Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Tuyển tập đề thi thử đại học môn vật lý kèm đáp án chi tiết và kinh nghiệm làm bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 59 trang )

TRITUEMOI
®














TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn VẬT LÝ
Kèm đáp án chi tiết và kinh nghiệm làm bài.
























TÁC GIẢ. TẬP THỂ THỦ KHOA ĐẠI HỌC HÀ NỘI – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2013






QUYỂN 1


quy
t
gi
i nhanh bài tp vt l
ý









Ể Ậ ĐỀ Ử Đ   Ừ  ƯỜ Ê Ổ Ế



Công ty New - Inteligent – Trí Tuệ Mới giữ bản quyền xuất bản và
phát hành ấn bản tiếng Việt trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của Trí Tuệ Mới
đều là bất hợp pháp và vi phạm Luật
x
uất bản Việt Nam, Luật Bản
quyền Quốc tế và Công ước Bảo hộ Bản quyền Sở hữu Trí tuệ
Berne.




CÔNG TY GIÁO DỤC SÁNG TẠO TRÍ TUỆ MỚI


71/134 Tân Ấp - Quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Tel: 04. 3852 007
Email:


Website: www

.trituemoi.com.vn

www.newintelligent.com.vn



Cun

sách

này

dành

tng

cho


ngi



phng

châm

sng:



“Không bao gi là quá mun  bt u
!”



dành

cho

BN,

NGI

QUAN

TRNG

NHT




LỜI NÓI ĐẦU.





Trit gia, nhà t tng v i ngi an Mch Soren Kierkefaard tng vit :
“Du hiu ca mt cun cun sách hay ó là cun sách y c c suy ngh ca

bn”
Bn ang cm trong tay mt cun sách nh vy. Song tôi mun cnh báo trc
vi bn mt iu. Cun sách này không làm gì cho bn c. Nu tht s bn mun thi
 i hc, nu quyt tâm dành thi gian, trí tu và cam kt n lc  t c mc
tiêu ca mình và nu bn không h có ý ùa gin vi bn thân, thì úng là bn ang
cm trong tay mt viên kim cng va c ly ra t bãi t á y bi bm, mt
tm bn  dn n thành công, mt bn k hoch quý giá có th thay i hoàn toàn
tng lai ca bn.
Bn có mun thi  i hc ?
Nu câu tr li ca bn là “có” thì cun sách này thc s là mt món quà ý
ngha nht mà bn may mn nhn c. Trc khi bt u hành ng, tôi mong
bn quyt tâm kiên trì vi mc tiêu ca bn ngay t ban u, “mt ngày hc chín
ngày b” hay “ngày nay hc ngày mai b” tt c nhng ngi nh vy u gi là thiu
nh lc, rt khó có th thành công, nu không nói là ã bit trc s tht bi ngay
t u. Mi th u n gin nh tr bàn tay mt khi bn tht s quyt tâm !. Bàn
tay khi nm li thì có ngha là bn ã quyt tâm  làm mi th theo cách bn mong
mun, sng cuc sng ca bn bt k trong quá kh bn có là ai thì cng không
quan trng
b
bb
bi
ii
i
tng lai bn là ai mi là iu quan trng !
Nhng iu tuyt vi nht ang n vi bn y !
Tôi bit chc chn là th !
Nào hãy m trang tip theo xem iu gì ang ch bn nhé !
Ch Biên: Mr. Vng

quy

t
gi
i nhanh bài tp vt l
ý


ôi l
ôi lôi l
ôi l

i chia
i chia i chia
i chia s c
s cs c
s ca
a a
a nhó
nhónhó
nhóm biên
m biên m biên
m biên so
soso
son
nn
n.

.




Thân mến chào tất cả các em học sinh yêu quý trên mọi miền tổ quốc ! lời đầu tiên Thầy
xin gửi tới em lời chúc mừng vì các em đã chọn mua cuốn sách này. Cuốn sách này thật sự là
toàn bộ tâm huyết và sức lực của tập thể các Thủ khoa đại học. Nó thực sự là món quà quý
báu mà ban biên tập 36 thành viên bao gồm các thủ khoa từ mọi miền trên tổ quốc gửi bài về
và cùng chung tay để viết cuốn sách đầy ý nghĩa này dành tặng các em. Mong rằng cuốn sách
sẽ giúp các em hiểu và vận dụng hết những lời chỉ bảo nhiệt tình và đầy trách nhiệm của
những thế hệ học sinh đi trước mà đại diện tiêu biểu đó là các thủ khoa đại học. Điều cuối
cùng cuối cùng ban biên tập muốn chia sẻ với em một
phép màu
để thành công trong kỳ thi
khó khăn sắp tới
đó là
: “Chẳng có phép màu nào xảy ra ở đây cả!!!” Chỉ đơn giản là cố
gắng và cố gắng hơn nữa để đi tới mục tiêu cuối cùng bằng một niềm tin kiên định rằng
các
em sẽ thi đỗ đại học
. Nói ra những điều đó có lẽ một số em sẽ nghĩ rằng đó là vớ vẩn nhưng
không các em ah chẳng thế mà Tú xương đã từng thốt lên rằng:
“Học đã sôi cơm nhưng chửa chín
Thi không ăn ớt thế mà cay”
Hi vọng tất cả các bạn đã cầm trên tay cuốn sách này sẽ cố gắng hết sức để đi đến đích để
không phải ăn ớt mà cay như Tú Xương ! Chúc toàn thể các em trên mọi miền tổ quốc đạt
được ước mơ của mình trong kỳ thi sắp tới !












