: Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực phối hợp với chiến lược kinh
doanh.
Câu 5: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà
còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp.
Câu 6: Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức
và hiểu biết về:
Đáp án đúng là: Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hóa tổ chức.
Câu 7: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực bao gồm những chức năng nào?
Đáp án đúng là: Chức năng động viên (thúc đẩy), duy trì, phát triển các mối quan
hệ lao động.
Câu 8: Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà quản trị cần
phải phân tích và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường nào
sau đây?


Đáp án đúng là: Mơi trường bên ngồi và bên trong doanh nghiệp, môi trường
trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng đến nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được


môi trường đặc trưng của ngành nghề kinh doanh.
Câu 9: Trong các mơ hình quản trị nguồn nhân lực sau, mơ hình nào phản ánh sự
quan tâm của lãnh đạo doanh nghiệp đối với vấn đề đào tạo, phát triển
nhân viên?
Đáp án đúng là: Mơ hình nhân văn.
Câu 10: Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận
quản trị nhân lực trong doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp.
Câu 11: Trong các mơ hình quản trị nguồn nhân lực sau, mơ hình nào phản ánh sự
quan tâm của lãnh đạo doanh nghiệp đối với vấn đề đào tạo, phát triển
nhân viên?
Đáp án đúng là: Mơ hình nhân văn.
Câu 12: Đâu là những người làm việc đóng góp chính vào cơng ty, họ phải có kiến
thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất
hoặc có chun mơn trong một lĩnh vực nào đó?
Đáp án đúng là: Người làm việc có học vấn.
Câu 13: Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực địi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức
và hiểu biết về:
Đáp án đúng là: Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hóa tổ chức.
Câu 14: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực bao gồm những chức năng nào?
Đáp án đúng là: Chức năng động viên (thúc đẩy), duy trì, phát triển các mối quan
hệ lao động.
Câu 15: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà
còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp.
Câu 16: Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến
lược kinh doanh của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?


Đáp án đúng là: Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực phối hợp với chiến lược kinh

doanh.
Câu 17: Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà quản trị
cần phải phân tích và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường
nào sau đây?
Đáp án đúng là: Mơi trường bên ngồi và bên trong doanh nghiệp, môi trường
trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng đến nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được
môi trường đặc trưng của ngành nghề kinh doanh.
Câu 18: Trong mỗi tổ chức, yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu
khơng khí và tinh thần của tổ chức đó?
Đáp án đúng là: Quản trị nhân lực.
Câu 19: Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần được đảm
bảo nội dung nào?
Đáp án đúng là: Tích hợp với tất cả q trình chiến lược của tổ chức.
Câu 20: Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
Đáp án đúng là: Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với
nhau theo mục tiêu nhất định.
Câu 21: Đâu là những người làm việc đóng góp chính vào cơng ty, họ phải có kiến
thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất
hoặc có chun mơn trong một lĩnh vực nào đó?
Đáp án đúng là: Người làm việc có học vấn.
Câu 22: Nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận
quản trị nhân lực trong doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp.
Câu 23: Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
Đáp án đúng là: Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với
nhau theo mục tiêu nhất định.
Câu 24: Trong mỗi tổ chức, yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu
khơng khí và tinh thần của tổ chức đó?
Đáp án đúng là: Quản trị nhân lực.



Câu 25: Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà quản trị
cần phải phân tích và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường
nào sau đây?
Đáp án đúng là: Mơi trường bên ngồi và bên trong doanh nghiệp, môi trường
trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng đến nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được
môi trường đặc trưng của ngành nghề kinh doanh.
Câu 26: Trong các mơ hình quản trị nguồn nhân lực sau, mơ hình nào phản ánh sự
quan tâm của lãnh đạo doanh nghiệp đối với vấn đề đào tạo, phát triển
nhân viên?
Đáp án đúng là: Mơ hình nhân văn.
Câu 27: Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần được đảm
bảo nội dung nào?
Đáp án đúng là: Tích hợp với tất cả q trình chiến lược của tổ chức.
Câu 28: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà
còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp.
Câu 29: Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến
lược kinh doanh của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
Đáp án đúng là: Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực phối hợp với chiến lược kinh
doanh.
Câu 30: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực bao gồm những chức năng nào?
Đáp án đúng là: Chức năng động viên (thúc đẩy), duy trì, phát triển các mối quan
hệ lao động.

Tuần 02
Câu 1: Phương pháp nào trong dự báo nguồn nhân lực có tính chính xác khơng cao
do khơng tính đến sự thay đổi về cơ cấu và chất lượng người lao động cũng như
những thay đổi về các quy trình công nghệ, tổ chức kỹ thuật của doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Phân tích tương quan.

Câu 2: Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực tập
trung vào quá trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm
bảo lực lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất cần thiết) để thực hiện các mục tiêu
kế hoạch kinh doanh đã đề ra?


Đáp án đúng là: Thu hút, duy trì, phát triển và đào tạo nguồn nhân lực.
Câu 3: Lập kế hoạch các chương trình nguồn nhân lực là bước thứ mấy trong tiến
trình hoạch định nguồn nhân lực?
Đáp án đúng là: Bước 5.
Câu 4: Thị trường lao động là thị trường trong đó có các dịch vụ lao động được
mua và bán thơng qua q trình xác định 2 mức độ nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Mức độ tiền công và mức độ việc làm.
Câu 5: Các phương pháp dự báo trong dự báo nhu cầu nguồn nhân lực, KHƠNG
có phương pháp nào trong các phương pháp sau?
Đáp án đúng là: Phương pháp hồi quy tuyến tính.
Câu 6: Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực bằng cách nào?
Đáp án đúng là: Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian.
Câu 7: Nếu chỉ chú trọng tới phát triển nhân lực mà khơng gắn kết nó với những
nội dung nào của doanh nghiệp thì mọi sự cố gắng nhằm phát huy hiệu quả hoạt
động của người lao động sẽ trở nên lãng phí vơ ích?
Đáp án đúng là: Nguyên tắc và mục tiêu chung, mục tiêu riêng của các bộ phận
và các nguồn lực hiện có.
Câu 8: Để phục vụ cho công việc dự báo cung nội bộ và cung tương lai về nguồn
nhân lực cho doanh nghiệp, nhà quản trị thường cần các bảng biểu nhân sự nào
để mô tả số lượng lao động ở mỗi công việc trong doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Bản tóm tắt kỹ năng, bản mơ tả thành tích, bản phân công lao
động.
Câu 9: Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời câu hỏi cơ bản nào?
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào?

Câu 10: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu là
việc nghiên cứu nhu cầu nhân lực trong các giai đoạn trước để dự báo nhu cầu
nhân lực trong giai đoạn tiếp theo?
Đáp án đúng là: Phân tích xu hướng.
Câu 11: Các phương pháp dự báo trong dự báo nhu cầu nguồn nhân lực, KHƠNG
có phương pháp nào trong các phương pháp sau?
Đáp án đúng là: Phương pháp hồi quy tuyến tính.
Câu 12: Nếu chỉ chú trọng tới phát triển nhân lực mà khơng gắn kết nó với những
nội dung nào của doanh nghiệp thì mọi sự cố gắng nhằm phát huy hiệu quả hoạt
động của người lao động sẽ trở nên lãng phí vơ ích?
Đáp án đúng là: Ngun tắc và mục tiêu chung, mục tiêu riêng của các bộ phận
và các nguồn lực hiện có.
Câu 13: Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời câu hỏi cơ bản
nào?
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào?


Câu 14: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu là
việc nghiên cứu nhu cầu nhân lực trong các giai đoạn trước để dự báo nhu cầu
nhân lực trong giai đoạn tiếp theo?
Đáp án đúng là: Phân tích xu hướng.
Câu 15: Kết quả của phương án nào KHƠNG phải có được từ sự tích hợp giữa
chính sách quản trị nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh:
Đáp án đúng là: Năng suất lao động giảm.
Câu 16.Khi nguồn nhân lực được coi là một yếu tố cơ bản trong quá trình thực
hiện các chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp và các mục tiêu kinh doanh
được phân bổ từ cấp lãnh đạo cao nhất đến các bộ phận chức năng, Đó là khi
mức độ phối hợp của các chiến lược nguồn nhân lực với các chiến lược kinh
doanh của doanh nghiệp đang ở mức độ nào?
Đáng án đúng là: Mức độ B.