Hà Hà
Hà N
NN
N

i
i i
i thá
thá thá
tháng 4 nm 2013
ng 4 nm 2013ng 4 nm 2013
ng 4 nm 2013







Mục lục
Thay lời muốn nói
Lời ngỏ của nhóm biên soạn
Phần 1: cấu trúc đề thi đại học môn Lý năm 2013
Phần 2: Đề thi
Đề số 1: Chuyên Sư Phạm – Hà Nội lần 1 – 2013
Đề số 2: Chuyên Sư Phạm – Hà Nội lần 2 – 2013

Đề số 3: Chuyên Quỳnh Lưu – Nghệ An lần 1 – 2013
Đề số 4: Chuyên Đại Học Vinh lần 1 – 2013
Đề số 5: Chuyên Đại Học Vinh lần 2 – 2013
Đề số 6: Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ lần 1 – 2013
Đề số 7: Chuyên Quốc học Huế lần 1 – 2013
Đề số 8: Chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2013
Đề số 9: Chuyên Bắc Ninh lần 2 – 2013
Đề số 10: Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương – 2013
Đề số 11: Chuyên Khoa học TN lần 1 – 2013
Đề số 12: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 – 2013
Đề số 13: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2 – 2013
Đề số 14: Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 3 – 2013
Đề số 15: Chuyên Nguyễn Du – Buôn ma thuột lần 1 – 2013
Phần 3. Đáp Án và Lời giải chi tiết, Bình luận
- Hết quyển 1-




Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k

thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013

THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Lần 1

Thời gian: 90 phút. (không kể thời gian phát đề)
(60 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:

…………………………………………….

Số báo danh:

………………………………………………

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:

Cho một mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây có độ tự cảm
4
L H
µ
=
. Tại thời điểm
ban đầu (t = 0) dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn
đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t =0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0 là
5
6
s
µ
. Điện dung của tụ điện là
A.


25 mF.
B.

25 nF.
C.

25 pF.
D.

25 .
F
µ

Câu 2:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả cầu nhỏ được đặt trên mặt
bàn nằm ngang nhẵn. Kéo quả cầu nhỏ lệch khỏi vị trí cân bằng để lò xo bị giãn 4 cm; tại thời
điểm t = 0 buông nhẹ quả cầu để nó dao động điều hòa. Thời gian để quả cầu đi được quãng
đường 10 cm đầu tiên là
15
s
π
. Khối lượng quả cầu bằng
A.

250 g.
B.

400 g.
C.


200 g.
D.

100 g.
Câu 3:

Đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu
mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100V – 50Hz thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị của L là
A.

0,27 H.
B.

0,32 H.
C.

0,13 H.
D
.
0,35 H.
Câu 4:

Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong dao động cơ tắt dần, một phần cơ năng đã biến
đổi thành
A.

Nhiệt năng.

B.

Hóa năng.
C.

Quang năng.
D.

Điện năng.
Câu 5:

Một đoạn mạch gồm điện trở
20
R
=

mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
(
)
200 2 cos100
u t V
π=
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60V và 160V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch
có cường độ hiệu dụng là 3A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị tương ứng

A.

40


và 0,21H.
B.

30

và 0,14H.
C.

30

và 0,28 H.
D.

40

và 0,14H.
Câu 6:

Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
B.
Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C.
Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
Khó
a
h
c th


s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti


t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

D.
Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong
1 giây của roto.
Câu 7:

Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường bằng
10m/s
2
. lấy
2
10
π
=
. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g. Lực hồi phục cực đại tác dụng
lên con lắc bằng 0,1 N. Khi vật nhỏ đi qua vị trí thế năng bằng một nửa động năng thì lực
căng của dây treo là:
A.

1,00349 N.
B.

1,02853 N.
C.


1,00499 N.
D.

1,00659 N.
Câu 8:
Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần
50
R
=

, một tụ điện có điện dung
C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai
đầu đoạn mạch có biểu thức
2 cos2
u U ft
π
=
. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị
1
1
L H
π
=

thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi
thay đổi độ tự cảm tới giá trị
2
2
L H
π

=
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá
trị cực đại. Tần số f có giá trị
A.
25 Hz.
B.
50 Hz.
C.
100 Hz.
D.
75 Hz.
Câu 9:
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường động dòng
điện qua mạch là
(
)
2 7
4.10 cos 2.10
i t

=
. Điện tích cực đại của tụ điện là
A.

9
4.10

(
)
C

.
B.

9
2.10

(
)
C
.
C.

9
8.10

(
)
C
.
D.

9
10

(
)
C
.
Câu 10:
Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện

tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.
Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B.
Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
C.
Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
D.
Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
Câu 11:
Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay
với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua
mỗi vòng dây là 5 mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là
A.
628 V.
B.
1256 V.
C.
444 V.
D.
888 V.
Câu 12:
Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp
xoay chiều đặt và hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150 V, tần số 100 Hz. Dòng điện
chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 240W.
Điện dung của tụ điện là
A.

37,35 .
F

µ

B.

70,74 .
F
µ

C.

35, 37 .
F
µ

D.

74,70 .
F
µ

Câu 13:
Phát biểu nào sau đây
không
đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần
cảm?
Khó
a
h
c th


s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr

.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

A.
Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở.
B.
Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha
2
π
so với cường độ dòng điện
xoay chiều chạy qua nó.
C.
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó
tăng theo tần số của dòng điện.
D.
Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên
cuộn cảm.
Câu 14:
Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là
sai
?
A.
Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B.
Động năng là đại lượng không bảo toàn.
C.
Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D.

Lực cản của môi trường là nguyên nhân là cho dao động tắt dần.
Câu 15:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa thì vật nặng va chạm với một vật nhỏ
khác đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Xét hai trường hợp: 1 là va chạm hoàn toàn đàn hồi, 2
là va chạm hoàn toàn mềm (sau va chạm hai vật dính vào nhau). Sau va chạm
A.
Chu kỳ dao động giảm trong trường hợp va chạm đàn hồi.
B.
Chù kỳ dao động tăng trong trường hợp va chạm đàn hồi.
C.
Chu kỳ dao động tăng trong trường hợp va chạm mềm.
D.
Chu kỳ dao động giảm trong trường hợp va chạm mềm.
Câu 16:
Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng 48 cm và cùng biên độ, truyền ngược chiều
nhau trên một sợi dây với tốc độ 40 cm/s, tạo ra một sóng dừng. Khoảng thời gian giữa hai
thời điểm liên tiếp mà dây duỗi thẳng là
A.
0,6 s.
B.
0,8 s.
C.
0,4 s.
D.
1,2 s.
Câu 17:
Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào :
A.
Ma sát của môi trường.
B.

Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
C.
Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
D.
Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ và ma sát của môi trường.
Câu 18:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
3 cos 4
2
x t
π
π
 



= +





 
cm. Tại thời
điểm
1,25
t
=
s, vận tốc của chất điểm là
A.


6
π
cm/s
B.

12
π

cm/s
C.

12
π
cm/s
D.

0
cm/s
Câu 19:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
0
8
α
=
. Trong quá trình dao
động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là:
A.
1,0384.

B.
1,0219.
C.
1,0321.
D.
1,0295.
Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t


m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

Câu 20:
Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A.
Tần số sóng.
B.
Tính chất của môi trường.
C.
Biên độ của sóng.
D.
Độ mạnh của sóng.
Câu 21:
Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ
âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn là
12

0
10
I

=
W/m
2
. Tại một điểm trên mặt cầu có
tâm là nguồn phát âm, bán kính 1 m, có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn
âm là.
A.
1,3720 W.
B.
0,1256 W.
C.
0,4326 W.
D.
0,3974 W.
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây
không
đúng ?
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số thay
đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị
0
f
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị
cực đại. Khi đó.
A.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn điện áp hiệu dụng trên tụ C.

B.
Cảm kháng và dung kháng bằng nhau.
C.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L và ở hai đầu tụ C luôn bằng nhau.
D.
Điện áp tức thời ở hai đầu điện trở luôn bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 23:
Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm
4
H
µ
và một tụ điện có điện
dung 2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là
5
C
µ
. Nếu mạch có điện trở thuần là
0,1

thì để
duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng:
A.
15,625 W.
B.

36
W
µ
.
C.


156,25
W.
D.
36 mW.
Câu 24:
ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng là
A.
Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu vừa có bản chất sóng, vừa có bản chất hạt.
B.
Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu không có bản chất sóng.
C.
Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất hạt.
D.
Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng.
Câu 25:
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải)
là 20 kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H = 80%. Công suất điện truyền đi không
đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50 kV thì hiệu suất quá trình tải đạt giá trị
A.
96,8 %.
B.
98,6 %.
C.
94,6 %.
D.
92,4 %.
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây về đồng cơ không đồng bộ ba pha là sai ?
A.

Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị
số.
B.
Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
C.
Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
D.
Hai bộ phận chính của động cơ là Roto và stato.
Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên




Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

Câu 27:
Gia tốc của một vật dao động điều hòa
A.
Có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
B.
Có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
C.
Luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
D.
Luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
Câu 28:

Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng dài. Để mạch đó bức xạ được sóng
trung thì phải
A.
Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp.
B.
Mắc nối tiếp thêm và mạch một điện trở thuần thích hợp.
C.
Mắc sóng song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D.
Mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp.
Câu 29:
Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết
tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm (bậc khác
1) mà ống này tạo ra bằng
A.
1,5 m.
B.
0,33 m.
C.
1 m.
D.
3 m.
Câu 30:
Một đoạn mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây rồi mắc vào
nguồn điện xoay chiều. Động cơ điện tiêu thụ một công suất
9,53
P kW
=
, dòng điện qua
động cơ có cường độ hiệu dụng bằng 40 A và chậm pha một góc

1
6
π
ϕ
=
so với điện áp hai
đầu động cơ. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm pha một
góc
2
3
π
ϕ =
so với dòng điện chạy qua nó. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là
A.
190 V.
B.
301 V.
C.
384 V.
D.
220 V.
Câu 31:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có độ
cứng lò xo
1,6
k
=
N/m và khối lượng vật năng
100
m

=
g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí mà lò
xo bị nén 6 cm so với vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng đặt vật
200
M
=
g đứng yên. Buông
nhẹ để vật m chuyển động và va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M. Sau va chạm, vật m dao
động với biên độ là
A.
4 cm.
B.
2 cm.
C.
6 cm.
D.
8 cm.
Câu 32:
Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, điện áp mồi của
đèn là
110 2
(V). Biết trong một chu kỳ của dòng điện đèn sáng và tắt hai lần. Khoảng thời
gian một lần đèn tắt là
A.

1
.
150
s


B.

1
50
s
.
C.

2
.
150
s

D.

1
.
300
s

Câu 33:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần
lượt là :
1
3 cos10
x t
π
=
(cm) và
2

4 sin10
x t
π
=
(cm). Vận tốc cực đại của vật là
Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t


m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

A.
1,26 m/s.
B.
1,57 m/s.
C.
3,14 m/s
D.
12,6 m/s
Câu 34:
Một sóng ngang, bước sóng
λ
truyền trên một sợ dây căng ngang. Hai điểm P và Q
trên dây cách nhau
5
4

λ
và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của
các điểm có chiều dương hướng lên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang
chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có
A.
li độ dương, chiều chuyển động đi xuống.
B.
Li độ âm, chiều chuyển động đi xuống
C.
li độ dương, chiều chuyển động đi lên.
D.
Li độ âm, chiều chuyển động đi lên.
Câu 35:
Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, với chu
kỳ 2s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0,5 s là
A.
9,48 cm.
B.
8,49 cm.
C.
16,97 cm.
D.
6 cm.
Câu 36:
Cảm giác về âm phụ thuộc vào
A.
Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B.
Nguồn âm và tai người nghe.
C.