Câu 17: Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực tập
trung vào quá trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm
bảo lực lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất cần thiết) để thực hiện các mục tiêu
kế hoạch kinh doanh đã đề ra?
Đáp án đúng là: Thu hút, duy trì, phát triển và đào tạo nguồn nhân lực.
Câu 18: Để phục vụ cho công việc dự báo cung nội bộ và cung tương lai về nguồn
nhân lực cho doanh nghiệp, nhà quản trị thường cần các bảng biểu nhân sự nào
để mô tả số lượng lao động ở mỗi công việc trong doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Bản tóm tắt kỹ năng, bản mơ tả thành tích, bản phân cơng lao
động.
Câu 19: Lập kế hoạch các chương trình nguồn nhân lực là bước thứ mấy trong tiến
trình hoạch định nguồn nhân lực?
Đáp án đúng là: Bước 5.
Câu 20: Hiệu quả quản trị nhân lực được thể hiện qua chỉ tiêu:
Đáp án đúng là: năng suất lao động, chi phí lao động, tỷ lệ nghỉ việc của nhân
viên

Tuần 03
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây cung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm
vụ và trách nhiệm đối với một cơng việc nào đó?
Đáp án đúng là: Phân tích cơng việc.
Câu 2: Bản mơ tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
Đáp án đúng là: Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực
hiện công việc và các mối quan hệ trong công việc.
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây KHƠNG có trong bảng mơ tả cơng việc?
Đáp án đúng là: Trình độ của người thực hiện công việc.


Câu 4: Cung cấp thơng tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập
thông tin qua kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập

thơng tin phân tích cơng việc nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Phương pháp bản câu hỏi.
Câu 5: Văn bản nào dưới đây là văn bản liệt kê các điều kiện làm việc, yêu cầu
kiểm tra, giám sát và các tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện công việc?
Đáp án đúng là: Bản mô tả công việc.
Câu 6: Để nâng cao chất lượng thông tin thu thập qua bản câu hỏi, cần lưu ý tới
yếu tố nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Cách thức đặt câu hỏi, cấu trúc câu hỏi, nơi tiến hành.
Câu 7: Lựa chọn phương án KHÔNG đúng trong số các phương án trả lời sau:
Đáp án đúng là: Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn công việc
Câu 8: Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào
sau đây:
Đáp án đúng là: Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các
đặc điểm cá nhân và các kỹ năng khác.
Câu 9: Để có thể xây dựng bản mơ tả cơng việc và bản tiêu chuẩn cơng việc được
chính xác, nhà quản trị cần thu thập được thông tin nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về
các yếu tố bên ngồi của điều kiện làm việc, thơng tin về những phẩm chất yêu
cầu khi thực hiện công việc
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây cung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm
vụ và trách nhiệm đối với một cơng việc nào đó?
Đáp án đúng là: Phân tích cơng việc.
Câu 11: Trong trường hợp nào dưới đây, doanh nghiệp khơng cần phải thực hiện
phân tích công việc?
Đáp án đúng là: Khi đã thực hiện phân tích cơng việc và cơng việc đã được cải
tiến tốt.
Câu 12: Để có thể xây dựng bản mơ tả cơng việc và bản tiêu chuẩn cơng việc được
chính xác, nhà quản trị cần thu thập được thông tin nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về các
yếu tố bên ngồi của điều kiện làm việc, thơng tin về những phẩm chất yêu cầu

khi thực hiện công việc
Câu 13: Phân tích cơng việc cung cấp thơng tin nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Thông tin về yêu cầu, đặc điểm của công việc.
Câu 14: Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
Đáp án đúng là: Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực
hiện công việc và các mối quan hệ trong công việc.


Câu 15: Cung cấp thơng tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập
thông tin qua kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập
thơng tin phân tích cơng việc nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Phương pháp bản câu hỏi.
Câu 16: Để nâng cao chất lượng thông tin thu thập qua bản câu hỏi, cần lưu ý tới
yếu tố nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Cách thức đặt câu hỏi, cấu trúc câu hỏi, nơi tiến hành.
Câu 17: Lựa chọn phương án KHÔNG đúng trong số các phương án trả lời sau:
Đáp án đúng là: Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn công việc.
Câu 18: Yếu tố nào dưới đây KHƠNG có trong bảng mơ tả cơng việc?
Đáp án đúng là: Trình độ của người thực hiện công việc.
Câu 19: Văn bản nào dưới đây là văn bản liệt kê các điều kiện làm việc, yêu cầu
kiểm tra, giám sát và các tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện công việc?
Đáp án đúng là: Bản mô tả công việc.

Tuần 04
Câu 1: Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao, dẫn tới thu nhận
vào doanh nghiệp những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra khi:
Đáp án đúng là: Thái độ, tác phong và sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt,
đồng thời ứng viên khéo léo che dấu những khuyết điểm của mình.
Câu 2: Các mơ hình thu hút, phân cơng bố trí nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
KHÔNG phản ánh vấn đề cơ bản nào?

Đáp án đúng là: Cách thức phân bổ tài chính cho nguồn nhân lực.
Câu 3: Tuyển dụng nhân lực là một bước cụ thể nhằm thực hiện mục tiêu của chức
năng nào của quản trị nguồn nhân lực?
Đáp án đúng là: Hoạch định nguồn nhân lực.
Câu 4: Tuyển dụng là một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào
đúng vị trí cơng việc mà doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực?
Đáp án đúng là: Thu hút nhân lực các nguồn khác nhau – lựa chọn đúng người
có tiêu chuẩn phù hợp.
Câu 5: Nguồn ứng viên trong nội bộ doanh nghiệp có nhược điểm là:
Đáp án đúng là: trong doanh nghiệp dễ hình thành các nhóm ứng viên khơng
thành cơng, có tâm lý khơng phục tùng lãnh đạo mới, dễ chia bè phái, mất đồn
kết, dễ có thiên hướng làm việc theo cách làm của cấp trên cũ, thiếu sáng tạo.
Câu 6: Doanh nghiệp khi đưa ra tuyển chọn phải dựa trên tiêu chuẩn:
Đáp án đúng là: Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức năng và tiêu
chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc.
Câu 7: Các cá nhân được chọn cho các chức vụ, cơng việc khác nhau trên cơ sở
mức độ hồn thành thực hiện cơng việc hoặc đóng góp của cá nhân đối với tổ
chức. Điều này được quyết định bởi:


Đáp án đúng là: Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo,
linh hoạt, nhiệt tình, tích cực trong cơng việc
Câu 8: Những doanh nghiệp có yếu tố nào dưới đây lành mạnh, năng động, giúp
nhà quản trị có thể tuyển dụng những người có năng lực, năng động, sáng tạo?
Đáp án đúng là: Bầu không khí văn hóa.
Câu 9: Cơng việc nào dưới đây KHƠNGthuộc cơng tác tuyển dụng?
Đáp án đúng là: Phân tích cơng việc.
Câu 10: Thiệt hại do sai lầm đánh giá ứng viên trong tuyển dụng có thể thấy qua:
Đáp án đúng là: Chi phí cho tuyển dụng và chất lượng thực hiện công việc.
Câu 11: Nguồn ứng viên trong nội bộ doanh nghiệp có nhược điểm là:

Đáp án đúng là: trong doanh nghiệp dễ hình thành các nhóm ứng viên khơng
thành cơng, có tâm lý khơng phục tùng lãnh đạo mới, dễ chia bè phái, mất đồn
kết, dễ có thiên hướng làm việc theo cách làm của cấp trên cũ, thiếu sáng tạo.
Câu 12: Tuyển dụng là một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào
đúng vị trí cơng việc mà doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực?
Đáp án đúng là: Thu hút nhân lực các nguồn khác nhau – lựa chọn đúng người
có tiêu chuẩn phù hợp.
Câu 13: Các mơ hình thu hút, phân cơng bố trí nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
KHƠNG phản ánh vấn đề cơ bản nào?
Đáp án đúng là: Cách thức phân bổ tài chính cho nguồn nhân lực.
Câu 14: Thiệt hại do sai lầm đánh giá ứng viên trong tuyển dụng có thể thấy qua:
Câu trả lời đúng là: Chi phí cho tuyển dụng và chất lượng thực hiện công việc.
Câu 15: Doanh nghiệp khi đưa ra tuyển chọn phải dựa trên tiêu chuẩn:
Đáp án đúng là: Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức năng và tiêu
chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc.
Câu 16: Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao, dẫn tới thu nhận
vào doanh nghiệp những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra khi:
Đáp án đúng là: Thái độ, tác phong và sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt,
đồng thời ứng viên khéo léo che dấu những khuyết điểm của mình
Câu 17: Với đặc điểm: Áp dụng chiến lược nhà thăm dò với việc chú trọng cải tiến
sản phẩm và phát triển các thị trường mới trong kinh doanh và áp dụng chiến
lược “tuyển” trong quản trị nguồn nhân lực, là các áp dụng của mơ hình thu hút,
phân cơng bố trí nhân lực nào?
Đáp án đúng là: Mơ hình đội bóng.
Câu 18: Tuyển dụng nhân lực là một bước cụ thể nhằm thực hiện mục tiêu của
chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực?
Đáp án đúng là: Hoạch định nguồn nhân lực.
Câu 19: Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn, cần xem
xét một cách hệ thống các thông tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp
thường KHÔ