Môi trường truyền âm và tai người nghe.
C.
Thần kinh thính giác và tai người nghe.
Câu 37:
Một máy thu thanh (đài) bán dẫn có thể thu cả dải sóng AM và dải sóng FM bằng
cách thay đổi cuộn cảm L của mạch chọn sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay. Khi thu
sóng FM, đài thu được sóng từ 2m đến 12 m. Khi thu sóng AM, đài thu được bước sóng dài
nhất là 720 m. Bước sóng ngắn nhất trong dải AM mà đài thu được là
A.
80 m.
B.
120 m.
C.
160 m.
D.
100 m.
Câu 38:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số
a
f

với tín hiệu dao động cao có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến
thiên tuần hoàn với tần số
A.
f và biện độ như biên độ dao động của âm tần.
B.
a
f
và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f
C.

a
f
và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
D.
f
và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng
a
f
.
Câu 39:
Cường dòng điện tưc thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là
2 cos100
i t
π
=
(A),
t đo bằng giây. Tại thời điểm
1
t
, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời
điểm
1
0, 005
t t
= +

(
)
s
, cường độ dòng điện bằng

A.

3

(
)
A
.
B.
2


(
)
A
.
C.
3

(
)
A
.
D.
2

(
)
A
.

Câu 40:
Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo
phương trình
(
)
cos 200
u a t
π
=
mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,8
(m/s)
và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm dao động ngược pha với các nguồn nằm
trên đường trung trực của S
1
S
2
cách nguồn S
1
một khoảng gần nhất bằng
Khó
a
h
c th

s


c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong



Liên hệ: 01654 943 549

A.
26 mm.
B.
24 mm.
C.
28 mm.
D.
32 mm.

II. PHẦN RIÊNG: (Mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41:
Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện
0
q
<
, dây treo
nhẹ, cách điện, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có
E

hướng
thẳng đứng xuống dưới. Chu kỳ dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức
A.

1
2

T
qE
g
m
π=
+
.
B.

2
2
1
2
T
qE
g
m
π=
 









 
.

C.

2
2
1
2
T
qE
g
m
π=
 



+





 
.
D.

1
2
T
qE
g

m
π=

.
Câu 42:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một hộp đen X thì
dòng điện chạy qua X có cường độ hiệu dụng là 0,25 A và dòng điện sớm pha
2
π
so với điện
áp giữa hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện chạy qua
Y vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu
hộp đen Y. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì dòng
điện trong đoạn mạch có cường độ hiệu dụng là
A.

2
(
)
A
.
B.

2
2
(
)
A
.
C.


2
4
(
)
A
.
D.

2
8
(
)
A
.
Câu 43:
Phát biểu nào sau đây là
không
sai ?
A.
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha
chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
B.
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam
châm điện.
C.
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy
qua cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D.
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua

nam châm điện.
Câu 44:
Đặt điện áp xoay chiều
0
cos
u U t
ω
=
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
3
10
4
C
π

=
(F). Ở thời điểm
1
t
, giá trị của điện áp là
1
100 3
u
=
V và dòng điện trong mạch là
Khó
a
h
c th


s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr

.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

1
2,5
i A
= −
. Ở thời điểm
2
t
, các giá trị nói trên là 100 V và
(
)
2,5 3
A

. Điện áp cực đại hai
đầu tụ điện là
A.

200 2
(
)
V
.
B.

100 2

(
)
V
.
C.
200

(
)
V
.
D.

100
(
)
V
.
Câu 45:
Sóng ngang có tần số
56
f
=
Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất
dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn
50
x
=
cm luôn luôn dao động ngược pha
với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10

m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
10 m/s.
B.
8 m/s.
C.
6 m/s.
D.
9 m/s.
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây là
không
đúng ?
A.
Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường
biến thiên và từ trường dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền
sóng.
B.
Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
Đó là sóng điện từ.
C.
Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ
càng lớn.
D.
Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng
8
3.10
m/s
Câu 47:
Một đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 30 V và 80 V. Hệ số công suất của đoạn mạch và
của cuộn dây có giá trị tương ứng là
A.

3
4

11
16
.
B.

3
4

9
16
.
C.

1
2

7
16
.
D.

3

2

9
16
.
Câu 48:
Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A.
Có độ cao phụ thuộc và hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
B.
Nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
C.
Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
D.
Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
Câu 49:
Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Trong một
chu kỳ, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá
360 3
cm/s
2

2
9
s. Lấy
2
10
π
=
. Năng lượng dao động là

A.
4 mJ.
B.
2 mJ.
C.
6 mJ.
D.
8 mJ.
Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên




Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

Câu 50:
Một bóng đèn dây tóc loại 110V – 60W, có độ tự cảm của dây tóc nhỏ không đáng
kể, mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào nguồn điện xoay chiều có điện
áp
120
U
=
V, tần số
50
f
=
Hz. Bóng đèn sáng bình thường khi độ tự cảm của cuộn cảm là.

A.
1,11 H.
B.
1,78 H.
C.
0,89 H.
D.
0,45 H.

B. Theo chương trình Nâng Cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51:
Một momen lực không đổi 30 (Nm) tác dụng vào một bánh đà (đang đứng yên) có
momen quán tính 6 (kg.m
2
) đối với một trục quay cố định. Để momen động lượng của bánh
đà đạt giá trị 720 (kg m
2
/s) thì thời gian tác dụng của momen lực là
A.
30 s.
B.
24 s.
C.
20 s.
D.
12 s.
Câu 52:
Tiếng còi của một ô tô có tần số 1000 Hz. Ô tô đi trên đường với tốc độ 20 m/s. Tốc
độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi mà một người đứng ở cạnh