NG quan tâm đến:
Đáp án đúng là: Ý muốn chủ quan của nhà quản trị
Câu 20: Mơ hình thu hút, phân cơng bố trí nhân lực nào thường gặp ở các doanh
nghiệp thuộc lĩnh vực quảng cáo, giải trí cộng đồng?
Câu trả lời đúng là: Mơ hình đội bóng.

Tuần 05
Câu 1: Các hình thức đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp bao gồm
Đáp án đúng là: Đào tạo theo định hướng và mục đích nội dung đào tạo, đào tạo theo
cách thức tổ chức, đào tạo theo địa điểm và đối tượng học viên.
Câu 2: Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới đây
của doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Một tiến trình liên tục, khơng ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
Câu 3: Theo cách tiếp cận hệ thống, tiến trình đào tạo nhân lực được thực hiện qua mấy
giai đoạn và thứ tự thực hiện như thế nào?
Đáp án đúng là: 3 giai đoạn, đánh giá nhu cầu-đào tạo-đánh giá.
Câu 4: Dựa trên cách thức tổ chức, các hình thức đào tạo được chia thành những hình
thức nào?
Đáp án đúng là Đào tạo tại chức, đào tạo chính quy, tham gia các khóa đào tạo bồi
dưỡng ngắn hạn, kèm cặp tại chỗ.
Câu 5: Lựa chọn phương án KHÔNG đúng trong các câu sau về nguyên tắc của đào tạo
và phát triển nguồn nhân lực?
Đáp án đúng là: Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức là tách biệt
nhau, không thể kết hợp với nhau.
Câu 6: Tiến trình đào tạo huấn luyện nhân lực trong doanh nghiệp bao gồm các giai đoạn
cơ bản theo thứ tự nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Đánh giá nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
Câu 7: Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây?

Đáp án đúng là: Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 8: Kỹ thuật phát triển nhóm được thiết kế KHƠNG nhằm?
Đáp án đúng là: Giảm năng suất làm việc nhóm
Câu 9: Để một chương trình đào tạo có hiệu quả, chương trình phải được thiết kế trên cơ
sở kết hợp những nguyên tắc nào?
Đáp án đúng là: Phản hồi – củng cố –thực hành – thích hợp – tham gia – ứng dụng.
Câu 10: Trong phát triển cá nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết quả thực hiệncàng
cao khi xảy ra trường hợp nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Mục tiêu được cá nhân chấp nhận.
Câu 11: Các hình thức đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp bao gồm?
Đáp án đúng là: Đào tạo theo định hướng và mục đích nội dung đào tạo, đào tạo theo
cách thức tổ chức, đào tạo theo địa điểm và đối tượng học viên.


Câu 12: Trong đào tạo các nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị giỏi, có
kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
Đáp án đúng là: Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng,
kinh nghiệm.
Câu 13: Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm?
Đáp án đúng là: Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động
khẳng định được bản thân

Tuần 06
Câu 1: Khi đánh giá độ tin cậy của thực hiện cơng việc/thành tích cá nhân thì điều quan
trọng là phải xác định nội dung quan trọng nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Ai sẽ đánh giá, tiêu chuẩn và thước đo nào được sử dụng.
Câu 2: Thôi việc tạm thời (thất nghiệp tạm thời); cơng nhận thành tích của cá nhân; xác
định các nhân viên yếu kém là những nội dung thuộc nhóm mục tiêu nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Mục tiêu cho các quyết định hành chính.
Câu 3: Nhà quản trị ghi lại những sai sót, trục trặc lớn hay những kết quả tốt trong việc

thực hiện công việc của nhân viên, những kết quả bình thường sẽ không được ghi lại là
nội dung chủ yếu của phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào?
Đáp án đúng là: Phương pháp phê bình lưu giữ.
Câu 4: Các tiêu chuẩn xây dựng trong đánh giá thực hiện công việc được xem là có độ
tin cậy cao khi nào?
Đáp án đúng là: Có sự phân biệt về mức độ cao thấp của công việc được thực hiện,
phân biệt về mức độ và tạo thuận lợi cho việc tiến hành đo lường kiểm định.
Câu 5: Tiêu chuẩn cho nghiên cứu hợp lý và cơng nhận thành tích cá nhân là hai mục
tiêu cụ thể thuộc mục tiêu chung nào của doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Mục tiêu duy trì phát triển tổ chức và mục tiêu cho các quyết định
hành chính.
Câu 6: Một hệ thống đánh giá thực hiện công việc/thành tích yêu cầu phải hợp lý và điều
then chốt là phân tích cơng việc phải được thực hiện:
Đáp án đúng là: trước khi xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá.
Câu 7: Sai lầm nào trong đánh giá thực hiện công việc dẫn đến tình trạng cùng mức độ
thực hiện cơng việc nhưng nhân viên ở bộ phận này được đánh giá là xuất sắc, còn
nhân viên ở bộ phận khác lại được đánh giá là trung bình?
Đáp án đúng là: Tất cả đều sai:
Câu 8: Lỗi liên quan tới việc đánh giá một cá nhân trên một vài khía cạnh của sự thực
hiện công việc là lỗi nào trong đánh giá thực hiện công việc?
Đáp án đúng là lỗi vầng hào quang
Câu 9: Đối với doanh nghiệp, các thông tin đánh giá thực hiện cơng việc sẽ KHƠNG
giúp doanh nghiệp kiểm tra lại chất lượng của hoạt động nào?
Đáp án đúng là: Xây dựng chế độ nghỉ hưu cho người lao động.
Câu 10: Trên thực tế, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng: có ít nhất 2 khía cạnh của sự công
bằng tác động đến sự thỏa mãn của cá nhân và cam kết của doanh nghiệp, đó là cụm
thuật ngữ nào được sử dụng trong môn học?


Đáp án đúng là: Công bằng riêng biệt và công bằng thủ tục.

Câu 11: Trong doanh nghiệp, hệ thống đánh giá thực hiện công việc, phát triển nghề
nghiệp, các chương trình đào tạo nâng cao trình độ chun mơn là mối quan tâm và
quan trọng đối với đối tượng nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Một số cá nhân.
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây là phương tiện dùng để nhận biết hành vi của người lao
động có nhất quán với mục tiêu và định hướng của doanh nghiệp?
Đáp án đúng là: Đánh giá thực hiện công việc.

Tuần 07
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc
trong quá trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm
tối đa cho việc ra quyết định xử lý các mối quan hệ lao động?
Đáp án đúng là: Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động.
Câu 2: Những vấn đề cơ bản của luật pháp liên quan đến trả cơng lao động trong các
doanh nghiệp KHƠNG chú trọng đến?
Đáp án đúng là: Mức lương cao nhất
Câu 3: Ứng viên đi tìm việc thường khơng biết chính xác mức lương cho những công
việc tương tự ở các doanh nghiệp khác nhau. Mức lương doanh nghiệp đề nghị thường
mang đặc điểm nào để ứng viên quyết định có chấp nhận việc làm ở doanh nghiệp hay
không?
Đáp án đúng là: Thường là một trong những yếu tố cơ bản nhất.
Câu 4: Giáng chức là một tiến trình chuyển một nhân viên nào đó xuống bậc thấp hơn về
nhiệm vụ, trách nhiệm, và bao gồm cả yếu tố nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Việc giảm tiền lương.
Câu 5: Trả cơng vật chất gián tiếp là hình thức trả cơng KHÔNG bao gồm nội dung nào
dưới đây?
Đáp án đúng là: Lương công nhật.
Câu 6: Trong giải quyết tranh chấp việc cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng từ theo yêu
cầu của cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động và có thể trực tiếp hoặc thơng
qua đại diện của mình để tham gia quá trình giải quyết tranh chấp lao động được hiểu