đường nghe thấy (khi ô tô đi xa dần anh ta) là
A.
1062,5 Hz.
B.
1058,8 Hz.
C.
944,4 Hz.
D.
941,2 Hz.
Câu 53:
Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau khi quay được 500 rad thì có
vận tốc góc 20 rad/s. Gia tốc góc của bánh đà là
A.
0,8 rad/s
2
.
B.
0,2 rad/s
2
.
C.
0,3 rad/s
2
.
D.
0,4 rad/s
2
.
Câu 54:
Hai đĩa tròn đồng chất có cùng khối lượng, nhưng bán kính của đĩa thứ hai gấp đôi

bán kính của đĩa thứ nhất. Mỗi đĩa quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với
mặt đĩa. Để động năng của hai đĩa bằng nhau thì tốc độ góc của đĩa thứ nhất
A.
Lớn gấp 4 lần tốc độ góc của đĩa thứ hai.
B.
Bằng một phần tư tốc độ góc của đĩa thứ hai.
C.
Lớn gấp 2 lần tốc độ góc của đĩa thứ hai.
D.
Bằng một nửa tốc độ góc của đĩa thứ hai.
Câu 55:
Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại
lượng sau, đại lượng nào của vật không đổi theo thời gian ?
A.
Tốc độ góc.
B.
Momen động lượng.
C.
Momen quán tính.
D.
Vị trí trọng tâm.
Câu 56:
Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm
4
L
=
F
µ
và một tụ điện có điện dung biến
đổi từ

1
10
C
=
pF
đến
2
490
C
=
pF
. Lấy
2
10
π
=
. Mạch trên thu được dải sóng có bước
sóng trong khoảng từ
A.
12m đến 84m.
B.
24m đến 168m.
C.
12m đến 168m.
D.
24m đến 128m.
Câu 57:
Một con lắc vật lý được treo trong một thang máy có chu kỳ là T khi thang máy
đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
0,2

a
=
g ( với
g
là gia tốc trọng
trường) thì chu kỳ của con lắc đó là
Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t


m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

A.
1,095 T.
B.
0,800 T.
C.
1,200 T.
D.
0,913 T.
Câu 58:
Một sợi dây đàn hồi dài
105
l
=
cm, một đầu lơ lửng, một đầu gắn với một nhánh

âm thoa dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 50 Hz. Trên dây có
một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
60 m/s.
B.
45 m/s.
C.
30 m/s.
D.
42 m/s.
Câu 59:
Chọn phát biểu
không
đúng khi nói về chuyển động quay của một vật rắn quanh một
trục cố định ?
A.
Quỹ đạo của mọi điểm thuộc vật rắn (không nằm trên trục quay) là những vòng tròn có
tâm nằm trên trục quay.
B.
Mọi điểm thuộc vật rắn có cùng vận tốc góc.
C.
Mọi điểm thuộc vật rắn có cùng gia tốc học.
D.
Trọng tâm của vật rắn luôn đứng yên.
Câu 60:
Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ 200 rad/s là
3000 J. Momen quán tính của cánh quạt đó đối với trục quay đã cho là
A.
1,50 kgm
2

.
B.
0,075 kgm
2
.
C.
0,30 kgm
2
.
D.
0,15 kgm
2
.
HẾT






















Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t


m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013
THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Lần 2

Thời gian: 90 phút. (không kể thời gian phát đề)
(60 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:

…………………………………………….

Số báo danh:

………………………………………………



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:
Trong 4 bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, rơn – ghen và gamma, bức xạ có tần số nhỏ nhất
là bức xạ
A.
Tử ngoại.
B.
Gamma.
C.
Rơn – ghen.
D.
Hồng ngoại.
Câu 2:
Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ
năng. Khối lượng quả nặng thứ nhất gấp 3 lần khối lượng quản nặng thứ hai
(
)
1 2
3
m m
=
.
Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài của dây treo của con lắc thứ hai
2
1
2
l
l
 





=





 
. Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là:
A.

1 2
2
3
α α
=
.
B.

1 2
1, 5.
α α
=
.
C.

1 2
2

.
3
α α
=
.
D.

1 2
3
.
2
α α
=
.
Câu 3:
Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi tăng dần tần số
của dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A.
Tăng.
B.
Bằng 0.
C.
Không đổi.
D.
Giảm.
Câu 4:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A.

Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.

B.

Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của đoạn mạch.
C.

Không thay đổi nếu ta mắc thêm đoạn mạch một tụ điện hoặc 1 cuộn dây thuần cảm.
D.

Không phụ thuộc gì vào L và C.
Câu 5:
Một mạch dao động lý tưởng, tụ điện có
25
C
=
nF
, cuộn cảm có
36
L
=
mH.
Điện tích
cực đại của tụ có giá trị là
9
36, 3.10
C

. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn là
1,1
V
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là

A.
0,05 mA.
B.
2,5 mA.
C.
0,5 mA.
D.
25 mA.
Câu 6:
Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai
đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ sớm pha
12
π
so với dòng điện và có
giá trị
hiệu dụng là U. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha
3
π
so với dòng điện và có giá trị hiệu
dụng là
2
U
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là
Khó
a
h
c th

s


c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong



Liên hệ: 01654 943 549

A.

7
U
.
B.

5.
U

C.

2
U
.
D.

3
U
.
Câu 7:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
1 1
cos
6
x A t
π

ω
 



= −





 


(
)
2 2
cos
x A t
ω π
= −
. Dao động tổng hợp có phương trình
(
)
9 cos
x t
ω ϕ
= +
. Để biên độ
2

A
có giá trị cực đại thì
1
A
có giá trị
A.

15 3
cm.
B.

7
cm.
C.

9 3
cm.
D.

18 3
cm.
Câu 8:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30
cm,
dao động theo phương
thẳng đứng, có phương trình:
10 sin 40
6
A
u t

π
π
 



= +





 
mm;
(
)
8 cos 40
B
u t
π
=
mm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 1,6 m/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước, trong đó có AM
= 40 cm. Số điểm dao động cực tiểu trên MB là
A.
6.
B.
3.
C.
5.

D.
4.
Câu 9:
Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có
cùng độ dài. Hai hòn bi có khối lượng khác nhau. Hai con lắc dao động trong một môi trường
với li độ góc ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.

Biên độ của con lắc nhẹ giảm chậm hơn biên độ của con lắc nặng.
B.

Con lắc nặng tắt dần nhanh hơn
C.

Biên độ của hai con lắc giảm theo thời gian với tốc độ như nhau
D.

Con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn
Câu 10:
Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có
tần số vào khoảng
A.
Vài nghìn megahec (MHz).
B.
Vài kilohec (kHz).
C.
Vài chục megahec (MHz).
D
. Vài megahec (MHz).
Câu 11:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một
bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung
thay đổi từ 10
pF
đến 250
pF.
Nhờ vậy máy thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ 10 m
đến 30 m. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng
A.

0,95
(
)
H
µ
.
B.
1,24
(
)
H
µ
.
C.
0,74
(
)
H
µ
.

D.
0,84
(
)
H
µ
.
Câu 12:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trung bình cứ mỗi phút
vật thực hiện được 240 dao động toàn phần. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài nhỏ
nhất là 50 cm và lớn nhất là 60 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa
độ hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Phương trình vận tốc
của vật là
A.

(
)
40 sin 8
v t
π π π
= +
cm/s.
B.

(
)
40 sin 8
v t
π π
=

cm/s.
Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l


i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

C.

(
)
40 cos 8
v t
π π
=
cm/s.
D.

(
)
80 sin 8
v t
π π
=
cm/s.
Câu 13:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng
λ
, hai khe I-âng cách nhau 3 mm. Hiện
tượng giao thoa được quan sát trên màn song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D.
Nếu dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng
λ
bằng
A.
0,60
(
)
m
µ
.
B.
0,64
(
)
m
µ
.
C.
0,54
(
)
m
µ
.
D.
0,72

(
)
m
µ
.
Câu 14:
Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng biến thiên từ 30
cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì
A.
Tốc độ của vật cực đại.
B.
Gia tốc của vật cực đại.
C.
Lực phục hồi tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi.
D.
Pha dao động của vật bằng 0.
Câu 15:
Con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s. Để duy trì dao động của nó người ta dùng một hệ
cơ học có hiệu suất
20%
và công suất 4 mW. Công của lực cản tác dụng lên con lắc khi vật đi
từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A.
0,8 mJ.
B.
0,4 mJ.
C.

0, 8


mJ.
D.

0, 4

mJ.
Câu 16:
Một sóng lan truyền trong một môi trường có phương trình
0
cos2
x
u U ftπ
λ
 



= −





 
.
Biết vận tốc cực đại của dao động của phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng. Hệ
thức nào dưới đây là đúng
A.
0
2

U
π
λ =
.
B.
0
U
λ π
=
.
C.
0
2
U
λ π
=
.
D.
0
4
U
π
λ =
.
Câu 17:
Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kỳ
1900
T
=
s. Tích điện âm cho vật và cho con

lắc dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy có
chu kỳ
' 2
T T
=
. Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của cường độ điện trường thì
chu kỳ dao động mới của con lắc là
A.
1,600 s.
B.
2,200 s.
C.
1,436 s.
D.
1,214 s.
Câu 18:
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s
thì độ lớn gia tốc là
40 3
cm/s
2
. Chu kỳ dao động của vật là
A.

3
π
s.
B.

2

π
s.
C.

4
π
s.
D.

π
s.
Câu 19:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số
50
f
=

Hz
thì đoạn mạch có cảm kháng
40

, dung kháng 160

và tổng trở
bằng 200

. Nếu điện áp có tần số
2
100
f

=
Hz
thì tổng trở của mạch bằng
A.
120

.
B.
300

.
C.
80

.
D.
160

.
Câu 20:
Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng âm
Khó
a
h
c th

s

c tr


c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549


A.
Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
B.
Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động
theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

C.
Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16
Hz
đến 20 000
Hz
.

D.
Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khí, lỏng, rắn.

Câu 21:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm và cách màn
quan sát 2 m, dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng
0, 44
λ
=
(
)
m
µ
. Điểm M trên màn là vân
tối thứ 5 cách vân sáng trung tâm một đoạn là
A.

2,20 mm.
B.
2,42 mm.
C.
1,98 mm.
D.
1,64 mm.
Câu 22:
Một ăng-ten rada phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phỉa
rada. Thời gian từ lúc ăng-ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ lại là
A.
4 m/s.
B.
5 m/s.
C.
29 m/s
D.
6 m/s.
Câu 23:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con
lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó:
A.
Biên độ dao động của con lắc tăng.
B.
Năng lượng dao động của con lắc tăng.

C.
Chu kỳ dao động của con lắc giảm.

D.

Tần số dao động của con lắc giảm.

Câu 24:
Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng
hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0, 4
(
)
m
µ
0,75
λ
≤ ≤
(
)
m
µ
. Bước sóng lớn nhất của
các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn cách vân trung tâm 12 mm là
A.
0,075
.
m
µ

B.
0,685
m
µ

.
C.

0,635
m
µ
.
D.

0,735
m
µ
.
Câu 25:
Mạch điện gồm điện trở
30 3
R
=

nối tiếp với tụ điện
3
10
3.
C
π

=
F,
điện áp tức thời
ở hai đầu đoạn mạch là

120 2 cos100
u t
π
=
V. Dòng điện trong mạch có biểu thức là
A.

3 2 cos 100
6
i t
π
π
 



= +





 
.
B.

3 2 cos 100
3
i t
π

π
 



= +





 
.
C.

2 2 cos 100
3
i t
π
π
 



= +






 
.
D.