là?
Đáp án đúng là: Quyền và nghĩa vụ của các bên.
Câu 7: Thuyên chuyển là việc chuyển một người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận
khác. Việc thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Nhu cầu của tổ chức và có thể do nguyện vọng của người lao động.
Câu 8: Khi nhân viên nhận thấy rằng doanh nghiệp trả lương cho họ không cơng bằng,
họ sẽ có thể có trạng thái nào sau đây?
Đáp án đúng là: Người lao động cảm thấy bị ức chế, chán nản, và có thể rời bỏ doanh
nghiệp.
Câu 9: Thực hiện định giá công việc và nghiên cứu tiền lương trên thị trường sẽ giúp cho
doanh nghiệp đảm bảo được nội dung nào dưới đây?


Đáp án đúng là: Cơng bằng nội bộ và tính cơng bằng với thị trường bên ngồi trong trả
cơng.
Câu 10: Một số người nhất trí là trong các doanh nghiệp có quy mơ nhỏ cho rằng tiền
lương hợp lý, cơng bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì
khơng cần có yếu tố nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Khơng nhất thiết phải có cơng đồn và tham gia cơng đồn.

Tuần 08
Câu 1: “Khi quyết định các chính sách mới, chủ doanh nghiệp sẽ phổ biến đến người lao
động. Các cấp quản trị thực hiện việc đánh giá năng lực làm việc, tăng lương, khen
thưởng theo định kỳ (nếu có) và thơng báo kết quả cho người lao động” là nội dung
theo quan điểm nào?
Đáp án đúng là: Theo quan điểm hành chính.
Câu 2: Đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp được hiểu là?
Đáp án đúng là: Là một nguồn lực cần phải được đầu tư.
Câu 3: Căn cứ để xem xét chế độ đãi ngộ chủ yếu dựa vào thâm niên công tác là nội
dung của quản trị nguồn nhân lực theo quan điểm nào?

Đáp án đúng là: Quan điểm hành chính.
Câu 4: Theo quan điểm nào trong quản trị nguồn nhân lực, việc trả lương và phúc lợi cho
nhân viên là một thủ tục trong quan hệ thuê mướn lao động, doanh nghiệp cố gắng
đảm bảo chính sách lương bổng và phúc lợi theo quy định của pháp luật lao động và
tránh gây ra đố kỵ trong nội bộ nhân viên?
Đáp án đúng là: Hành chính.
Câu 5: Lựa chọn phương án đúng trong các phương án trả lời sau:
Đáp án đúng là: tiền lương thực tế phụ thuộc vào hai yếu tố cơ bản: số lượng tiền
lương danh nghĩa, chỉ số giá cả hàng hóa và dịch vụ
Câu 6: Doanh nghiệp đánh giá hiệu quả làm việc nhằm mục đích gì?
Đáp án đúng là: Xác định mức lương, thưởng, nhu cầu đào tạo, lập mục tiêu phát triển
nghề nghiệp cho nhân viên.
Câu 7: Chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp đối với những nhân viên gắn bó lâu dài có
nội dung nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Quyền mua cổ phần với giá ưu đãi, chia lợi nhận hàng năm và mua
bảo hiểm nhân thọ.
Câu 8: Doanh nghiệp ngày càng gặp khó khăn hơn trong việc duy trì và quản lý nguồn
nhân lực, nhất là nguồn nhân lực có chất lượng cao (kiến thức chuyên môn và kỹ năng
cao) là do nguyên nhân nào dưới đây?
Đáp án đúng là: Thị trường sức lao động cạnh tranh, người lao động có nhiều cơ hội để
lựa chọn chỗ làm.
Câu 9: Để thiết lập môi trường làm việc thân thiện, doanh nghiệp cần phải?
Đáp án đúng là: Tạo ra sự dân chủ, tin tưởng tôn trọng lẫn nhau và xây dựng mối quan
hệ bình đẳng.


Câu 10: Bên cạnh phúc lợi xã hội, doanh nghiệp đầu tư mở rộng đãi ngộ với nhiều chính
sách ưu đãi, động viên nhân viên phát huy năng lực làm việc và gắn bó lâu dài là nội
dung cơng việc theo quan điểm nào trong quản trị nguồn nhân lực?
Đáp án đúng là: Theo quan điểm khai thác và phát triển trong quản trị nguồn nhân lực.




×