2 2 cos 100
6
i t
π
π
 



= +





 
.
Câu 26:
Đặt vào điện áp
(
)
0
cos
u U t
ω
=

, trong đó
0
U
không đổi nhưng
ω
thay đổi được, vào 2
đầu đoạn mạch gồm điện trở
60
R
=

, cuộn cảm thuẩn L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi
0
ω ω
=
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và bằng
m
I
. Khi
1
ω ω
=
hoặc
Khó
a
h
c th

s


c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong



Liên hệ: 01654 943 549

2
ω ω
=
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau và bằng
2
m
I
. Biết
2 1
120
ω ω π
− =
rad/s. Giá trị của độ tự cảm L bằng:
A.

4 3
4
π
H.
B.

3
2
π
H.
C.


1
2
π
H.
D.

2
π
H.
Câu 27:
Tại thời điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là
1 1
cos 30
2
u a t
π
π
 



= +





 


(
)
2 2
cos 30
u a t
π
=
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Hai điểm P và Q thuộc hệ
vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn
1
PA PQ
− =
cm,
3
QA QB
− =
cm. Hỏi các
điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu ?
A.
P cực tiểu, Q cực đại.
B.
P cực đại, Q cực tiểu.
C.
P, Q thuộc cực đại.
D.
P, Q thuộc cực tiểu.
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà các đường

sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
B.
Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các són điện từ cực ngắn.

C.
Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.

D.
Các vecto
E

,
B

trong sóng điện từ vuông góc với nhau và dao động ngược pha nhau.

Câu 29:
Chọn phát biểu đúng
A.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau.
B.
Tần số của tia hồng ngoại lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

C.
Chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không.

D.
Tia hồng ngoại dễ quan sát hơn tia tử ngoại.

Câu 30:

Tia tử ngoại được phát ra mạnh nhất từ
A.
Màn hình vô tuyến.
B.
Hồ quang điện.
C.
Lò vi sóng.
D.
Lò sưởi điện.
Câu 31:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm.
Khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn
sắc,
1
0, 45
λ
=
m
µ

2
0,60
λ
=
m
µ
. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so
với vân sáng trung tâm là:
A.
4 mm.

B
. 3 mm.
C.
2,4 mm.
D.
4,8 mm.
Câu 32:
Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là
A.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ
liên tục.
B.
Áp suất của khối khí phải rất thấp.

Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn


Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

C.
Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

D.
Không cần điều kiện gì.


Câu 33
: Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số
1
ω
thì cảm kháng là
30

và dung kháng 90

. Nếu mắc vào mạng điện có tần số góc là
2
600
ω
=
rad/s thì cường độ
dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của
1
ω

A.
1800 rad/s.
B.

600 3
rad/s.
C.

200 3
rad/s.
D.

200 rad/s.
Câu 34:
Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng
A.
độ to của âm.
B.
Độ cao của âm.
C.
Cường độ âm.
D.
Mức cường độ âm.
Câu 35:
Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước,
cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng
A.
8.
B.
6.
C.
10.
D.
7.
Câu 36:
Chọn phát biểu đúng ?
A.
Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
B.
Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.

C.
Vec tơ cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số.
D.
Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào
momen cản.
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây sai ?
A.
Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
B.
Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C.
Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D.
Tỉ lệ với thời gian truyền điện.
Câu 38:
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (có hai cặp cực từ) vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
30
R
=

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua
điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 1500 vòng/phút thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ
3000 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
2
A. Độ tự cảm của cuộn
cảm thuần là
A.

67,5
mH.
B.
31,8
mH.
C.
135
mH.
D.
63.6
mH.
Câu 39:
Một thấu kính bằng thủy tinh, giới hạn bởi hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30 cm.
Bi
ết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ là
1,50
d
n
=
và đối với tia tím
1,54
t
n
=
. Khoảng
cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím đó là ?
Khó
a
h
c th


s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti


t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

A.
2,22 cm.
B.
1,92 cm.
C.
2,22 mm.
D.
1,92 cm.
Câu 40:
Đặt một điện áp
(
)
120 6 cos 100
u t
π
=
vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết
50
R
=

, độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
trong mạch là

6
π
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
864 W.
B.
468 W.
C.
216 W.
D.
648 W.

II. PHẦN RIÊNG: (Mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41:
Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, sóng âm dựa vào ?
A.
Khả năng cảm thụ của tai người.
B.
Biên độ dao động của chúng.
C.
Bản chất vật lý của chúng khác nhau.
D.
Tốc độ truyền của chúng khác nhau.
Câu 42:
Một mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
10
L

π
=
H, nối
tiếp tụ điện có điện dung C, điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
tần số 50 Hz và điện áp hiệu dụng 200 V. Khi điều chỉnh để biến trở
R
bằng 40

hoặc 160


thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đều là 200
W
. Giá trị của điện dung C là
A.

( )
3
10
4
F
π

.
B.

( )
4
10
2

F
π

.
C.

( )
4
10
.
H
π


D.

( )
4
2.10
F
π

.
Câu 43:
Đặt điện áp
(
)
2 cos
u U t
ω

=
(với U,
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm, và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh giá trị của R
để công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Gọi I là cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch, khi
đó công suất của mạch là
A.

UI.
B.

2
2
UI
.
C.

1
2
UI
.
D.

3
.
2
UI

Câu 44:

Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số :
( ) ( )
1 2 3
3
6 cos 10 ; 6 2 sin 10 ; 6 cos 10
4
x t x t x t
π
π π π
 



= = + =





 

Dao động tổng hợp của 3 dao động trên có phương trình là
A.

12 cos 10
2
x t cm
π
π
 




= +





 

B.

6 sin 10
2
x t cm
π
π
 



= +





 


C.

(
)
12 2 sin 10 .
x t cm
π
=

D.

(
)
12 cos 10 .
x t cm
π
=

Khó
a
h
c th

s

c tr

c
k
thi 2013


Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti

t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

Câu 45:
Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song, hẹp vào cạnh

bên của một lăng kính có góc chiết quang
0
8
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính với ánh sáng đỏ là 1,65. Góc lệch của tia sáng là
A.
5,2.
B.
6,3.
C.
4.
D.
7,8.
Câu 46:
Tỉ số tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi
1
3
chu kỳ của một vật dao động
điều hòa là
A.

2 3
.
B.

3
.
C.

3

2
.
D.

2
.
3

Câu 47:
Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến.
Khoảng thời gian ngắn nhất tụ phóng điện cực đại đến lúc điện tích bằng 0 là t. Tốc độ truyền
sóng điện từ là 3.10
8
m/s. Sóng điện từ do máy bắt được có bước sóng là
A.

8
12.10
t
λ
=
.
B.

8
6.10
t
λ
=
.

C.

8
9.10
t
λ
=
.
D.

8
3.10
t
λ
=
.
Câu 48:
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Khi vật dao động điều hòa thì lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
B.
Năng lượng dao động điều hòa của vật không phụ thuộc vào biên độ của vật.
C.
Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động tự do.
D.
Dao động của con lắc đơn luôn là dao động tự do.
Câu 49:
Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện, và cuộn cảm. Khi thu được sóng
điện từ có bước sóng
λ

, người ta thấy khoảng thời gian liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng
giá trị hiệu dụng là
9
5.10

s. Biết tốc độ truyền sóng là
8
3.10
m/s. Bước sóng là
A.
5 m.
B.
6 m.
C.
7 m.
D.
8 m.
Câu 50: Một âm thoa có tần số dao động riêng là
900
f Hz
=
đặt sát miệng ống hình trụ cao 1,2
m. Đổ dần nươc vào ống, đến độ cao 20 cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh.
Tốc độ truyền âm trong không khí là
A.
353 m/s.
B.
340 m/s.
C.
327 m/s.

D.
315 m/s.
B. Theo chương trình Nâng Cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
Một con lắc đơn, dây treo dài
l
, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kéo con
lắc ra khỏi vị trí cân bằng tới li độ góc
1
α
. Tại thời điểm ban đầu, người ta truyền cho quả cầu
con lắc vận tốc
1
v

theo phương vuông góc với sợi dây, để nó bắt đầu dao động xung quanh vị
trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát, khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của nó có độ lớn là
A.

(
)
2
1 1
2 1 cosv v gl
α
= + −
.
B.

(

)
2
1 1
2 1 cosv v gl
α
= + +

C.

(
)
2
1 1
1 cosv v gl
α
= + −
.
D.

(
)
2
1 1
2 1 cosv v gl
α
= − −
.
Khó
a
h

c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti


t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

Câu 52:
Một ròng rọc có khối lượng m, có trục quay qua tâm nằm ngang đối xứng. Một sợi
dây không dãn, có khối lượng không đáng kể, được cuốn quanh ròng rọc, đầu còn lại của dây
gắn với vật nhỏ có khối lượng
2
m
. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản không khí. Gia tốc
trọng trường là g. Gia tốc vật nặng khi được thả cho chuyển động là
A.

.
2
g

B.

2
3
g
.
C.

3

g
.
D.

3
2
g
.
Câu 53:
Một bánh xe có bán kính R quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc
γ
.
Gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh xe tại thời điểm t kể từ lúc bánh xe bắt đầu
chuyển động là
A.

2 2
R t
γ γ
+
.
B.

2 2
1
R t
γ γ
+
.
C.


2
1 .
R t
γ γ
+
.
D.

2 4
1
R t
γ γ
+
.
Câu 54:
Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn với một trục quay xác
định ?
A.
Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
B.
Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển
động quay.

C.
Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của
vật.

D.
Đơn vị đo momen quán tính là kgm

2
.

Câu 55:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về momen động lượng của vật rắn quay
quanh một trục cố định?
A.
Đơn vị đo momen động lượng là kgm
2
/s.
B.
Momen động lượng của vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó.
C.
Nếu tổng các vecto lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì momen động lượng của vật
rắn được bảo toàn.
D.
Momen động lượng luôn cùng dấu với vận tốc góc.
Câu 56:
Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được
trong khoảng thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay tỉ lệ thuận với
A.
t.
B.

2
1
t
.
C.


2
t
.
D.

t
.
Câu 57:
Một con lắc vật lý có momen quán tính đối với trục quay là 3 kgm2, có khoảng cách
từ trọng tâm đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do
2
g m
π
=
/
2
s
với chu
kỳ riêng là 2 s. Khối lượng con lắc là
A.
12,5 kg.
B.
15 kg.
C.
10 kg.
D.
20 kg.
Khó
a
h

c th

s

c tr

c
k
thi 2013

Bi
n hc vô b ly chuyên cn làm bn

Mây xanh không l
i ly
chí c
 dng lên



Su t

m & biê
n
so
n l

i
gi
i chi ti


t: Mr
.Vuong


Liên hệ: 01654 943 549

Câu 58:
Cho một sóng ngang có phương trình là
2
8 cos
0,1 50
t x
u mm
π
 



= −





 
, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là
A.
2 m/s.

B.
8 m/s.
C.
10 m/s.
D.
5 m/s.
Câu 59:
Tiếng còi của một ô tô có tần số
f
. Ô tô đi trên đường thẳng với vận tốc
u
. Biết vận
tốc truyền âm trong không khí là
v
. Tần số của tiếng còi ô tô mà người đứng cạnh đường nghe
thấy khi ô tô tiến lại gần anh ta là
A.

. .
v
f
v u
+

B.

.
v u
f
v

+
.
C.

. .
v
f
v u


D.

. .
v u
f
v


Câu 60:
Một bánh xe có momen quán tính với trục quay cố định là 6 kgm2, đang đứng yên thì
chịu tác dụng của momen lực không đổi M đối với trục quay đó. Sau 5 s, tốc độ góc của bánh
xe là 100 rad/s. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn của momen lực M bằng
A.
120 Nm.
B.
60 Nm.
C.
50 Nm.
D.
100 Nm.

HẾT























×